Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 663/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỸ TÚ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú (Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 05/02/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 245/TT-STNMT-CCQLĐĐ ngày 08/3/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Huỳnh Hữu Nghĩa

Xã Long Hưng

Xã Hưng Phú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Phước

Xã Thuận Hưng

Xã Mỹ Thuận

Xã Phú Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.511,03

918,98

3.661,39

3.626,38

2.408,03

3.812,22

9.214,47

3.355,40

2.720,95

3.793,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22.543,18

704,08

1.646,79

1.347,38

2.115,01

2.844,12

5.414,88

3.038,88

2.031,12

3.401,80

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

22.543,18

704,08

1.646,79

1.347,38

2.115,01

2.844,12

5.414,88

3.038,88

2.031,12

3.401,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.044,08

53,87

806,63

159,98

1,84

355,34

305,72

22,98

251,85

85,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.396,85

161,03

1.038,79

1.812,90

289,52

545,51

670,37

293,66

280,64

303,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

278,92

 

 

 

 

 

278,92

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.994,30

 

166,43

295,87

 

 

2.532,00

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

242,83

 

2,75

2,25

1,66

66,25

12,58

 

157,34

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,87

 

 

8,00

 

 

 

0,76

 

2,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.308,23

223,70

317,47

370,92

253,98

398,09

693,39

345,68

380,85

324,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

103,77

8,59

 

 

 

 

94,22

2,96

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,53

6,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,41

1,41

0,12

2,02

1,19

1,360

-

0,17

0,14

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,50

 

0,04

0,24

0,88

1,50

1,52

-

2,21

0,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.786,63

121,27

176,70

251,29

133,48

192,02

366,78

174,97

205,68

164,44

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,88

 

 

 

 

 

21,88

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,14

 

3,00

 

0,06

0,210

-

 

 

25,87

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

504,57

 

56,13

64,08

52,55

59,21

90,23

63,02

46,85

72,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,53

38,11

4,42

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,61

7,04

0,64

1,15

1,61

0,42

0,54

1,26

0,25

0,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,65

1,04

0,30

0,27

0,12

0,19

0,15

 

0,58

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,42

0,42

1,45

5,29

0,05

0,84

4,00

3,97

3,85

10,55

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,14

0,63

8,06

2,92

10,00

5,08

4,52

3,17

2,37

1,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,11

0,07

0,37

0,06

0,15

0,260

0,88

 

0,32

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,59

0,73

0,72

1,11

0,38

0,650

1,00

0,93

0,07

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

705,63

37,74

65,52

42,49

53,51

136,35

107,67

95,23

118,53

48,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Huỳnh Hữu Nghĩa

Xã Long Hưng

Xã Hưng Phú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Phước

Xã Thuận Hưng

Xã Mỹ Thuận

Xã Phú Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,8

24,76

5,90

7,61

1,53

3,36

1,49

0,16

3,61

1,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,4

23,05

0,5

4,5

1,53

3

0,4

 

3,58

0,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,4

23,05

0,5

4,5

1,53

3

0,4

 

3,58

0,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,53

 

2

0,61

 

0,08

0,11

0,16

0,03

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,87

1,71

3,4

2,5

 

0,28

0,98

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đầt nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,33

0,18

0,05

 

 

0,1

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

0,05

 

 

0,1

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Huỳnh Hữu Nghĩa

Xã Long Hưng

Xã Hưng Phú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Phước

Xã Thuận Hưng

Xã Mỹ Thuận

Xã Phú Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4) =(5) + ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

73,80

28,76

9,90

10,61

4,53

5,36

3,49

2,16

5,61

3,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,89

25,54

3,00

6,50

3,53

4,50

1,90

1,50

5,08

2,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,89

25,54

3,00

6,50

3,53

4,50

1,90

1,50

5,08

2,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,53

0,50

2,50

1,11

0,50

0,58

0,11

0,16

0,53

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,38

2,72

4,40

3,00

0,50

0,28

1,48

0,50

 

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

131,50

4,00

32,00

47,00

0,30

20,00

23,00

2,00

3,00

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

46,00

1,00

10,00

35,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/NTS

17,30

 

10,00

7,00

0,30

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LMU

44,20

1,00

10,00

3,00

 

15,00

15,00

 

 

0,20

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

24,00

2,00

2,00

2,00

 

5,00

8,00

2,00

3,00

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKD/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 663/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản