- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 911/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC)
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Văn hóa Thông tin xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
2. Các thủ tục:
2.1. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
2.2. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
2.3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Văn hóa Thông tin xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Xuất bản (02 TTHC)
1.1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
1.2. Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Văn hóa Thông tin xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin huyện huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Xem xét, thẩm tra, đề xuất việc xử lý hồ sơ | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Xem xét, phê duyệt ý kiến đề xuất | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC Phòng Văn hóa Thông tin huyện | Thực hiện cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý; Xác nhận trên phần mềm một cửa | 08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 911/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực