- 1Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT hướng dẫn Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 10Quyết định 2284/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 13Quyết định 2984/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 4624/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4624/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 199/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, gồm: 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp Thành phố; 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT.01-02.2021 |
2 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT.02-02.2021 |
3 | Xét cấp học bổng chính sách | QT.03-02.2021 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT.04-02.2021 |
2 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT.05-02.2021 |
3 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | QT.06-02.2021 |
4 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | QT.07-02.2021 |
5 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | QT.08-02.2021 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
1 | Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thực hiện thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công chức Sở Giáo dục và Đào tạo. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009; 2. Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2020 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; 3. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; 4. Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; 5. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 6. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình đề nghị chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi: Tôn chỉ, mục đích, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần góp vốn, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục (nếu có). | x |
| |||
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hàng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục. | x |
| ||||
| - Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của nhà trẻ, trường mẫu giáo; trường mầm non tư thục không vì lợi nhuận. | x |
| |||
| - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
| x | |||
| - Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý. | x |
| |||
| - Quyết định thành lập nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, số 23A Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng TCCB | Giờ hành chính | |||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 05 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Thông báo đủ điều kiện giải quyết giải quyết. | ||
B5 | Tổng hợp hồ sơ; dự thảo kết quả | Phòng TCCB | 03 ngày | Hồ sơ trình | ||
B6 | Xem xét, ký các văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở GDĐT | 03 ngày | Tờ trình kèm theo hồ sơ | ||
B7 | Chủ tịch UBND Thành phố xem xét giải quyết và trả kết quả về Sở GDĐT | Chủ tịch UBND TP | 07 ngày | Quyết định | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ và chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ | Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày | |||
4 | Biểu mẫu | |||||
| Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; | |||||
1 | Mục đích Quy trình trình tự, cách thức thực hiện thủ tục chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | |||||
2 | Phạm vi Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công chức Sở Giáo dục và Đào tạo. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009; 2. Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2020 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; 3. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; 4. Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; 5. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 6. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình đề nghị chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trường (nếu có). | x |
| |||
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục phổ thông tư thục. | x |
| ||||
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | x |
| ||||
| - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | |||
| - Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý. | x |
| |||
| - Quyết định thành lập cơ sở giáo dục phổ thông tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, số 23A Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng TCCB | Giờ hành chính | |||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 01 ngày | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 05 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Thông báo đủ điều kiện giải quyết giải quyết. | ||
B5 | Tổng hợp hồ sơ; dự thảo kết quả | Phòng TCCB | 03 ngày | Hồ sơ trình | ||
B6 | Xem xét, ký các văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở GDĐT | 03 ngày | Tờ trình kèm theo hồ sơ | ||
B7 | Chủ tịch UBND Thành phố xem xét giải quyết và trả kết quả về Sở GDĐT | Chủ tịch UBND TP | 07 ngày | Quyết định | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả, vào sổ và chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ | Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày | |||
4 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
| Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; | |||||
3. Quy trình: Xét cấp học bổng chính sách (QT.03-02.2021)
1 | Mục đích Quy định trình tự, cách thức thực hiện thủ tục xét cấp học bổng chính sách | ||||||||
2 | Phạm vi Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu xét cấp học bổng chính sách; công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | ||||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||||
| 1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019; 2. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; 3. Quyết định 2284/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 4. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | ||||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||||
a | Đối với sinh viên trường cao đẳng theo chế độ cử tuyển có đăng ký hộ khẩu thường trú tại thành phố Hà Nội (trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm) |
|
| ||||||
| - Bản cam kết của sinh viên, có xác nhận của nhà trường nơi đang theo học (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP). | x |
| ||||||
b | Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật trên địa bàn Thành phố: |
|
| ||||||
| - Đơn đề nghị cấp học bổng chính sách (theo Mẫu số 02 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP). | x |
| ||||||
| - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy khai sinh. |
| x | ||||||
| - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy xác nhận khuyết tật do UBND xã, phường, thị trấn cấp đối với học viên là người khuyết tật. Trường hợp học viên chưa có giấy xác nhận khuyết tật thì bổ sung bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định của UBND cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật. - Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu thẻ thương binh đối với học viên là thương binh. |
| x | ||||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||||
| 01 bộ | ||||||||
3.4 | Thời gian xử lý: | ||||||||
| Trong vòng 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. Trường hợp học sinh, sinh viên, học viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. | ||||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||
| - Đối với sinh viên trường cao đẳng theo chế độ cử tuyển có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm): Sinh viên nộp hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật trên địa bàn thành phố: Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập nơi học viên theo học. - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật trên địa bàn thành phố: Nộp hồ sơ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi học viện có hộ khẩu thường trú. | ||||||||
3.6 | Lệ phí | ||||||||
| Không | ||||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
| ||||
a | Tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| ||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày | Theo mục 3.2 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||||
B2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận, phân công | Lãnh đạo Phòng Dạy nghề | 0.5 ngày | ||||||
B3 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Chuyên viên phòng Dạy nghề | 10 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | |||||
B4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên và phê duyệt. | Lãnh đạo phòng | 03 ngày | Hồ sơ trình lãnh đạo phòng | |||||
B5 | Chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho học viên đồng thời phối hợp với bộ phận nghiệp vụ liên quan tổ chức chi trả học bổng chính sách theo quy định. | Chuyên viên Phòng Dạy nghề | 01 ngày | ||||||
B6 | Tổ chức chi trả học bổng chính sách theo quy định. Học bổng chính sách được cấp cho người học nhận học bổng theo các hình thức: trực tiếp chuyển kinh phí cho cơ sở giáo dục, cấp tiền mặt trực tiếp hoặc chuyển qua tài khoản ngân hàng. Người học nhận học bổng chính sách hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. Trường hợp người học chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Dạy nghề (hoặc bộ phận nghiệp vụ Kế toán) | Giờ hành chính | Chứng từ thể hiện việc chi trả | |||||
b | Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật | ||||||||
| Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 15 ngày | Hồ sơ theo quy định | |||||
c | Tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện Đối với trường hợp theo học cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị xét, cấp học bổng chính sách, xác nhận vào đơn theo mẫu và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ theo quy định. | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục | 10 ngày | Xác nhận đơn theo mẫu số Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | |||||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn và giải quyết theo thẩm quyền. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; | |||||
4 | Biểu mẫu | ||||||||
| 1. Bản cam kết của sinh viên, có xác nhận của nhà trường nơi đang theo học (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP). 2. Đơn đề nghị cấp học bổng chính sách (theo Mẫu số 02; Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP). 3. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
Tôi là.............................................................................................................................
Sinh viên lớp:........................................... Khóa:.......................... Khoa:........................
Trường:.........................................................................................................................
Địa chỉ thường trú..........................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (Thẻ căn cước công dân): ........................... ngày cấp: ............... nơi cấp: ................................
Tôi đã nghiên cứu kỹ và xin cam kết thực hiện các nội dung về học bổng chính sách đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển được quy định tại Nghị định số..../2020/NĐ-CP ngày... tháng.... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
Nếu trong trường hợp phải bồi hoàn, tôi xin cam kết hoàn trả số tiền học bổng được nhận theo đúng với các quy định của pháp luật.
| ……....., ngày.... tháng.... năm.... |
GIẤY XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Trường..........................................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Số điện thoại:................................................................................................................
Xác nhận anh/chị (Chữ in hoa, có dấu) .......................... là sinh viên năm thứ: .... Khoá: ...... Khoa: .................
Giấy xác nhận này để làm căn cứ xét, cấp học bổng chính sách theo quy định hiện hành.
Trong trường hợp sinh viên bị kỷ luật, đình chỉ học tập hoặc buộc thôi học, nhà trường sẽ gửi thông báo kịp thời về địa phương.
| …………, ngày.... tháng.... năm.... |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH
Kính gửi: .....................
Họ và tên: ............................................................................ Dân tộc:...........................
Ngày, tháng, năm sinh:...................................................................................................
Nơi sinh:........................................................................................................................
Lớp:.................................................................. Khóa:..................................................
Mã số học viên (nếu có):................................................................................................
Thuộc đối tượng:...........................................................................................................
(ghi rõ đối tượng được hưởng học bổng chính sách)
Căn cứ Nghị định số.... /2020/NĐ-CP ngày.... tháng... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục, tôi làm đơn này đề nghị được Nhà trường xem xét để cấp học bổng chính sách theo quy định.
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC | ………, ngày.... tháng.... năm.... |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Họ và tên: ............................................................... Dân tộc: .......................................
Ngày, tháng, năm sinh:...................................................................................................
Nơi sinh:........................................................................................................................
Lớp:...................................................................... Khóa:...............................................
Họ tên cha/mẹ học viên:.................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................
Mã số học viên (nếu có):................................................................................................
Thuộc đối tượng:...........................................................................................................
(ghi rõ đối tượng được hưởng chính sách)
Căn cứ Nghị định số..../2020/NĐ-CP ngày.... tháng... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục, tôi làm đơn này đề nghị được Nhà trường xem xét để cấp học bổng chính sách theo quy định.
| …..…, ngày.... tháng.... năm… |
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp: ........................................................................................
Xác nhận anh/chị: ..........................................................................................................
Hiện là học viên lớp: ........ Khóa: .......................
Thời gian khóa học: …….. (năm)
Hệ đào tạo: ................................................................... của nhà trường.
Kỷ luật:................................................. (ghi rõ mức độ kỷ luật nếu có).
Đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét cấp học bổng chính sách cho anh/chị theo quy định.
| ....., ngày.... tháng.... năm.... |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1 | Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thẩm định, cấp Quyết định chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện phê duyệt việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019; 2. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; 3. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 4. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình đề nghị chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục (nếu có). | x |
| |||
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục chuyển sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục. | x |
| ||||
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | x |
| ||||
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
| x | ||||
- Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý. | x |
| ||||
- Quyết định thành lập nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
| x | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả. | Tổ chức/ cá nhân | 0.5 ngày | Hồ sơ theo mục 5.1 | ||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu mối Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Bộ phận TN&TKQ | ||||
B3 | Lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày |
| ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp ứng yêu cầu cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc qua điện thoại, để công dân bổ sung hoàn thiện. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10 ngày | |||
B5 | Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về việc thành lập trường | Phòng Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản cho ý kiến | ||
B6 | Tổng hợp văn bản lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | - Tờ trình - Hồ sơ trình | ||
B7 | Dự thảo tờ trình và kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |||
B8 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký xác nhận văn bản chuyển chuyên viên trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1.5 ngày | |||
B9 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký quyết định thành lập trường | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định hành chính | ||
B10 | Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển văn thư đóng dấu và ký bàn giao kết quả tại Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (hoàn thiện hồ sơ) Lưu hồ sơ theo dõi | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày | |||
B11 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận TN&TKQ | ||||
4 | Biểu mẫu | |||||
| Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; | |||||
1 | Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thẩm định, cấp Quyết định chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện phê duyệt việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019; 2. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; 3. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 4. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình đề nghị chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trường (nếu có). | x |
| |||
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục phổ thông tư thục. | x |
| ||||
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | x |
| ||||
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
| x | ||||
- Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý. | x |
| ||||
- Quyết định thành lập cơ sở giáo dục phổ thông tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
| x | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện. | Cơ sở giáo dục mầm non | 0.5 ngày | Hồ sơ theo mục 5.1 | ||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho công chức đầu mối Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Bộ phận TN&TKQ |
| |||
B3 | Lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày |
| ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp ứng yêu cầu cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc qua điện thoại, để công dân bổ sung hoàn thiện. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10 ngày | |||
B5 | Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về việc thành lập trường | Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ quan liên quan | 03 ngày | Văn bản cho ý kiến | ||
B6 | Tổng hợp văn bản lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | - Tờ trình - Hồ sơ trình | ||
B7 | Dự thảo tờ trình và kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |||
B8 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký xác nhận văn bản chuyển chuyên viên trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1.5 ngày | |||
B9 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký quyết định thành lập trường | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | - Quyết định hành chính. | ||
B10 | Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND, chuyển văn thư đóng dấu và ký bàn giao kết quả tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả (hoàn thiện hồ sơ). Lưu hồ sơ theo dõi. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày | |||
B11 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận TN&TKQ | ||||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; | |||||
1 | Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thẩm định, cấp trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non thực hiện yêu cầu trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP), có xác nhận của đơn vị sử dụng lao động nơi cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em đang công tác; | x |
| |||
- Giấy khai sinh hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy xác nhận tạm trú của trẻ em (bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). |
| x | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 02 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tháng 8 hằng năm, cơ sở giáo dục mầm non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề nghị trợ cấp; Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở giáo dục mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em, cơ sở giáo dục mầm non chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện. | Cơ sở giáo dục mầm non | 01 ngày | Hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Quy trình giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu mối Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định. | Bộ phận TN&TKQ | ||||
B3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở giáo dục mầm non một lần bằng văn bản để công dân bổ sung hoàn thiện - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 15 ngày |
| ||
B5 | Lập tờ trình, dự thảo Quyết định hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | - Tờ trình - Hồ sơ trình | ||
B6 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét. | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được trợ cấp. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày | Quyết định hành chính | ||
B8 | - Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và bàn giao kết quả về Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | - Kết quả | ||
B9 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non | Bộ phận TN&TKQ | - Kết quả - Sổ theo dõi hồ sơ. | |||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ em mầm non trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp (Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP); 2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Sổ theo dõi hồ sơ. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp
Kính gửi: Cơ sở giáo dục mầm non (1)
Họ và tên.................................................. (2):
Số chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân...................................... cấp ngày... tại...
Đang công tác tại................................................................................... (3)
Là cha/mẹ (hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng) của.......................................................... (4)
Sinh ngày:................................................................ Hiện đang học tại............................ (5)
Thuộc đối tượng được hưởng trợ cấp theo quy định tại Nghị định số ...../2020/NĐ-CP ngày ..... tháng.... năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp quản lý xem xét, giải quyết chế độ trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân theo quy định hiện hành./.
| ...., ngày ..... tháng .... năm..... |
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
NƠI CHA/MẸ/NGƯỜI CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG TRẺ EM
ĐANG CÔNG TÁC
Tên đơn vị............................................................... (3)
Xác nhận ông/bà:........................................................................... (2)... đang làm việc tại đơn vị/cơ quan.
Các chi tiết nêu trong đơn là phù hợp với hồ sơ mà đơn vị đang quản lý.
Đề nghị các cấp quản lý xem xét, giải quyết chế độ trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân theo quy định hiện hành./.
| ......, ngày ..... tháng .... năm..... |
(1) Tên đầy đủ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục nơi trẻ mầm non đang theo học
(2) Cha/mẹ/người chăm sóc trẻ em là công nhân lao động đang công tác tại khu công nghiệp.
(3) Tên đơn vị/công ty/nhà máy trong khu công nghiệp, khu chế xuất nơi trực tiếp quản lý cha/mẹ/người chăm sóc trẻ.
(4) Họ và tên trẻ.
(5) Ghi rõ tên nhóm/lớp và cơ sở giáo dục mầm non trẻ đang học (1).
1 | Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thẩm định, cấp hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non thực hiện yêu cầu hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Danh sách giáo viên được hưởng chính sách (Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP). | x |
| |||
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động của giáo viên được hưởng chính sách. |
| x | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Thời gian chi trả thực hiện 02 lần trong năm học: Lần 1 chi trả vào tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 5 hằng năm. Trường hợp giáo viên chưa nhận được kinh phí hỗ trợ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. Trường hợp giáo viên nghỉ việc, cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm báo cáo phòng giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo trình UBND cấp huyện dừng thực hiện chi trả chính sách. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tháng 8 hằng năm, người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện. | Cơ sở giáo dục mầm non | 01 ngày | Hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Quy trình giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu mối Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định | Bộ phận TN&TKQ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
B3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở giáo dục mầm non một lần bằng văn bản để công dân bổ sung hoàn thiện. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10 ngày | |||
B5 | Lập tờ trình, dự thảo Quyết định hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | - Tờ trình - Hồ sơ trình | ||
B6 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng trợ cấp. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định hành chính | ||
B8 | - Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và bàn giao kết quả về Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | - Kết quả. | ||
B9 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non. | Bộ phận TN&TKQ | - Kết quả. | |||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Danh sách giáo viên được hưởng chính sách (Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP). 2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP |
|
DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON DÂN LẬP, TƯ THỤC ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ Ở ĐỊA BÀN CÓ KHU CÔNG NGHIỆP
(Dùng cho Cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục)
Tổng số giáo viên của cơ sở GDMN:..................................
Tổng số giáo viên được hưởng chính sách..................................
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ đào tạo | Dạy tại nhóm/lớp | Tổng số trẻ trong nhóm/lớp | Số trẻ là con công nhân trong nhóm/lớp | Mức tiền được hưởng/tháng | Số tháng được hưởng | Tổng số tiền |
1 | Nguyễn Thị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ......, ngày.... tháng.....năm...... |
5. Quy trình: Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (QT.08-02.2021)
1 | Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thẩm định, cấp Quyết định hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non thực hiện việc xét hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
a | Đối với trẻ em thường trú ở thôn đặc biệt khó khăn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp một trong số các loại giấy tờ sau: |
|
| |||
| - Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc cung cấp thông tin về số định danh cá nhân của trẻ em hoặc của cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em; |
| x | |||
| - Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc đăng ký thường trú của trẻ em (trường hợp sổ hộ khẩu bị thất lạc). | x |
| |||
b | Đối với trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp một trong số các loại giấy tờ sau: |
|
| |||
| - Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện; |
| x | |||
| - Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Văn bản xác nhận của UBND cấp xã hoặc cơ sở bảo trợ xã hội về tình trạng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ thuộc các trường hợp khác quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; |
| x | |||
| - Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận nuôi con nuôi đối với trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ em thuộc các trường hợp khác quy định khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
| x | |||
c | Đối với trẻ em thuộc đối tượng là con liệt sĩ, con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con thương binh, con người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh; con một số đối tượng chính sách khác theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (nếu có): |
|
| |||
| - Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công và Giấy khai sinh của trẻ em; |
| x | |||
| - Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công và Giấy khai sinh của trẻ em. |
| x | |||
d | Đối với trẻ em thuộc đối tượng là nhân khẩu trong gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: |
|
| |||
| - Bản sao và mang bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận hoặc Giấy xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã cấp; |
| x | |||
| - Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo theo từng năm học. |
| x | |||
đ | Đối với trẻ em thuộc đối tượng là trẻ em khuyết tật học hòa nhập: |
|
| |||
| Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| Mỗi đối tượng nộp 01 bộ hồ sơ cho 01 lần đầu đề nghị hỗ trợ trong cả thời gian học tại cơ sở giáo dục mầm non. Riêng đối với đối tượng trẻ em là nhân khẩu trong gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nộp bổ sung Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo theo từng năm học. | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - Tối đa 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
| - Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tháng 8 hằng năm, cơ sở giáo dục mầm non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ ăn trưa. Cơ sở giáo dục mầm non lập hồ sơ theo quy định; sau khi hoàn thiện nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả. | Cơ sở giáo dục mầm non | 01 ngày | |||
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Quy trình giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu mối Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định. | Bộ phận TN&TKQ | - Giấy biên nhận - Phiếu chuyển hồ sơ | |||
B3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở giáo dục mầm non một lần bằng văn bản để công dân bổ sung hoàn thiện. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 15 ngày | |||
B5 | Lập tờ trình, dự thảo Quyết định hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | - Tờ trình - Hồ sơ trình | ||
B6 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét. | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt Quyết định. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định hành chính | ||
B8 | - Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và bàn giao kết quả về Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả. - Lưu hồ sơ theo dõi. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | - Kết quả. | ||
B9 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non | Bộ phận TN&TKQ | - Kết quả. | |||
4 | Biểu mẫu | |||||
| Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06): - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; | |||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Luật giáo dục 2019
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT hướng dẫn Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 12Quyết định 2284/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 13Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 15Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 2984/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Quyết định 4624/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 23Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 25Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 27Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 28Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 29Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 920/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Chử Xuân Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực