Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 791/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 31 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 11/3/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 358/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 30/3/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Xã Thạnh Phú

Xã Đại m

Xã Ngọc T

Xã Ngọc Đông

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

37.370,86

1.495,11

5.143,81

4.783,61

2.594,73

2.778,95

3.568,63

3.186,47

3.510,15

2.613,43

4.930,07

2.765,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.876,47

1.165,98

4.632,93

4.176,80

2.277,71

2390,45

3.135,47

2.816,45

3.132,33

2.318,00

4.380,84

2.449,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.330,10

506,13

2.638,10

1.864,81

1.726,09

 

 

226,04

 

 

2.368,93

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.330,10

506, 13

2.638,10

1.864,81

1.726,09

 

 

226,04

 

 

2.368,93

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

871,14

54,90

41,46

114,92

295,82

 

3,25

 

 

 

360,79

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.861,71

261,68

261,34

327,29

247,81

231,57

334,81

 

396,39

238,41

371,92

190,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.804,45

338,08

1.692,03

1.869,78

4,17

2.158,88

2.797,41

2.590,41

2.735,94

2.079,59

1.279,14

2.259,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,07

5,19

 

 

3,82

 

 

 

 

 

0,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.494,39

329,13

510,88

606,81

317,02

388,50

433,16

370,02

377,82

295,43

549,23

316,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,28

1,04

2,78

12,17

 

 

 

 

 

 

22,29

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,07

0,93

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,94

1,11

1,87

2,80

3,49

0,05

0,43

 

 

0,19

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,28

8,33

4,10

5,83

13,18

0,02

 

 

0,06

 

0,26

0,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.615,98

166,03

275,31

355,13

197,38

228,01

205,04

243,25

243,98

163,62

307,47

230,76

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,16

0,23

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,69

1,02

 

1,12

 

1,35

0,20

1,00

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

623,61

 

99,74

86,81

71,14

40,18

67,10

50,52

63,02

33,16

71,04

40,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,62

79,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,67

5,58

0,49

1,04

0,58

0,62

0,69

1,09

0,41

0,80

0,78

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,01

6,23

5,97

6,66

6,79

1,16

3,74

 

1,26

0,95

11,25

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,62

19,54

4,49

3,29

15,05

2,88

4,38

0,78

1,14

1,30

6,01

0,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,24

 

0,19

0,06

0,42

0,35

0,19

0,21

0,54

0,13

0,06

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,99

3,93

0,50

0,07

0,19

0,30

0,19

 

0,10

0,13

0,48

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

958,23

35,35

111,87

131,59

7,66

113,58

151,20

72,24

67,31

95,15

129,59

42,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,00

0,19

3,57

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Xã Thạnh Phú

Xã Đại m

Xã Ngọc T

Xã Ngọc Đông

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đt nông nghip

NNP

11,15

1,56

0,70

1,00

0,25

0,90

0,60

0,60

1,06

0,68

1,30

2,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,94

1,14

0,70

1,00

0,20

 

 

0,60

 

 

0,30

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

3,94

1,14

0,70

1,00

0,20

 

 

0,60

 

 

0,30

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,50

0,10

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,52

0,22

 

 

 

0,90

0,40

 

1,06

0,68

0,76

2,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,19

0,10

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,04

 

1.5

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Xã Thạnh Phú

Xã Đại m

Xã Ngọc T

Xã Ngọc Đông

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

15,61

2,22

0,70

1,00

1,05

0,90

1,30

1,60

1,06

0,68

2,10

3,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,20

1,80

0,70

1,00

1,00

 

 

0,60

 

 

1,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

6,20

1,80

0,70

1,00

100

 

 

0,60

 

 

1,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,50

0,10

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,72

0,22

 

 

 

0,90

1,10

 

1,06

0,68

0,76

3,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,19

0,10

 

 

0,05

 

 

1,00

 

 

0,04

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điu 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu