- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập quy trình điện tử, đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
1 | Xét cấp học bổng chính sách |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 05 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
4 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
5 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện thực hiện tại các cơ sở giáo dục cấp huyện: 01 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
1 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Tổng cộng: 09 Thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 03 thủ tục; cấp huyện 06 thủ tục)
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình số 01:
Thủ tục: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. Bộ phận tiếp nhận quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | (1/2 ngày làm việc) | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | (1/2 ngày làm việc) | Hồ sơ |
Bước 3 | Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu hồ sơ nếu chưa đầy đủ thì trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ. Nếu hồ sơ hợp lệ Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu tham mưu Giám đốc Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | (04 ngày làm việc) | Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân hoặc văn bản tham mưu; hồ sơ |
Bước 4 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |||
4.1. Tiếp nhận và chuyển hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh kịp thời. - Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy định: Tiếp nhận và phát hành phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Ghi chép và cập nhật vào sổ theo dõi hồ sơ. Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo Văn phòng xử lý. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | (1/2 ngày làm việc) | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/ Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4.2. Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ tới công chức chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng chuyên Khoa giáo Văn xã | (1/2 ngày làm việc) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4.3. Kiểm tra nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì báo cáo Lãnh đạo phòng (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo phòng chuyển trả hồ sơ cho trung tâm. Công chức của Trung tâm thông báo đến tổ chức, cá nhân để trả hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, lập hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Khoa giáo Văn xã | (06 ngày làm việc) | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết, bổ sung hồ sơ/Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình.
| |
4.4. Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung các vấn đề hồ sơ liên quan: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng chuyên môn thống nhất chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra. - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa hoàn thiện văn bản, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng Khoa giáo Văn xã | (03 ngày làm việc) | Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình. | |
4.5. Lãnh đạo Văn phòng xem xét: nội dung, tính pháp lý và các vấn đề liên quan khác của hồ sơ trình ký - Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất nội dung hồ sơ thì ký nháy, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý lại dự thảo văn bản trả lời cơ quan trình duyệt (nếu thuộc Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản trả lời đúng thời hạn hẹn trả | Lãnh đạo Văn phòng | (02 ngày làm việc) | Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình. | |
4.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét: - Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh. | (02 ngày làm việc) | Văn bản được ký theo quy định/Phiếu trình | |
4.7. Chuyển kết quả và lưu trữ hồ sơ: - Bộ phận văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả cho công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư | (1/2 ngày làm việc) | Văn bản được ký theo quy định/Phiếu trình | |
4.8. Giao trả kết quả: Công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm giao kết quả xử lý cho cơ quan trình duyệt theo đúng phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Ghi chép và cập nhật kết quả vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm giải quyết công việc. Yêu cầu cơ quan trình duyệt ký nhận kết quả vào sổ theo dõi hồ sơ và thu hồi phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | (1/2 ngày làm việc) | Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02:
Thủ tục: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. Bộ phận tiếp nhận quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | (1/2 ngày làm việc) | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | (1/2 ngày làm việc) | Hồ sơ |
Bước 3 | Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu hồ sơ nếu chưa đầy đủ thì trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ. Nếu hồ sơ hợp lệ Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu tham mưu Giám đốc Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo | (04 ngày làm việc) | Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân hoặc văn bản tham mưu; hồ sơ |
Bước 4 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |||
4.1. Tiếp nhận và chuyển hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh kịp thời. - Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy định: Tiếp nhận và phát hành phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Ghi chép và cập nhật vào sổ theo dõi hồ sơ. Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo Văn phòng xử lý. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | (1/2 ngày làm việc) | Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/ Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4.2. Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ tới công chức chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Khoa giáo Văn xã | (1/2 ngày làm việc) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
4.3. Kiểm tra nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì báo cáo Lãnh đạo phòng (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo phòng chuyển trả hồ sơ cho trung tâm. Công chức của Trung tâm thông báo đến tổ chức, cá nhân để trả hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, lập hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng Khoa giáo Văn xã | (06 ngày làm việc) | Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết, bổ sung hồ sơ/Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình. | |
| 4.4. Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung các vấn đề hồ sơ liên quan: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng chuyên môn thống nhất chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra. - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa hoàn thiện văn bản, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng Khoa giáo Văn xã | (03 ngày làm việc) | Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình. |
| 4.5. Lãnh đạo Văn phòng xem xét: nội dung, tính pháp lý và các vấn đề liên quan khác của hồ sơ trình ký - Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất nội dung hồ sơ thì ký nháy, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý lại dự thảo văn bản trả lời cơ quan trình duyệt (nếu thuộc Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản trả lời đúng thời hạn hẹn trả | Lãnh đạo Văn phòng | (02 ngày làm việc) | Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình. |
| 4.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét: - Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh. | (02 ngày làm việc) | Văn bản được ký theo quy định/Phiếu trình |
| 4.7. Chuyển kết quả và lưu trữ hồ sơ: - Bộ phận văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả cho công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư | (1/2 ngày làm việc) | Văn bản được ký theo quy định/Phiếu trình |
| 4.8. Giao trả kết quả: Công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm giao kết quả xử lý cho cơ quan trình duyệt theo đúng phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Ghi chép và cập nhật kết quả vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm giải quyết công việc. Yêu cầu cơ quan trình duyệt ký nhận kết quả vào sổ theo dõi hồ sơ và thu hồi phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | (1/2 ngày làm việc) | Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số 01:
Thủ tục: Xét cấp học bổng chính sách
Trường hợp 1: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. - Bộ phận tiếp nhận quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Xử lý cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở/Văn phòng Sở | 0.5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, duyệt hồ sơ và xử lý chuyên viên phòng Dạy nghề được phân công nhiệm vụ tham mưu. | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ: | Chuyên viên | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu và chưa hợp lệ thì chuyên viên tham mưu lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo cho người học | Văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ thông báo cho người học | |||
Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, tổng hợp danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Dự thảo Danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí | |||
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 0.5 ngày làm việc | Văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ thông báo cho người học/Dự thảo Danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ký phê duyệt Văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ thông báo cho người học/Quyết định Danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Quyết định |
Bước 7 | Trả kết quả cho Công dân trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc | Danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Không quy định |
|
Trường hợp 2: Đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | - Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 2: | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xử lý cho phòng chuyên môn. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 3: | Xử lý cho chuyên viên được phân công nhiệm vụ tham mưu. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 4: | Xử lý, thẩm định hồ sơ: |
| 3 ngày làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, tham mưu thông báo cho người học | Chuyên viên | Thông báo |
| ||
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định tham mưu trình dự toán kinh phí thực hiện học bổng chính sách (mẫu 04) | Chuyên viên | Văn bản dự toán kinh phí thực hiện học bổng chính sách (mẫu 04) |
| ||
Bước 5: | Phê duyệt nội dung: - Thông báo cho người học - Dự toán kinh phí | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 6 | Trình ký phê duyệt: - Thông báo cho người học - Dự toán kinh phí mẫu 04 | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Thông báo cho người học - Dự toán kinh phí mẫu 04 | |
Bước 7 | Cấp kinh phí | Bộ phận kế toán |
| Kinh phí | |
Bước 8 | - Thông báo cho người học; - Cấp kinh phí: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc chuyển qua tài khoản người học | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Cấp 1 năm 2 lần (lần 1 tháng 10 và lần 2 tháng 3) | Kinh phí học bổng chính sách | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Không quy định |
|
Quy trình số 01:
Thủ tục: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường bưu điện. | Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện tổ chức thẩm định theo nội dung của đề án chuyển đổi trường. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định chuyển đổi trường Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu rõ lý do cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo | (08 ngày làm việc) | Văn bản tham mưu |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi trường. Nếu chưa quyết định chuyển đổi trường thì có văn bản thông báo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải quyết | Chủ tịch UBND cấp huyện | (09 ngày làm việc) | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện | (01 ngày làm việc) | Quyết định hoặc văn bản trả lời, hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
| Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02:
Thủ tục: Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường bưu điện. | Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện tổ chức thẩm định theo nội dung của đề án chuyển đổi trường. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định chuyển đổi trường Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu rõ lý do cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo | (08 ngày làm việc) | Văn bản tham mưu |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi trường. Nếu chưa quyết định chuyển đổi trường thì có văn bản thông báo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải quyết | Chủ tịch UBND cấp huyện | (09 ngày làm việc) | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện | (01 ngày làm việc) | Quyết định hoặc văn bản trả lời, hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
| Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số 3:
Thủ tục: Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường bưu điện. | Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ; tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu rõ lý do | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo và Phòng Tài chính | (06 ngày làm việc) | Hồ sơ |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo | (04 ngày làm việc) | Văn bản tham mưu; biên bản; hồ sơ |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | (08 ngày làm việc) | Quyết định |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện | (01 ngày làm việc) | Quyết định hoặc văn bản trả lời, Hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
| Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 7 | Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Quyết định./Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 24 ngày làm việc |
|
Quy trình số 4:
Thủ tục: Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường bưu điện. | Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ; tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu rõ lý do cho giáo viên mầm non | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo và Phòng Tài chính | (04 ngày làm việc) | Hồ sơ |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo | (04 ngày làm việc) | Văn bản tham mưu; biên bản; hồ sơ |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | (06 ngày làm việc) | Quyết định |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện | (01 ngày làm việc) | Quyết định hoặc văn bản trả lời, Hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | ||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 7 | Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Quyết định./Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 17 ngày làm việc |
|
Quy trình số 5:
Thủ tục: Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường bưu điện. | Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ; tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo và Phòng Tài chính | (07 ngày làm việc) | Hồ sơ |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo | (05 ngày làm việc) | Văn bản tham mưu; biên bản; hồ sơ |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | (09 ngày làm việc) | Quyết định |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện | (01 ngày làm việc) | Quyết định hoặc văn bản trả lời, Hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
| Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | ||||
Bước 7 | Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | (01 ngày làm việc) | Quyết định./Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 24 ngày làm việc |
|
Quy trình số 01:
Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (...ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh nộp đơn xin chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đến bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu điện | Cán bộ văn phòng nhà trường | (1/2 ngày làm việc) | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Sau khi nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến | (2,5 ngày làm việc) | Đơn xin chuyển trường |
Bước 3 | Khi có ý kiến đồng ý tiếp nhận của nơi chuyển đến, cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh gửi đơn xin chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đi. Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định. | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi | (2,5 ngày làm việc) | Hồ sơ |
Bước 4 | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh nộp toàn bộ hồ sơ theo quy định cho nhà trường nơi chuyển đến. | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến | (1/2 ngày làm việc) | Hồ sơ |
Bước 5 | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp. | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến | (3 ngày làm việc) | Danh sách lớp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 09 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 72/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực