- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6111/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án thực hiện thu hồi đăng ký mới trong năm 2022 là 109 công trình, dự án với tổng diện tích là 286,63 ha.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 326 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.723,65 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 313 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.635,48 ha (Phụ lục II kèm theo). Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 306 công trình, dự án với tổng diện tích 1.478,61 ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 07 công trình, dự án, với diện tích 156,87 ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2022 đối với 13 công trình, dự án có điều chỉnh về diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 88,17 ha.
(Phụ lục III kèm theo)
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 và đưa ra khỏi danh mục 31 công trình, dự án với diện tích 119,12 ha.
(Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN HĐND TỈNH TRONG NĂM 2022 ĐĂNG KÝ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Vị trí: số tờ, thửa | Xã/phường/thị trấn | Nguồn vốn | Pháp lý vốn | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||
A | CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT |
| 109 | 289,50 | 2,87 | 286,63 |
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một |
| 10 | 33,91 | 0,00 | 33,91 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn | UBND Tp Thủ Dầu Một | DGT | 0,61 |
| 0,61 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường ĐX026 đến đường ĐX 02) | UBND Tp Thủ Dầu Một | DGT | 1,10 |
| 1,10 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
3 | Công viên, hoa viên cây xanh đường ĐX 138 | UBND phường Tân An | DKV | 0,24 |
| 0,24 | ODT+CLN | Tờ 17-5 | Tân An | Ngân sách | Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
4 | Văn phòng khu phố 1 | UBND phường Tân An | DSH | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Tờ 17-12 | Tân An | Ngân sách | Công văn số 328/UBND-VP ngày 05/2/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
5 | Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DTL | 24,30 |
| 24,30 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ | Ngân sách | Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh |
6 | Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DTL | 0,62 |
| 0,62 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành | Ngân sách | Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 của UBND tỉnh |
7 | Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DTL | 0,60 |
| 0,60 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hòa Phú | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương |
8 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | Công ty Điện lực Bình Dương | DTL | 0,20 |
| 0,20 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Phú Hòa | Doanh nghiệp | Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của của Bộ Công thương. |
9 | Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương) | UBND Tp Thủ Dầu Một | DKV | 0,74 |
| 0,74 | NTD | 1 phần thửa 38, 39 tờ 38 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 28/1/2021 của UBND Tp Thủ Dầu Một |
10 | Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp | UBND Tp Thủ Dầu Một | DVH | 5,45 |
| 5,45 | BHK | thửa 55, tờ 52 | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | Văn bản số 3707/UBND -KT ngày 25/8/2017, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh |
II | Thành phố Thuận An |
| 4 | 3,18 |
| 3,18 |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản) | UBND Thành phố Thuận An | DGD | 1,43 |
| 1,43 | CLN | thửa 515, 516, 517, 518, 385,519,514,512 tờ 19(3) | Phường Lái Thiêu | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 | UBND Thành phố Thuận An | DGD | 0,40 |
| 0,40 | CLN | thửa 530,705,516,529 tờ 5 | Phường Bình Nhâm | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
3 | Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An | Tổng Công ty Điện lực Miền nam | DNL | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phường Bình Hòa, Vĩnh Phú | Doanh nghiệp | Công văn số 3449/UBND-KT ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh |
4 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | Tổng công ty Điện lực Miền nam | DNL | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phường Bình Hòa, Thuận Giao | Doanh nghiệp | Công văn số 9750/BCT-ĐL ngày 18/12/2020 của Bộ Công thương |
III | Thành phố Dĩ An |
| 4 | 1,73 | 0,00 | 1,73 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An | DGT | 0,38 |
| 0,38 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Dĩ An | Ngân sách | Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An |
2 | Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Dĩ An | DGT | 0,40 |
| 0,40 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND thành phố Dĩ An |
3 | Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,45 |
| 0,45 | SKX | Công trình dạng tuyến | Bình An | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
4 | Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,50 |
| 0,50 | HNK | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
IV | Thị xã Tân Uyên |
| 8 | 9,05 | 1,37 | 7,68 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng và bê tông nhựa nóng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng | UBND Thị xã Tân Uyên | DGT | 1,02 | 0,57 | 0,45 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
2 | Công viên 2 Văn phòng khu phố | UBND phường Thạnh Phước | DKV | 0,80 |
| 0,80 | Thạnh Phước | 1P thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15 | Thạnh Phước | Ngân sách | Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
3 | Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt) | UBND phường Thạnh Phước | DGT | 0,45 |
| 0,45 | Thạnh Phước | tờ 1, 2 | Thành Phước | Ngân sách | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 và Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
4 | Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Qúy Đôn (Đh 421), phường Uyên Hưng | UBND Thị xã Tân Uyên | DGT | 1,33 | 0,80 | 0,53 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND thị xã Tân Uyên |
5 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Quyết định số 326/QĐ- BCT ngày 3/2/2017 của Bộ Công thương |
6 | Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa | UBND Thị xã Tân Uyên | DGD | 2,64 |
| 2,64 | CLN | Thửa số 57, tờ 7 | Hội Nghĩa | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
7 | Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B | UBND Thị xã Tân Uyên | DGD | 1,33 |
| 1,33 | CLN | Thửa số 568, 648, 611 tờ 25 | Tân Vĩnh Hiệp | Ngân sách | Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
8 | Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh | UBND Thị xã Tân Uyên | TSC | 1,08 |
| 1,08 | CLN | Thửa số 249,250, 261, 1263, tờ 11 | Phú Chánh | Ngân sách | Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND thị xã Tân Uyên |
V | Thị xã Bến Cát |
| 26 | 74,47 | 1,50 | 72,97 |
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học An Sơn | UBND Thị xã Bến Cát | DGD | 1,02 |
| 1,02 | CLN | Thửa số 43; một phần thửa số 60, 1280, 1287, 1288, 1289, 1290. | An Điền | Ngân sách | Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
2 | Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,09 |
| 0,09 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thị xã Bến cát |
3 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
4 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
5 | Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước- Tân vạn. | UBND Thị xã Bến Cát | DGT | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND thị xã Bến cát |
6 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm | UBND phường Tân Định | DGT | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
7 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách | UBND phường Tân Định | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
8 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh | UBND phường Tân Định | DGT | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
9 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương | UBND phường Tân Định | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
10 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga | UBND phường Tân Định | DGT | 0,09 |
| 0,09 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thị xã Bến cát |
11 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công | UBND phường Tân Định | DGT | 0,01 |
| 0,01 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô | UBND phường Tân Định | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
13 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh | UBND phường Tân Định | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
14 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ công ty Phước Thuận đến ông Út Ty | UBND phường Tân Định | DGT | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND phường Tân Định |
15 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 2,60 |
| 2,60 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Doanh nghiệp | Văn bản số 9366/SPMB-PĐB ngày 16/8/2021 của Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Nam |
16 | Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm) | Công ty Cổ phần nước Môi trường Bình Dương | DRA | 0,15 |
| 0,15 | CLN |
| Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh |
17 | Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát | UBND Thị xã Bến Cát | NTD | 2,60 | 1,50 | 1,10 | CLN | Tờ số 9 | Mỹ Phước | Ngân sách | Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã Bến Cát |
18 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát | UBND Thị xã Bến Cát | NTD | 7,20 |
| 7,20 | CLN | Thửa 149, 1PT152, tờ 3 | An Điền | Ngân sách | Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 16/9/2021 của UBND thị xã Bến Cát |
19 | Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông | DGT | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây, Phú An | Ngân sách | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tinh |
20 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4 | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
21 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4 | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
22 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh phong, Kp3B | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
23 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lằng - ông Thanh, Kp3A | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
24 | Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13 - 7 Cợt, Kp3B | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
25 | Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4 | UBND phường Thới Hòa | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Ngân sách | Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Thới Hòa |
26 | Đường Vành đai 4 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng công trình giao thông | DGT | 58,46 |
| 58,46 | CLN, CHN, oNt... | Công trình dạng tuyến | An Điền, An Tây | Ngân sách | Công văn số 1263/TTg-CN ngày 19/9/2021 của Thủ tướng chính phủ |
VI | Huyện Dầu Tiếng |
| 26 | 40,02 | 0,00 | 40,02 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 8,3 |
| 8,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Hòa | Ngân sách | Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 UBND tỉnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 6,61 |
| 6,61 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh An và Định Hiệp | Ngân sách | Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
3 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà ông 4 Cấm đến đất bà Trọng) với chiều dài khoảng 500m | UBND xã An Lập | DGT | 0,3 |
| 0,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã An Lập |
4 | Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,71 |
| 0,71 | CLN | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | Công văn số 4261/UBND-KT ngày 28/8/2021 của UBND tỉnh |
5 | Hẻm 134/20/21, đường Lê Hồng Phong | UBND TT Dầu Tiếng | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng |
6 | Hẻm 134/28/2, đường Lê Hồng Phong | UBND TT Dầu Tiếng | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng |
7 | Hẻm 119 đường Lê Hồng Phong | UBND TT Dầu Tiếng | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 của HĐND thị trấn Dầu Tiếng |
8 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,31 |
| 0,31 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
9 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT749A đến lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,48 |
| 0,48 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
10 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,26 |
| 0,26 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
11 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,14 |
| 0,14 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND xã Long Tân |
12 | Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến đất ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,5 |
| 0,5 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân |
13 | Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | UBND xã Long Tân | DGT | 0,85 |
| 0,85 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND xã Long Tân |
14 | Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,16 |
| 0,16 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
15 | Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám | UBND huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DGT | 11,37 |
| 11,37 | CLN | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 UBND tỉnh |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DGT | 1 |
| 1 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 và Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh |
18 | Nâng cấp, mở rộng làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 13 | UBND xã Định Thành | DGT | 0,4 |
| 0,4 | CLN | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
19 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) | UBND xã An Lập | DGT | 0,2 |
| 0,2 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
20 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) | UBND xã An Lập | DGT | 0,2 |
| 0,2 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
21 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) | UBND xã An Lập | DGT | 0,3 |
| 0,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | UBND xã sử dụng vốn sự nghiệp |
22 | Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) | UBND xã An Lập | DGT | 1 |
| 1 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Văn bản số 777/VP-PCKT ngày , 25/6/2021 của UBND huyện Dầu Tiếng |
23 | Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | DTL | 1,71 |
| 1,71 | CLN | tờ 30 | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng |
24 | Mở rộng chợ An Lập | UBND huyện Dầu Tiếng | DCH | 2,05 |
| 2,05 | CLN | tờ 32 | An Lập | Ngân sách | Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 UBND huyện Dầu Tiếng |
25 | Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | DYT | 2,31 |
| 2,31 | CLN | tờ 13 | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 UBND tỉnh |
26 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An | UBND huyện Dầu Tiếng | TSC | 0,71 |
| 0,71 | CLN | tờ 49 | Định An | Ngân sách | Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 UBND huyện Dầu Tiếng |
VII | Huyện Phú Giáo |
| 5 | 1,94 | 0,00 | 1,94 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 514 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGT | 0,4 |
| 0,4 | CLN | Thửa 18, tờ 30; thửa 11, tờ 31 | Phước Hòa | Ngân sách | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Phú Giáo |
2 | Công viên xã Phước Hòa | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DKV | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Thửa 362, tờ 12 | Phước Hòa | Ngân sách | Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh |
3 | Trường mầm non xã An Thái (điểm mới) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGD | 0,91 |
| 0,91 | CLN | Thửa 148, tờ 6 | An Thái | Ngân sách | Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGT | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo |
5 | Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Giáo | DGD | 0,32 |
| 0,32 | CLN | 1p thửa 8, tờ 37 | Phước Vĩnh | Ngân sách | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Phú Giáo |
VIII | Huyện Bàu Bàng |
| 13 | 24,98 | 0,00 | 24,98 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối | UBND huyện Bàu Bàng | DNL | 5,59 |
| 5,59 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên | Doanh nghiệp | Văn bản số 4261/UBND-KT ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh |
2 | TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | UBND huyện Bàu Bàng | DNL | 0,90 |
| 0,90 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên | Doanh nghiệp | Văn bản số 3189/UBND-KTN ngày 02/07/2019 của UBND tỉnh |
3 | Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai) | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,41 |
| 0,41 | CLN | Thửa 46, tờ 07 | Long Nguyên | Ngân sách | Thu hồi đất công ty cao su MTV Dầu Tiếng |
4 | Đường Tân Hưng 63 (đường liên ấp 2,3,4) | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Hưng | Ngân sách |
|
5 | Tuyến đường giao thông nông thôn ông Hoàng - cầu Bến Than | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | tờ 19, 20 | Cây Trường II | Ngân sách | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
6 | 4 tuyến đường giao thông và hồ bơi | UBND huyện Bàu Bàng | DGT, DTT | 3,07 |
| 3,07 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Thu hồi đất của Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam |
7 | Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên | UBND huyện Bàu Bàng | DGT | 10,00 |
| 10,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Thu hồi đất của công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng |
8 | Trường mầm non Ánh Dương | UBND huyện Bàu Bàng | DGD | 1,71 |
| 1,71 | CLN | Tờ 54 | Lai Uyên | Ngân sách | Công trình đã xây dựng và đi vào hoạt động; Thu hồi đất của Becamex |
9 | Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | TSC | 0,50 |
| 0,50 | CLN | KCN và đô thị Bàu Bàng | Lai Uyên | Ngân sách | Thuộc KCN và đô thị Bàu Bàng |
10 | Văn phòng ấp 2 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 33, tờ 15 | Hưng Hòa | Ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
11 | Văn phòng ấp 2 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 5, tờ 28 | Tân Hưng | Ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
12 | Văn phòng ấp 3 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 126, tờ 25 | Tân Hưng | Ngân sách | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
13 | Văn phòng ấp 4 | UBND huyện Bàu Bàng | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 5, tờ 26 | Tân Hưng | Ngân sách | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Bàu Bàng |
IX | Huyện Bắc Tân Uyên |
| 13 | 100,22 | 0,00 | 100,22 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Thành | Ngân sách | Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên |
2 | Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 0,3 |
| 0,3 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Lập | Ngân sách | Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên |
3 | Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | DTL | 79,27 |
| 79,27 | CLN | Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu dọc theo các tuyến kênh tưới tại các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An | Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ | Ngân sách | Công văn , số 4576/UBND-KT ngày 11/9/2019 về việc chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn, huyện Bắc Tân Uyên |
4 | Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 0,01 |
| 0,01 | CLN | Một phần thửa đất số 59, tờ 36 | Đất Cuốc | Ngân sách | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên |
5 | Trường mầm non Sơn Ca | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGD | 1,66 |
| 1,66 | CLN | Một phần thửa đất số 88, tờ 47 | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên |
6 | Trường mầm non Bông Trang | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DGD | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Một phần thửa đất số 65, tờ 12 | Tân Bình | Ngân sách | Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7 | Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,53 |
| 0,53 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | - Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. -Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
8 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | - Văn bản số 4443/PCBD-KHVT ngày 6/9/2021 của Công ty điện lực BD. '-Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương |
9 | Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Tân Uyên | DVH | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Một phần thửa đất 170, tờ 7 | Tân Thành | Ngân sách | Thông báo số 130-TB/HU ngày 19/7/2021 của Huyện ủy Bắc Tân Uyên |
10 | Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 2,88 |
| 2,88 | CLN | công trình dạng tuyến | Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An | Doanh nghiệp | Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
11 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 2,60 |
| 2,60 | CLN | công trình dạng tuyến | Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập | Doanh nghiệp | Văn bản số 1562/UBND-KT ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
12 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 6,40 |
| 6,40 | CLN | tờ 24, 25 | Tân Bình | Doanh nghiệp | Văn bản số 4837/UBND-KT ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh |
13 | Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | Ban QLDA các công trình điện Miền Nam | DNL | 4,74 |
| 4,74 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 75 | Bình Mỹ | Doanh nghiệp | Văn bản số 2146/UBND-KT ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh |
B | CÔNG TRÌNH CMĐ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG (A+B) |
| 109 | 289,50 | 2,87 | 286,63 |
| - |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐỦ KIỆN CHUYỂN TIẾP (KHÔNG CHỈNH QUY MÔ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Nguồn vốn | Năm đăng ký kế hoạch | Tiến độ thực hiện | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Vị trí: số tờ, thửa | Xã/phường | ||||||||
A | CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 3 NĂM | 240 | 966,08 | 140,93 | 805,58 |
|
|
|
|
|
|
A.1 | CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT | 235 | 772,64 | 140,93 | 652,47 |
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 25 | 119,14 | 9,30 | 109,84 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)] | DGT | 1,32 |
| 1,32 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
2 | Khu dân cư Võ Minh Đức | ODT | 19,7 | 9,3 | 10,4 | CLN+HNK | tờ 60 | Chánh Nghĩa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
3 | Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát | DTL | 19 |
| 19 | ODT, CLN | tờ 35; 35-1; 40; 40-2; 43; 48; 51; 52; 56; 57; 60; 63; 64; 65; 66; 69; 70 | Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
4 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên) | DTL | 0,13 |
| 0,13 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Cường | Ngân sách | Năm 2020 |
|
5 | Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long | DTL | 0,89 |
| 0,89 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp | Ngân sách | Năm 2020 |
|
6 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị | ODT | 47,58 |
| 47,58 | ODT, CLN, HNK | tờ 89; 90; 91; 94 | Chánh Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
7 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) | ODT | 0,01 |
| 0,01 | TIN | Các thửa đất thuộc tờ 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66 | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Chánh Nghĩa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
9 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình | DGT | 0,78 |
| 0,78 |
| Công trình dạng tuyến | Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định | DTL | 0,64 |
| 0,64 |
| Công trình dạng tuyến | Phú Tân | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
11 | Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) | DGT | 0,81 |
| 0,81 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 | DGT | 0,32 |
| 0,32 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) | DGT | 0,53 |
| 0,53 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | DGT | 2,08 |
| 2,08 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh) | DGT | 6,38 |
| 6,38 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Tân An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ | DGT | 1,76 |
| 1,76 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ) | DGT | 6,56 |
| 6,56 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
18 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Luỹ đến đường ĐX 026) | DGT | 0,57 |
| 0,57 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
19 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) | DGT | 0,57 |
| 0,57 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
20 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh | DGT | 0,28 |
| 0,28 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Cường | Ngân sách | Năm 2021 |
|
21 | Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) | DKV | 2,44 |
| 2,44 | CLN | Tờ 35 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
22 | Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa | DGD | 0,5 |
| 0,5 | CLN | Tờ 59 | Chánh Nghĩa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
23 | Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ | DGT | 0,96 |
| 0,96 | ODT+CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
24 | Mở rộng trạm y tế phường Tân An (trạm y tế liên phương Tân An - Hiệp An - Định Hòa) | DYT | 0,42 |
| 0,42 | CLN | Tờ 13-3 | Tân An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
25 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài | DGT | 4,86 |
| 4,86 | CLN, ODT | Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu | Hiệp An | Ngân sách | Năm 2020 |
|
II | Thành phố Thuận An | 20 | 64,92 |
| 64,92 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức | DGT | 1,20 |
| 1,20 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
2 | Xây dựng mới đường An Thạnh 24. | DGT | 3,06 |
| 3,06 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
3 | Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài | DGT | 1,10 |
| 1,10 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
4 | Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An | DTL | 21,26 |
| 21,26 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao | Ngân sách | Năm 2020 |
|
5 | Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp- Suối Cát | DTL | 0,14 |
| 0,14 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
6 | Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn-An Phú đến đường Mỹ Phước- Tân Vạn) | DGT | 1,10 |
| 1,10 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | An Phú | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn | DGT | 14,05 |
| 14,05 | CLN, ODT, ONT | Công trình dạng tuyến | Phường An Thạnh, Xã An Sơn | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Trường tiểu học An Phú 3 | DGG | 2,23 |
| 2,23 | CLN | Thửa 38, 48, 49, 261, tờ 141 | Phường An Phú | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743) | DGT | 1,15 |
| 1,15 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 | DGT | 1,08 |
| 1,08 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2) | DGT | 2,30 |
| 2,30 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 | DGT | 3,30 |
| 3,30 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20 | DGT | 1,10 |
| 1,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hưng Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An | DGT | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 10 | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài | DGT | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17 | DGT | 1,45 |
| 1,45 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Phú | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
18 | Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An | ODT | 7,20 |
| 7,20 | CLN, ODT | Các thửa đất thuộc tờ 12 | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
19 | Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Hoà | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
20 | Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm | DTL | 1,85 |
| 1,85 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 4 (B1), 6(C1) | Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2020 |
|
III | Thành phố Dĩ An | 10 | 19,51 | 0,55 | 18,96 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 | DGT | 5,59 |
| 5,59 | HNK, CLN | 5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT | Bình An, Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
2 | Xây dựng đường trên kênh T4 | DGT | 1,45 |
| 1,45 | HNK, CLN, SKC | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Năm 2021 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An | DGT | 3,39 |
| 3,39 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An) | DGT | 0,79 |
| 0,79 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Dĩ An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) | DGT | 0,1 |
| 0,1 | HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | DGT | 0,56 | 0,25 | 0,31 | ODT, CLN | các thửa đất thuộc tờ DC22 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang | DGT | 0,15 |
| 0,15 | CLN | các thửa đất thuộc tờ DC12 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) | DGT | 0,91 |
| 0,91 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14) | DGT | 0,98 | 0,3 | 0,68 | HNK, CLN, SKC, ODT.. | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) | SON | 5,59 |
| 5,59 | HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
IV | Thị xã Tân Uyên | 42 | 85,67 | 25,69 | 84,77 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa) | DGT | 13,30 | 4,55 | 8,75 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Hội Nghĩa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
2 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | DGT | 0,03 |
| 0,03 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410) | DGT | 11,53 | 11,30 | 0,23 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Ngân sách | Năm 2020 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B) | DGT | 1,73 |
| 1,73 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh) | DGT | 0,002 |
| 0,002 | LUA | Thửa 62, tờ 43 | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2) | DGT | 27,83 |
| 27,83 | LUA:8,96ha, HNK,CLN,ODT | Các thửa đất thuộc tờ 7, 10 | Thạnh Phước | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
7 | Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối | DNL | 0,47 |
| 0,47 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
8 | Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối | DNL | 0,47 |
| 0,47 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
9 | Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội | DVH | 0,01 |
| 0,01 | TIN | Một phần thửa 56 tờ 5 | xã Thạnh Hội | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Trường mầm non Tân Hiệp 2 | DGD | 1,92 |
| 1,92 | LUA, HNK, CLN | Thửa 115, 140, tờ 37 | Tân Hiệp | Ngân sách | Năm 2020 |
|
11 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | DGT | 7,40 |
| 7,40 | LUA, HNK, CLN, ONT | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
12 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | DGT | 1,01 |
| 1,01 | LUA,HNK,CLN, ONT, SKC | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
13 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | DGT | 3,00 |
| 3,00 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
14 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | DGT | 10,49 | 6,64 | 3,85 | DGT, HNK, LUA, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh, Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
15 | Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm bê tông nhựa đường ĐH 401, phường Thái Hòa | DGT | 5,28 | 3,20 | 2,08 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
16 | Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) | DGT | 0,25 |
| 0,25 | LUA, HNK, CLN, ODT | Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38 | Khánh Binh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn | DGT | 0,27 |
| 0,27 | LUA, HNK, CLN, ONT | Công trình dạng tuyến | Thạnh Hội | Ngân sách | Năm 2021 |
|
18 | Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa) | DTL | 0,68 |
| 0,68 | LUA,HNK, CLN,TSC,DGT | Các thửa đất thuộc tờ 2, 3, 5 | Thạnh Hội | Ngân sách | Năm 2020 |
|
19 | Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2 | DTL | 5,93 |
| 5,93 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
20 | Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên | DTL | 1,20 |
| 1,20 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
21 | Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên | DNL | 0,42 |
| 0,42 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa, Thạnh Phước | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
22 | Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối | DNL | 0,55 |
| 0,55 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Khánh Bình, Tân Phước Khánh | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
23 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | DNL | 0,10 |
| 0,10 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58 | Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
24 | Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng | DNL | 0,22 |
| 0,22 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Hội Nghĩa, Uyên Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
25 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối | DNL | 0,50 |
| 0,50 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
26 | Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Binh | DNL | 0,07 |
| 0,07 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Khánh Bình | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
27 | Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội | DVH | 2,13 |
| 2,13 | LUA, CLN | Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5 | Thạnh Hội | Ngân sách | Năm 2021 |
|
28 | Trạm y tế xã Bạch Đằng | DYT | 0,36 |
| 0,36 | DGD, CLN | Thửa 23, tờ 6 | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
29 | Trường tiểu học Tân Phước Khánh B | DGD | 1,36 |
| 1,36 | HNK, NTD | Thửa 350, 393, 392, 1551, 361, 1553 tờ 9 | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
30 | Trường mầm non Thạnh Phước | DGD | 1,24 |
| 1,24 | LUA, HNK, CLN, ODT | Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11 | Thạnh Phước | Ngân sách | Năm 2020 |
|
31 | Trường tiểu học Khánh Bình | DGD | 1,21 |
| 1,21 | DGD, CLN | Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên | Khánh Bình | Ngân sách | Năm 2020 |
|
32 | Trường THCS Vĩnh Tân | DGD | 1,21 |
| 1,21 | LUA,HNK,CLN | Thửa 970, 536, 537, tờ 21 | Vĩnh Tân | Ngân sách | Năm 2020 |
|
33 | Trường mầm non Bạch Đằng | DGD | 1,00 |
| 1,00 | LUA, DTT | Thửa 1584, tờ 9 | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
34 | Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng | TSC | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Thửa 1584, tờ 9 | Bạch Đằng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
35 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên | TSC | 2,44 |
| 2,44 | CLN | Thửa 96, tờ 35 | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
36 | Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân ’ | TSC | 0,25 |
| 0,25 | CLN | Thửa 1243 tờ 21 | Vĩnh Tân | Ngân sách | Năm 2021 |
|
37 | Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên | NTD | 0,81 |
| 0,81 | ODT, CLN, HNK, NTD | Thửa 57, 46, tờ 41 | Khánh Bình | Ngân sách | Năm 2020 |
|
38 | Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa | DKV | 0,26 |
| 0,26 | NTD | Thửa 134 tờ 11 | Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
39 | Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh | DKV | 0,67 |
| 0,67 | NTD | Thửa 62, 97, 1412 tờ 9 | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
40 | Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng | DKV | 0,40 |
| 0,40 | TSC, CLN | Thửa 142, tờ 22 | Uyên Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
41 | Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước | DKV | 0,69 |
| 0,69 | NTD | Thửa 432, 618, 361 tờ 12 | Thạnh Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
42 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước | ODT | 1,38 |
| 1,38 | LUA, HNK | Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431,444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12 | Thạnh Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
V | Thị xã Bến Cát | 35 | 170,10 | 15,60 | 154,50 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | DNL | 5,75 |
| 5,75 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Điền | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | DGT | 48,20 | 15,60 | 32,60 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Điền, Phú An | Ngân sách | Năm 2020 |
|
3 | Nâng cấp mở rộng đường 7A | DGT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách | Năm 2020 |
|
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu Cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chủm | DTL | 0,13 |
| 0,13 | CLN | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa. | DGT | 0,81 |
| 0,81 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. | DGT | 0,95 |
| 0,95 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Nâng cấp bê tông nhự nóng đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát. | DGT | 1,06 |
| 1,06 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Nâng cấp bê tông nhự nóng đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Nâng cấp bê tông nhự nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. | DGT | 0,55 |
| 0,55 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Nâng cấp bê tông nhự nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. | DGT | 1,06 |
| 1,06 | CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Phú Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi. | DGT | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hòa Lợi | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát. | DGT | 0,86 |
| 0,86 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hòa Lợi | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường Bầu Tây - Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An. | DGT | 0,42 |
| 0,42 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán - bà Chín Chương, ấp Phú Thuận. | DGT | 0,24 |
| 0,24 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường Út Deo - Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An. | DGT | 0,41 |
| 0,41 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An. | DGT | 1,25 |
| 1,25 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu - ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát. | DGT | 0,38 |
| 0,38 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
18 | Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây. | DGT | 0,28 |
| 0,28 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách | Năm 2021 |
|
19 | Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An Tây. | DGT | 0,24 |
| 0,24 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách | Năm 2021 |
|
20 | Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây. | DGT | 0,36 |
| 0,36 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách | Năm 2021 |
|
21 | Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định. | DGT | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
22 | Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định | DGT | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
23 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
24 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến Đình đến Ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định | DGT | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
25 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | DGT | 0,83 |
| 0,83 | CLN | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
26 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | DGT | 0,42 |
| 0,42 | CLN | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
27 | Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2. | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
28 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,25 |
| 0,25 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
29 | Nâng cấp bê tông nhự nóng 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định | DGT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
30 | Nâng cấp bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL 13 (Ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
31 | Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,90 |
| 0,90 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
32 | Nâng cấp, bê tông nhự nóng tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
33 | Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát | DGT | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hòa Lợi | Ngân sách | Năm 2021 |
|
34 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | DGT | 100,00 |
| 100,00 | LUA, CLN | Khu Quy hoạch cảng | An Tây | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
35 | Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Điền | Ngân sách | Năm 2021 |
|
VI | Huyện Dầu Tiếng | 17 | 31,82 |
| 27,52 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A | DGT | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa) | DGT | 5,78 | 4,3 | 1,48 | CLN | Công trình dạng tuyến | Minh Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F | DGT | 1,06 |
| 1,06 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới | DGT | 2,58 |
| 2,58 | CLN | Công trình dạng tuyến | Định Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Nâng cấp các tuyến còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng | DGT | 0,23 |
| 0,23 | CLN | Công trình dạng tuyến | TT Dầu Tiếng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | DGT | 1,13 |
| 1,13 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐH. 716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng xã Long Tân | DGT | 2,03 |
| 2,03 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh | DGT | 1,79 |
| 1,79 | CLN | Công trình dạng tuyến | Minh Thạnh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ô Hội), ấp Cây Liễu xã Minh Thạnh | DGT | 2,40 |
| 2,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Minh Thạnh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ nhà ông Phu đến nhà ông Liễu), ấp Đồng Bé xã Minh Thạnh | DGT | 1,18 |
| 1,18 | CLN | Công trình dạng tuyến | Minh Thạnh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ Nghĩa trang giáo xứ Minh Thạnh đến trại heo ông Cường), ấp Đồng Sơn xã Minh Thạnh | DGT | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Minh Thạnh | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ đường ĐT.749A đến cầu Bến Than, ấp Hố Đá xã Long Tân) | DGT | 5,15 |
| 5,15 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Tân | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT. 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu) | DGT | 1,10 |
| 1,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Đường giao thông nông thôn từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền | DGT | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Ngân sách | Năm 2020 |
|
15 | Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập | DTL | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Năm 2020 |
|
16 | Trường Mầm non An Lập | DGD | 1,61 |
| 1,61 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 53 | An Lập | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu) | DDT | 5,96 |
| 1,83 | CLN | Công trình dạng tuyến | Minh Tân, Minh Thạnh | Ngân sách | Năm 2019 |
|
VII | Huyện Phú Giáo | 24 | 17,52 |
| 17,52 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường tiểu học An Long | DGD | 0,51 |
| 0,51 | CLN | Các thửa đất tờ 24 | An Long | Ngân sách | Năm 2021 |
|
2 | Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m | DGT | 0,13 |
| 0,13 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 21 | Phước Sang | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
3 | Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m | DGT | 0,28 |
| 0,28 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 14 và 15 | Phước Sang | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
4 | Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3) | DGT | 0,04 |
| 0,04 | CLN | tờ 44, thửa 296 | Phước Vĩnh | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
5 | Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6) | DGT | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 22 | Phước Vĩnh | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
6 | Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường Đh 501 (Khu phố 8) | DGT | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 41 | Phước Vĩnh | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
7 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172 | DGT | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 33 | An Bình | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
8 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170 | DGT | 0,19 |
| 0,19 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 15 và 27 | An Bình | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
9 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168 | DGT | 0,92 |
| 0,92 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 27 và 65 | An Bình | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
10 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132 | DGT | 0,65 |
| 0,65 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 32 và 26 | An Bình | Xã hội hóa | Năm 2021 |
|
11 | Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 37 | An Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 20 | An Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình | DTL | 0,38 |
| 0,38 | CLN, ONT | Các thửa đất thuộc tờ 38 | Phước Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
14 | Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư | DGT | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 60 | Phước Hòa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
15 | Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối | DNL | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phước Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
16 | Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo | DNL | 1,06 |
| 1,06 | CLN | công trình dạng tuyến | An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh B (cũ) giao về địa phương quản lý | DTS | 0,66 |
| 0,66 | DGD | tờ 38, thửa 703 | Phước Vĩnh | Ngân sách | Năm 2020 |
|
18 | Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | DNL | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
19 | Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
20 | Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | DNL | 1,82 |
| 1,82 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
21 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B | DGT | 3,20 |
| 3,20 | CLN, CHN, ONT | Công trình dạng tuyến | Phước Hòa | Ngân Sách | Năm 2021 |
|
22 | Mở rộng đường ĐH 507 | DGT | 3,40 |
| 3,40 | CLN, CHN, ONT | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thái | Ngân Sách | Năm 2021 |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa | DGD | 1,13 |
| 1,13 | CLN, CHN, ONT | Các thửa đất thuộc tờ 15 | Vĩnh Hòa | Ngân Sách | Năm 2021 |
|
24 | Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện | TSC | 0,64 |
| 0,64 | CLN, ODT | Các thửa đất thuộc tờ 8 | Phước Vĩnh | Ngân Sách | Năm 2021 |
|
VIII | Huyện Bàu Bàng | 25 | 121,79 | 88,87 | 32,93 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng | DVH | 1,50 |
| 1,50 | CLN | tờ 25 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
2 | Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát | DNL | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên, Lai Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
3 | Khu di tích ấp Bến Tượng | DDT | 0,20 |
| 0,20 | TSC | Thửa 812, tờ 28 | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2020 |
|
4 | Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố | TSC | 0,17 |
| 0,17 | DGD | Thửa 1308, tờ 87 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Năm 2021 |
|
5 | Văn phòng ấp 1 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Thuộc một phần thửa 46, tờ 28 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
6 | Văn phòng ấp 5 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Thuộc một phần thửa 9, tờ 26 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
7 | Văn phòng ấp 3 | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Thửa 158, tờ 13 | Hưng Hòa | Ngân sách | Năm 2021 |
|
8 | Tượng đài huyện Bàu Bàng | DVH | 0,20 |
| 0,20 | CLN |
| Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
9 | Trường mầm non xã Trừ Văn Thố | DGD | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Một phần thửa 312, tờ 10 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Năm 2021 |
|
10 | Trường THCS Lai Uyên | DGD | 2,43 |
| 2,43 | CLN | Thửa 1154, 1155, tờ 50 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
11 | ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng) | DGT | 17,92 | 15,68 | 2,24 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
12 | Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 ) | DGT | 4,48 |
| 4,48 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
13 | Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến) | DGT | 20,04 | 17,53 | 2,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
14 | Đường nam Bàu Bàng | DGT | 52,57 | 41,62 | 10,95 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Nâng cấp bê tông nhự nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) | DGT | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên | DNL | 0,28 |
| 0,28 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
17 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Bến Cát | DNL | 0,30 |
| 0,30 |
| Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
18 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B | DGT | 14,46 | 14,03 | 0,43 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Hưng, Hưng Hòa | Ngân sách | Năm 2020 |
|
19 | Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng | DTL | 0,69 |
| 0,69 | CLN | tờ số 02, 03, 04 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2020 |
|
20 | Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | DNL | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng,Lai Uyên, Long Nguyên | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
21 | Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | DNL | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hưng Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
22 | Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành | DNL | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
23 | Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên | TSC | 0,38 |
| 0,38 | DKV | Thửa 54, tờ 29 | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
24 | Văn phòng khu phố Đồng Sổ | DSH | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Tờ 56 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
25 | Công viên Bằng Lăng | DKV | 0,11 |
| 0,11 | TSC | Thửa 18, tờ 1 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2021 |
|
IX | Huyện Bắc Tân Uyên | 37 | 142,17 | 0,93 | 141,51 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tân Thành 39, 40 | DGT | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Một phần thửa 42, 21, 11, 12, 3 tờ 24 | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2020 |
|
2 | Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ | DGT | 1,70 |
| 1,70 | CLN | Công trình dạng tuyến | Đất Cuốc, Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2020 |
|
3 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 | DGT | 0,74 |
| 0,74 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2020 |
|
4 | Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm | DGT | 39,84 |
| 39,84 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm | Ngân sách | Năm 2020 |
|
5 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa | DGT | 29,91 |
| 29,91 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Thành, Tân Lập | Ngân sách | Năm 2020 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436 | DGT | 0,95 |
| 0,95 | CLN | Công trình dạng tuyến | Đất Cuốc | Ngân sách | Năm 2020 |
|
7 | Nâng cấp bê tông nhựa đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1) | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hiếu Liêm | Ngân sách | Năm 2020 |
|
8 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 | DGT | 0,55 |
| 0,55 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thường Tân | Ngân sách | Năm 2020 |
|
9 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Lạc An 30 | DGT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lạc An | Ngân sách | Năm 2020 |
|
10 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Bình 39, 56 | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2020 |
|
11 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 | DGT | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Công trình dạng tuyến | Đất Cuốc | Ngân sách | Năm 2020 |
|
12 | Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Định 02 (giai đoạn 1) | DGT | 0,25 |
| 0,25 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2020 |
|
13 | Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) | DGT | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2020 |
|
14 | Xây dựng mới đường ĐH.429 | DGT | 20,05 |
| 20,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành | Ngân sách | Năm 2021 |
|
15 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32 | DGT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thường Tân | Ngân sách | Năm 2021 |
|
16 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Mỹ 01 | DGT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
17 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2) | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Lập | Ngân sách | Năm 2021 |
|
18 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46. | DGT | 0,60 | 0,3 | 0,57 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
19 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Bình 23, Tân Bình 44 | DGT | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
20 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | DNL | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
21 | Đường dây 110kV VSIP II MR1 - VSIPII MR2 | DNL | 0,54 |
| 0,54 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
22 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 | DNL | 0,28 |
| 0,28 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
23 | Trường Tiểu học Tân Lập | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | 1 pt 88 tờ 16 | Tân Lập | Ngân sách | Năm 2021 |
|
24 | Xây dựng chợ Tân Định | DCH | 0,60 |
| 0,60 | CLN | thửa 453, tờ 19 | Tân Định | Ngân sách | Năm 2020 |
|
25 | Văn phòng ấp Vườn Ươm | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | 1 phần thửa 406 tờ 38 | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
26 | Văn phòng ấp 1 | DSH | 0,75 |
| 0,75 | CLN | Thửa đất số 824, 790, 791, tờ 33 | Lạc An | Ngân sách | Năm 2021 |
|
27 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Bình Mỹ 10, 27, 33 | DGT | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
28 | Nâng cấp bê tông xi măng đường Tân Định 52 - nhánh 1 | DGT | 1,13 |
| 1,13 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
29 | Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64 | DGT | 0,54 |
| 0,54 | CLN | Công trình dạng tuyến | Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
30 | Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 25,3 | 0,63 | 24,67 | CLN + Đất an ninh (diện tích 2,192ha) | Công trình dạng tuyến | Hiếu Liêm, Tân Định | Ngân sách | Năm 2021 |
|
31 | Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 | DGT | 3,20 |
| 3,20 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2021 |
|
32 | Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | thửa 4 tờ 45; thửa 112, 131, 202 tờ 46; thửa 37 tờ 55; thửa 8, 82, 83, 93 tờ 54; thửa 156, 155, 162 tờ 53; thửa 116, 76, 90, 58, 56, 61, 66 tờ 52; thửa 17 tờ 51; thửa 11 tờ 75; thửa 33, 34, 35 tờ 74 | Bình Mỹ, Tân Lập | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
33 | Trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ 39) | Tân Bình | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
34 | Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên | SKC | 2,05 |
| 2,05 | CLN | Thửa đất số 04, tờ 30 | Tân Thành | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
35 | Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ | DVH | 2,15 |
| 2,15 | CLN | Một phân thửa 174 tờ 53 (Tách thành thửa 230, 231) | Bình Mỹ | Ngân sách | Năm 2020 |
|
36 | Trường THPT Tân Bình | DGD | 1,96 |
| 1,96 | CLN | 1 pt 14, 15 tờ 42 | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2021 |
|
37 | Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | SKX | 2,00 |
| 2,00 | LUA | thửa: 591, 587, 586, 588, 589,590, 870,23, 22, 55, 54, tờ 31, 25; thửa: 52,49,48,135,131,134,406,282,2 81,280,431,279, 278,916 tờ 31 | Thường Tân | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
A.2 | CÔNG TRÌNH CMĐ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA | 5 | 193,44 |
| 153,11 |
|
|
|
|
|
|
I | Thị xã Tân Uyên | 1 | 187,32 |
| 146,99 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | DTL | 187,32 | 40,33 | 146,99 | LUA (81,33ha), SKK,ĐKV,CLN, SkC HNK, TIN, SON,NST,DTL, MNC,DGT,ODT, DYT,TMD,DSH, DVH | Công trình dạng tuyến | Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước | Ngân sách | Năm 2021 |
|
II | Huyện Bắc Tân Uyên | 2 | 0,32 | 0,00 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu khai thác đá xây dựng | SKX | 0,29 |
| 0,29 | LUA | các thửa đất thuộc tờ 30 | Thường Tân | Doanh nghiệp | Năm 2021 |
|
2 | Khu khai thác đá của Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | SKX | 0,03 |
| 0,03 | LUA | thửa 976, tờ 25 | Thường Tân | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
III | Huyện Dầu Tiếng | 1 | 5,20 |
| 5,20 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Bến cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh | DGT | 5,20 |
| 5,20 | LUA | các thửa đất thuộc tờ tờ 26, 37 | Thanh Tuyền | Doanh nghiệp | Năm 2020 |
|
IV | Thị xã Bến Cát | 1 | 0,60 | 0,00 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư cầu Đò | ONT | 0,60 |
| 0,60 | LUA | các thửa đất thuộc tờ 11, 16, 17 | An Điền | Doanh nghiệp | 2021 |
|
B | CÔNG TRÌNH QUÁ 3 NĂM (ĐỊA PHƯƠNG GIẢI TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN) | 73 | 878,50 | 48,60 | 829,90 |
|
|
|
|
|
|
B.1 | Công trình thu hồi đất | 71 | 874,74 | 48,60 | 826,14 |
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 4 | 46,80 | 13,00 | 33,80 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền | DKV | 0,50 |
| 0,50 | TSC | thửa 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ 133, 131 | Phú Cường | Ngân sách | Năm 2018 |
|
2 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô | DGT | 13,93 |
| 13,93 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ | Ngân sách | Năm 2018 |
|
3 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | ODT | 14,03 |
| 14,03 | HNK,CLN,ODT | Nằm xen kẽ trong dự án | Chánh Mỹ | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
4 | Khu dân cư Phú Thuận | ODT | 18,34 | 13,00 | 5,34 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 04 | Phú Lợi | Doanh nghiệp | Năm 2017 |
|
II | Thành phố Thuận An | 15 | 59,17 | 8,66 | 50,51 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) | DGT | 0,99 |
| 0,99 | CLN+ODT | Công trình dạng tuyến | Phường An Thạnh | Ngân sách | Năm 2019 |
|
2 | Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09 | DGT | 0,37 |
| 0,37 | CLN+ODT | Công trình dạng tuyến | Phường Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2019 |
|
3 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | DGT | 3,75 |
| 3,75 | CLN+ODT | Công trình dạng tuyến | Phường Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2019 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên | DGT | 0,10 |
| 0,10 | CLN+ODT | Công trình dạng tuyến | Phường An Phú | Ngân sách | Năm 2019 |
|
5 | Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An | DTL | 0,80 |
| 0,80 | SKC+CLN | Đoạn từ Mỳ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 | Phường An Phú | Doanh nghiệp | Năm 2019 |
|
6 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | DTL | 4,00 |
| 4,00 | CLN | Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa | Phường An Thạnh | Ngân sách | Năm 2019 |
|
7 | Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | DGT | 9,70 |
| 9,70 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phường Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2019 |
|
8 | Bồi thường GPMB cho dự án Xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) | DGT | 1,33 |
| 1,33 | CLN+ODT | thửa 411,2032,1080,967,972, 1342, 174,141,1139,144,141, tờ 131,133 | Phường Thuận Giao | Ngân sách | Năm 2018 |
|
9 | Xây dựng mới đường Hưng Định 15 | DGT | 3,18 |
| 3,18 | CLN+ODT | Công trình dạng tuyến | Hưng Định | Ngân sách | Năm 2018 |
|
10 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) | DGT | 14,44 | 8,66 | 5,78 | CLN+ODT +CQP | Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường) | An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hoà | Ngân sách | Năm 2017 |
|
11 | Trường Tiểu học Lê Thị Trung | DGD | 0,78 |
| 0,78 | ODT+CLN | thửa 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ DC 152, 151, 10.13 | Bình Chuẩn | Ngân sách | Năm 2017 |
|
12 | Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) | DGT | 0,63 |
| 0,63 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lái Thiêu | Ngân sách | Năm 2017 |
|
13 | Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm ( nối với đường ven sông Sài Gòn) | DGT | 0,53 |
| 0,53 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lái Thiêu, Bình Nhâm | Ngân sách | Năm 2017 |
|
14 | Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) | DGT | 15,00 |
| 15,00 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Thạnh, Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú | Ngân sách | Năm 2017 |
|
15 | Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 ( Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) | DGT | 3,57 |
| 3,57 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách | Năm 2017 |
|
III | Thành phố Dĩ An | 10 | 41,24 | 1,83 | 39,41 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện | DGT | 1,79 | 1,07 | 0,72 | HNK, CLN, ODT | các thửa đất thuộc tờ 8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2018 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An | DGT | 1,35 |
| 1,35 | HNK, CLN | 2BA.6; 2BA.10; 2BA.11 | Bình An | Ngân sách | Năm 2017 |
|
3 | Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu. | DGT | 1,68 |
| 1,68 | HNK, CLN | các thửa đất thuộc tờ 1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2017 |
|
4 | Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K. | DGT | 9,96 |
| 9,96 | HNK, CLN, ODT | 11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13;4.BA.12 | Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng | Ngân sách | Năm 2017 |
|
5 | Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn | DGT | 0,39 |
| 0,39 | HNK, CLN | tờ số 8TDH.A; 4TDH.B | Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Năm 2017 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) | DGT | 11,21 |
| 11,21 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Dĩ An, Tân Đông Hiệp | Ngân sách | Năm 2016 |
|
7 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | UBND Tp. Dĩ An | 3,93 | 0,68 | 3,25 | HNK, CLN, ODT | 4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6 | Bình An | Ngân sách | Năm 2016 |
|
8 | Nút giao thông cổng chính ĐHQG | DGT | 0,31 | 0,08 | 0,23 | SKC, ODT | 6DH.6; 6DH.7 | Đông Hòa | Ngân sách | Năm 2015 |
|
9 | Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ | DTL | 2,00 |
| 2,00 | HNK, CLN | 4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 | Bình Thắng, Bình An | Ngân sách | Năm 2018 |
|
10 | Rạch Cái Cầu | DTL | 8,62 |
| 8,62 | HNK | Công trình dạng tuyến | Tân Đông Hiệp, Bình An | Ngân sách | Năm 2018 |
|
IV | Thị xã Tân Uyên | 8 | 7,29 |
| 7,29 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A) | DGT | 5,45 |
| 5,45 | LUA, HNK, clN, odt | Công trình dạng tuyến | Tân Hiệp, Hội Nghĩa | Ngân sách | Năm 2017 |
|
2 | Nâng cấp bê tông nhựa đường giao thông nông thôn từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân | DGT | 0,02 |
| 0,02 | LUA, HNK, clN, odt | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Ngân sách | Năm 2018 |
|
3 | Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp | DGT | 0,20 |
| 0,20 | HNK | Thửa 176, tờ 20 | Tân Hiệp | Ngân sách | Năm 2019 |
|
4 | Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên | DNL | 0,50 |
| 0,50 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Khánh Bình, Thạnh Phước | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
5 | Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2. | DNL | 0,30 |
| 0,30 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
6 | Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên | DNL | 0,54 |
| 0,54 | LUA | Công trình dạng tuyến | Thạnh Phước | Doanh nghiệp | Năm 2019 |
|
7 | Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | DGD | 0,22 |
| 0,22 | CLN, NTD | Thửa 7, tờ 34 | Tân Phước Khánh | Ngân sách | Năm 2018 |
|
8 | Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng | DGD | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Thửa 563, tờ 12 | Thái Hòa | Ngân sách | Năm 2019 |
|
V | Thị xã Bến Cát | 14 | 163,50 | 19,19 | 144,31 |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối | DNL | 0,45 |
| 0,45 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2019 |
|
2 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong | DNL | 0,14 |
| 0,14 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây, An Điền | Doanh nghiệp | Năm 2019 |
|
3 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính | DTL | 2,95 |
| 2,95 | CLN | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2019 |
|
4 | Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas. | DNL | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Thuộc khu công nghiệp Protrade | An Điền, An Tây | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
5 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. | DNL | 0,45 |
| 0,45 | CLN | KCN Mỹ Phước 3 | Thới Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
6 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hOạch khu XLNT 7ha) | DTL | 15,00 |
| 15,00 | CLN | tờ số 4, 5 | Thới Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
7 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | DGT | 3,55 |
| 3,55 | CLN | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước,An Điền | Ngân sách | Năm 2019 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) | DGT | 0,43 |
| 0,43 | CLN,ODT | tờ số 21 | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2015 |
|
9 | Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3 | ODT | 20,00 |
| 20,00 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 7, 18, 23, 27 | Tân Định | Ngân sách | Năm 2016 |
|
10 | Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) | NTD | 100,00 |
| 100,00 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ 28, 29, 34 | Chánh Phú Hòa | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
11 | Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | DKV | 0,28 |
| 0,28 | CLN | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Ngân sách | Năm 2019 |
|
12 | Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò | DKV, DGT | 4,50 | 4,05 | 0,45 | CLN | Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) | An Điền | Ngân sách | Năm 2019 |
|
13 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | DTL | 15,19 | 15,14 | 0,05 | CLN | tờ số 29, 30, 31 | An Điền, An Tây | Ngân sách | Năm 2015 |
|
14 | Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa | DSH | 0,06 |
| 0,06 | CLN |
| Chánh Phú Hòa | Xã hội hóa | Năm 2018 |
|
VI | Huyện Dầu Tiếng | 3 | 1,32 | 0,00 | 1,32 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Ngân sách | Năm 2019 |
|
2 | Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An | DDT | 0,02 |
| 0,02 | CLN | tờ số 35 | An Lập | Ngân sách | Năm 2019 |
|
3 | Trạm biến áp 110kV Thanh An | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh An | Ngân sách | Năm 2019 |
|
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập | Năm 2019 |
| |||
VII | Huyện Phú Giáo | 1 | 397,37 | 0,00 | 397,37 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn | DRA | 397,37 |
| 397,37 | CLN, DGT | Các thửa đất thuộc tờ 31 | Tân Long | Doanh nghiệp | Năm 2017 |
|
VIII | Huyện Bàu Bàng | 11 | 73,63 | 5,92 | 67,71 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Tân Hưng | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Thửa số 296, tờ 25 | Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2019 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618 | DGT | 11,76 | 5,04 | 6,72 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên, Tân Hưng | Ngân sách | Năm 2019 |
|
3 | Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát | DNL | 1,25 |
| 1,25 | ONT, CLN | Công trình dạng tuyến | Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng | Doanh nghiệp | Năm 2019 |
|
4 | Trường Tiểu học Kim Đồng | DGD | 1,60 |
| 1,60 | CLN | tờ số 48 | Lai Hưng | Ngân sách | Năm 2018 |
|
5 | Trường tiểu học Bàu Bàng | DGD | 1,60 |
| 1,60 | CLN | Thửa 989, tờ 56 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2018 |
|
6 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng | DVH | 4,00 |
| 4,00 | CLN | 1 phần thửa 5905, tờ 42 | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2018 |
|
7 | Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3 | DVH | 0,32 |
| 0,32 | DGD | thửa 59, tờ 13 | Trừ Văn Thố | Ngân sách | Năm 2018 |
|
8 | Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) | DGT | 45,60 |
| 45,60 | CLN, RDD, ODT | Công trình dạng tuyến | Lai Uyên | Ngân sách | Năm 2018 |
|
9 | Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn | DGT | 2,40 | 0,88 | 1,52 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2018 |
|
10 | Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành | DGT | 2,40 |
| 2,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên | Ngân sách | Năm 2018 |
|
11 | Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối | DNL | 0,70 |
| 0,70 | CLN | KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX iDC | Lai Hưng, Lai Uyên | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
IX | Huyện Bắc Tân Uyên | 5 | 84,42 |
| 84,42 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc | DGT | 79,60 |
| 79,60 | CLN; LUA (20,8ha) | Tờ bản số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ | Thường Tân, Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2017 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) | DGT | 2,50 |
| 2,50 | CLN | tờ số 14, 18 | Tân Bình | Ngân sách | Năm 2018 |
|
3 | Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng | DNL | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Bình Mỹ, Tân Lập | Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04) | Doanh nghiệp | Năm 2018 |
|
4 | Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai | DTL | 1,47 |
| 1,47 | CLN | Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An | Lạc An, Tân Mỹ | Ngân sách | Năm 2019 |
|
5 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện | DYT | 0,70 |
| 0,70 | CLN | 1 phần thửa 15 tờ 32 | Tân Thành | Ngân sách | Năm 2019 |
|
B.2 | CÔNG TRÌNH CMĐ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA | 2 | 3,76 | 0 | 3,76 |
|
|
|
|
|
|
I | Thị xã Tân Uyên | 2 | 3,76 |
| 3,76 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án sản xuất các loại sản phẩm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương) | SKC | 2,26 |
| 2,26 | LUA | Thửa 347, 348, 413, 415, 108, 109, 111, 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283, 333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47 | Khánh Bình | Doanh nghiệp | Năm 2019 |
|
2 | Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình) | ODT | 1,50 |
| 1,50 | LUA | Thửa 410, 411, 412, 413, 414, 433, 431, 432, 451, 452, 463, 484, 501, 434, 450, 464, 465, 466, 467, 468, 482, 483, 485, 502, 503, 449, một phần thửa 536, tờ 40 | Khánh Bình | Doanh nghiệp | Năm 2019 |
|
| TỔNG (A+B) | 313 | 1844,58 | 189,53 | 1635,48 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN ĐỦ KIỆN CHUYỂN TIẾP CÓ CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Trước chỉnh | Sau điều chỉnh | Chênh lệch (ha) | |||||||
Diện tích thu hồi (ha) | Vị trí: Số tờ, số thửa | Phường, xã | Năm đăng ký kế hoạch | Hạng mục | Diện tích (ha) | Vị trí: số tờ, thửa | Xã, phường, thị trấn | Nguồn vốn | ||||
I | Thị xã Bến Cát | 2 | 10,30 |
|
|
|
| 2,57 |
|
|
| -7,73 |
1 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | DNL | 0,30 | Công trình dạng tuyến | An Điền | 2019 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | 0,64 | Công trình dạng tuyến | An Điền, Thới Hòa | Doanh nghiệp | 0,34 |
2 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | DTL | 10,00 | Tờ bản đồ số 30, 31 | An Điền, An Tây | 2021 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | 1,93 | Công trình dạng tuyến | An Điền | Ngân sách | -8,07 |
II | Huyện Dầu Tiếng | 5 | 19,74 |
|
|
|
| 3,40 |
|
|
| -16,34 |
1 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long | DGT | 0,55 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | 2020 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long | 0,21 | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Ngân sách | -0,34 |
2 | Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | DGT | 3,52 | Công trình dạng tuyến | Minh Tân | 2020 | Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | 0,04 | Công trình dạng tuyến | Minh Tân | Ngân sách | -3,48 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722) | DGT | 2,65 | Công trình dạng tuyến | Minh Thạnh | 2020 | Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722) | 0,35 | Công trình dạng tuyến | Minh Thạnh | Ngân sách | -2,30 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | DGT | 4,02 | Công trình dạng tuyến | Định Hiệp | 2021 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | 2,55 | Công trình dạng tuyến | Định Hiệp | Ngân sách | -1,47 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2) | DGT | 9,00 | Công trình dạng tuyến | Thanh An và Định Hiệp | 2021 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2) | 0,25 | Công trình dạng tuyến | Thanh An và Định Hiệp | Ngân sách | -8,75 |
III | Huyện Bắc Tân Uyên | 4 | 19,92 |
|
|
|
| 21,00 |
|
|
| 1,08 |
1 | TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành | DNL | 0,86 | Công trình dạng tuyến | Đất Cuốc, Tân Thành | 2021 | TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành | 1,06 | Công trình dạng tuyến | Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập | Doanh nghiệp | 0,20 |
2 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 | DGT | 0,48 | Công trình dạng tuyến | Tân Thành | 2020 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 | 0,64 | Công trình dạng tuyến | Tân Thành | Ngân sách | 0,16 |
3 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | DNL | 0,30 | thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ số 4; thửa đất số 256, 257^258 tờ sổ 5; thửa đất sổ 656 đến thửa 665 tờ số 09 | Tân Mỹ | 2020 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | 0,60 | thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ sổ 5; thửa đất sổ 656 đến thửa 665 tờ số 09 | Tân Mỹ | Doanh nghiệp | 0,30 |
4 | Đầu tư xây dựng đường và cầu Vàm Tư | DGT | 18,28 | Tờ 16, 17, 18xãBình Mỹ; tờ 40, 48 xã Tân Định | Tân Định, Bình Mỹ | 2019 | Đầu tư xây dựng đường và cầu Vàm Tư | 18,70 | tờ 6, 7 8, 9, 10 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 6,7, 40,41 xã Tân Định | Tân Định, Bình Mỹ | Ngân sách | 0,42 |
IV | Huyện Phú Giáo | 2 | 116,51 |
|
|
|
| 61,20 |
|
|
| -55,31 |
1 | Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nổi | DNL | 0,40 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tam Lập | 2019 | Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối | 1,20 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh | Doanh nghiệp | 0,80 |
2 | Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên | DGT | 116,11 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh | 2017 | Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên | 60,00 | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình | Ngân sách | -56,11 |
| TỔNG | 13 | 166,47 |
|
|
|
| 88,17 |
|
|
| -78,30 |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐÃ THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN (LOẠI BỎ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Nguồn vốn | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Vị trí: số tờ, thửa | Xã/phường | |||||
A | Công trình, dự án quá 03 năm | 25 | 78,122 | 73,412 |
|
|
|
|
I | Thành phố Thủ Dầu Một | 3 | 3,99 | 3,99 |
|
|
|
|
1 | Mở mới đường phân khu D13 | DGT | 1,61 | 1,61 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ | Ngân sách |
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1) | ODT | 1,75 | 1,75 | HNK, CLN | tờ 30-2, 30-3 | Định Hòa | Ngân sách |
3 | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | TSC | 0,63 | 0,63 | ODT | Thửa đất số 114 tờ 96 | Hòa Phú | Ngân sách |
II | Thành phố Thuận An | 5 | 3,52 | 3,52 |
|
|
|
|
1 | Công trình trạm biến áp 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối | DNL | 0,40 | 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Phú | Doanh nghiệp |
2 | Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng | DKV | 0,64 | 0,64 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | An Thạnh | Ngân sách |
3 | Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài) | DGT | 0,93 | 0,93 | CLN+ODT | Công trình dạng tuyến | Thuận Giao | Ngân sách |
4 | Khu tái định cư Đông Nhì | ODT | 1,30 | 1,30 | CLN |
| Lái Thiêu | Ngân sách |
5 | Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ trạm biến áp 220kV Bình Hoà đến TbA 110kV Gò Đậu | DNL | 0,25 | 0,25 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Hòa, Thuận Giao | Doanh nghiệp |
III | Thành phố Dĩ An | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A | DGT | 0,20 | 0,20 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Đông Hòa | Ngân sách |
IV | Thị xã Tân Uyên | 5 | 16,10 | 16,10 |
|
|
|
|
1 | Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng) | DGT | 15,00 | 15,00 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa, Thạnh Phước, Khánh Bình, Uyên Hưng | Ngân sách |
2 | Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,01 | 0,01 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Doanh nghiệp |
3 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2 - MR3 và đường dây đấu nối | DNL | 0,40 | 0,40 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Doanh nghiệp |
4 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2 | DNL | 0,16 | 0,16 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | Doanh nghiệp |
5 | Trạm biến áp 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | DNL | 0,53 | 0,53 | LUA, HNK, CLN | Công trình dạng tuyến | Hội Nghĩa, Uyên Hưng | Doanh nghiệp |
V | Huyện Bàu Bàng | 4 | 23,76 | 19,05 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH.610 | DGT | 15,65 | 10,94 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Long Nguyên | Ngân sách |
2 | Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh) | DVH | 3,00 | 3,00 | CLN | 1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42 | Lai Uyên | Ngân sách |
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa | TSC | 0,11 | 0,11 | DYT | Thửa 69, tờ bản đồ 18 | Hưng Hòa | Ngân sách |
4 | Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II | TMD | 5,00 | 5,00 | CLN | Thửa đất số 2, 11 tờ bản đồ số 42 | Lai Hưng | Doanh nghiệp |
VI | Thị xã Bến Cát | 4 | 25,87 | 25,87 |
|
|
|
|
1 | Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Ascendas - An Tây | DNL | 0,40 | 0,40 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây, An Điền | Doanh nghiệp |
2 | Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748 | DGT | 1,72 | 1,72 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Điền | Doanh nghiệp |
3 | Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp- Dịch vụ- Đô Thị Riverside | DGT | 21,50 | 21,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Điền, An Tây | Doanh nghiệp |
4 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2 | DNL | 2,25 | 2,25 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa | Doanh nghiệp |
VII | Huyện Bắc Tân Uyên | 3 | 4,68 | 4,68 |
|
|
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ | DGD | 3,00 | 3,00 | CLN | 1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52 | Bình Mỹ | Ngân sách |
2 | Xây dựng cống hộp Suối Đá | DGT | 1,45 | 1,45 | CLN | Tân Định, Bình Mỹ | tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định | Ngân sách |
3 | Xây dựng cống hộp Suối Đĩa | DGT | 0,23 | 0,23 | CLN | Tân Định, Tân Lập | tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập | Ngân sách |
B | Công trình, dự án chưa quá 03 năm không khả năng thực hiện | 6 | 45,71 | 45,71 |
|
|
|
|
I | Thị xã Tân Uyên | 2 | 44,15 | 44,15 |
|
|
|
|
1 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT 742 Đoạn qua TP Thủ dầu Một và thị xã Tân Uyên | DGT | 41,15 | 41,15 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Phú Chánh, Vĩnh Tân | Ngân sách |
2 | Dự án khai thác khoáng sản (sét gạch ngói) Công ty TNHH Nguyễn Thái Hòa | SKX | 3,00 | 3,00 | LUA | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5 | Tân Hiệp | Doanh nghiệp |
II | Thị xã Bến Cát | 2 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
1 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,05 | 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa, Phú An | Doanh nghiệp |
2 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối. | DNL | 0,50 | 0,50 | CLN | Công trình dạng tuyến | Mỹ Phước | Doanh nghiệp |
III | Huyện Phú Giáo | 1 | 0,83 | 0,83 |
|
|
|
|
1 | Chợ Phước Hòa | DCH | 0,83 | 0,83 | CLN | Tờ bản đồ số 56 | Phước Hòa | Ngân sách |
IV | Huyện Dầu Tiếng | 1 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn: Km 24+864; Km24+442; Km23+350; Km27+662; K 30+949; Km28+870; Km27+079; Km26+107; Km25+042; Km22+263; Km22+534; Km23+106 | DGT | 0,18 | 0,18 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | Ngân sách |
| Tổng (A+B) | 31 | 123,84 | 119,12 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 9Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 11Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Nghị quyết 26/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 41/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Công văn 1263/TTg-CN năm 2021 về giao các địa phương làm cơ quan có thẩm quyền triển khai các dự án của đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 17Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 19Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 20Nghị quyết 26/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 41/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 53/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực