Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 01/TTr-SGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh (Phụ lục 01, 02, 03).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ; Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘCTHẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo | B2 | Phòng Tổ chức Cán bộ - Tài chính | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 105 giờ
04 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. | …. |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc, Phó Giám đốc | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ. - Soạn thảo văn bản. - Trình lãnh đạo. | 25 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | …. | - Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …. | - Duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | …. | - Đóng dấu. - Chuyển Trung tâm HCC. | 02 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang, trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo | B2 | Phòng Tổ chức Cán bộ - Tài chính | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). | 105 giờ |
|
|
| |||
|
|
|
Trưởng phòng | - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. | …. |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc, Phó Giám đốc | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | … | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ. - Soạn thảo văn bản. - Trình lãnh đạo | 25 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | …. | - Duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …. | - Duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | …. | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC. | 02 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTHỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Thủ tục hành chính chung 02 cấp (cấp tỉnh, cấp huyện)
Tên thủ tục hành chính: Xét, cấp học bổng chính sách.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | ||||||||
1 | Cấp tỉnh (Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển) | |||||||||||||||
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
| ||||||||
Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | B2 | Phòng chuyên môn phụ trách | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||||||||
Chuyên viên
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 104 giờ
04 giờ |
|
|
| |||||||||||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. | …. |
|
|
| ||||||||||
Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc, Phó Giám đốc | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 02 giờ |
|
|
| ||||||||||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
|
|
| ||||||||||
2 | Các cơ sở giáo dục (Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú) | |||||||||||||||
| B1 | Trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
| Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục |
| |||||||
Trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú | B2 | Phòng chuyên môn phụ trách | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
| Phòng chuyên môn phụ trách |
| |||||||
B3 |
| Công chức phụ trách
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ
04 giờ |
|
|
|
| ||||||||
Sở Giáo dục và Đào tạo | B4 | Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. | 40 giờ. |
|
|
|
| |||||||
B5 | Lãnh đạo cơ quan | Ban giám đốc | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 04 giờ |
|
|
|
| ||||||||
B6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục để trả kết quả cho học sinh, sinh viên | 04 giờ |
|
|
|
| ||||||||
3 | Cấp huyện (Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật) |
| ||||||||||||||
3.1 | Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
| ||||||||||||||
| B1 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
| |||||||
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | B2 | Phòng chuyên môn phụ trách | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
| |||||||
Chuyên viên
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 66 giờ
04 giờ |
|
|
|
| ||||||||||
Phòng Tài chính | B3 | Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. | 40 giờ |
|
|
|
| |||||||
UBND cấp huyện | B4 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 04 giờ |
|
|
|
| |||||||
Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ sở giáo dục. | 02 giờ |
|
|
|
| |||||||||
3.2 | Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục |
| ||||||||||||||
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục | B1 | cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
| |||||||
| B2 | Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Trung tâm | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
| |||||||
Chuyên viên | - Xác minh. - Trình lãnh đạo xác nhận. | 62 giờ |
|
|
|
| ||||||||||
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | B3 |
| Chuyên viên
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ
04 giờ |
|
|
|
| |||||||
Phòng Tài chính | B4 | Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản cho ý kiến. | 16 giờ |
|
|
|
| |||||||
UBND cấp huyện | B5 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 04 giờ |
|
|
|
| |||||||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ sở giáo dục | 02 giờ |
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | B2 | Phòng chuyên môn phụ trách | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên
Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 140 giờ
|
|
|
| |||
Cơ quan liên quan | … | - Văn bản cho ý kiến. | …. |
|
|
| ||
UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND cấp huyện | B3 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | B2 | Phòng chuyên môn phụ trách | Trưởng phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 140 giờ
|
|
|
| |||
Cơ quan liên quan | … | - Văn bản cho ý kiến. | …. |
|
|
| ||
UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND cấp huyện | B3 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra