Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 832/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 09/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2b).

d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình, dự án chuyến mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3b).

d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyến mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tinh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Li

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Th

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

11.890,6

689,4

476,4

792,5

681,3

586,5

2.849,3

244,5

656,8

712,9

630,1

1.537,7

490,3

1.022,4

520,5

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.677,3

169,0

125,1

397,1

210,2

148,3

70,5

1,6

164,5

92,6

256,2

15,2

201,2

568,3

257,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

610,1

134,7

1,7

26,7

35,7

14,0

-

 

121,4

41,2

33,6

2,24

29,1

112,4

57,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.044,40

27,6

123,4

370,5

174,4

134,3

70,50

1,6

437

51,4

2167

12,97

171,3

454,0

193,4

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,0

6,7

0,02

-

0.1

-

-

-

-

.

-

-

0,9

0,7

3,6

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,5

-

-

1,2

3,1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.213,3

520,4

351,3

395,4

471,2

438,3

2.778,8

242,8

492,3

620,3

373,8

1.522,5

289,1

454,1

263,0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

367,03

-

-

3,8

-

12,1

-

347

47

311,7

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

22,79

0,13

9,9

37

0,2

3,4

0,7

07

0,2

07

3,9

0,4

0,1

0,1

0,2

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.647,4

-

-

-

-

-

744,9

-

-

-

-

902.5

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

399,59

20,1

6,9

17,1

205,8

9,4

65,4

3,3

9,7

31,2

7,9

10,8

107

1,0

0,9

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

217,9

1,17

21,53

18,42

7,14

16,27

18,66

0,05

36,35

16,18

4,60

25,51

24,22

12,21

15,58

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.477,5

115,8

99,1

170,2

66,6

118,9

1.074,8

56,4

113,3

81,2

111,0

220,7

94,0

67,6

87,9

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

1.469,3

98,2

71,0

124,1

57,0

86,1

393,4

38,0

82,8

63,0

97,7

175,2

60,2

55,0

67,7

 

Đất thủy lợi

DTL

47,2

2,5

97

0,2

0,6

0,04

12,8

1,2

-

0,01

-

14,6

4,3

0,6

0,6

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,2

3,6

0,1

3,1

27

2,7

2,9

0,2

2,7

1,9

2,3

-

 

1,7

57

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

44,2

0,4

0,2

25,2

0,2

6,6

0,8

4,1

0,6

0,6

0,3

2,0

0,1

07

2,9

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

165,84

5,0

10,4

11,1

5,6

14,4

58,1

2,5

19,6

5,9

9,0

5,5

4,7

5,2

9,0

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

597,2

2,2

0,5

2,4

0,4

0,67

580,6

0,1

-

0,1

-

-

9,5

-

0,7

 

Đất công trình năng lượng

DNL

20,2

-

0,02

0,31

0,03

-

0,4

0,5

0,12

0,01

0,02

18,3

0,5

0,1

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

5,0

-

0,1

-

-

-

0,8

0,8

2,9

-

0,01

0,3

-

0,02

0,1

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,8

-

-

-

-

-

-

0,1

-

7,7

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,3

0,5

-

-

.

0,2

-

-

0,6

 

-

2,8

11,1

-

0,1

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,8

2,4

4,5

3,7

0,6

4,4

2,0

7,3

1,2

0,7

0,1

 

3,4

3,2

0,4

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,11

0,84

2,05

0,20

0,1

3,90

19,5

 

0,26

1,04

1,4

-

0,10

1,20

0,51

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,14

-

-

-

-

-

-

-

1,1

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,2

-

-

-

.

-

-

0,7

-

0,4

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

9,1

0,2

-

-

0,2

-

3,6

0,9

1,5

 

0,1

2,0

0,1

0,2

0,5

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,56

0,4

0,4

0,4

0,4

0,5

0,7

0,2

0,9

0,2

0,7

0,1

0,2

0,4

0,2

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

275,68

11,9

4,6

9,4

1,5

13,0

159,8

3,1

1,0

1,0

3,2

61,5

2,9

1,4

1,5

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONY

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.324,5

268,2

175,1

162,0

175,2

255,8

680,6

119,6

299,6

172,9

237,8

298,3

125,2

228,7

125,5

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,0

1,7

1,0

0,6

1,5

3,8

10,3

4,8

1,2

3,6

0,5

2,7

0,3

1,5

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,9

-

0,1

-

-

-

-

0,1

0,1

1,5

-

-

0,1

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,1

0,3

0,4

1,9

0,8

0,2

-

-

1,1

0,8

3,6

-

0,9

4,9

0,3

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

407,0

100,6

32,4

8,1

12,0

3,2

7,7

20,4

24,2

-

0,7

-

31,2

135,9

30,6

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,43

.

-

-

-

1,7

15,3

-

-

-

-

-

-

0,4

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Li

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Th

Tân An

Tương Bình Hiệp

 

Tổng diện tích t nhiên

 

200,74

88,53

15,52

6,30

10,86

1,15

0,30

1,11

22,68

28,61

4,00

0,64

1,62

7,09

12,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

156,14

79,89

14,07

5,20

9,30

0,42

0,20

0,15

20,55

534

234

-

1,08

6,75

10,85

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,54

29,30

1,79

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,45

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

115,60

50,59

12,28

5,20

5,30

0,42

0,20

0,15

20,55

5,34

2,34

 

1,08

6,75

5,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,61

8,64

1,45

1,10

1,56

0,73

0,10

0,96

2,13

23,27

1,66

0,64

0,54

0,34

1,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,07

 

 

 

 

 

 

 

 

23,07

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,86

0,10

0,74

-

-

0,10

-

0,10

0,08

0,10

-

0,64

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,38

 

 

 

 

0,10

 

0,10

0,08

0,10

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,74

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,51

0,03

 

 

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

18,66

8,51

0,71

1,10

1,08

0,62

0,10

0,36

2,05

0,10

1,66

 

0,54

0,34

1.49

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Mã QH

Diện tích

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng vào loi đt

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

2

 

 

23,20

 

 

 

1

Công an phường Chánh Mỹ

CAN

0,13

 

0,13

DGD, DSH

Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52

Chánh Mỹ

2

Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh

CQP

23,07

 

23,07

CQP

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 13 14

Phú Lợi

II

Công trình, dự án thông qua HĐND tỉnh

39

 

 

177,55

 

 

 

a

Công trình, dự án chuyển tiếp

29

 

 

143,64

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)]

DGT

1,32

 

1,32

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

2

Khu dân cư Võ Minh Đức

ODT

19,7

9,3

10,4

CLN, HNK

Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức

Chánh Nghĩa

3

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát

DTL

19

 

19

ODT, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 35-1, 40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56,57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70

Phú Hòa

4

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 cống đến cầu bà Hên)

DTL

0,13

 

0,13

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

5

Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long

DTL

0,89

 

0,89

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Tương Bình Hiệp

6

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị

ODT

47,58

 

47,58

ODT, CLN, HNK

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94

Chánh Mỹ

7

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

ODT

0,01

 

0,01

TIN

Một phần khu đất Đỉnh Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56)

Hiệp Thành

8

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,05

 

0,05

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Chánh Nghĩa

9

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình

DGT

0,78

 

0,78

 

Công trình dạng tuyến

Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa

10

Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định

DTL

0,64

 

0,64

 

Công trình dạng tuyến

Phú Tân

11

Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)

DGT

0,81

 

0,81

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

12

Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1

DGT

0,32

 

0,32

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

13

Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)

DGT

0,53

 

0,53

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

14

Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

DGT

2,08

 

2,08

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

15

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)

DGT

6,38

 

6,38

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Tân An

16

Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ

DGT

1,76

 

1,76

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

17

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ)

DGT

6,56

 

6,56

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Chánh Mỹ

18

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)

DGT

0,57

 

0,57

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

19

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1)

DGT

0,57

 

0,57

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

20

Nâng cấp, mở rộng dường Nguyễn An Ninh

DGT

0,28

 

0,28

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

21

Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thồ Ngữ)

DKV

2,44

 

2,44

CLN

 

Chánh Nghĩa

22

Nâng cấp, cải tạo Trướng THCS Chánh Nghĩa

DGD

0,5

 

0,5

CLN

 

Chánh Nghĩa

23

Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ

DGT

0,96

 

0,96

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

24

Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa)

DYT

0,42

 

0,42

CLN

 

Tân An

25

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài

DGT

4,86

 

4,86

CLN, ODT

Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu

Hiệp An

26

Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền

DKV

0,50

 

0,50

TSC

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131

Phú Cường

27

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rach Bà Cô

DGT

13,93

 

13,93

CLN, ODT

Công trình dạng tuyến

Chánh Mỹ

28

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

ODT

14,03

 

14,03

HNK, CLN, ODT

Nằm xen kẽ trong dự án

Chánh Mỹ

29

Khu dân cư Phú Thuận

ODT

18,34

13,00

5,34

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04

Phú Lợi

b

Công trình, dự án đăng ký mới

10

 

 

33,91

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn

DGT

0,61

 

0,61

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

2

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)

DGT

1,10

 

1,10

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

3

Công viên, hoa viên cây xanh đường ĐX 138

DKV

0,24

 

0,24

ODT, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-5

Tân An

4

Văn phòng khu phố 1

DSH

0,05

 

0,05

CLN

Thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-12

Tân An

5

Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)

DTL

24,30

 

24,30

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ

6

Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

DTL

0,62

 

0,62

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

7

Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối

DTL

0,60

 

0,60

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hòa Phú

8

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

DTL

0,20

 

0,20

ODT, CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Phú Hòa

9

Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương)

DKV

0,74

 

0,74

NTD

1 phần thửa đất số 38, 39, tờ bản đồ số 38

Chánh Nghĩa

10

Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp

DVH

5,45

 

5,45

BHK

Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52

Tương Bình Hiệp

 

PHỤ LỤC 2B:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị nh: ha.

Stt

Hạng mục

Mã QH

Diện tích

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng vào loi đất

Số thửa đất, tờ bn đồ

Phường

1

Mở mới đường phân khu D13

DG1

1,61

 

1,61

CLN

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1)

ODT

1,75

 

1,75

HNK, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3

Định Hòa

3

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

TSC

0,63

 

0,63

ODT

Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 96

Hòa Phú

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Li

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Th

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ...(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng

 

98,42

3,30

5,50

5,00

6,50

6,50

26,70

0,50

7,20

4,50

14,03

 

4,50

5,00

9,19

1

Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

71,72

3,30

5,50

5,00

6,50

6,50

 

0,50

7,20

4,50

14,03

 

4,50

5,00

9,19

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,95

2,00

1,00

3,00

4,00

3,50

 

0,31

3,00

3,00

1,64

 

2,50

2,00

2,00

12

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,77

1,30

4,50

2.00

2.50

3^00

 

0,19

4,20

1,50

12,39

 

2,00

3,00

7,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

NNP/NNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong ni bđất phi nông nghiệp

PNN/PNN

26,70

 

 

 

 

 

26,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Ma QH

Diện tích

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

I

Công trình, dự án chuyển mục đích

16

 

 

42.68

 

 

 

a

Công trình, dự án chuyển tiếp

9

 

 

37.01

 

 

 

1

Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương)

ODT

9.92

5.46

4.46

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1

Phú Mỹ

2

Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương)

ODT

19.30

14.11

5.19

CHN, CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2

Tương Bình Hiệp

3

Khu nhà ở Suối Giữa (Công ty cổ phần Đầu tư thương mại Á Châu)

ODT

30.64

10.66

19.98

CHN,CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21,23 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14

Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp

4

Khu chung cư cao tầng Bình Dương (Công ty cổ phần Bất động sản Thương mại H.T.C)

ODT

0.79

 

0.79

ODT, CLN

Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61

Phú Hòa

5

Khu phức hợp thương mại và căn hộ cao cấp Vạn Xuân Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Vạn Xuân Bình Dương)

ODT

1.02

 

1.02

SKC, CLN

Thửa đất số 260, tờ bản đồ số 54-1

Phú Hòa

6

Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc)

ODT

2.34

 

2.34

ODT, CLN, CHN

Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38

Hiệp An

7

Chung cư Hiệp Thành (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)

ODT

2.06

 

2.06

ODT, CLN, CHN

Thửa đất số 251, 253, 254, 256, 257, 312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830, 882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8

Hiệp Thành

8

Khu chung cư Phú Thọ Quốc Cường (Công ty cổ phần C - Holdings)

ODT

0.56

 

0.56

ODT

Thửa đất số 752, 737; tờ bản đồ số 57

Phú Thọ

9

Chung cư Bình Dương Center (Công ty Cổ phần Bất động sản Thủ Dầu Một)

ODT

0.61

 

0.61

ODT, CLN

Thửa đất số 150, 91, tờ bản đồ số 29

Chánh Nghĩa

b

Công trình, dự án đăng ký mới

7

 

 

5.67

 

 

 

1

Khu căn hộ Phú Hưng (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Ruby)

ODT

2.00

 

2.00

ODT, CLN

Thửa đất số 1080, 1081, 847, 1078, 1110; tờ bản đồ số 09-3

Định Hòa

2

Chung cư Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất động sản Minh Quốc)

ODT

1 99

 

1.99

ODT, CLN, HNK

Thửa đất số 1764, 1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1

Phú Mỹ

3

Khu phức hợp căn hộ, thương mại dịch vụ, văn phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản DHK)

ODT

0 22

 

0.22

ODT, CHN

Thửa đất số 179, 175, 182, 181, 178, 177, 176, 180,6, 163, 157, 1873, 187; tờ bản đồ số 55

Chánh Mỹ

4

Chung cư Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh bất động sản Phúc Phú Quý)

ODT

0.34

 

0.34

ODT, CLN

Thửa đất số 175, 176, 177, 463 tờ bản đồ số 39-4; thửa đất số 127, 143, 144, 216 tờ bản đồ số 39-3

Phú Hòa

5

Chung cư Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc Hoàng Gia)

ODT

0.70

 

0.70

ODT, CLN

Thửa đất số 148, 493, 496, 499 tờ bản đồ số 394; thửa đất số 149, 230, 240, 162,467, 469, 470, 495, 499 tờ bản đồ số 39-4

Phú Hòa

6

Dự án Khách sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion)

TMD

0.42

 

0.42

SKC

Thửa đất số 49 tờ bản đồ số 35

Chánh Nghĩa

7

Khu chung cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)

ODT

6,60

 

6,60

ODT, CLN, HNK

Thửa đất số 578, 503, 798, 794, 580, 829, 312, 313, 257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825, 826, 311, 833, 832, 834, 887, 888, 885, 886, 849,847, 850, 848, 889, 7, tờ bản đồ số 07; Thửa đất số 595, 596, 583, 02, tờ bản đồ số 08; Thửa đất số 42, 43, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản đồ số 02.

Hiệp Thành

8

Căn hộ BDC- Thủ Dầu Một (Công ty TNHH BDC-Thủ Dầu Một)

ODT

0,47

 

0,34

CLN, HNK

Thửa đất số 965, 964, 963, 962, 966, 967, 960,961, tờ bản đồ số 11-2; Một phần thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11

Tương Bình Hiệp

9

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu Phúc Nghi)

TMD

0,09

 

0,05

CLN

Thửa đất số 1675, 1676, tờ bản đồ số 203;

Thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3

Định Hòa

II

Công trình, dán đấu giá quyền sử dụng đất

4

 

 

5,24

 

 

 

1

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dàn thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

ODT

3,96

 

3,96

TSC, DGD, ODT, CLN, TIN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66

Hiệp Thành

2

Khu đất thu hồi của UBND thành phố Thủ Dầu Một

 

0,25

 

0,25

SKC

Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 56

Chánh Nghĩa

3

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Bình Dương

 

0,22

 

0,22

SKC

Thửa đất số 819, tờ bản đồ số 56

Chánh Nghĩa

4

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi

 

0,81

 

0,81

SKC

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1

Hiệp Thành

III

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất

3

 

 

18,62

 

 

 

1

Tổng kho xăng dầu Chánh Mỹ (Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)

TMD

4,10

 

4,10

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 85, 93, 94

Chánh Mỹ

2

Khu nhà ở, tái định cư Hoà Lợi (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore)

ODT

72,56

72,44

0,12

CLN

Thửa đất số 14,15, 17, 1089, 1090, tờ bản đồ số 22, 28

Hòa Phú

3

Khu nhà ở, tái định cư Hoà Phú (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore)

ODT

14,4

 

14,4

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22, 28

Hòa Phú

IV

Chuyn mục đích của h gia đình, cá nhân

 

 

 

55,76

 

 

 

a

Chuyển mc đích sang đất ở tại đô th

 

 

 

54,80

 

 

 

1

Chánh Mỹ

ODT

3,30

 

3,30

HNK, CLN

 

Chánh Mỹ

2

Chánh Nghĩa

ODT

5,00

 

5,00

HNK, CLN

 

Chánh Nghĩa

3

Định Hòa

ODT

5,00

 

5,00

HNK, CLN

 

Định Hòa

4

Hiệp An

ODT

4,50

 

4,50

HNK, CLN

 

Hiệp An

5

Hiệp Thành

ODT

4,50

 

4.50

HNK, CLN

 

Hiệp Thành

6

Phú Cường

ODT

0,50

 

0,50

HNK, CLN

 

Phú Cường

7

Phú Hòa

ODT

6,00

 

6,00

HNK, CLN

 

Phủ Hòa

8

Phú Lợi

ODT

4,50

 

4,50

HNK, CLN

 

Phú Lợi

9

Phú Mỹ

ODT

8,00

 

8,00

HNK, CLN

 

Phú Mỹ

10

Phú Thọ

ODT

4,50

 

4,50

HNK, CLN

 

Phú Thọ

11

Tân An

ODT

5,00

 

5,00

HNK, CLN

 

Tân An

12

Tương Bình Hiệp

ODT

4,00

 

4,00

HNK, CLN

 

Tương Bình Hiệp

b

Chuyển mục đích sang đt thương mi, dịch vụ

 

 

 

0,96

 

 

 

1

Chánh Mỹ

TMD

0,12

 

0,12

ODT, CLN

 

Chánh Mỹ

2

Chánh Nghĩa

TMD

0,03

 

0,03

ODT, CLN

 

Chánh Nghĩa

3

Định Hòa

TMD

0,09

 

0,09

ODT, CLN

 

Định Hòa

4

Hiệp An

TMD

0,09

 

0,09

ODT, CLN

 

Hiệp An

5

Hiệp Thành

TMD

0,03

 

0,03

ODT, CLN

 

Hiệp Thành

6

Hòa Phú

TMD

0,03

 

0,03

ODT, CLN

 

Hòa Phú

7

Phú Cường

TMD

0,03

 

0,03

ODT, CLN

 

Phú Cường

8

Phú Hòa

TMD

0,12

 

0,12

ODT, CLN

 

Phú Hòa

9

Phú Lợi

TMD

0,21

 

0,21

ODT, CLN

 

Phú Lợi

10

Phú Mỹ

TMD

0,09

 

0,09

ODT, CLN

 

Phú Mỹ

11

Phú Thọ

TMD

0,06

 

0,06

ODT, CLN

 

Phú Thọ

12

Tân An

TMD

0,06

 

0,06

ODT, CLN

 

Tân An

 

PHỤ LỤC 3B:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Mã QH

Diện tích

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng vào loi đất

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

1

Công ty TNHH Charm & CI Việt Nam

ODT

0,97

 

0,97

ODT

Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23

Phú Thọ

2

Dự án phát triển đô thị của Công ty Cổ phần Đại Nam

ODT

47,18

 

47,18

TMD

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 03

Hiệp An

3

Khu nhà ở thương mại Thanh Lễ của Tổng Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP

ODT

5,05

 

5,05

SKC

Thửa đất số 361, 372, 373, 374; tờ bản đồ số 45

Phú Thọ

4

Khu nhà ở Việt Anh của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6

ODT

2,57

 

2,57

ODT, CLN

Thửa đất số 1423, 1426, 1424,1425, 1421, tờ bản đồ số 6- 6; Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 10-2

Tương Bình Hiệp

5

Khu nhà ở Tân Hòa An của Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa An

ODT

1,23

 

1,23

ODT, CLN

Thửa đất số 2871, tờ bản đồ số 12-4

Tân An

6

Khu nhà ở Đại Phú City của Công ty cổ phần Giải pháp Xây dựng Quốc Tế

ODT

19,60

 

19,60

CLN

Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 01; Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 02

Hiệp An

7

Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa của Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương

ODT

0,02

 

0,02

HNK, ODT

Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56

Chánh Nghĩa

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 832/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 832/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản