Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 và Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 125 dự án/307,89 ha, cụ thể như sau:

1. Chuyển tiếp các dự án đang thực hiện, chưa thực hiện năm 2021 sang thực hiện trong năm 2022 là 96 dự án/236,64 ha, cụ thể:

- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 13 dự án/29,52 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 18 dự án/49,92 ha.

- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 08 dự án/16,04 ha.

- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 21 dự án/67,97 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 20 dự án/58,62 ha.

- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 13 dự án/14,31 ha.

- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự án/0,263 ha.

2. Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2022 là 29 dự án/71,25 ha, cụ thể:

- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 02 dự án/6,0 ha;

- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 07 dự án/9,01 ha;

- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 02 dự án/6,60 ha;

- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 08 dự án/24,34 ha;

- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 01 dự án/8,17 ha;

- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 04 dự án/11,62 ha;

- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 05 dự án/5,51 ha;

(Đính kèm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).

Điều 2.Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.

- Đối với dự án có diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, khi được phép chuyển đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện giám sát theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Loại đất (ha)

Tổng diện tích phải CMĐ

Chia ra

1 vụ

2 vụ

3 vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Dự án đăng ký năm 2021 chuyển sang năm 2022

1

Khu hành chính tập trung tỉnh Ninh Thuận

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN

Mỹ Bình, Thanh Sơn

12,00

8,40

 

8,40

 

2

Đường giao thông kết nối Đập hạ lưu sông Dinh đến đường Hải Thượng Lãn Ông

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận

thành phố Thành Rang - Tháp Chàm

4,50

3,50

 

3,50

 

3

Mở rộng Đường tỉnh 704

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận

thành phố Thành Rang - Tháp Chàm

1,76

1,38

 

1,38

 

4

Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

Đạo Long

3,37

0,24

 

0,24

 

5

Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm

Công ty CP cấp nước Ninh Thuận

Đô Vinh

0,66

0,66

 

0,66

 

6

Trạm bơm tăng áp cấp nước phục vụ sản xuất cho Khu công nghiệp Du Long

Công ty CP cấp nước Ninh Thuận

Phước Mỹ

0,95

0,95

 

0,95

 

7

Công trình phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Đô Vinh, Thành Hải

0,15

0,15

 

0,15

 

8

Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu tái định cư Bệnh viện) mở rộng

BQLDAĐTXD thành phố PRTC

Văn Hải

4,20

0,488

 

0,488

 

9

Khu dân cư Kênh Chà Là

Kêu gọi đầu tư

Đài Sơn

38,00

9,50

 

9,50

 

10

Khu đô thị mới Phủ Hà

Kêu gọi đầu tư

Phủ Hà

7,07

1,70

 

1,70

 

11

Khu dân cư Bắc đường 16 tháng 4 (từ trục D6 - D7)

BQLDAĐTXD thành phố PRTC

Mỹ Bình

2,00

0,26

 

0,26

 

12

Khu đô thị mới Mỹ Phước

Kêu gọi đầu tư

P. Mỹ Bình

10,25

0,87

 

0,87

 

13

Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2

Kêu gọi đầu tư

P. Phủ Hà, Đài Sơn

21,39

1,42

 

1,42

 

Cộng I

 

 

106,30

29,52

 

29,52

 

II Dự án đăng ký mới năm 2022

1

Khu đô thị mới Mỹ Phước 1

Kêu gọi đầu tư

P. Mỹ Bình

5,86

0,87

 

0,87

 

2

Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất ở, đất thương mại dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân

Đô Vinh, Bảo An, Đài Sơn, Đạo Long, Tấn Tài, Phước Mỹ, Mỹ Đông, Phủ Hà, Thành Hải, Văn Hải, Mỹ Hải, Mỹ Bình

5,13

5,13

 

5,13

 

Cộng II

 

 

10,99

6,00

 

6,00

 

 

Tổng Cộng I II

 

 

117,29

35,52

 

35,52

 

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Loại đất (ha)

Tổng diện tích phải CMĐ

Chia ra

1 vụ

2 vụ

3 vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang tiếp tục thực hiện năm 2022

1

Trụ sở làm việc Chi cục thuế KV Ninh Hải - Thuận Bắc

UBND huyện

Khánh Hải

0,25

0,25

 

0,25

 

2

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải

UBND huyện

Khánh Hải

0,25

0,25

 

0,25

 

3

Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng

Khánh Hải

9,80

9,06

 

9,06

 

4

Trụ sở bảo hiểm xã hội Ninh Hải

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Khánh Hải

0,22

0,22

 

0,22

 

5

Điện gió Đầm Nại 4

Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH The Blue Circle

Phương Hải

4,35

4,35

 

4,35

 

6

Nhà máy điện gió Hanbaram

Liên doanh Cty TNHH andVille Energy Hàn Quốc và Cty Equis VN

Xuân Hải, Tân Hải

2,84

2,84

 

2,84

 

7

Đường dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm 110kv Ninh Hải.

Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng tái tạo LICOGI 16 Ninh Thuận

Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải

0,55

0,05

 

0,05

 

8

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xuân Hải

28,90

2,86

 

2,86

 

9

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn -Thành Hải

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Nhơn Hải và Thanh Hải

14,60

0,36

 

0,36

 

10

Công trình Phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Hộ Hải, Tân Hải

0,17

0,16

 

0,16

 

11

Điện gió Đầm Nại 3

Liên doanh Cty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Ciricle

xã Phương Hải

2,79

2,79

 

2,79

 

12

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến QL 1A)

Ban QLDA ĐTXD các CT giao thông tỉnh

Tân Hải, Phương Hải, Tri Hải, Nhơn Hải

21,00

6,29

 

6,29

 

13

Nâng cấp đường tỉnh 704

Ban QLDA ĐTXD các CT giao thông tỉnh

Khánh Hải

9,84

8,31

 

8,31

 

14

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc (An Hòa - Ba Tháp)

Ban XDNL và TH các DA ODA ngành nước

Xuân Hải

0,42

0,42

 

0,42

 

15

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705)

UBND huyện

Xuân Hải

0,43

0,43

 

0,43

 

16

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2)

UBND huyện

Xuân Hải

6,19

6,19

 

6,19

 

17

Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh

Hộ Hải

8,76

6,25

 

6,25

 

18

Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải

UBND huyện

Khánh Hải

0,39

0,12

 

0,12

 

19

Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.2)

Kêu gọi đầu tư

Khánh Hải

98,15

0,12

 

0,12

 

20

Khu nhà vườn trồng cây ăn quả (Khu 5)

Kêu gọi đầu tư

Khánh Hải

98,78

7,30

 

7,30

 

 

Cộng (I):

 

 

308,68

58,62

 

58,62

 

II

Dự án đăng ký mới năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng khu dân cư dọc hai bên đường 3 tháng 2

UBND huyện

Tân Hải

8,70

8,17

 

8,17

 

 

Cộng (II):

 

 

8,70

8,17

 

8,17

 

 

Tổng cộng (I II):

 

 

317,38

66,79

 

66,79

 

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Loại đất (ha)

Tổng diện tích phải CMĐ

Chia ra

1 vụ

2 vụ

3 vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Dự án đăng ký năm 2021 chuyển tiếp sang năm 2022

1

Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21 827 đến Kc

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Phước Trung

11,70

0,20

0,20

 

 

2

Kênh mương nội đồng xã Phước Tân

BQL dự án đầu tư xây dựng

Phước Tân

0,06

0,02

0,02

 

 

3

Đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện Mặt trời Sun Seap Việt nam

Công ty Cp Sunseap Links

Phước trung

0,154

0,043

0,030

0,013

 

Cộng I

 

 

11,914

0,263

0,250

0,013

 

I

Dự án đăng ký mới năm 2022

1

Xây dựng đường giao thông nội đồng tuyến từ khu dân cư Tà Lú 3 đi khu sản xuất Sông Sắt

BQL dự án đầu tư xây dựng huyện

Phước Đại

0,40

0,40

0,40

 

 

2

Đường Tân Mỹ - Phước Tiến

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Phước Tiến

10,64

1,88

1,88

 

 

3

Đường Phước Tiến - Cha Pơ

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Phước Tiến, Phước Tân

13,59

2,70

2,70

 

 

4

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lô 27)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

Phước Trung

16,70

0,40

0,40

 

 

5

Hệ Thống chuyển nước Tân Mỹ - Hồ Bà Râu - Hồ Sông Trâu (hệ thống kênh khu tưới đầu mối Sông Cái)

Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Thủy lợi 7

Xã Phước Hòa

6,43

0,13

0,13

 

 

Cộng II

 

 

47,76

5,51

5,51

 

 

Tổng cộng I II

 

 

59,67

5,77

5,76

0,013

 

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Loại đất (ha)

Tổng diện tích phải CMĐ

Chia ra

1 vụ

2 vụ

3 vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Dự án đăng ký năm 2021 chuyển sang năm 2022

1

Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam

UBND huyện

Xã Nhơn Sơn

0,90

0,50

 

0,50

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Tổng cục Đường bộ Việt Nam

Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

5,00

2,00

 

2,00

 

3

Đường nối từ thị trấn huyện Ninh Sơn đi ngã tư Tà Năng huyện Đức Trọng

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Huyện Ninh Sơn

58,60

4,50

 

4,50

 

4

Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm

Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam)

Huyện Ninh Sơn

1,15

0,23

 

0,23

 

5

Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim - Hạ Sông Pha - Ninh Sơn - Tháp Chàm

Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam)

Huyện Ninh Sơn

0,8

0,25

 

0,25

 

6

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2)

UBND huyện

TT Tân Sơn

3,18

1,50

 

1,50

 

7

Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ

Công ty CP Thủy điện Tân Mỹ

Ninh Sơn

0,35

0,10

 

0,10

 

8

Xây dựng đường giao thông trục N3

UBND huyện

TT Tân Sơn, Quảng Sơn

2,02

0,33

 

0,33

 

9

Xây dựng đường giao thông trục D12

UBND huyện

TT Tân Sơn

1,70

1,41

 

1,41

 

10

Xây dựng đường giao thông trục D3

UBND huyện

TT Tân Sơn, Quảng Sơn

3,78

1,01

 

1,01

 

11

Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn

Kêu gọi đầu tư

Tân Sơn

26,70

1,70

 

1,70

 

12

Đường dây 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1

Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận

Xã Lương Sơn, TT Tân Sơn

0,10

0,06

 

0,06

 

13

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập

UBND huyện

TT Tân Sơn

1,30

0,72

 

0,72

 

Tổng I

 

 

105,58

14,31

 

14,31

 

II

Dự án đăng ký mới năm 2022

1

Đường Tân Mỹ - Phước Tiến

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận

Xã Mỹ Sơn

5,26

0,88

 

0,88

 

2

Đường từ Quốc lộ 1 đến Quốc lộ 27 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Ninh Thuận

Xã Nhơn Sơn

30,50

2,54

 

2,54

 

3

Đường nối từ cao tốc Bắc Nam về thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (giai đoạn 1)

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Xã Nhơn Sơn

15,30

6,20

 

6,20

 

4

Hệ Thống chuyển nước Tân Mỹ - Hồ Bà Râu - Hồ Sông Trâu (hệ thống kênh khu tưới đầu mối Sông Cái)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Lâm Sơn, Lương Sơn

12,80

2,00

 

2,00

 

 

Tổng II

 

 

63,86

11,62

 

11,62

 

 

Tổng Cộng I II

 

 

169,44

25,93

 

25,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Loại đất (ha)

Tổng diện tích phải CMĐ

Chia ra

1 vụ

2 vụ

3 vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Dự án đăng ký năm 2021 chuyển sang năm 2022

1

Đường Văn Lâm - Sơn Hải

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Phước Nam, Phước Dinh

43,57

4,47

4,47

 

 

2

Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc hồ chứa nước Sông Biêu

BQL DA đầu tư các CTNN và PTNT

Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam

12,26

1,85

1,85

 

 

3

Nhà máy điện gió Bim - giai đoạn 1 (88 MW bao gồm hướng tuyến điện gió Bim)

Công ty CP năng lượng tái tạo Bim

Xã Phước Minh, Phước Ninh và Phước Diêm

30,80

0,10

0,10

 

 

4

Đường dây 500 kv nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân

BQLDA các công trình điện miền Trung

Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh

2,32

0,06

 

0,06

 

5

Đường dây 500kV nhiệt điện Vân Phong, nhiệt điện Vĩnh Tân, đoạn qua huyện Thuận Nam

BQL các công trình điện miền Trung

xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh

6,073

0,066

 

0,066

 

6

Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước - 500 kv Thuận Nam

BQL các công trình điện miền Trung

xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh

1,20

1,20

 

1,20

 

7

Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng

Công ty TNHH điện gió Chính Thắng

xã Phước Ninh, Phước Nam

12,00

0,60

0,60

 

 

8

Khu dân cư mới TTTHC xã Phước Nam (Khu dân cư Phước Nam)

UBND huyện

Xã Phước Nam

13,69

7,70

 

 

 

Cộng I

 

 

121,91

16,04

7,02

1,32

 

II

Dự án đăng ký mới năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã Phước Nam (Khu phía Nam đường Văn Lâm - Sơn Hải)

Kêu gọi đầu tư

Xã Phước Nam

5,06

4,00

 

4,00

 

2

Khu dân cư Tân Hà 2, xã Phước Hà

UBND huyện

xã Phước Hà

15,50

2,60

2,60

 

 

Cộng II

 

 

20,56

6,60

2,60

4,00

 

Tổng cộng I II

 

 

142,47

22,64

9,62

5,32

 

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tinh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Loại đất (ha)

Tổng diện tích phải CMĐ

Chia ra

1 vụ

2 vụ

3 vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang tiếp tục thực hiện năm 2022

1

Khu dân phía Bắc Trung tâm hành chính huyện

BQLDA các CTDD tỉnh

Lợi Hải

19,06

9,50

9,50

 

 

2

Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt

Kêu gọi đầu tư

Lợi Hải

15,80

9,00

9,00

 

 

3

Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học

Sở KHCN

Lợi Hải

10,10

2,10

2,10

 

 

4

Hệ thống tiêu lũ Bàu Cổng

UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)

Bắc Phong, Bắc Sơn

4,62

4,62

 

4,62

 

5

Trung tâm VHTT đa năng huyện

UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)

Lợi Hải

1,75

0,25

0,25

 

 

6

Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển năng lượng Ninh Thuận

Phước Chiến

0,86

0,04

0,04

 

 

7

Nâng cấp, cứng hóa các tuyến đường khu TTHC huyện

UBND huyện

Lợi Hải

1,20

0,60

 

0,60

 

8

Nhà máy cấp nước Lợi Hải

Công ty cổ phần cấp nước Thuận Bắc

Lợi Hải

7,00

5,00

 

5,00

 

9

Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc kênh Bắc

Ban XDNL và thực hiện các DA ODA ngành nước

xã Bắc Phong

0,43

0,43

0,43

 

 

10

Công trình hạ tầng khu Trung tâm hành chính huyện

UBND huyện Thuận Bắc

Lợi Hải

1,183

0,495

 

0,495

 

11

Dự án Khu du lịch Naturadise Ninh Thuận

Công ty TNHH Thiên đường Thiên Nhiên Ninh Thuận

Công Hải

4,70

3,50

 

3,50

 

12

Nhà máy điện gió Hanbaram

Công ty Land Ville Energy Hàn Quốc

xã Bắc Phong, Lợi Hải

25,5

6,90

 

6,90

 

13

Trường liên cấp I, II

UBND huyện

xã Lợi Hải

1,60

1,60

1,60

 

 

14

dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải - Thanh Hải

Ban QLDAĐTXD các công trình NN & PTNT

xã Bắc Phong

5,90

5,19

5,19

 

 

15

Nhà máy điện gió Đầm Nại 4

Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle

xã Bắc Phong, Bắc Sơn

7,73

7,73

7,73

 

 

16

Nhà máy điện gió Công Hải

BQLDA Ô Môn

xã Công Hải

6,00

2,00

2,00

 

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh

UBND huyện

xã Lợi Hải

1,35

1,35

1,35

 

 

18

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim - Trạm 220kV Tháp Chàm

BQLDA lưới điện Miền Nam

huyện Thuận Bắc

0,1107

0,1107

0,1107

 

 

19

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110Kv - Trạm 220kV Tháp Chàm - Ninh Hải

BQLDA lưới điện Miền Nam

huyện Thuận Bắc

0,11

0,11

0,11

 

 

20

Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2

UBND huyện Thuận Bắc

xã Lợi Hải

1,00

0,25

0,25

 

 

21

Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3

Liên doanh Cty CP TSV và Cty TNHH the Blue Cirele

Bắc Phong, Bắc Sơn

7,19

7,19

7,19

 

 

 

Cộng I

 

 

123,19

67,97

46,85

21,12

 

II

Danh mục dự án đăng ký mới năm 2022

1

Hạ tầng Khu dân cư TTHC huyện (giai đoạn 2)

Ban QLDAĐTXD huyện Thuận Bắc

Lợi Hải

0,87

0,87

0,87

 

 

2

Hệ thống chuyển nước Kênh Tân Mỹ - Hồ Bà Râu - Hồ Sông Trâu

Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7 - Bộ Nông nghiệp và PTNT

huyện Thuận Bắc

20,27

9,5

9,5

 

 

3

Gia cố mái kè thoát lũ đập Bầu Cổng, thôn Bỉnh Nghĩa

Ban QLDAĐTXD huyện Thuận Bắc

xã Bắc Sơn

0,50

0,50

0,50

 

 

4

Nhà máy Điện gió Trung Nam

Cty CP Điện gió Trung Nam

Bắc Phong - Lợi Hải

0,25

0,07

0,07

 

 

5

Đường gom dọc tuyến đường sắt Bắc -Nam

Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận

Công Hải - Lợi Hải

1,30

0,90

0,90

 

 

6

Nâng cấp nhựa hóa các tuyến, trục đường Khu Trung tâm hành chính huyện

BQLĐT và XD huyện Thuận Bắc

xã Lợi Hải

2,00

0,60

0,60

 

 

7

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu Khu vực Tây nguyên và Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận (SACCR-Ninh Thuận).

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

huyện Thuận Bắc

18,01

7,00

7,00

 

 

8

Chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất khác

Hộ gia đình, cá nhân

xã Bắc Sơn, Bắc Phong, Công Hải, Lợi Hải

4,90

4,90

3,40

1,50

 

 

Cộng II

 

 

48,1

24,34

22,84

1,5

 

 

Tổng cộng I II

 

 

171,29

92,31

69,69

22,62

 

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Loại đất (ha)

Tổng diện tích phải CMĐ

Chia ra

1 vụ

2 vụ

3 vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Danh mục công trình, dự án năm 2021 chuyển sang năm 2022

1

Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu

Chi Cục phát triển Nông thôn

Phước Hữu

7,43

7,43

 

7,43

 

2

Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1

Ban quản lý dự án Điện 3 thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Phước Thái

5,41

0,34

 

0,34

 

3

Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành

Ban quản lý DA các công trình điện Miền Trung

Ninh Phước

2,81

0,41

 

0,41

 

4

Đường tỉnh 710 (đoạn Thành Tín - Bầu Ngứ - Từ Thiện)

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

Phước Hải

17,7

1,80

 

1,80

 

5

Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

Phước Vinh

0,03

0,01

 

0,01

 

6

Đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm và khu quy hoạch tái định cư (bầu Bèo)

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN

An Hải

10,52

3,00

 

3,00

 

7

Khu đô thị mới An Hải

Kêu gọi đầu tư

An Hải

6,60

6,60

 

6,60

 

8

Đường dây 110kv đấu nối điện mặt trời SP Infra 1

Công ty TNHH năng lượng Surya Praksh Việt Nam

Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hậu

0,5

0,21

 

0,21

 

9

Nhà máy điện gió Phước Hữu

Kêu gọi đầu tư

Phước Hữu

10,8

9,10

 

9,10

 

10

Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

Công ty TNHH Hưng Tín

Phước Hữu

9,8

7,83

 

7,83

 

11

Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu)

Công ty TNHH Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

0,30

0,06

 

0,06

 

12

Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2)

Công ty TNHH Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

0,55

0,09

 

0,09

 

13

Đường dây 500Kv nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân

Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung

Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu

2,02

1,00

 

1,00

 

14

Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn Phước hậu, huyện Ninh Phước

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phước Hậu

0,15

0,08

 

0,08

 

15

Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3

Công ty CP Công nghiệp năng lượng Ninh Thuận

Phước Thái, Phước Vinh

2,08

0,01

 

0,01

 

16

Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận

Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

Phước Hải

15,15

1,80

 

1,80

 

17

Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Vinh, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Dân, Phước Thái, Phước Thuận

1,94

1,94

 

1,94

 

18

Các khu quy hoạch sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân

An Hải, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Dân

8,21

8,21

 

8,21

 

 

Cộng I

 

 

102,00

49,92

 

49,92

 

II

Danh mục công trình, dự án đăng ký mới năm 2022

1

Dự án Cầu qua Sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải

Ban QLDA ĐTXD huyện Ninh Phước

Phước Thuận, An Hải

0,80

0,01

 

0,01

 

2

Khu xử lý nước thải thị trấn Phước Dân

Kêu gọi đầu tư

Phước Dân

1,24

1,24

 

1,24

 

3

Chợ Bình quý

Kêu gọi đầu tư

Phước Dân

0,55

0,55

 

0,55

 

4

Khu trưng bày vật liệu và trang trí ngoại thất

Công ty TNHH Thuận Thảo

Phước Thuận

0,34

0,27

 

0,27

 

5

Trường mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà)

Trường mẫu giáo Phước Thuận

Phước Thuận

0,23

0,23

 

0,23

 

6

Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Vinh, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Dân, Phước Thái, Phước Thuận

2,1

2,10

 

2,10

 

7

Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây lâu năm

 

Phước Thuận

4,61

4,61

 

4,61

 

 

Cộng II

 

 

9,87

9,01

 

9,01

 

 

Tổng cộng I II

 

 

111,87

58,93

 

58,93

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 114/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Phạm Văn Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản