Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Dân tộc, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: A Lưới, Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thuộc 05 đơn vị cấp huyện trên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 26 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Công chức của UBND cấp xã | Chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) đến Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | 03 giờ làm việc |
Bước 2.2 | - Phòng Dân tộc (huyện A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản trình cấp trên. | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 06 giờ làm việc |
Bước 2.5 | - Phòng Dân tộc (huyện A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng HĐND&UBND (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | 02 giờ làm việc |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Phòng Tuyên truyền Địa bàn, Ban Dân tộc xử lý hồ sơ. | 03 giờ làm việc |
Bước 3.2 | Phòng Tuyên truyền Địa bàn, Ban Dân tộc | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết và Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Ban Dân tộc | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 3.4 | Văn thư Ban Dân tộc | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 4.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở, ban, ngành và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 4.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/ Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 14 giờ làm việc |
Bước 4.3 | Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Công chức chuyên môn cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 26 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Công chức của UBND cấp xã | Chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) đến Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | 03 giờ làm việc |
Bước 2.2 | - Phòng Dân tộc (huyện A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản trình cấp trên. | 24 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | 06 giờ làm việc |
Bước 2.5 | - Phòng Dân tộc (huyện A Lưới, Nam Đông) - Văn phòng (huyện Phong Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Trà) | Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | 02 giờ làm việc |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện; - Chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Phòng Tuyên truyền Địa bàn. Ban Dân tộc xử lý hồ sơ. | 03 giờ làm việc |
Bước 3.2 | Phòng Tuyên truyền Địa bàn, Ban Dân tộc | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết và Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Ban Dân tộc | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 3.4 | Văn thư Ban Dân tộc | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 4.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 4.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/ Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên của Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 14 giờ làm việc |
Bước 4.3 | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- 1Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 5Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2019 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 8Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2019 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân ân cấp tỉnh trong lĩnh vực Dân tộc do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 558/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra