- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 984/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 38 (Ba mươi tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả gửi cá nhân, tổ chức (nếu nhận trực tiếp); Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn: Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1/2 (ngày làm việc) x 08 giờ = 04 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 30 phút |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 01 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 30 phút |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 30 phút |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 30 phút |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 09 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 09 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 14 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thu phí theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: -Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) -Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 14 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: -Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) -Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn.(Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên:Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Xác nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Xác nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy Xác nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Xác nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
|
|
|
III. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép - Đối với cơ quan báo chí: dự thảo Văn bản đề nghị Cấp Giấy phép gửi đến Cục Phát thanh và Truyền hình và Thông tin điện tử + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời hoặc Công văn đề nghị cấp phép (đối với cơ quan Báo chí) | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Chuyên viên: Nguyễn Thị Hồng Nhi | - Kiểm tra thành phần và thẩm định nội dung hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
|
| Lãnh đạo Phòng: Phạm Thị Mỹ Hạnh | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Thanh Luân | Duyệt kết quả: Ký Giấy Xác nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời | 03 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời | 03 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính: 6 TTHC
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính) - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 90 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Văn bản xác nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính, Viễn Thông - Công nghệ và Thông tin | Chuyên viên: Bùi Chí Hiếu | - Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng: Nguyễn Thị Bé Năm | Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Nầy | Duyệt kết quả: Ký Văn bản xác nhận hoặc ký Công văn trả lời | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Lê Thị Thanh Hương | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | Chuyên viên: Dương Thanh Lâm (hoặc Nguyễn Thị Ngọc Thúy) | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thực hiện thu phí theo quy định. | 04 giờ |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN CẤP HUYỆN
(Theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu nhận; vào sổ tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Tiến hành cập nhật vào sổ theo dõi. | 28 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu nhận; vào sổ tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | Tiến hành cập nhật hồ sơ vào sổ theo dõi. | 28 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 04/2019/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 04/2019/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 984/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực