Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 699/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
3. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
5. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
6. Thủ tục: Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
7. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
8. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
9. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
10. Thủ tục: Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
11. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
12. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
13. Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
14. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
15. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
16. Thủ tục: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
17. Thủ tục: Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KHTC Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 184 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KHTC Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
18. Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
19. Thủ tục: Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng CTTT-HSSV của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng CTTT-HSSV Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng CTTT-HSSV Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
20. Thủ tục: Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 144 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
21. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
22. Thủ tục: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
23. Thủ tục: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng CTTT-HSSV của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng CTTT-HSSV Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng CTTT-HSSV Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
24. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng CTTT-HSSV của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng CTTT-HSSV Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng CTTT-HSSV Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
25. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
26. Thủ tục: Phê duyệt liên kết giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 86 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT. | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình Bộ GD&ĐT thẩm định TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ GD&ĐT. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ GD&ĐT | - Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo VB trả lời cho Sở GD&ĐT. | 144 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT. | - Nhận VB của Bộ GD&ĐT và giải quyết; - Trình kết quả giải quyết Lãnh đạo Sở. | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 320 giờ làm việc |
27. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
28. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
29. Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
30. Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
31. Thủ tục: Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 112 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
32. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
33. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 184 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TTCB Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
34. Thủ tục: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KHTC Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KHTC Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
35. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 904 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 960 giờ làm việc |
36. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 904 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 960 giờ làm việc |
37. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều cấp học; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên)
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 904 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 960 giờ làm việc |
38. Thủ tục: Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
39. Thủ tục: Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
40. Thủ tục: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
41. Thủ tục: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
42. Thủ tục: Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết:
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KTKĐCL-GD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | Không quy định |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KTKĐCL-GD Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, Chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp. | Không quy định |
Bước 3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT (Phòng KTKĐCL-GD Sở GD&ĐT) | - Hội đồng họp và xét công nhận tốt nghiệp THPT xem xét, quyết định đặc cách cho thí sinh. | Không quy định |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Không quy định |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không quy định |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
43. Thủ tục: Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
- Thời hạn giải quyết:
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDNN-GDTX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | Không quy định |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDNN-GDTX Sở GD&ĐT (Hội đồng tuyển sinh của Sở) | - Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nhập dữ liệu vào phần mềm thi THPT quốc gia của Bộ GD&ĐT. - Tiến hành kiểm dò dữ liệu đã nhập; - Bổ sung, điều chỉnh dữ liệu đã nhập và phần mềm và gửi lãnh đạo phòng soát xét. - Gửi Giấy báo dự thi THPT Quốc gia. | Không quy định |
Bước 3 | Hội đồng tuyển sinh của Sở GD&ĐT (Phòng GDNN-GDTX) | - Theo dõi, điều chỉnh, bổ sung dữ liệu đăng ký dự thi THPT Quốc gia. | Không quy định |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký phê duyệt kết quả dự thi trung học phổ thông quốc gia. | Không quy định |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không quy định |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 114 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn Phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
2. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 114 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở GD và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
3. Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 82 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4. Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 114 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
5. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 114 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
6. Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 82 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở GD và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
7. Thủ tục: Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết | 82 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT. | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở GD và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
8. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 82 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
9. Thủ tục: Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 82 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
10. Thủ tục: Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
11. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
12. Thủ tục: Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
13. Thủ tục: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 82 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB -Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
14. Thủ tục: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 82 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
15. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KHTC - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KHTC - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 12 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
16. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KHTC - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KHTC - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 12 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 64 giờ làm việc |
17. Thủ tục: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
18. Thủ tục: Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 146 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
19. Thủ tục: Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT. | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 146 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
20. Thủ tục: Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 146 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
21. Thủ tục: Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 146 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
22. Thủ tục: Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDCN-TX - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 146 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDCN-TX - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
23. Thủ tục: Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 250 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
24. Thủ tục: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 146 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
25. Thủ tục: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDMN của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDMN - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 848 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDMN - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 960 giờ làm việc |
26. Thủ tục: Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTH - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 848 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTH - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 960 giờ làm việc |
27. Thủ tục: Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng GDTrH - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết. | 848 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng GDTrH - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kết quả TTHC. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 960 giờ làm việc |
28. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
- Thời hạn giải quyết:
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức: - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KTKĐCL-GD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. | Không quy định |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KTKĐCL-GD - Sở GD&ĐT | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Không quy định |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KTKĐCL-GD - Sở GD&ĐT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch. | Không quy định |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | - Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | Không quy định |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | Không quy định |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. | Không quy định |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC | |
Bước 10 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
- 1Quyết định 2769/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 74/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện liên thông giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và cơ quan Thuế cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký hộ kinh doanh, đăng ký mã số thuế hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2769/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 74/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện liên thông giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và cơ quan Thuế cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký hộ kinh doanh, đăng ký mã số thuế hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 699/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra