- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 và Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chuyển tiếp các dự án đang thực hiện, chưa thực hiện năm 2021 sang thực hiện trong năm 2022 là 96 dự án/236,64 ha, cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 13 dự án/29,52 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 18 dự án/49,92 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 08 dự án/16,04 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 21 dự án/67,97 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 20 dự án/58,62 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 13 dự án/14,31 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự án/0,263 ha.
2. Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2022 là 29 dự án/71,25 ha, cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 02 dự án/6,0 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 07 dự án/9,01 ha;
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 02 dự án/6,60 ha;
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 08 dự án/24,34 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 01 dự án/8,17 ha;
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 04 dự án/11,62 ha;
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 05 dự án/5,51 ha;
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
- Đối với dự án có diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, khi được phép chuyển đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện giám sát theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Dự án đăng ký năm 2021 chuyển sang năm 2022 | |||||||
1 | Khu hành chính tập trung tỉnh Ninh Thuận | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN | Mỹ Bình, Thanh Sơn | 12,00 | 8,40 |
| 8,40 |
|
2 | Đường giao thông kết nối Đập hạ lưu sông Dinh đến đường Hải Thượng Lãn Ông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận | thành phố Thành Rang - Tháp Chàm | 4,50 | 3,50 |
| 3,50 |
|
3 | Mở rộng Đường tỉnh 704 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận | thành phố Thành Rang - Tháp Chàm | 1,76 | 1,38 |
| 1,38 |
|
4 | Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh | Đạo Long | 3,37 | 0,24 |
| 0,24 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm | Công ty CP cấp nước Ninh Thuận | Đô Vinh | 0,66 | 0,66 |
| 0,66 |
|
6 | Trạm bơm tăng áp cấp nước phục vụ sản xuất cho Khu công nghiệp Du Long | Công ty CP cấp nước Ninh Thuận | Phước Mỹ | 0,95 | 0,95 |
| 0,95 |
|
7 | Công trình phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Đô Vinh, Thành Hải | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
8 | Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu tái định cư Bệnh viện) mở rộng | BQLDAĐTXD thành phố PRTC | Văn Hải | 4,20 | 0,488 |
| 0,488 |
|
9 | Khu dân cư Kênh Chà Là | Kêu gọi đầu tư | Đài Sơn | 38,00 | 9,50 |
| 9,50 |
|
10 | Khu đô thị mới Phủ Hà | Kêu gọi đầu tư | Phủ Hà | 7,07 | 1,70 |
| 1,70 |
|
11 | Khu dân cư Bắc đường 16 tháng 4 (từ trục D6 - D7) | BQLDAĐTXD thành phố PRTC | Mỹ Bình | 2,00 | 0,26 |
| 0,26 |
|
12 | Kêu gọi đầu tư | P. Mỹ Bình | 10,25 | 0,87 |
| 0,87 |
| |
13 | Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2 | Kêu gọi đầu tư | P. Phủ Hà, Đài Sơn | 21,39 | 1,42 |
| 1,42 |
|
Cộng I |
|
| 106,30 | 29,52 |
| 29,52 |
| |
II Dự án đăng ký mới năm 2022 | ||||||||
1 | Khu đô thị mới Mỹ Phước 1 | Kêu gọi đầu tư | P. Mỹ Bình | 5,86 | 0,87 |
| 0,87 |
|
2 | Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất ở, đất thương mại dịch vụ | Hộ gia đình, cá nhân | Đô Vinh, Bảo An, Đài Sơn, Đạo Long, Tấn Tài, Phước Mỹ, Mỹ Đông, Phủ Hà, Thành Hải, Văn Hải, Mỹ Hải, Mỹ Bình | 5,13 | 5,13 |
| 5,13 |
|
Cộng II |
|
| 10,99 | 6,00 |
| 6,00 |
| |
| Tổng Cộng I II |
|
| 117,29 | 35,52 |
| 35,52 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang tiếp tục thực hiện năm 2022 | |||||||
1 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế KV Ninh Hải - Thuận Bắc | UBND huyện | Khánh Hải | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
2 | Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải | UBND huyện | Khánh Hải | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
3 | Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng | Khánh Hải | 9,80 | 9,06 |
| 9,06 |
|
4 | Trụ sở bảo hiểm xã hội Ninh Hải | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Khánh Hải | 0,22 | 0,22 |
| 0,22 |
|
5 | Điện gió Đầm Nại 4 | Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH The Blue Circle | Phương Hải | 4,35 | 4,35 |
| 4,35 |
|
6 | Nhà máy điện gió Hanbaram | Liên doanh Cty TNHH andVille Energy Hàn Quốc và Cty Equis VN | Xuân Hải, Tân Hải | 2,84 | 2,84 |
| 2,84 |
|
7 | Đường dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm 110kv Ninh Hải. | Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng tái tạo LICOGI 16 Ninh Thuận | Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải | 0,55 | 0,05 |
| 0,05 |
|
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | Xuân Hải | 28,90 | 2,86 |
| 2,86 |
| |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn -Thành Hải | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | Nhơn Hải và Thanh Hải | 14,60 | 0,36 |
| 0,36 |
| |
10 | Công trình Phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Hộ Hải, Tân Hải | 0,17 | 0,16 |
| 0,16 |
|
11 | Điện gió Đầm Nại 3 | Liên doanh Cty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Ciricle | xã Phương Hải | 2,79 | 2,79 |
| 2,79 |
|
12 | Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến QL 1A) | Ban QLDA ĐTXD các CT giao thông tỉnh | Tân Hải, Phương Hải, Tri Hải, Nhơn Hải | 21,00 | 6,29 |
| 6,29 |
|
13 | Nâng cấp đường tỉnh 704 | Ban QLDA ĐTXD các CT giao thông tỉnh | Khánh Hải | 9,84 | 8,31 |
| 8,31 |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc (An Hòa - Ba Tháp) | Ban XDNL và TH các DA ODA ngành nước | Xuân Hải | 0,42 | 0,42 |
| 0,42 |
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705) | UBND huyện | Xuân Hải | 0,43 | 0,43 |
| 0,43 |
|
16 | Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2) | UBND huyện | Xuân Hải | 6,19 | 6,19 |
| 6,19 |
|
17 | Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh | Hộ Hải | 8,76 | 6,25 |
| 6,25 |
|
18 | Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải | UBND huyện | Khánh Hải | 0,39 | 0,12 |
| 0,12 |
|
19 | Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.2) | Kêu gọi đầu tư | Khánh Hải | 98,15 | 0,12 |
| 0,12 |
|
20 | Khu nhà vườn trồng cây ăn quả (Khu 5) | Kêu gọi đầu tư | Khánh Hải | 98,78 | 7,30 |
| 7,30 |
|
| Cộng (I): |
|
| 308,68 | 58,62 |
| 58,62 |
|
II | Dự án đăng ký mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở hạ tầng khu dân cư dọc hai bên đường 3 tháng 2 | UBND huyện | Tân Hải | 8,70 | 8,17 |
| 8,17 |
|
| Cộng (II): |
|
| 8,70 | 8,17 |
| 8,17 |
|
| Tổng cộng (I II): |
|
| 317,38 | 66,79 |
| 66,79 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Dự án đăng ký năm 2021 chuyển tiếp sang năm 2022 | |||||||
1 | Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21 827 đến Kc | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Phước Trung | 11,70 | 0,20 | 0,20 |
|
|
2 | Kênh mương nội đồng xã Phước Tân | BQL dự án đầu tư xây dựng | Phước Tân | 0,06 | 0,02 | 0,02 |
|
|
3 | Đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện Mặt trời Sun Seap Việt nam | Công ty Cp Sunseap Links | Phước trung | 0,154 | 0,043 | 0,030 | 0,013 |
|
Cộng I |
|
| 11,914 | 0,263 | 0,250 | 0,013 |
| |
I | Dự án đăng ký mới năm 2022 | |||||||
1 | Xây dựng đường giao thông nội đồng tuyến từ khu dân cư Tà Lú 3 đi khu sản xuất Sông Sắt | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện | Phước Đại | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
2 | Đường Tân Mỹ - Phước Tiến | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Phước Tiến | 10,64 | 1,88 | 1,88 |
|
|
3 | Đường Phước Tiến - Cha Pơ | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Phước Tiến, Phước Tân | 13,59 | 2,70 | 2,70 |
|
|
4 | Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lô 27) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | Phước Trung | 16,70 | 0,40 | 0,40 |
|
|
5 | Hệ Thống chuyển nước Tân Mỹ - Hồ Bà Râu - Hồ Sông Trâu (hệ thống kênh khu tưới đầu mối Sông Cái) | Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Thủy lợi 7 | Xã Phước Hòa | 6,43 | 0,13 | 0,13 |
|
|
Cộng II |
|
| 47,76 | 5,51 | 5,51 |
|
| |
Tổng cộng I II |
|
| 59,67 | 5,77 | 5,76 | 0,013 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | ||||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | ||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
I | Dự án đăng ký năm 2021 chuyển sang năm 2022 | ||||||||
1 | Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam | UBND huyện | Xã Nhơn Sơn | 0,90 | 0,50 |
| 0,50 |
| |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn | 5,00 | 2,00 |
| 2,00 |
| |
3 | Đường nối từ thị trấn huyện Ninh Sơn đi ngã tư Tà Năng huyện Đức Trọng | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Huyện Ninh Sơn | 58,60 | 4,50 |
| 4,50 |
| |
4 | Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm | Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam) | Huyện Ninh Sơn | 1,15 | 0,23 |
| 0,23 |
| |
5 | Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim - Hạ Sông Pha - Ninh Sơn - Tháp Chàm | Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam) | Huyện Ninh Sơn | 0,8 | 0,25 |
| 0,25 |
| |
6 | Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2) | UBND huyện | TT Tân Sơn | 3,18 | 1,50 |
| 1,50 |
| |
7 | Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ | Công ty CP Thủy điện Tân Mỹ | Ninh Sơn | 0,35 | 0,10 |
| 0,10 |
| |
8 | Xây dựng đường giao thông trục N3 | UBND huyện | TT Tân Sơn, Quảng Sơn | 2,02 | 0,33 |
| 0,33 |
| |
9 | Xây dựng đường giao thông trục D12 | UBND huyện | TT Tân Sơn | 1,70 | 1,41 |
| 1,41 |
| |
10 | Xây dựng đường giao thông trục D3 | UBND huyện | TT Tân Sơn, Quảng Sơn | 3,78 | 1,01 |
| 1,01 |
| |
11 | Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn | Kêu gọi đầu tư | Tân Sơn | 26,70 | 1,70 |
| 1,70 |
| |
12 | Đường dây 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1 | Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận | Xã Lương Sơn, TT Tân Sơn | 0,10 | 0,06 |
| 0,06 |
| |
13 | Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập | UBND huyện | TT Tân Sơn | 1,30 | 0,72 |
| 0,72 |
| |
Tổng I |
|
| 105,58 | 14,31 |
| 14,31 |
| ||
II | Dự án đăng ký mới năm 2022 | ||||||||
1 | Đường Tân Mỹ - Phước Tiến | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận | Xã Mỹ Sơn | 5,26 | 0,88 |
| 0,88 |
| |
2 | Đường từ Quốc lộ 1 đến Quốc lộ 27 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận | Xã Nhơn Sơn | 30,50 | 2,54 |
| 2,54 |
| |
3 | Đường nối từ cao tốc Bắc Nam về thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (giai đoạn 1) | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Xã Nhơn Sơn | 15,30 | 6,20 |
| 6,20 |
| |
4 | Hệ Thống chuyển nước Tân Mỹ - Hồ Bà Râu - Hồ Sông Trâu (hệ thống kênh khu tưới đầu mối Sông Cái) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | Lâm Sơn, Lương Sơn | 12,80 | 2,00 |
| 2,00 |
| |
| Tổng II |
|
| 63,86 | 11,62 |
| 11,62 |
| |
| Tổng Cộng I II |
|
| 169,44 | 25,93 |
| 25,93 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Dự án đăng ký năm 2021 chuyển sang năm 2022 | |||||||
1 | Đường Văn Lâm - Sơn Hải | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Phước Nam, Phước Dinh | 43,57 | 4,47 | 4,47 |
|
|
2 | Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc hồ chứa nước Sông Biêu | BQL DA đầu tư các CTNN và PTNT | Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam | 12,26 | 1,85 | 1,85 |
|
|
3 | Nhà máy điện gió Bim - giai đoạn 1 (88 MW bao gồm hướng tuyến điện gió Bim) | Công ty CP năng lượng tái tạo Bim | Xã Phước Minh, Phước Ninh và Phước Diêm | 30,80 | 0,10 | 0,10 |
|
|
4 | Đường dây 500 kv nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân | BQLDA các công trình điện miền Trung | Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh | 2,32 | 0,06 |
| 0,06 |
|
5 | Đường dây 500kV nhiệt điện Vân Phong, nhiệt điện Vĩnh Tân, đoạn qua huyện Thuận Nam | BQL các công trình điện miền Trung | xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh | 6,073 | 0,066 |
| 0,066 |
|
6 | Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước - 500 kv Thuận Nam | BQL các công trình điện miền Trung | xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 |
|
7 | Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng | Công ty TNHH điện gió Chính Thắng | xã Phước Ninh, Phước Nam | 12,00 | 0,60 | 0,60 |
|
|
8 | Khu dân cư mới TTTHC xã Phước Nam (Khu dân cư Phước Nam) | UBND huyện | Xã Phước Nam | 13,69 | 7,70 |
|
|
|
Cộng I |
|
| 121,91 | 16,04 | 7,02 | 1,32 |
| |
II | Dự án đăng ký mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã Phước Nam (Khu phía Nam đường Văn Lâm - Sơn Hải) | Kêu gọi đầu tư | Xã Phước Nam | 5,06 | 4,00 |
| 4,00 |
|
2 | Khu dân cư Tân Hà 2, xã Phước Hà | UBND huyện | xã Phước Hà | 15,50 | 2,60 | 2,60 |
|
|
Cộng II |
|
| 20,56 | 6,60 | 2,60 | 4,00 |
| |
Tổng cộng I II |
|
| 142,47 | 22,64 | 9,62 | 5,32 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tinh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang tiếp tục thực hiện năm 2022 | |||||||
1 | Khu dân phía Bắc Trung tâm hành chính huyện | BQLDA các CTDD tỉnh | Lợi Hải | 19,06 | 9,50 | 9,50 |
|
|
2 | Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt | Kêu gọi đầu tư | Lợi Hải | 15,80 | 9,00 | 9,00 |
|
|
3 | Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học | Sở KHCN | Lợi Hải | 10,10 | 2,10 | 2,10 |
|
|
4 | Hệ thống tiêu lũ Bàu Cổng | UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện) | Bắc Phong, Bắc Sơn | 4,62 | 4,62 |
| 4,62 |
|
5 | Trung tâm VHTT đa năng huyện | UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện) | Lợi Hải | 1,75 | 0,25 | 0,25 |
|
|
6 | Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4 | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển năng lượng Ninh Thuận | Phước Chiến | 0,86 | 0,04 | 0,04 |
|
|
7 | Nâng cấp, cứng hóa các tuyến đường khu TTHC huyện | UBND huyện | Lợi Hải | 1,20 | 0,60 |
| 0,60 |
|
8 | Nhà máy cấp nước Lợi Hải | Công ty cổ phần cấp nước Thuận Bắc | Lợi Hải | 7,00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
9 | Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc kênh Bắc | Ban XDNL và thực hiện các DA ODA ngành nước | xã Bắc Phong | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
|
|
10 | Công trình hạ tầng khu Trung tâm hành chính huyện | UBND huyện Thuận Bắc | Lợi Hải | 1,183 | 0,495 |
| 0,495 |
|
11 | Dự án Khu du lịch Naturadise Ninh Thuận | Công ty TNHH Thiên đường Thiên Nhiên Ninh Thuận | Công Hải | 4,70 | 3,50 |
| 3,50 |
|
12 | Nhà máy điện gió Hanbaram | Công ty Land Ville Energy Hàn Quốc | xã Bắc Phong, Lợi Hải | 25,5 | 6,90 |
| 6,90 |
|
13 | Trường liên cấp I, II | UBND huyện | xã Lợi Hải | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
|
|
dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải | Ban QLDAĐTXD các công trình NN & PTNT | xã Bắc Phong | 5,90 | 5,19 | 5,19 |
|
| |
15 | Nhà máy điện gió Đầm Nại 4 | Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle | xã Bắc Phong, Bắc Sơn | 7,73 | 7,73 | 7,73 |
|
|
16 | Nhà máy điện gió Công Hải | BQLDA Ô Môn | xã Công Hải | 6,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh | UBND huyện | xã Lợi Hải | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
|
|
18 | Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim - Trạm 220kV Tháp Chàm | BQLDA lưới điện Miền Nam | huyện Thuận Bắc | 0,1107 | 0,1107 | 0,1107 |
|
|
19 | Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110Kv - Trạm 220kV Tháp Chàm - Ninh Hải | BQLDA lưới điện Miền Nam | huyện Thuận Bắc | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2 | UBND huyện Thuận Bắc | xã Lợi Hải | 1,00 | 0,25 | 0,25 |
|
|
21 | Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3 | Liên doanh Cty CP TSV và Cty TNHH the Blue Cirele | Bắc Phong, Bắc Sơn | 7,19 | 7,19 | 7,19 |
|
|
| Cộng I |
|
| 123,19 | 67,97 | 46,85 | 21,12 |
|
II | Danh mục dự án đăng ký mới năm 2022 | |||||||
1 | Hạ tầng Khu dân cư TTHC huyện (giai đoạn 2) | Ban QLDAĐTXD huyện Thuận Bắc | Lợi Hải | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
|
|
2 | Hệ thống chuyển nước Kênh Tân Mỹ - Hồ Bà Râu - Hồ Sông Trâu | Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7 - Bộ Nông nghiệp và PTNT | huyện Thuận Bắc | 20,27 | 9,5 | 9,5 |
|
|
3 | Gia cố mái kè thoát lũ đập Bầu Cổng, thôn Bỉnh Nghĩa | Ban QLDAĐTXD huyện Thuận Bắc | xã Bắc Sơn | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
4 | Nhà máy Điện gió Trung Nam | Cty CP Điện gió Trung Nam | Bắc Phong - Lợi Hải | 0,25 | 0,07 | 0,07 |
|
|
5 | Đường gom dọc tuyến đường sắt Bắc -Nam | Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận | Công Hải - Lợi Hải | 1,30 | 0,90 | 0,90 |
|
|
6 | Nâng cấp nhựa hóa các tuyến, trục đường Khu Trung tâm hành chính huyện | BQLĐT và XD huyện Thuận Bắc | xã Lợi Hải | 2,00 | 0,60 | 0,60 |
|
|
7 | Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu Khu vực Tây nguyên và Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận (SACCR-Ninh Thuận). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | huyện Thuận Bắc | 18,01 | 7,00 | 7,00 |
|
|
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất khác | Hộ gia đình, cá nhân | xã Bắc Sơn, Bắc Phong, Công Hải, Lợi Hải | 4,90 | 4,90 | 3,40 | 1,50 |
|
| Cộng II |
|
| 48,1 | 24,34 | 22,84 | 1,5 |
|
| Tổng cộng I II |
|
| 171,29 | 92,31 | 69,69 | 22,62 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Danh mục công trình, dự án năm 2021 chuyển sang năm 2022 | |||||||
1 | Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu | Chi Cục phát triển Nông thôn | Phước Hữu | 7,43 | 7,43 |
| 7,43 |
|
2 | Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1 | Ban quản lý dự án Điện 3 thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Phước Thái | 5,41 | 0,34 |
| 0,34 |
|
3 | Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành | Ban quản lý DA các công trình điện Miền Trung | Ninh Phước | 2,81 | 0,41 |
| 0,41 |
|
4 | Đường tỉnh 710 (đoạn Thành Tín - Bầu Ngứ - Từ Thiện) | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông | Phước Hải | 17,7 | 1,80 |
| 1,80 |
|
5 | Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt | Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt | Phước Vinh | 0,03 | 0,01 |
| 0,01 |
|
6 | Đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm và khu quy hoạch tái định cư (bầu Bèo) | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN | An Hải | 10,52 | 3,00 |
| 3,00 |
|
7 | Khu đô thị mới An Hải | Kêu gọi đầu tư | An Hải | 6,60 | 6,60 |
| 6,60 |
|
8 | Đường dây 110kv đấu nối điện mặt trời SP Infra 1 | Công ty TNHH năng lượng Surya Praksh Việt Nam | Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hậu | 0,5 | 0,21 |
| 0,21 |
|
9 | Nhà máy điện gió Phước Hữu | Kêu gọi đầu tư | Phước Hữu | 10,8 | 9,10 |
| 9,10 |
|
10 | Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 | Công ty TNHH Hưng Tín | Phước Hữu | 9,8 | 7,83 |
| 7,83 |
|
11 | Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu) | Công ty TNHH Vịnh Nha Trang | Phước Hữu | 0,30 | 0,06 |
| 0,06 |
|
12 | Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2) | Công ty TNHH Vịnh Nha Trang | Phước Hữu | 0,55 | 0,09 |
| 0,09 |
|
13 | Đường dây 500Kv nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân | Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung | Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu | 2,02 | 1,00 |
| 1,00 |
|
14 | Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn Phước hậu, huyện Ninh Phước | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phước Hậu | 0,15 | 0,08 |
| 0,08 |
|
15 | Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 | Công ty CP Công nghiệp năng lượng Ninh Thuận | Phước Thái, Phước Vinh | 2,08 | 0,01 |
| 0,01 |
|
16 | Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận | Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT | Phước Hải | 15,15 | 1,80 |
| 1,80 |
|
17 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Vinh, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Dân, Phước Thái, Phước Thuận | 1,94 | 1,94 |
| 1,94 |
|
18 | Các khu quy hoạch sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ | Hộ gia đình, cá nhân | An Hải, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Dân | 8,21 | 8,21 |
| 8,21 |
|
| Cộng I |
|
| 102,00 | 49,92 |
| 49,92 |
|
II | Danh mục công trình, dự án đăng ký mới năm 2022 | |||||||
1 | Dự án Cầu qua Sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải | Ban QLDA ĐTXD huyện Ninh Phước | Phước Thuận, An Hải | 0,80 | 0,01 |
| 0,01 |
|
2 | Khu xử lý nước thải thị trấn Phước Dân | Kêu gọi đầu tư | Phước Dân | 1,24 | 1,24 |
| 1,24 |
|
3 | Chợ Bình quý | Kêu gọi đầu tư | Phước Dân | 0,55 | 0,55 |
| 0,55 |
|
4 | Khu trưng bày vật liệu và trang trí ngoại thất | Công ty TNHH Thuận Thảo | Phước Thuận | 0,34 | 0,27 |
| 0,27 |
|
5 | Trường mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà) | Trường mẫu giáo Phước Thuận | Phước Thuận | 0,23 | 0,23 |
| 0,23 |
|
6 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Vinh, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Dân, Phước Thái, Phước Thuận | 2,1 | 2,10 |
| 2,10 |
|
7 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
| Phước Thuận | 4,61 | 4,61 |
| 4,61 |
|
| Cộng II |
|
| 9,87 | 9,01 |
| 9,01 |
|
| Tổng cộng I II |
|
| 111,87 | 58,93 |
| 58,93 |
|
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 114/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phạm Văn Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực