Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 968/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;

Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân các xã, phường căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức triển khai và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong tổ chức triển khai, thực hiện Phương án đã được phê duyệt tại cơ quan, đơn vị, địa phương.

Định kỳ hàng quý báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định này (lồng ghép vào nội dung báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông định kỳ) tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; việc triển khai thực hiện phải đảm bảo đúng và trước thời gian được phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết theo Phương án này trong thực tế đối với từng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.

2. Trên cơ sở quyết định này, tình hình thực tế trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, các sở, ban, ngành tỉnh chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.

3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai, thực thi Phương án này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Đ).

CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

 

Stt

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết theo quy định

Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể điều, khoản, điểm tên văn bản quy định)

Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn

Số ngày được rút ngắn

Đối tượng tác động của TTHC

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

A. TTHC CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Văn hóa

1. Di sản văn hóa

 

1

2,001631

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15

Khoản 1, phần II Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

10

5

Người dân, doanh nghiệp

 

2

2,001613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

15

Điểm đ khoản 3 điều 1 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

8

Cá nhân, tổ chức

 

3

1,003793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30

Điểm b, khoản 2 điều 31 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP 04/01/2012 của Chính phủ

15

15

Cá nhân, tổ chức

 

4

2,001591

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

3

Khoản 1 Điều 14 Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ

3

0

Cá nhân, tổ chức

Giữ nguyên

5

1,003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30

Điều 26 Nghị định số 98/2010/NĐ-CP 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa

15

15

Cá nhân, tổ chức

 

6

1,001106

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15

Khoản 2 điều 6 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

9

6

Doanh nghiệp

 

7

1,001123

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

5

Khoản 2, điều 8 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

8

1,001822

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

5

Khoản 3, điều 11 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

5

0

Người dân

Giữ nguyên

9

1,002003

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

5

Điểm b khoản 2, điều 12 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

5

0

Người dân

Giữ nguyên

10

1,003901

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10

Khoản 3 điều 16 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

7

3

Tổ chức

 

11

2,001641

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

5

Điểm b khoản 2 điều 17 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

5

0

Tổ chức

Giữ nguyên

12

1013456

Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

2

Khoản 2 điều 10 Nghị định 32/2012/NĐ-CP 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

2

0

Người dân, doanh nghiệp

Giữ nguyên

13

1,013801

Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương)

20

Điểm d, Khoản 2, Điều 32 Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

14

1,003838

Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20

Khoản 4, Điều 31 Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

15

1,014217

Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng)

7

Khoản 1, Điều 47 Nghị định số 208/2025/NĐ- CP 17/7/2025 của Chính phủ

7

0

Chủ dự án đầu tư xây dựng nhà ở riêng lẻ

Giữ nguyên

16

1,014218

Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng)

7

Khoản 2, Điều 48 Nghị định số 208/2025/NĐ- CP 17/7/2025 của Chính phủ

7

0

Chủ dự án đầu tư xây dựng nhà ở riêng lẻ

Giữ nguyên

2. Điện ảnh

 

17

1,011454

Cấp Giấy phép phân loại phim

15

Điểm b, Khoản 3, Điều 27 của Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 15/6/2022

10

5

Tổ chức, cá nhân

 

3. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

18

1,001833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

7

Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật

5

2

Tổ chức, cá nhân

 

19

1,001809

Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật

7

Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

20

1,001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

7

Khoản 4 Điều 15 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

21

1,001755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

7

Khoản 4 Điều 27 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

22

1,001738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

7

Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

23

1,001704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

7

Khoản 6 điều 11 Nghị định số 72/2016/NĐ-CP của Chính phủ 01/7/2016 về Triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

24

1,001671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

7

Khoản 6 điều 12 Nghị định số 72/2016/NĐ-CP của Chính phủ 01/7/2016 về Triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

25

1,001229

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

7

Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

26

1,001211

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

7

Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm

7

0

Cá nhân nước ngoài

Giữ nguyên

27

1,001191

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

7

Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm

5

2

Tổ chức, cá nhân

 

28

1,001182

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

7

Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm

5

2

Tổ chức, cá nhân

 

29

1,001147

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

7

Khoản 3, khoản 4 điều 17 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

30

2,001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

7

Khoản 3 điều 7 Thông tư 28/2014/TT- BVHTTDL 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL

7

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

4. Nghệ thuật biểu diễn

 

31

1,009397

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

5

Điểm c, Khoản 4, Điều 10 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

32

1.009398.H 20

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

15

Điểm c, Khoản 4, Điều 13 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn

15

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

33

1.009399.H 20

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

15

Điểm c, Khoản 5, Điều 16 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn

15

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

34

1.009403.H 20

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

5

Điểm c, Khoản 3 Điều 20 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn

5

0

Người dân

Giữ nguyên

5. Văn hóa cơ sở

 

35

1,001029

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

10

Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ

10

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

36

1,000963

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

7

Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ

7

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

37

1,003676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

17

Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 110/2018/NĐ- CP 29/8/2018 của Chính phủ

17

0

Tổ chức

Giữ nguyên

38

1,003654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

7

Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 110/2018/NĐ- CP 29/8/2018 của Chính phủ

7

0

Tổ chức

Giữ nguyên

39

1,001008

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

10

Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ

10

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

40

1,000922

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

7

Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ

7

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

6. Quảng cáo

 

41

1,00465

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

5

Điều 30 Luật quảng cáo số 16 ngày 21/6/2012

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

42

1,004645

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15

Điều 36 Luật quảng cáo số 16 ngày 21/6/2012

10

5

Tổ chức, cá nhân

 

43

1,004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

Điểm b, khoản 2, Điều 20 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo

7

3

Doanh nghiệp quảng cáo

 

44

1,004666

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

khoản 3, Điều 22 Nghị định số 181/2013/NĐ- CP 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo

7

3

Doanh nghiệp quảng cáo

 

45

1,004662

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

Khoản 2, Điều 23 Nghị định số 181/2013/NĐ- CP 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo

7

3

Doanh nghiệp quảng cáo

 

7. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

46

1003784

Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

Cấp ngay Giấy biên nhận

Khoản 7, Điều 1, Nghị định 31/2025/NĐ-CP 24/02/2025 của Chính phủ trong trường hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm nhập khẩu

Cấp ngay Giấy biên nhận

0

Cá nhân, tổ chức, cơ quan Hải quan

Giữ nguyên

47

1003743

Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh

12

Khoản 5, Điều 1, Nghị định 31/2025/NĐ-CP 24/02/2025 của Chính phủ trong trường hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm nhập khẩu

12

0

Cá nhân, tổ chức, cơ quan Hải quan

Giữ nguyên

48

1,00356

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

10

Điểm b, Khoản 3, Điều 8, Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

8. Gia đình

 

49

1,01208

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

10

Điểm b, khoản 2, Điều 28 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

7

3

Tổ chức, cá nhân

 

50

1,012081

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

3

Điểm d, khoản 1, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

3

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

51

1,012082

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

10

Điểm c, khoản 2, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

7

3

Tổ chức, cá nhân

 

9. Hợp tác quốc tế

 

52

1,006412

Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

10

Điểm b, khoản 2, Điều 28 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

10

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

53

1,001082

Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

3

Điểm d, khoản 1, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

3

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

54

1,001091

Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

10

Điểm c, khoản 2, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

7

3

Tổ chức, cá nhân

 

II. Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

55

1,002445

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

7

Khoản 4, Điều 50, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

7

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

56

1,002396

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

7

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

57

1,003441

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trrong giấy chứng nhận

5

Khoản 2, Điều 22, Nghị định 36/2019/NĐ-CP 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

58

1,000983

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

5

Khoản 2, Điều 22, Nghị định 36/2019/NĐ-CP 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

59

1,001782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

10

Khoản 3, Điều 40, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

10

0

Tổ chức

Giữ nguyên

60

1,002022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10

Khoản 3, Điều 40, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

10

0

Tổ chức

Giữ nguyên

61

1,002013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10

Khoản 3, Điều 40, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

10

0

Tổ chức

Giữ nguyên

62

1,000953

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

63

1,000936

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

64

1,00092

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

65

1,001195

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

66

1,000904

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

67

1,000883

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

68

1,000863

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

69

1,000847

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

70

1,00083

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

71

1,000814

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

72

1,000644

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

73

1,000842

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

74

1,005163

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

75

2,002188

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

76

1,000594

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

77

1,00056

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

78

1,000544

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn môn Võ cổ truyền và Vovinam

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

79

1,001213

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

80

1,000518

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

81

1,000501

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

82

1,000485

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

83

1,005357

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

84

1,001801

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

85

1,0015

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

86

1,005162

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

87

1,001517

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

88

1,001527

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

89

1,001056

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

7

Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018

5

2

Doanh nghiệp

 

III. Lĩnh vực Du lịch

 

90

1,00349

Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh

60

Điểm b, c, khoản 2, Điều 27, Luật Du lịch

60

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

91

1,004528

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30

Điểm b, c, khoản 2, Điều 24, Luật Du lịch

30

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

92

2,001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10

Điểm b, khoản 2, Điều 32, Luật Du lịch

5

5

Doanh nghiệp

 

93

2,001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

5

Điểm b, khoản 2, Điều 34, Luật Du lịch

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

94

2,001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

5

Điểm b, khoản 3, Điều 35, Luật Du lịch

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

95

1,003717

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

13

Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ

10

3

Doanh nghiệp

 

96

1,00324

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

5

Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

97

1,003275

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị huỷ hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu huỷ

5

Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

98

1,005161

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

13

Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ

10

3

Doanh nghiệp

 

99

1,003002

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

5

Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

100

1,001837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

5

Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

101

2,001611

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

5

Điểm b, khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

102

2,001589

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

5

Điểm b, khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

3

2

Doanh nghiệp

 

103

1,003742

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

5

Điểm b, khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

3

2

Doanh nghiệp

 

104

1,004605

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10

Điểm b, khoản 2, Điều 24, Luật Du lịch

5

5

Người dân

 

105

1,004551

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch

14

6

Doanh nghiệp

 

106

1,004503

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch

14

6

Doanh nghiệp

 

107

1,001455

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch

14

6

Doanh nghiệp

 

108

1,00458

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch

14

6

Doanh nghiệp

 

109

1,004572

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch

14

6

Doanh nghiệp

 

110

1,004594

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao - đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

30

Điểm b, khoản 5, Điều 50, Luật Du lịch

18 ·

12 ·

Doanh nghiệp

 

111

1,00144

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

15

Điểm c, khoản 2, Điều 61, Luật Du lịch

10

5

Cá nhân

 

112

1,004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15

Điểm b, khoản 2, Điều 60, Luật Du lịch

10

5

Cá nhân

 

113

1,004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15

Điểm b, khoản 2, Điều 60, Luật Du lịch

10

5

Cá nhân

 

114

1,001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10

Điểm b, khoản 3, Điều 62, Luật Du lịch

5

5

Cá nhân

 

115

1,004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10

Điểm b, khoản 3, Điều 63, Luật Du lịch

07 ·

03 ·

Cá nhân

 

IV. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

116

2,002772

Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

5

Khoản 2, Điều 22 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

5

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

117

2,002773

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

5

Khoản 2, Điều 22 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

5

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

118

2,002774

Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

3

Khoản 2, Điều 22 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

3

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

119

2,001765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

12

Khoản 1 điều 2 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình

8

4

Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài

 

120

1,003384

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

8

Khoản 1 điều 2 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình

6

2

Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài

 

121

2,001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10

Khoản 2 điều 30 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

10

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

122

1,005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

5

Điểm c Khoản 2 điều 32 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

123

2,001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

5

Điểm b Khoản 3 điều 32 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

124

2,001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

5

Điểm c Khoản 5 điều 32 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

125

1,002001

Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

15

Điểm 2 Khoản 5 điều 50 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

10

5

Doanh nghiệp

 

126

1,001976

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

5

Khoản 4 điều 51 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

127

2,002738

Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

5

Điểm b Khoản 5 điều 51 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

Giữ nguyên

128

1,001988

Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

5

Điểm c Khoản 6 điều 51 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

129

1,004508

Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

10

Khoản 2 điều 52 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

7

3

Doanh nghiệp

 

130

2,002739

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

5

Điểm d Khoản 3 điều 52 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

131

2,00274

Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

5

Khoản 4 điều 52 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Doanh nghiệp

Giữ nguyên

V. Lĩnh vực báo chí

 

132

1,013781

Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

Khoản 2, Điều 9 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

10

0

Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương

Giữ nguyên

133

1,013782

Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

Điều 8, Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

10

0

Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương

Giữ nguyên

134

1,013783

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

7

3

Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương

 

135

1,013784

Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

Điều 9, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

7

3

Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương

 

136

1,013785

Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

10

0

Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương

Giữ nguyên

137

1,013786

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

7

3

Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương

 

138

1,013787

Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

10

0

Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương

Giữ nguyên

139

1,013788

Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

10

Điều 11, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

10

0

Cơ quan, tổ chức

Giữ nguyên

140

1,013789

Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

7

Điều 11, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

7

0

Cơ quan, tổ chức

Giữ nguyên

141

1,01379

Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu

Không quy định

Điều 12, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

Không quy định

0

Cơ sở xuất nhập khẩu báo chí

Không quy định

142

1009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

20

Khoản 2 điều 18 Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san

14

6

Tổ chức

 

143

1009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15

Khoản 2 điều 19 Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san

7

8

Tổ chức

 

144

2001171

Cho phép họp báo (trong nước)

Không quy định

Khoản 1 điều 5 Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

0

0

Tổ chức, công dân

Không quy định

145

2001173

Cho phép họp báo (nước ngoài)

2

Khoản 3 điều 5 Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

2

0

Tổ chức

Giữ nguyên

VI. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành

 

 

 

 

146

1,013698

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

7

Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

7

0

Tổ chức nước ngoài

Giữ nguyên

147

1,013699

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

5

Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

5

0

Tổ chức nước ngoài

Giữ nguyên

148

1,0137

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

5

Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

5

0

Tổ chức nước ngoài

Giữ nguyên

149

1,013701

Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

5

Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

5

0

Tổ chức nước ngoài

Giữ nguyên

150

1,003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

10

Khoản 5 điều 25 Luật Xuất bản 20/11/2012 (Quyết định 2302/QĐ-BVHTTDL 02/7/2025)

10

0

Tổ chức, doanh nghiệp ở Trung ương, địa phương và tổ chức nước ngoài

Giữ nguyên

151

2,001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15

Khoản 4 điều 32 Luật Xuất bản 20/11/2012

10

5

Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân

 

152

2,001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

5

Khoản 4 điều 2 Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản

5

0

Cơ sở in tại địa phương

Giữ nguyên

153

1,003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

5

Khoản 4 điều 14 Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản

5

0

Cơ sở in tại địa phương

Giữ nguyên

154

2,001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10

Khoản 4 điều 34 Luật Xuất bản 20/11/2012

7

3

Cơ sở in

 

155

1,004153

Cấp giấy phép hoạt động in

15

Khoản 3 điều 12 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in

10

5

Tổ chức

 

156

2,001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

7

Điểm c Khoản 1 điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in

5

2

Tổ chức

 

157

2,00174

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

3

Khoản 5, Điều 3 Nghị định số 25/2018/NĐ-CP 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in

3

0

Tổ chức

Giữ nguyên

158

2,001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

3

Khoản 5, Điều 3 Nghị định số 25/2018/NĐ-CP 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in

3

0

Tổ chức

Giữ nguyên

159

1,003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15

Khoản 4 Điều 41 Luật Xuất bản 20/11/2012

10

5

Cơ quan, tổ chức, cá nhân

 

160

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

5

Khoản 4 Điều 44 Luật Xuất bản 20/11/2012 (Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL 19/6/2025)

5

0

Cơ quan, tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

161

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

5

Mục 4 khoản 7 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản

5

0

Tổ chức/Doanh nghiệp

Giữ nguyên

162

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

5

Mục 4 khoản 7 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản

5

0

Tổ chức/Doanh nghiệp

Giữ nguyên

VII. Lĩnh vực thông tin đối ngoại

 

 

163

1,003888

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

10

Khoản 2, Điều 9, Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT 19/3/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

10

0

Tổ chức

Giữ nguyên

B. TTHC CẤP XÃ

 

I. Lĩnh vực văn hóa

 

1. Văn hóa cơ sở

 

1

1,003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

15

Điểm b khoản 2 điều 17 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP 29/8/2018 của Chính phủ về quy định về quản lý và tổ chức lễ hội

10

5

Tổ chức

 

2

1,013791

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã

15

Khoản 2, Điều 6 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

10

5

Tổ chức

 

2. Di sản văn hóa

 

3

1,01431

Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú

5

Điểm c, Khoản 1, Điều 17 Nghị định số 215/2025/NĐ-CP 04/8/2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể

5

0

Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú

Giữ nguyên

4

1,014312

Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú

15

Điểm a, Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 215/2025/NĐ-CP 04/8/2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể

15

0

Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú

Giữ nguyên

3. Gia đình

5

1.012084

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc

Khoản 2 Điều 25 Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

6

1.012085

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc

Điểm d, khoản 1, Điều 20 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình

12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị

0

Tổ chức, cá nhân

Giữ nguyên

II. Lĩnh vực thể dục thể thao

 

7

2,000794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

7

Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL 02/12/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở

7

0

Tổ chức

Giữ nguyên

III. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

 

 

8

1,013792

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

15

Khoản 2, Điều 64 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

11

4

Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân

 

9

1,013793

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

5

Khoản 3, Điều 65 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân

Giữ nguyên

10

1,013794

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

5

Khoản 2, Điều 66 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân

Giữ nguyên

11

1,013795

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

5

Điểm c, Khoản 4, Điều 66 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

5

0

Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân

Giữ nguyên

Tổng thời gian giải quyết:

887

 

Tổng thời gian được cắt giảm:

298

 

 

 

TỶ LỆ GIẢM:

33,6%

 

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết cấp tỉnh: 842

 

Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: 284

 

TỶ LỆ GIẢM CẤP TỈNH: 33,7%

 

Tổng thời gian giải quyết cấp xã: 45

 

Tổng thời gian được cắt giảm cấp xã: 14

 

TỶ LỆ GIẢM CẤP XÃ: 31,1%

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 968/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/10/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Trần Trí Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản