Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 783/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 02 tháng 04 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1473/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 12/3/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr- STNMT ngày 26/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Thăng Bình chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

41.224,56

1.314,02

2.236,50

2.013,98

856,65

1.739,60

1.418,11

1.188,73

1.240,45

2.066,59

2.260,94

1.578,60

1.742,25

2.980,96

2.818,82

1.554,72

2.017,43

2.427,69

1.372,43

1.676,30

2.266,36

1.874,94

2.578,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.203,24

777,65

1.109,59

1.069,06

447,92

920,22

810,17

720,18

630,11

1.720,14

1.844,29

1.195,78

1.407,72

2.259,33

2.271,34

1.223,97

1.354,57

1.506,54

986,06

1.444,86

1.724,87

1.316,93

1.461,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.044,65

410,03

103,09

419,54

225,58

394,18

171,24

343,21

 

397,99

413,45

345,00

405,82

814,92

504,45

679,02

1.021,33

403,26

220,14

532,33

925,50

909,82

404,75

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.514,31

409,96

99,54

394,99

225,18

362,82

104,58

342,66

 

374,10

326,91

199,36

308,53

588,92

399,12

599,93

964,31

307,99

131,20

379,59

789,44

903,95

301,23

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.530,34

0,07

3,55

24,55

0,40

31,36

66,66

0,55

 

23,89

86,54

145,64

97,29

226,00

105,33

79,09

57,02

95,27

88,94

152,74

136,06

5,87

103,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.309,04

178,15

399,41

363,72

119,66

366,46

305,07

32,49

33,28

192,60

159,18

174,70

239,30

716,23

240,99

107,47

186,70

339,40

95,46

168,22

459,40

181,11

250,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.517,11

152,03

239,56

232,20

81,40

119,39

137,08

50,99

131,07

349,02

368,61

521,11

392,99

616,25

286,55

380,89

75,77

201,03

189,97

498,33

77,99

173,05

241,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.643,14

 

187,66

 

 

37,55

195,25

263,46

428,08

420,28

434,99

 

 

 

589,05

 

56,91

403,50

233,96

 

 

44,42

348,03

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.097,87

35,92

141,75

4,37

14,23

 

 

16,29

31,82

360,25

468,06

154,87

358,96

101,24

647,91

50,05

 

80,95

136,32

244,62

241,04

2,57

6,65

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

126,80

 

 

 

 

 

 

 

 

11,95

0,91

 

 

 

90,79

 

 

 

 

23,15

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

533,20

1,52

26,85

49,23

1,50

0,82

1,53

13,74

5,86

 

 

0,05

2,65

7,11

1,39

4,59

0,05

78,40

110,21

0,65

14,11

4,12

208,82

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,23

 

11,27

 

5,55

1,82

 

 

 

 

 

0,05

8,00

3,58

1,00

1,95

13,81

 

 

0,71

6,83

1,84

1,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.758,70

528,04

1.002,80

757,41

387,21

770,82

539,67

455,43

472,34

341,13

414,47

375,02

325,06

711,76

544,47

318,60

573,59

707,46

325,74

229,22

531,83

507,92

938,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

397,09

16,79

 

0,05

1,85

12,93

 

0,12

3,77

 

 

 

 

0,10

235,77

 

 

 

 

 

100,69

25,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

44,39

1,41

0,20

0,20

0,15

41,42

0,20

0,12

 

0,14

0,10

 

 

0,10

 

 

0,15

 

 

 

 

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

227,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,54

0,81

 

 

 

27,48

14,49

 

 

 

 

26,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

10,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

324,99

3,13

218,93

0,28

0,55

0,46

0,08

1,60

59,77

0,03

0,67

32,14

 

0,89

 

 

 

0,47

 

0,06

5,24

0,47

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

123,66

2,39

15,35

8,73

1,41

52,95

1,28

 

20,74

10,09

1,07

 

 

5,26

0,50

 

1,40

 

 

0,06

0,13

2,30

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,26

 

 

49,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,42

 

 

3,24

1,39

1,40

 

 

 

1,82

 

1,42

 

5,15

 

 

 

 

 

16,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.409,63

257,75

390,27

474,10

168,42

445,24

273,25

271,40

179,63

131,05

209,97

115,58

161,06

393,01

171,75

169,46

226,35

326,34

148,17

119,70

219,12

230,86

327,15

 

Đất giao thông

DGT

2.394,07

101,21

147,22

208,08

62,18

277,74

113,70

79,24

70,34

61,03

38,61

73,79

60,45

200,68

44,51

97,24

108,09

143,00

75,99

64,01

129,25

108,86

128,85

 

Đất thuỷ lợi

DTL

808,58

20,52

46,47

93,07

8,62

26,97

20,59

22,46

1,61

43,75

123,80

7,68

38,01

55,87

108,47

32,36

21,30

33,14

1,57

32,43

22,24

40,82

6,83

 

Đất XD cơ sở văn hóa

DVH

6,54

5,81

 

0,12

 

0,07

0,22

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

Đất XD cơ sở y tế

DYT

16,21

4,49

4,20

0,23

2,37

0,32

 

0,65

0,92

0,11

 

0,52

0,12

0,26

0,17

0,47

0,21

0,14

0,12

0,12

0,15

0,36

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,03

11,73

3,66

2,82

2,80

2,68

3,98

3,70

2,97

3,85

3,75

4,29

2,36

6,98

3,76

3,70

3,98

2,25

3,16

2,32

8,22

5,97

7,10

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,05

6,52

0,85

2,27

1,41

1,88

2,57

1,63

1,70

3,20

3,06

4,36

1,75

2,48

1,28

2,86

3,75

1,52

3,43

1,43

1,87

5,39

4,84

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,14

0,93

0,12

0,81

0,45

0,15

 

0,21

 

 

 

0,22

0,43

0,31

0,53

 

0,15

0,05

0,21

0,32

0,18

0,07

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,57

0,08

0,05

0,03

 

0,01

0,04

0,02

0,14

0,03

0,04

0,02

0,05

0,05

0,17

0,09

0,09

0,07

0,02

0,26

0,05

0,18

0,08

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,63

0,22

0,09

 

 

 

0,82

0,16

 

 

 

4,50

 

0,16

1,00

 

 

 

 

 

 

0,65

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,46

 

0,77

 

0,07

 

 

 

 

0,08

 

0,02

0,12

 

1,01

0,55

0,33

 

0,17

0,02

0,15

0,15

0,02

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,20

0,91

 

0,82

0,51

0,71

1,14

1,05

0,56

0,42

0,37

 

0,13

0,40

0,60

0,28

1,21

0,20

0,36

0,23

2,35

0,63

1,32

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.987,62

104,59

186,84

165,25

89,67

134,63

130,01

160,55

101,18

18,43

39,80

19,88

57,39

125,42

9,17

31,91

86,93

145,72

62,96

18,26

54,21

67,28

177,54

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,48

0,70

 

0,60

0,34

0,08

0,18

1,73

0,20

0,15

0,54

0,30

 

0,40

1,08

 

0,31

0,18

0,18

0,30

0,45

0,50

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

32,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,29

1,25

0,71

0,41

1,18

1,10

1,03

0,85

0,29

1,11

1,26

0,57

0,38

2,69

0,59

1,09

4,44

0,97

2,01

0,38

3,03

1,61

1,34

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96,65

0,73

54,30

 

0,09

1,88

 

 

38,98

 

 

0,43

 

 

0,16

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.191,85

0,01

230,95

160,43

166,21

161,69

159,63

97,16

155,39

174,93

163,75

107,43

119,73

218,44

109,11

93,58

252,62

143,37

98,30

77,96

156,96

151,12

193,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

213,17

213,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,33

5,47

1,34

0,56

0,33

0,17

0,43

0,70

1,90

0,48

0,50

0,50

1,36

0,47

0,34

0,38

0,29

0,34

0,18

0,88

0,64

0,53

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,67

4,98

 

 

12,79

 

 

0,06

 

0,02

0,02

 

 

0,07

 

 

0,06

 

 

 

0,02

0,65

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

55,85

2,50

1,39

3,27

1,84

2,72

4,03

2,92

0,98

1,73

3,54

1,91

1,19

3,50

1,58

1,51

3,55

6,54

3,04

0,90

1,92

2,41

2,88

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.051,72

10,37

64,29

38,02

22,38

4,74

74,77

73,93

 

17,75

30,48

52,44

33,97

63,07

24,46

35,44

81,57

117,53

63,78

11,45

36,10

55,16

140,02

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

361,97

7,28

25,07

18,86

8,62

16,38

10,48

6,57

10,89

1,98

3,11

4,42

7,37

19,01

0,21

17,14

2,69

111,90

10,26

1,59

7,98

35,22

34,94

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,26

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

0,16

 

0,37

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.262,62

8,33

124,11

187,51

21,52

48,56

68,27

13,12

138,00

5,32

2,18

7,80

9,47

9,87

3,01

12,15

89,27

213,69

60,63

2,22

9,66

50,09

177,84

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

7.935,00

 

 

 

 

2,73

639,71

582,08

443,77

 

 

 

 

 

 

 

210,55

2.063,03

1.372,43

 

 

433,41

2.187,29

3

Đất đô thị

KDT

1.314,02

1.314,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

14.031,42

561,99

339,10

627,19

306,58

482,21

241,66

393,65

131,07

723,12

695,52

720,47

701,52

1.205,17

685,67

980,82

1.040,08

509,02

321,17

877,92

867,43

1.077,00

543,06

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.741,01

35,92

329,41

4,37

14,23

37,55

195,25

279,75

459,90

780,53

903,05

154,87

358,96

101,24

1.236,96

50,05

56,91

484,45

370,28

244,62

241,04

46,99

354,68

6

Khu du lịch

KDL

32,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

309,40

0,81

 

 

 

27,48

14,49

 

 

 

 

26,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

238,34

9

Khu đô thị

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

324,99

3,13

218,93

0,28

0,55

0,46

0,08

1,60

59,77

0,03

0,67

32,14

 

0,89

 

 

 

0,47

 

0,06

5,24

0,47

0,22

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.657,08

0,01

484,52

354,98

215,98

284,84

130,55

101,92

225,53

221,49

210,51

214,72

174,28

642,79

126,51

190,77

305,68

 

 

179,64

355,09

188,25

49,02

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng

 

606,62

20,99

223,31

17,68

0,85

56,40

4,51

14,45

12,70

7,25

6,87

17,17

2,71

6,60

4,57

6,84

11,80

9,96

5,55

4,29

1,89

6,31

163,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

428,75

15,70

146,59

11,01

0,06

40,77

3,94

10,92

12,30

5,72

5,34

15,22

2,57

4,63

3,54

5,24

9,76

6,00

3,67

3,77

1,83

4,85

115,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

111,62

13,82

48,98

2,19

0,01

2,30

 

10,06

 

1,69

2,95

0,21

2,33

2,12

2,09

3,16

5,93

0,90

1,35

3,05

1,28

4,30

2,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,66

13,82

2,48

2,19

0,01

2,30

 

6,64

 

1,69

2,75

0,20

2,33

2,12

2,06

3,13

5,93

0,68

1,11

2,95

1,28

4,30

2,69

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

50,96

 

46,50

 

 

 

 

3,42

 

 

0,20

0,01

 

 

0,03

0,03

 

0,22

0,24

0,10

 

 

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

207,95

0,53

77,32

5,42

0,05

34,57

1,14

0,86

 

2,23

1,00

0,01

 

1,03

0,09

0,24

1,02

2,21

0,85

 

0,55

 

78,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,27

1,11

8,44

1,70

 

1,35

0,08

 

2,29

1,80

1,39

1,30

0,20

1,48

0,34

0,77

2,14

0,45

0,46

0,25

 

0,55

3,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,90

 

1,61

 

 

2,55

2,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

1,43

 

 

 

 

17,92

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

50,04

0,24

10,24

1,70

 

 

 

 

10,01

 

 

13,70

 

 

1,02

1,07

 

0,30

0,30

0,47

 

 

10,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,71

0,71

 

 

 

1,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

131,78

5,01

70,98

2,75

0,70

8,98

0,47

3,29

0,40

1,53

1,52

1,94

0,12

1,86

0,74

1,60

1,20

3,72

1,69

0,52

0,02

1,41

21,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,59

 

 

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

65,98

1,74

19,79

2,70

0,70

6,69

0,39

2,46

0,20

1,10

1,20

1,64

0,12

1,36

0,52

0,22

0,11

2,96

1,50

0,20

 

0,51

19,87

 

Đất giao thông

DGT

42,63

1,63

8,35

2,17

 

4,55

0,19

2,43

 

1,10

1,10

1,10

0,06

1,14

0,20

0,05

 

2,02

0,62

0,15

 

0,46

15,31

 

Đất thuỷ lợi

DTL

4,53

0,07

0,96

 

 

0,05

 

0,01

 

 

 

 

0,06

0,02

0,01

0,05

 

0,05

0,05

0,05

 

0,03

3,12

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,79

 

0,38

0,53

0,70

 

 

 

0,20

 

 

0,34

 

0,20

0,15

0,12

0,11

0,06

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,27

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,93

0,04

8,28

 

 

2,09

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,83

0,83

 

 

0,02

1,44

 

Đất chợ

DCH

0,75

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

54,35

 

48,97

 

 

0,46

 

0,63

0,20

0,30

0,29

0,27

 

0,47

0,19

0,53

0,06

0,20

0,19

0,02

 

0,13

1,44

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

3,26

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,01

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,84

 

1,89

 

 

 

 

0,20

 

0,13

0,03

0,03

 

0,03

0,03

0,85

 

0,56

 

0,03

 

0,04

0,02

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,17

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

 

 

0,27

 

0,63

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,09

0,28

5,74

3,92

0,09

6,65

0,10

0,24

 

 

0,01

0,01

0,02

0,11

0,29

 

0,84

0,24

0,19

 

0,04

0,05

27,27

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

531,54

32,38

173,80

11,90

2,42

45,79

5,01

11,38

14,84

5,89

6,44

22,55

3,05

7,68

6,64

6,03

11,06

13,00

4,02

19,98

2,31

9,48

115,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

128,93

24,85

48,98

2,19

0,01

2,80

0,50

10,23

 

1,69

2,95

0,35

2,33

2,82

4,19

3,16

6,73

0,90

1,35

3,05

1,45

5,50

2,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

77,66

24,85

2,48

2,19

0,01

2,80

0,50

6,81

 

1,69

2,75

0,20

2,33

2,82

4,16

3,13

6,73

0,68

1,11

2,95

1,28

5,50

2,69

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

51,27

 

46,50

 

 

 

 

3,42

 

 

0,20

0,15

 

 

0,03

0,03

 

0,22

0,24

0,10

0,17

 

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

224,30

3,13

83,75

5,60

0,47

37,64

1,26

0,87

 

2,34

1,08

1,94

0,15

1,62

0,13

0,30

1,02

2,21

0,85

0,03

0,62

0,05

79,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50,90

4,16

13,24

2,41

1,94

2,80

0,53

0,28

4,11

1,86

2,41

1,61

0,53

3,24

1,30

1,50

2,64

0,45

0,81

0,43

0,24

1,08

3,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,36

 

4,50

 

 

2,55

2,72

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

0,67

8,43

 

 

 

2,85

17,92

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

84,08

0,24

23,33

1,70

 

 

 

 

10,01

 

 

18,65

 

 

1,02

1,07

 

0,30

0,30

16,47

 

 

10,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,71

0,71

 

 

 

1,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR( a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OC T

5,98

1,02

0,30

 

0,70

 

 

2,76

0,02

 

0,02

 

0,12

0,11

0,42

 

0,26

0,06

 

 

0,02

0,11

0,06

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng cộng

 

56,51

0,45

5,74

3,99

4,19

8,91

0,69

0,25

 

 

0,19

0,99

0,04

0,16

0,50

0,79

0,84

0,24

0,19

0,03

0,86

0,19

27,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,51

0,45

5,74

3,99

4,19

8,91

0,69

0,25

 

 

0,19

0,99

0,04

0,16

0,50

0,79

0,84

0,24

0,19

0,03

0,86

0,19

27,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

25,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,98

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,25

 

 

 

 

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,43

 

5,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,29

 

 

2,89

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,01

0,23

0,30

 

0,03

0,16

0,50

 

 

 

0,01

0,01

0,02

0,11

0,02

 

0,01

0,21

0,19

 

0,04

0,05

0,12

 

Đất giao thông

DGT

1,21

0,20

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

0,02

0,11

0,02

 

 

0,21

0,19

 

 

0,04

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,04

0,01

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,10

 

0,10

1,10

4,16

1,90

0,19

0,05

 

 

0,18

0,89

0,02

0,05

0,48

0,79

 

0,03

 

0,03

0,82

0,14

1,17

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 783/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản