- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 892/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phòng Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Hành chính công cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
3. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
5. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
7. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
8. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
9. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
10. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học sơ sở
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ) hoặc tại trường THCS nơi học sinh đến. - Bộ phận HC-TH của Nhà trường nơi học sinh đến. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo nhà trường hoặc Lãnh đạo phòng GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý hoặc nhân viên của trường THCS được Hiệu trưởng phân công thụ lý. | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT hoặc Hiệu trưởng | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT hoặc nhân viên của trường THCS được Hiệu trưởng phân công thụ lý. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển Bộ phận HC-TH trường THCS nơi học sinh đến. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ). - Bộ phận HC-TH trường THCS nơi học sinh đến. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ). - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
11. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ) hoặc tại trường THCS nơi học sinh đến. - Bộ phận HC-TH của Nhà trường nơi học sinh đến. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo nhà trường hoặc Lãnh đạo phòng GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý hoặc nhân viên của trường THCS được Hiệu trưởng phân công thụ lý. | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT hoặc Hiệu trưởng | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT hoặc nhân viên của trường THCS được Hiệu trưởng phân công thụ lý. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (giấy) cho Bộ phận HC-TH. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | - Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ). - Bộ phận HC-TH trường THCS nơi học sinh đến. | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
12. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ) hoặc tại Trung tâm GDNN-GDTX. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm GDNN-GDTX. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Trung tâm GDNN-GDTX hoặc Lãnh đạo phòng GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý hoặc nhân viên của Trung tâm GDNN-GDTX phân công thụ lý. | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT hoặc Lãnh đạo Trung tâm GDNN-GDTX | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT hoặc nhân viên của Trung tâm GDNN-GDTX phân công thụ lý. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (giấy) cho Bộ phận HC-TH. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | - Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ). - Bộ phận HC-TH của Trung tâm GDNN-GDTX | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
13. Thủ tục: Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ) hoặc tại Trung tâm GDNN-GDTX. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm GDNN-GDTX. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Trung tâm GDNN-GDTX hoặc Lãnh đạo phòng GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý hoặc nhân viên của Trung tâm GDNN-GDTX phân công thụ lý. | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT hoặc Lãnh đạo Trung tâm GDNN-GDTX | - Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn (hoặc văn thư) Phòng GD&ĐT hoặc nhân viên của Trung tâm GDNN-GDTX phân công thụ lý. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (giấy) cho Bộ phận HC-TH. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | - Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trường hợp do PGD&ĐT thụ lý hồ sơ). - Bộ phận HC-TH của Trung tâm GDNN-GDTX | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 132 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
2. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 132 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
3. Thủ tục: Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4. Thủ tục: Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 142 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 280 giờ làm việc |
5. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 132 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
6. Thủ tục: Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
7. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
8. Thủ tục: Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
9. Thủ tục: Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
10. Thủ tục: Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
11. Thủ tục: Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 132 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
12. Thủ tục: Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
13. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
14. Thủ tục: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
15. Thủ tục: Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
16. Thủ tục: Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
17. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 156 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 38 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
18. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 156 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 38 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
19. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 132 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
20. Thủ tục: Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
- Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, 50 làm việc ngày tại cơ sở giáo dục; 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã); 10 ngày làm việc tại Phòng GD&ĐT và UBND cấp huyện kể từ khi cơ sở giáo dục nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 38 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
21. Thủ tục: Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ còn trong độ tuổi năm tuổi
- Thời hạn giải quyết: 63 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó 50 làm việc ngày tại cơ sở giáo dục; 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã); 10 ngày làm việc tại Phòng GD&ĐT và UBND cấp huyện kể từ khi cơ sở giáo dục nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được Lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý. | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 38 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phụ trách VH-XH. | - Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng GD&ĐT trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập nhật thông tin...) | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng GD&ĐT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- 1Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân ân cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân ân cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 892/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực