Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2422/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2193/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ (124) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, tqdat.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

I

LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

2

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

3

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.

 

4

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

5

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

6

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

7

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

8

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

9

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

10

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

11

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 

12

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

 

13

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

14

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 

15

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

16

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

17

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

18

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

19

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

 

20

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

21

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

22

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

23

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

24

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

25

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

26

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

27

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

28

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

29

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh.

 

30

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.

 

31

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên.

 

32

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

33

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

34

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

35

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

36

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

37

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

38

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

39

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

40

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

41

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

42

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

43

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

44

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

45

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

46

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

47

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

48

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

49

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

50

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.

 

51

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

52

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng GD.

 

53

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

 

54

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

 

55

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông.

 

56

Xét, cấp học bổng chính sách

 

57

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

58

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

59

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

60

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

61

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

 

62

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên.

 

63

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

64

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

65

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

66

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

67

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.

 

68

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

 

69

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

70

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

71

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

72

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

73

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

74

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

75

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

76

Xét, cấp học bổng chính sách

 

II

LĨNH VỰC: QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

 

1

Đăng ký xét tuyển đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

 

2

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

,

3

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)

 

4

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

 

5

Nhập học vào trường đã trúng tuyển

 

III

LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

11

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

13

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

14

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

15

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

16

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

17

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

18

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

19

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

20

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

21

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

22

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

23

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

 

24

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

25

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

26

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

27

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

 

28

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

29

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

30

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

31

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

 

32

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.

 

33

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

34

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

35

Xét, cấp học bổng chính sách

 

PHẦN III

NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 2422/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Lâm Minh Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản