Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 968/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân các xã, phường căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức triển khai và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong tổ chức triển khai, thực hiện Phương án đã được phê duyệt tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Định kỳ hàng quý báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định này (lồng ghép vào nội dung báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông định kỳ) tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; việc triển khai thực hiện phải đảm bảo đúng và trước thời gian được phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết theo Phương án này trong thực tế đối với từng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
2. Trên cơ sở quyết định này, tình hình thực tế trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, các sở, ban, ngành tỉnh chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai, thực thi Phương án này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
| |||||||
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định | Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể điều, khoản, điểm tên văn bản quy định) | Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn | Số ngày được rút ngắn | Đối tượng tác động của TTHC | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||||
A. TTHC CẤP TỈNH | ||||||||
I. Lĩnh vực Văn hóa | ||||||||
1. Di sản văn hóa |
| |||||||
1 | 2,001631 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 | Khoản 1, phần II Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 10 | 5 | Người dân, doanh nghiệp |
|
2 | 2,001613 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 | Điểm đ khoản 3 điều 1 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7 | 8 | Cá nhân, tổ chức |
|
3 | 1,003793 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 | Điểm b, khoản 2 điều 31 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP 04/01/2012 của Chính phủ | 15 | 15 | Cá nhân, tổ chức |
|
4 | 2,001591 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 3 | Khoản 1 Điều 14 Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ | 3 | 0 | Cá nhân, tổ chức | Giữ nguyên |
5 | 1,003738 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | Điều 26 Nghị định số 98/2010/NĐ-CP 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa | 15 | 15 | Cá nhân, tổ chức |
|
6 | 1,001106 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 | Khoản 2 điều 6 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 9 | 6 | Doanh nghiệp |
|
7 | 1,001123 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 5 | Khoản 2, điều 8 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
8 | 1,001822 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 5 | Khoản 3, điều 11 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 5 | 0 | Người dân | Giữ nguyên |
9 | 1,002003 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 5 | Điểm b khoản 2, điều 12 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 5 | 0 | Người dân | Giữ nguyên |
10 | 1,003901 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 | Khoản 3 điều 16 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 7 | 3 | Tổ chức |
|
11 | 2,001641 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 5 | Điểm b khoản 2 điều 17 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 5 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
12 | 1013456 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | 2 | Khoản 2 điều 10 Nghị định 32/2012/NĐ-CP 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 2 | 0 | Người dân, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
13 | 1,013801 | Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) | 20 | Điểm d, Khoản 2, Điều 32 Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 20 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
14 | 1,003838 | Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 | Khoản 4, Điều 31 Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 20 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
15 | 1,014217 | Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) | 7 | Khoản 1, Điều 47 Nghị định số 208/2025/NĐ- CP 17/7/2025 của Chính phủ | 7 | 0 | Chủ dự án đầu tư xây dựng nhà ở riêng lẻ | Giữ nguyên |
16 | 1,014218 | Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) | 7 | Khoản 2, Điều 48 Nghị định số 208/2025/NĐ- CP 17/7/2025 của Chính phủ | 7 | 0 | Chủ dự án đầu tư xây dựng nhà ở riêng lẻ | Giữ nguyên |
2. Điện ảnh |
| |||||||
17 | 1,011454 | Cấp Giấy phép phân loại phim | 15 | Điểm b, Khoản 3, Điều 27 của Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 15/6/2022 | 10 | 5 | Tổ chức, cá nhân |
|
3. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
| |||||||
18 | 1,001833 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 7 | Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 5 | 2 | Tổ chức, cá nhân |
|
19 | 1,001809 | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | 7 | Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
20 | 1,001778 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 7 | Khoản 4 Điều 15 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
21 | 1,001755 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 7 | Khoản 4 Điều 27 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
22 | 1,001738 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 7 | Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 113/2013/NĐ- CP 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
23 | 1,001704 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 7 | Khoản 6 điều 11 Nghị định số 72/2016/NĐ-CP của Chính phủ 01/7/2016 về Triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
24 | 1,001671 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 7 | Khoản 6 điều 12 Nghị định số 72/2016/NĐ-CP của Chính phủ 01/7/2016 về Triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
25 | 1,001229 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 7 | Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
26 | 1,001211 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 7 | Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm | 7 | 0 | Cá nhân nước ngoài | Giữ nguyên |
27 | 1,001191 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 7 | Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm | 5 | 2 | Tổ chức, cá nhân |
|
28 | 1,001182 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 7 | Khoản 1, khoản 2 điều 13 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm | 5 | 2 | Tổ chức, cá nhân |
|
29 | 1,001147 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 7 | Khoản 3, khoản 4 điều 17 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
30 | 2,001496 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 7 | Khoản 3 điều 7 Thông tư 28/2014/TT- BVHTTDL 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL | 7 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
4. Nghệ thuật biểu diễn |
| |||||||
31 | 1,009397 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 5 | Điểm c, Khoản 4, Điều 10 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
32 | 1.009398.H 20 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 | Điểm c, Khoản 4, Điều 13 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn | 15 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
33 | 1.009399.H 20 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 | Điểm c, Khoản 5, Điều 16 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn | 15 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
34 | 1.009403.H 20 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 5 | Điểm c, Khoản 3 Điều 20 Nghị định 144/2020/NĐ-CP 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn | 5 | 0 | Người dân | Giữ nguyên |
5. Văn hóa cơ sở |
| |||||||
35 | 1,001029 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 10 | Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ | 10 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
36 | 1,000963 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 7 | Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ | 7 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
37 | 1,003676 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 17 | Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 110/2018/NĐ- CP 29/8/2018 của Chính phủ | 17 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
38 | 1,003654 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 7 | Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 110/2018/NĐ- CP 29/8/2018 của Chính phủ | 7 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
39 | 1,001008 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 10 | Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ | 10 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
40 | 1,000922 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 7 | Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ- CP 12/11/2024 của Chính phủ | 7 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
6. Quảng cáo |
| |||||||
41 | 1,00465 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 5 | Điều 30 Luật quảng cáo số 16 ngày 21/6/2012 | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
42 | 1,004645 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 | Điều 36 Luật quảng cáo số 16 ngày 21/6/2012 | 10 | 5 | Tổ chức, cá nhân |
|
43 | 1,004639 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | Điểm b, khoản 2, Điều 20 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 7 | 3 | Doanh nghiệp quảng cáo |
|
44 | 1,004666 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | khoản 3, Điều 22 Nghị định số 181/2013/NĐ- CP 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 7 | 3 | Doanh nghiệp quảng cáo |
|
45 | 1,004662 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | Khoản 2, Điều 23 Nghị định số 181/2013/NĐ- CP 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 7 | 3 | Doanh nghiệp quảng cáo |
|
7. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
| |||||||
46 | 1003784 | Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | Cấp ngay Giấy biên nhận | Khoản 7, Điều 1, Nghị định 31/2025/NĐ-CP 24/02/2025 của Chính phủ trong trường hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm nhập khẩu | Cấp ngay Giấy biên nhận | 0 | Cá nhân, tổ chức, cơ quan Hải quan | Giữ nguyên |
47 | 1003743 | Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh | 12 | Khoản 5, Điều 1, Nghị định 31/2025/NĐ-CP 24/02/2025 của Chính phủ trong trường hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm nhập khẩu | 12 | 0 | Cá nhân, tổ chức, cơ quan Hải quan | Giữ nguyên |
48 | 1,00356 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 10 | Điểm b, Khoản 3, Điều 8, Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
8. Gia đình |
| |||||||
49 | 1,01208 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 | Điểm b, khoản 2, Điều 28 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 7 | 3 | Tổ chức, cá nhân |
|
50 | 1,012081 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 3 | Điểm d, khoản 1, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 3 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
51 | 1,012082 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 | Điểm c, khoản 2, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 7 | 3 | Tổ chức, cá nhân |
|
9. Hợp tác quốc tế |
| |||||||
52 | 1,006412 | Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 10 | Điểm b, khoản 2, Điều 28 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 10 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
53 | 1,001082 | Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Điểm d, khoản 1, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 3 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
54 | 1,001091 | Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 10 | Điểm c, khoản 2, Điều 29 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 7 | 3 | Tổ chức, cá nhân |
|
II. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
| |||||||
55 | 1,002445 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 7 | Khoản 4, Điều 50, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 7 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
56 | 1,002396 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 7 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
57 | 1,003441 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trrong giấy chứng nhận | 5 | Khoản 2, Điều 22, Nghị định 36/2019/NĐ-CP 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
58 | 1,000983 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 5 | Khoản 2, Điều 22, Nghị định 36/2019/NĐ-CP 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
59 | 1,001782 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | 10 | Khoản 3, Điều 40, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 10 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
60 | 1,002022 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 | Khoản 3, Điều 40, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 10 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
61 | 1,002013 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 | Khoản 3, Điều 40, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 10 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
62 | 1,000953 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
63 | 1,000936 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
64 | 1,00092 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
65 | 1,001195 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
66 | 1,000904 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
67 | 1,000883 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
68 | 1,000863 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
69 | 1,000847 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
70 | 1,00083 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
71 | 1,000814 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
72 | 1,000644 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
73 | 1,000842 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
74 | 1,005163 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
75 | 2,002188 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
76 | 1,000594 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
77 | 1,00056 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
78 | 1,000544 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn môn Võ cổ truyền và Vovinam | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
79 | 1,001213 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
80 | 1,000518 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
81 | 1,000501 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
82 | 1,000485 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
83 | 1,005357 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
84 | 1,001801 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
85 | 1,0015 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
86 | 1,005162 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
87 | 1,001517 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
88 | 1,001527 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
89 | 1,001056 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 7 | Khoản 2, Điều 55, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 14/6/2018 | 5 | 2 | Doanh nghiệp |
|
III. Lĩnh vực Du lịch |
| |||||||
90 | 1,00349 | Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh | 60 | Điểm b, c, khoản 2, Điều 27, Luật Du lịch | 60 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
91 | 1,004528 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 30 | Điểm b, c, khoản 2, Điều 24, Luật Du lịch | 30 | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
92 | 2,001628 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 | Điểm b, khoản 2, Điều 32, Luật Du lịch | 5 | 5 | Doanh nghiệp |
|
93 | 2,001616 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 5 | Điểm b, khoản 2, Điều 34, Luật Du lịch | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
94 | 2,001622 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 5 | Điểm b, khoản 3, Điều 35, Luật Du lịch | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
95 | 1,003717 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 13 | Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ | 10 | 3 | Doanh nghiệp |
|
96 | 1,00324 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 5 | Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
97 | 1,003275 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị huỷ hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu huỷ | 5 | Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
98 | 1,005161 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 13 | Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ | 10 | 3 | Doanh nghiệp |
|
99 | 1,003002 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 5 | Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
100 | 1,001837 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 5 | Điều 1, Thông tư số 11/2016/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
101 | 2,001611 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 5 | Điểm b, khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
102 | 2,001589 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 5 | Điểm b, khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 3 | 2 | Doanh nghiệp |
|
103 | 1,003742 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 5 | Điểm b, khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 3 | 2 | Doanh nghiệp |
|
104 | 1,004605 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 | Điểm b, khoản 2, Điều 24, Luật Du lịch | 5 | 5 | Người dân |
|
105 | 1,004551 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch | 14 | 6 | Doanh nghiệp |
|
106 | 1,004503 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch | 14 | 6 | Doanh nghiệp |
|
107 | 1,001455 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch | 14 | 6 | Doanh nghiệp |
|
108 | 1,00458 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch | 14 | 6 | Doanh nghiệp |
|
109 | 1,004572 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch | 14 | 6 | Doanh nghiệp |
|
110 | 1,004594 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao - đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 | Điểm b, khoản 5, Điều 50, Luật Du lịch | 18 · | 12 · | Doanh nghiệp |
|
111 | 1,00144 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 15 | Điểm c, khoản 2, Điều 61, Luật Du lịch | 10 | 5 | Cá nhân |
|
112 | 1,004628 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 | Điểm b, khoản 2, Điều 60, Luật Du lịch | 10 | 5 | Cá nhân |
|
113 | 1,004623 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 | Điểm b, khoản 2, Điều 60, Luật Du lịch | 10 | 5 | Cá nhân |
|
114 | 1,001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62, Luật Du lịch | 5 | 5 | Cá nhân |
|
115 | 1,004614 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 | Điểm b, khoản 3, Điều 63, Luật Du lịch | 07 · | 03 · | Cá nhân |
|
IV. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| |||||||
116 | 2,002772 | Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội | 5 | Khoản 2, Điều 22 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 5 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
117 | 2,002773 | Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội | 5 | Khoản 2, Điều 22 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 5 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
118 | 2,002774 | Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội | 3 | Khoản 2, Điều 22 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 3 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
119 | 2,001765 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 12 | Khoản 1 điều 2 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | 8 | 4 | Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài |
|
120 | 1,003384 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 8 | Khoản 1 điều 2 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | 6 | 2 | Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài |
|
121 | 2,001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 | Khoản 2 điều 30 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 10 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
122 | 1,005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 5 | Điểm c Khoản 2 điều 32 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
123 | 2,001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 5 | Điểm b Khoản 3 điều 32 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
124 | 2,001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 5 | Điểm c Khoản 5 điều 32 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
125 | 1,002001 | Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 15 | Điểm 2 Khoản 5 điều 50 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 10 | 5 | Doanh nghiệp |
|
126 | 1,001976 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 5 | Khoản 4 điều 51 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
127 | 2,002738 | Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 5 | Điểm b Khoản 5 điều 51 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Giữ nguyên |
128 | 1,001988 | Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 5 | Điểm c Khoản 6 điều 51 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
129 | 1,004508 | Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 10 | Khoản 2 điều 52 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 7 | 3 | Doanh nghiệp |
|
130 | 2,002739 | Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 5 | Điểm d Khoản 3 điều 52 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
131 | 2,00274 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 5 | Khoản 4 điều 52 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
V. Lĩnh vực báo chí |
| |||||||
132 | 1,013781 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương | 10 | Khoản 2, Điều 9 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 10 | 0 | Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương | Giữ nguyên |
133 | 1,013782 | Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương | 10 | Điều 8, Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | 10 | 0 | Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương | Giữ nguyên |
134 | 1,013783 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương | 10 | Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 7 | 3 | Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương |
|
135 | 1,013784 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương | 10 | Điều 9, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 7 | 3 | Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương |
|
136 | 1,013785 | Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương | 10 | Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 10 | 0 | Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương | Giữ nguyên |
137 | 1,013786 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương | 10 | Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 7 | 3 | Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương |
|
138 | 1,013787 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương | 10 | Điều 10, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 10 | 0 | Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí của địa phương | Giữ nguyên |
139 | 1,013788 | Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương | 10 | Điều 11, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 10 | 0 | Cơ quan, tổ chức | Giữ nguyên |
140 | 1,013789 | Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương | 7 | Điều 11, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 7 | 0 | Cơ quan, tổ chức | Giữ nguyên |
141 | 1,01379 | Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu | Không quy định | Điều 12, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | Không quy định | 0 | Cơ sở xuất nhập khẩu báo chí | Không quy định |
142 | 1009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 20 | Khoản 2 điều 18 Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san | 14 | 6 | Tổ chức |
|
143 | 1009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 | Khoản 2 điều 19 Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san | 7 | 8 | Tổ chức |
|
144 | 2001171 | Cho phép họp báo (trong nước) | Không quy định | Khoản 1 điều 5 Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 0 | 0 | Tổ chức, công dân | Không quy định |
145 | 2001173 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 2 | Khoản 3 điều 5 Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 2 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
VI. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
| ||||
146 | 1,013698 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | 7 | Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 7 | 0 | Tổ chức nước ngoài | Giữ nguyên |
147 | 1,013699 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | 5 | Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 5 | 0 | Tổ chức nước ngoài | Giữ nguyên |
148 | 1,0137 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | 5 | Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 5 | 0 | Tổ chức nước ngoài | Giữ nguyên |
149 | 1,013701 | Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | 5 | Điều 13, Nghị định số 138/2025/NĐ-CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 5 | 0 | Tổ chức nước ngoài | Giữ nguyên |
150 | 1,003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 10 | Khoản 5 điều 25 Luật Xuất bản 20/11/2012 (Quyết định 2302/QĐ-BVHTTDL 02/7/2025) | 10 | 0 | Tổ chức, doanh nghiệp ở Trung ương, địa phương và tổ chức nước ngoài | Giữ nguyên |
151 | 2,001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 | Khoản 4 điều 32 Luật Xuất bản 20/11/2012 | 10 | 5 | Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân |
|
152 | 2,001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 5 | Khoản 4 điều 2 Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản | 5 | 0 | Cơ sở in tại địa phương | Giữ nguyên |
153 | 1,003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 5 | Khoản 4 điều 14 Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản | 5 | 0 | Cơ sở in tại địa phương | Giữ nguyên |
154 | 2,001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 | Khoản 4 điều 34 Luật Xuất bản 20/11/2012 | 7 | 3 | Cơ sở in |
|
155 | 1,004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 | Khoản 3 điều 12 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 10 | 5 | Tổ chức |
|
156 | 2,001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 7 | Điểm c Khoản 1 điều 13 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 5 | 2 | Tổ chức |
|
157 | 2,00174 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 | Khoản 5, Điều 3 Nghị định số 25/2018/NĐ-CP 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 3 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
158 | 2,001737 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 | Khoản 5, Điều 3 Nghị định số 25/2018/NĐ-CP 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 3 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
159 | 1,003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 | Khoản 4 Điều 41 Luật Xuất bản 20/11/2012 | 10 | 5 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân |
|
160 | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 5 | Khoản 4 Điều 44 Luật Xuất bản 20/11/2012 (Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL 19/6/2025) | 5 | 0 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
161 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 5 | Mục 4 khoản 7 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản | 5 | 0 | Tổ chức/Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
162 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 5 | Mục 4 khoản 7 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản | 5 | 0 | Tổ chức/Doanh nghiệp | Giữ nguyên |
VII. Lĩnh vực thông tin đối ngoại |
|
| ||||||
163 | 1,003888 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | 10 | Khoản 2, Điều 9, Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT 19/3/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
B. TTHC CẤP XÃ |
| |||||||
I. Lĩnh vực văn hóa |
| |||||||
1. Văn hóa cơ sở |
| |||||||
1 | 1,003622 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 | Điểm b khoản 2 điều 17 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP 29/8/2018 của Chính phủ về quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | 10 | 5 | Tổ chức |
|
2 | 1,013791 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã | 15 | Khoản 2, Điều 6 Nghị định số 138/2025/NĐ- CP 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 10 | 5 | Tổ chức |
|
2. Di sản văn hóa |
| |||||||
3 | 1,01431 | Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú | 5 | Điểm c, Khoản 1, Điều 17 Nghị định số 215/2025/NĐ-CP 04/8/2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể | 5 | 0 | Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú | Giữ nguyên |
4 | 1,014312 | Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú | 15 | Điểm a, Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 215/2025/NĐ-CP 04/8/2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể | 15 | 0 | Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú | Giữ nguyên |
3. Gia đình | ||||||||
5 | 1.012084 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | Khoản 2 Điều 25 Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
6 | 1.012085 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc | Điểm d, khoản 1, Điều 20 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị | 0 | Tổ chức, cá nhân | Giữ nguyên |
II. Lĩnh vực thể dục thể thao |
| |||||||
7 | 2,000794 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 | Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL 02/12/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 | 0 | Tổ chức | Giữ nguyên |
III. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
| ||||
8 | 1,013792 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 15 | Khoản 2, Điều 64 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 11 | 4 | Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân |
|
9 | 1,013793 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 | Khoản 3, Điều 65 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân | Giữ nguyên |
10 | 1,013794 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 | Khoản 2, Điều 66 Nghị định số 147/2024/NĐ- CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân | Giữ nguyên |
11 | 1,013795 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 | Điểm c, Khoản 4, Điều 66 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | 5 | 0 | Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân | Giữ nguyên |
Tổng thời gian giải quyết: | 887 |
| Tổng thời gian được cắt giảm: | 298 |
|
| ||
| TỶ LỆ GIẢM: | 33,6% |
|
| ||||
|
| |||||||
Tổng thời gian giải quyết cấp tỉnh: 842 |
| |||||||
Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: 284 |
| |||||||
TỶ LỆ GIẢM CẤP TỈNH: 33,7% |
| |||||||
Tổng thời gian giải quyết cấp xã: 45 |
| |||||||
Tổng thời gian được cắt giảm cấp xã: 14 |
| |||||||
TỶ LỆ GIẢM CẤP XÃ: 31,1% |
|
- 1Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 2Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi
- 4Thông tư 18/2011/TT-BVHTTDL quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
- 7Luật xuất bản 2012
- 8Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật
- 9Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo
- 10Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 12Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 14Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 15Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 16Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
- 17Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm
- 18Luật Du lịch 2017
- 19Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 20Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018
- 21Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 22Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội
- 23Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 24Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 25Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 26Thông tư 41/2020/TT-BTTTT hướng dẫn về việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành
- 27Nghị định 147/2024/NĐ-CP quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 28Luật Điện ảnh 2022
- 29Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022
- 30Nghị định 71/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 31Nghị định 76/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- 32Thông tư 23/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 33Nghị định 148/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- 34Nghị định 31/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 32/2012/NĐ-CP quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
- 35Nghị định 138/2025/NĐ-CP quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch
- 36Quyết định 2069/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
- 37Quyết định 2302/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 38Nghị định 208/2025/NĐ-CP quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hồ sơ lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch khảo cổ; quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong, nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thế giới; dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc hạ tầng kỹ thuật và trưng bày bảo tàng công lập
- 39Nghị định 215/2025/NĐ-CP quy định biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 968/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra