- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 98 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã | - Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao). | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
2. Thủ tục: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 32 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ... | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết. | 72 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã | - Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao). | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
3. Thủ tục: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Công chức tại bộ phận TN&TKQ “một cửa” của UBND cấp xã - Bộ phận HC-TH của “một cửa” của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 32 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ... | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết. | 72 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã | - Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao). | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Công chức tại bộ phận TN&TKQ “một cửa” của UBND cấp xã | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4. Thủ tục: Sáp nhập chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 32 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ... | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết. | 72 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã | - Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao). | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
5. Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyến hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Không quy định |
Bước 2 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện ... | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | |
Bước 5 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn được lãnh đạo Phòng GD&ĐT phân công thụ lý | - Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra trên thực tế và dự thảo kết quả giải quyết. | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | - Ký văn bản gửi UBND cấp xã nêu rõ đủ hay không đủ điều kiện giải quyết. | |
Bước 7 | Công chức chuyên môn văn hóa xã hội cấp xã | - Tiếp nhận văn bản trả lời của PGD&ĐT và dự thảo kết quả giải quyết. | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | |
Bước 9 | Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã | - Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao). | |
Bước 10 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
- 1Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân ân cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân ân cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 887/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực