Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TAM ĐẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr- STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Tam Đảo

1.1. Đất nông nghiệp là 20.046,91 ha;

1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.385,30 ha;

1.3. Đất chưa sử dụng là 37,70 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023

2.1 Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 241,03 ha;

2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 15,00 ha;

2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,56 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 184,49 ha;

3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 13,58 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

 Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,25 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Đảo.

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tam Đảo có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tam Đảo thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kịp thời chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TAM ĐẢO, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Đảo

Xã Bồ Lý

Xã Đạo Trù

TT Đại Đình

TT Hợp Châu

Xã Hồ Sơn

Xã Minh Quang

Xã Tam Quan

Xã Yên Dương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.469,90

261,47

942,58

7.445,36

3.456,03

999,66

1.765,43

4.891,92

2.780,68

926,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.046,91

187,04

766,34

6.823,38

3.015,98

576,82

1.388,01

4.144,19

2.419,05

726,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.463,05

 

173,34

448,37

271,27

256,67

205,95

480,08

416,16

211,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.463,05

 

173,34

448,37

271,27

256,67

205,95

480,08

416,16

211,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

715,04

0,45

75,85

130,70

131,59

51,35

40,46

48,44

55,82

180,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.862,02

21,66

270,06

254,18

334,35

100,55

126,34

175,33

463,26

116,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

420,83

128,05

147,55

1,58

 

 

 

143,65

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.510,44

36,53

 

5.349,85

2.073,96

126,36

873,90

2.948,24

1.101,60

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.776,52

 

94,40

595,51

193,79

21,19

127,15

241,27

316,39

186,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

90,77

0,35

4,41

9,69

10,17

18,72

10,56

4,59

18,93

13,35

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

208,24

 

0,73

33,50

0,85

1,98

3,65

102,59

46,89

18,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.385,30

69,76

175,40

616,34

435,69

407,38

375,88

745,30

359,26

200,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

279,70

0,94

 

 

 

19,63

20,00

236,82

2,31

 

2.2

Đất an ninh

CAN

219,45

0,40

 

197,26

 

2,40

7,78

 

11,61

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

23,06

 

 

 

 

3,56

7,76

 

11,74

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,13

19,15

 

0,21

8,37

3,11

1,77

0,68

1,65

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,84

0,36

 

1,84

1,61

17,08

0,74

3,47

 

0,74

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,59

 

5,59

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

58,08

 

 

0,48

 

0,32

 

49,98

7,30

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.577,97

33,52

96,21

278,78

262,74

220,04

225,08

182,29

173,04

106,27

-

Đất giao thông

DGT

825,15

26,46

56,96

78,88

127,84

130,34

102,71

93,10

133,51

75,35

-

Đất thủy lợi

DTL

349,54

0,72

22,23

180,24

17,59

14,57

48,38

35,35

17,09

13,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,47

0,48

1,89

1,09

3,13

4,57

4,40

1,50

2,56

1,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,53

1,46

0,15

0,75

0,17

1,20

1,89

0,53

0,19

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,53

0,38

5,84

8,44

5,50

6,02

10,04

4,98

8,10

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

109,34

1,86

1,68

0,58

 

48,34

28,49

24,84

1,18

2,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,58

0,18

0,46

0,40

1,54

7,98

2,35

10,01

2,05

0,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,36

0,74

0,05

0,03

0,02

0,37

0,04

0,02

0,03

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

95,55

0,05

 

 

95,50

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,19

0,08

0,07

0,15

0,32

0,11

0,17

 

0,18

0,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,10

0,74

3,32

0,49

 

1,17

19,90

1,40

1,65

0,43

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

56,68

0,12

3,56

7,10

10,52

4,80

6,16

10,28

5,93

8,21

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,70

 

 

0,63

0,61

0,57

0,55

0,28

0,57

0,49

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,90

1,26

1,03

0,89

1,70

10,78

0,10

1,68

1,27

0,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

513,11

 

45,91

76,17

 

 

77,74

119,70

135,93

57,66

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

239,76

9,11

 

 

116,71

113,94

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,55

2,19

0,32

0,57

0,81

5,18

0,75

0,29

0,62

0,82

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,07

0,39

 

0,10

 

0,55

15,79

0,90

0,34

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,45

0,27

1,83

0,43

 

0,80

1,90

0,91

3,12

0,19

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

226,50

1,49

24,51

59,54

43,74

9,99

9,30

33,46

10,32

34,15

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

122,75

0,56

 

0,06

0,01

 

6,99

115,10

0,01

0,02

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,12

 

0,01

 

 

0,18

0,02

 

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,70

4,67

0,84

5,64

4,36

15,47

1,54

2,43

2,37

0,38

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TAM DẢO, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Đảo

Xã Bồ Lý

Xã Đạo Trù

TT Đại Đình

TT Hợp Châu

Xã Hồ Sơn

Xã Minh Quang

Xã Tam Quan

Xã Yên Dương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

241,03

5,44

11,91

5,72

30,80

38,34

31,60

69,43

31,92

15,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,15

 

6,08

4,03

22,36

32,96

18,31

18,52

22,23

11,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

136,15

 

6,08

4,03

22,36

32,96

18,31

18,52

22,23

11,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,67

0,63

0,91

0,01

0,99

1,20

0,53

7,53

0,71

1,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,16

1,56

1,82

0,18

3,45

2,27

3,51

10,19

2,33

0,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,30

3,25

 

 

 

 

 

14,05

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,95

 

 

 

 

0,40

1,55

1,57

0,43

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,48

 

3,10

1,50

3,85

1,35

7,10

16,35

6,03

2,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,31

 

 

 

0,15

0,15

0,60

1,22

0,19

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,00

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

15,00

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,56

 

 

 

 

 

0,25

 

0,29

0,02

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Đảo

Xã Bồ Lý

Xã Đạo Trù

TT Đại Đình

TT Hợp Châu

Xã Hồ Sơn

Xã Minh Quang

Xã Tam Quan

Xã Yên Dương

1

Đất nông nghiệp

NNP

184,49

4,72

10,82

5,64

26,42

37,52

30,91

23,08

29,61

15,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

125,11

 

6,08

4,03

18,63

32,36

18,24

13,97

20,14

11,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

125,11

 

6,08

4,03

18,63

32,36

18,24

13,97

20,14

11,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,04

 

0,91

0,01

0,99

1,20

0,53

2,53

0,71

1,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,59

1,47

0,73

0,10

2,80

2,05

2,89

3,69

2,11

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,50

3,25

 

 

 

 

 

0,25

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,95

 

 

 

 

0,40

1,55

1,57

0,43

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,08

 

3,10

1,50

3,85

1,35

7,10

0,95

6,03

2,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,21

 

 

 

0,15

0,15

0,60

0,12

0,19

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,58

0,35

0,36

1,26

0,40

0,43

3,64

2,28

3,47

1,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,72

 

0,21

0,41

0,30

0,20

1,65

0,99

1,58

0,38

-

Đất giao thông

DGT

3,34

 

 

 

 

 

1,40

0,60

1,34

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,63

 

 

0,20

0,30

0,20

0,25

0,24

0,24

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,75

 

0,21

0,21

 

 

 

0,15

 

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,97

 

0,15

0,85

 

 

1,99

1,09

1,88

1,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

 

 

 

0,10

0,23

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TAM ĐẢO, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Đảo

Xã Bồ Lý

Xã Đạo Trù

TT Đại Đình

TT Hợp Châu

Xã Hồ Sơn

Xã Minh Quang

Xã Tam Quan

Xã Yên Dương

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM ĐẢO

(Kèm theo Quyết định số 769 /QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Mã đất

Diện tích kế hoạch (ha)

DT hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

Sự phù hợp QHSDĐ

Diện tích (ha)

 

Thông tin dự án (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Văn bản ghi vốn

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất quốc phòng

 

53,00

 

53,00

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trung tâm HLTH TTG (giai đoạn 2)

CQP

53,00

 

53,00

NTS (1,10); DGT (3,25); DTL (0,48); SON (1,42); LUC (2,35); BHK (5,00); CLN (6,20); RSX (15,40); RPH (13,80); ONT (4,00)

Xã Minh Quang

BQLDA

Văn bản số 2564/UBND-CN2 ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định 347/QĐ- TM, ngày 17/02/2015 của Tổng cục tham mưu trưởng của QĐNDVN về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông báo 9854/UBND-NN2 ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh V/v thông báo nộp tiền trồng rừng thay thế khi CMĐ sử dụng rừng sang mục đích khác

Văn bản số 97/TTHLTH-TM ngày 03/2/2023 của TTHL tăng thiết giáp về việc đảm bảo nguồn vốn thực hiện dự án. Đã thu hồi đất, GPMB xong

Phù hợp

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất khu công nghiệp

 

23,06

11,45

11,61

 

 

 

 

 

 

2

Khu Công nghiệp Tam Dương II (Khu A)

SKK

23,06

11,45

11,61

RSX (7,0); CLN (0,81); ONT (1,5); DGT (2,3)

Xã Hồ Sơn, Xã Tam Quan, TT Hợp Châu

BQLDA

Quyết định số 529-QĐ/TU ngày 11/01/2022 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Giao chỉ tiêu, nhiệm vụ trọng tâm năm 2022 cho người đứng đầu CQ, đơn vị; VB số 615/BQLKCN-QH ngày 03/7/2015 (kèm theo GCN đầu tư)

Công văn số 01/CV-VVP ngày 30/1/2023 của công ty TNHH Vitto - VP v/v đảm bảo nguồn vốn thực hiện BT, GPMB dự án

Phù hợp

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước

 

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng trụ sở UBND TT. Hợp Châu

TSC

0,30

 

0,30

LUC

TT Hợp Châu

UBND TT Hợp Châu

Văn bản số 8194/UBND-CN3 ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh v/v Mở rộng trụ sở UBND; Văn bản số 3615/SXD-QHKT ngày 23/9/2021 V/v Mở rộng trụ sở UBND

Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Châu về kế hoạch đầu tư công năm 2023

Phù hợp

*

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

4,11

 

4,11

 

 

 

 

 

 

4

Trường THCS Đại Đình

DGD

2,11

 

2,11

LUC

TT. Đại Đình

BQLDA

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 về chủ trương đầu tư dự án; đã THĐ, GPMB xong

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023. Đất đã thu hồi, GPMB xong

Phù hợp

5

Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Tam Đảo

DGD

2,00

 

2,00

LUC

Xã Hồ Sơn

BQLDA

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS trọng điểm, chất lượng cao huyện Tam Đảo

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC năm 2023

Phù hợp

*

Đất giao thông

 

129,60

10,76

118,84

 

 

 

 

 

 

6

Đường nối cầu Đồng Dầu qua suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương với đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến khu danh thắng Tây Thiên, Đại Đình, Tam Đảo

DGT

4,05

 

4,05

LUC (3,37); ODT (0,43); CLN (0,25)

TT. Đại Đình

BQLDA

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt dự án đầu tư

Đã thu hồi đất, GPMB xong, Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc

Phù hợp

7

Cải tạo, nâng cấp QL2B đoạn từ cầu Chân Suối (Km13) đến khu du lịch Tam Đảo 1 (Hạng mục: Cải tạo 4 tuyến đường nội thị và điểm dừng chân ngắm cảnh tại khu du lịch Tam Đảo và hạng mục khu tái định cư)

DGT

4,21

 

4,21

CLN (1,31); RPH (2,90)

TT. Tam Đảo

BQLDA; BQLDA các công trình dân dụng và công nghiệp

Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc

Phù hợp

8

Cải tạo, nâng cấp ĐH 65 từ Tam Quan (ĐT 309) đến bưu điện Hồ Sơn, huyện Tam Đảo

DGT

6,00

2,56

3,44

LUC (2,51); CLN (0,69); ONT (0,24); DGT (2,56)

Xã Tam Quan; Xã Hồ Sơn

BQLDA

Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo NCKT ĐTXD công trình

Văn bản số 27/BQLDA ngày 17/2/2023 của BQLDA ĐTXD vv cam kết đảm bảo nguồn vốn thực hiện công tác bồi thường GPMB

Phù hợp

9

Đường nối từ trường THCS nội trú huyện Tam Đảo đến đường vành đai phía Đông huyện Tam Đảo

DGT

7,15

 

7,15

LUC (6,5); CLN (0,5); ONT (0,1); ODT (0,05)

Xã Hồ Sơn; TT Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện về KH ĐTC năm 2023

Phù hợp

10

Đường từ đền cả Tam Quan vào đền Mẫu Sinh thị trấn Đại Đình, Khu di tích lịch sử danh lam thắng cảnh Tây thiên, thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo

DGT

4,50

 

4,50

LUC (3,00); RSX (1,50)

Xã Tam Quan, TT. Đại Đình

BQLDA

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án theo NQ36 ngày 29/10/2020.

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

11

Đường Tây Thiên- Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục

DGT

16,19

 

16,19

LUC (7,68); RST (4,5); DGT (2); DTL (0,5); ONT (1,51)

TT Đại Đình, xã Đạo Trù, Yên Dương

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/05/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023

Phù hợp

12

Tuyến đường vành đai 5-thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên,đi QL2C và Tuyên Quang

DGT

54,30

6,20

48,10

LUC (32,7); BHK (2,11); CLN (5,0); RSX (3,9); NTS (0,5); ONT (2,89); DTL (1,00); DGT (6,20)

TT Hợp Châu, Đại Đình, Tam Quan, Minh Quang, Hồ Sơn

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05/07/2021 điều chỉnh chủ trương đầu tư

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023

Phù hợp

13

Đường liên xã Hồ Sơn - Tam Quan, đoạn Hồ Làng Hà - Đồng Bùa - Tam Quan

DGT

2,00

 

2,00

LUC (0,45); BHK (0,2); CLN (0,75); RSX (0,5); ONT (0,1)

Xã Hồ Sơn, Tam Quan

BQLDA

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

14

Đường nội thị thị trấn Hợp Châu nối từ QL2B cũ nối QL2B mới (cạnh công ty khai thác công trình thủy lợi Tam Đảo)

DGT

2,00

 

2,00

LUC

TT.Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

15

Đường nội thị huyện Tam Đảo, đoạn nối QL2B mới với đường từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi ĐT. 302

DGT

0,80

 

0,80

LUC

TT Hợp Châu

BQLDA

Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

16

Đường nội thị huyện Tam Đảo, đoạn nối QL2B cũ với khu công viên cây xanh

DGT

0,92

 

0,92

LUC

TT. Hợp Châu

BQLDA

Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt BC KTKT ĐTXD; NQ số 65/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện V/v phê duyệt chủ trương ĐT

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

17

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 62, đoạn từ UBND xã Yên Dương đi tràn Suối Lạnh

DGT

8,85

2,00

6,85

LUC (6,85); DGT (2,0)

Xã Yên Dương

BQLDA

 Nghị quyết 164/NQ - HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT; Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt BC NCKT

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

18

Đường từ Km11 QL2B đi trường tiểu học và THCS Hợp Châu, huyện Tam Đảo

DGT

3,08

 

3,08

LUC (1,00),RSX (1,00),CLN (1,00); ODT (0,08)

Xã Hồ Sơn, TT. Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

19

Đường nội thị thị trấn Hợp Châu, đoạn nối QL.2B mới với khu dân cư Đồi Thông và chợ Hợp Châu

DGT

0,70

 

0,70

LUC

TT.Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

20

Đường nội thị thị trấn Hợp Châu, đoạn từ trường mầm non Hợp Châu đến Ban Chỉ huy quân sự huyện

DGT

1,00

 

1,00

LUC

TT.Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

21

Đường nội thị khu vực khu dân cư Dốc Núc, thị trấn Hợp Châu

DGT

0,50

 

0,50

LUC (0,3); ODT (0,1); CLN (0,1)

TT.Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

22

Đường nội thị khu vực tái định cư, khu ở CBCNV thị trấn Hợp Châu

DGT

0,20

 

0,20

LUC (0,15); NTS (0,05)

TT.Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

23

Cải tạo, nâng cấp ĐH 62 đoạn nối từ ĐT.302, cầu Bồ Lý - Yên Dương đến đường Tây Thiên - Tam Sơn đi QL2C

DGT

1,80

 

1,80

LUC (0,50); RSX (0,60); CLN (0,60); ONT (0,1)

Xã Yên Dương

BQLDA

 

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

24

Đường giao thông phía bắc và phía nam - khu công viên cây xanh Tây Thiên, thị trấn Đại Đình (đoạn từ bến xe P3 đến đường Thiền viện Trúc lâm Tây Thiên và và đoạn từ Đền Mẫu Hóa đến đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi Khu danh thắng Tây Thiên)

DGT

1,50

 

1,50

CLN (0,8); RSX (0,6); ODT (0,1)

TT Đại Đình

BQLDA

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

25

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH62 đoạn nối từ đường Tây Thiên Tam Sơn (đoạn kết nối với QL2C) đến khu đất đấu giá QSDĐ thôn Đồng Thành

DGT

3,50

 

3,50

LUC (1,5); BHK (0,65); CLN (1,15); NTS (0,05); ONT (0,15)

TT Đại Đình, xã Yên Dương

BQLDA

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023

Phù hợp

26

Cải tạo, chỉnh trang nút giao đường ĐH 67 và đường tỉnh 310, đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (khu vực TDP Bảo Phác)

DGT

0,36

 

0,36

LUC (0,16); CLN (0,20)

TT.Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

27

Đường giao thông xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo; Tuyến đường liên xã từ nhà Ông Kính (thôn Nghĩa Lý) đến TDP Lán Than, thị trấn Đại Đình

DGT

4,88

 

4,88

LUC (1,00); CLN (0,73); RSX (3,0); ONT (0,15)

Xã Bồ Lý

BQLDA

 

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

28

Cải tạo nâng cấp các tuyến đường kết hợp chỉnh trang cảnh quan; Xây mới bãi đỗ xe thông minh tại thị trấn Tam Đảo

DGT

0,30

 

0,30

RPH (0,1); DCS (0,2)

TT Tam Đảo

Phòng KTHT; BQLDA huyện

 

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC năm 2023

Phù hợp

29

Cải tạo nâng cấp cổng, đường, lan can xuống thác Bạc, thị trấn Tam Đảo

DGT

0,20

 

0,20

RPH (0,15); DCS (0,05)

TT. Tam Đảo

BQLDA

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp cổng, đường, lan can và cảnh quan khu Thác Bạc, thị trấn Tam Đảo

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC năm 2023

Phù hợp

30

Chỉnh trang đường bậc, khôi phục đường đi dạo khu du lịch Tam Đảo

DGT

0,61

 

0,61

CLN (0,16); TMD (0,35); RPH (0,1)

TT Tam Đảo

Phòng KTHT; BQLDA huyện

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND huyện Tam Đảo về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang đường bậc, khôi phục đường dạo khu du lịch Tam Đảo

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC năm 2023

Phù hợp

*

Đất thủy lợi

 

7,05

0,50

6,55

 

 

 

 

 

 

31

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực ngã tư giao giữa ĐT.302 và QL.2B cũ và khu vực đường qua trụ sở công an huyện

DTL

0,50

 

0,50

LUC

TT.Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

32

Cải tạo nâng cấp ngầm tràn Tân Phát, ngầm tràn Vực Lựu và ngầm tràn Ấp Dâu - Đồng Thứ, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

DTL

3,20

0,10

3,10

CLN (1,50); BHK (1,00); DTL (0,10); DGT (0,50); SON (0,10)

Xã Minh Quang

BQLDA

 

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023

Phù hợp

33

Cải tạo nâng cấp ngầm tràn trại khóng đi TL.302 và ngầm tràn thôn Phô Cóc xã Minh Quang

DTL

0,80

 

0,80

SON (0,10); ONT (0,10); CLN (0,60)

Xã Minh Quang

BQLDA

 

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023

Phù hợp

34

Xử lý thấm tại đập phụ số 01 hồ chứa nước Đồng Mỏ

DTL

0,50

0,10

0,40

LUC (0,20); ONT (0,10); CLN (0,10); DTL (0,10)

Xã Đạo Trù

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Vĩnh Phúc

Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; QĐ 3133/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 Đính chính Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 24/6/2021

Quyết định 3533/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh V/v giao KH ĐTC năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc; VB số 23/BQLDA-KHTC ngày 02/02/2023 vv cam kết triển khai thực hiện trong năm 2023

Phù hợp

35

Dự án cấp nước sạch cho các xã trên địa bàn huyện Tam Đảo và huyện Lập Thạch

DTL

0,90

 

0,90

BHK

Xã Bồ Lý

Công ty TNHH đầu tư nước sạch Minh Anh

Quyết định số 2987/ QĐ-UBND của tỉnh Vĩnh Phúc ngày 02/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Phù hợp

36

Cải tạo tràn trường bắn Cam Lâm, xã Minh Quang

DTL

1,15

0,30

0,85

LUC (0,4); BHK (0,2); CLN (0,1); NTS (0,02); ONT (0,03); DGT (0,1); DTL (0,3)

Xã Minh Quang

BQLDA

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC 2023

Phù hợp

*

Đất công trình năng lượng

 

25,29

 

25,29

 

 

 

 

 

 

37

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)-thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

DNL

2,32

 

2,32

LUC

Các xã; Thị trấn

Điện lực Vĩnh phúc

QĐ số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT; QĐ 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán

Quyết định số 2248/QĐ-EVNNPC ngày 16/9/2022 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2022 cho Ban QLDA phát triển Điện lực

Phù hợp

38

Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cung điện cho khu vực huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021

DNL

0,03

 

0,03

LUC (0,003); RSX (0,002); BHK (0,02)

TT. Hợp Châu, TT. Đại Đình, xã Hồ Sơn, xã Tam Quan, xã Đạo Trù

Điện lực Vĩnh phúc

 Quyết định 1701 ngày 23/12/2020 phê duyệt BCKTKT

VB số 186/PCVP-ĐT ngày 07/02/2023 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc vv cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

39

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên

DNL

7,11

 

7,11

LUC (0,69); RDD (3,95); RSX (1,71); BHK (0,29); CLN (0,49)

Đại Đình, Tam Quan, Hồ Sơn, Hợp Châu, Minh Quang

Điện lực Vĩnh phúc

 Văn bản số 4979/EVN-ĐT ngày 13/8/2021 V/v nhà đầu tư gửi văn bản đề nghị thực hiện dự án; Báo cáo 998/BC-BKHĐT ngày 18/02/2022 kết quả thẩm định chấp thuận chủ trương đầu tư

Văn bản số 8118/EVN-TCKT ngày 31/12/2021 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về khả năng cân đối vốn chủ sở hữu của EVN trong thực hiện đầu tư ĐZ 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên

Phù hợp

40

Đường dây và TBA 110kVA Tam Dương

DNL

0,60

 

0,60

LUC (0,2); RSX (0,3); BHK (0,1)

Huyện Tam Đảo

Điện lực Vĩnh phúc

QĐ số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT

VB số 186/PCVP-ĐT ngày 07/02/2023 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc vv cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

41

TBA 220Kv Bá Thiện và Đường dây 220Kv Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện

DNL

2,48

 

2,48

LUC (1,88); RSX (0,35); RPH (0,25)

Xã Đại Đình, Tam Quan, Hồ Sơn, Hợp Châu, Minh Quang

Điện lực Vĩnh phúc

 Quyết định 0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

Văn bản số 388/NPMB-ĐB ngày 02/02/2023 vv cam kết vốn thực hiện dự án trong năm 2023

Phù hợp

42

Đường dây và TBA 110Kv Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

12,70

 

12,70

LUC (11,20); BHK (1,50)

Xã Minh Quang, TT. Hợp Châu

Điện lực Vĩnh phúc

Quyết định 1284/QĐ-EVNNPC ngày 09/5/2018 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc V/v phê duyệt BC NCKT

Quyết định số 2249/QĐ-EVNNPC ngày 16/09/2022 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2022 cho BQLDA lưới điện

Phù hợp

43

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực Tam Dương, Tam Đảo và phía Nam TP Vĩnh Yên

DNL

0,02

 

0,02

LUC (0,01); BHK (0,01)

các xã, thị trấn

Điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 865/QĐ-PCVP ngày 30/8/2021 của Công ty Điện lực VP về việc phê duyệt BCKTKT

Quyết định số 3233/QĐ-EVNNPC ngày 19/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

Phù hợp

44

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022

DNL

0,03

 

0,03

LUC (0,02); BHK (0,01)

các xã, thị trấn

Điện lực Vĩnh Phúc

QĐ số 1181/QĐ-PCVP ngày 11/10/2021 về việc phê duyệt BCKTKT

VB số 186/PCVP-ĐT ngày 07/02/2023 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc vv cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

9,14

 

9,14

 

 

 

 

 

 

45

Nhà văn hóa thanh thiếu nhi huyện Tam Đảo

DVH

1,00

 

1,00

LUC

TT. Hợp Châu, Xã Hồ Sơn

BQLDA

Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND huyện về KH ĐTC năm 2023

Phù hợp

46

Xây dựng nhà tưởng niệm các Anh hùng Liệt sỹ huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

2,00

 

2,00

RSX

Xã Hồ Sơn

BQLDA

Văn bản số 8827/UBND- CN1 V/v chấp thuận địa điểm

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND huyện về KH ĐTC năm 2023

Phù hợp

47

TT Văn hóa thể thao TT. Đại Đình

DVH

0,30

 

0,30

LUC

TT. Đại Đình

UBND TT Đại Đình

Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Tam Đảo về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND thị trấn vv phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng cho 03 dự án

Phù hợp

48

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Pheo, xã Yên Dương, huyện Tam Đảo

DVH

1,06

 

1,06

BHK (0,85); DVH (0,21)

xã Yên Dương

Ban QLDA

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", QĐ số 86/QĐ-UBND ngày 31/1/2023 của UBND huyện v/v chấp thuận địa điểm

 

Không phù hợp

49

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Cà, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo

DVH

1,04

 

1,04

LUC (0,77); DVH (0,27)

xã Bồ Lý

Ban QLDA

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 31/1/2023 của UBND huyện v/v chấp thuận địa điểm

 

Không phù hợp

50

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Bản Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

DVH

1,18

 

1,18

BHK (0,11); DTL (0,04); LUC (0,84); DVH (0,19)

xã Minh Quang

Ban QLDA

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 31/1/2023 của UBND huyện v/v chấp thuận địa điểm

 

Không phù hợp

51

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Lục Liễu, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

DVH

1,19

 

1,19

LUC (0,98); DVH (0,21)

xã Đạo Trù

Ban QLDA

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 31/1/2023 của UBND huyện v/v chấp thuận địa điểm

 

Không phù hợp

52

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

DVH

1,37

 

1,37

LUC

xã Tam Quan

Ban QLDA

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND huyện vv chấp thuận địa điểm

 

Không phù hợp

*

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

53

Di chuyển nghĩa trang liệt sỹ xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

NTD

0,50

 

0,50

LUC

Xã Hồ Sơn

UBND xã Hồ Sơn

 

Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 13/1/2023 của UBND xã về chuyển nguồn vốn đầu tư XDCB năm 2022 sang năm 2023

Phù hợp

*

Đất ở tại nông thôn

 

16,10

0,00

16,10

 

 

 

 

 

 

54

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở thôn Quan Nội, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

ONT

0,67

 

0,67

LUC

Xã Tam Quan

UBND xã Tam Quan

Quyết định số 71/ QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND xã Tam Quan về việc phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND xã Phê duyệt điều chỉnh bổ sung BCKTKT.

QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 7/1/2023 của UBND xã vv phân bổ nguồn vốn cho công trình

Phù hợp

55

Xây dựng điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Ngóc thôn Kiên Tràng, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

ONT

3,10

 

3,10

LUC

Xã Tam Quan

UBND xã Tam Quan

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/8/2020 của UBND xã Tam Quan phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

QĐ số 20/QĐ-UBND ngày 7/1/2023 của UBND xã vv phân bổ nguồn vốn cho công trình

Phù hợp

56

Xây dựng điểm dân cư nông thôn tại khu Cầu Vân Làng Mạ 1 và khu Cầu Vân Làng Mạ 2 xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

ONT

1,87

 

1,87

LUC

Xã Tam Quan

UBND xã Tam Quan

Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của HĐND xã Tam Quan phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 138a/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của HĐND xã Tam Quan phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 7/1/2023 của UBND xã vv phân bổ nguồn vốn cho công trình

Phù hợp

57

Khu đất đấu giá, đất giãn dân, đất dịch vụ khu Tây Sơn xã Bồ Lý

ONT

3,80

 

3,80

LUC

Xã Bồ Lý

UBND xã Bồ Lý

 Quyết định số 37a/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND xã phê duyệt BCKTKT; NQ 62/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND xã vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

BC số 13/BC-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Bồ Lý vv đề nghị chuyển tiếp dự án

Phù hợp

58

 Khu tái định cư phục vụ GPMB KCN Tam Dương II (khu A) thôn Sơn Đồng, xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo

ONT

3,50

 

3,50

LUC (2,75) ; NTS (0,5); DGT (0,2); DTL (0,05)

Xã Hồ Sơn

BQLDA

Quyết định số 529-QĐ/TU ngày 11/01/2022 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Giao chỉ tiêu; Văn bản số 3132/UBND-NN2 ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh V/v địa điểm

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC năm 2023; Văn bản số 8786/UBND-CN2 ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về nguồn vốn đầu tư dự án hạ tầng khu TĐC, nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB KCN trên địa bàn tỉnh; Thông báo số 230/TB-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xác định, phê duyệt tổng mức đầu tư, thời gian hoạt động KCN Phúc Yên, Hạ tầng khu TĐC; nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB các KCN trên địa bàn

Phù hợp

59

Khu tái định cư phục vụ GPMB KCN Tam Dương II (khu A) thôn Quan Đình, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

ONT

2,04

 

2,04

LUC (1,81); DGT (0,19); DTL (0,04)

Xã Tam Quan

BQLDA; UBND xã Tam Quan

Quyết định số 529-QĐ/TU ngày 11/01/2022 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Giao chỉ tiêu; Văn bản số 2318/UBND-NN2 ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh V/v địa điểm QH XD khu TĐC tại xã Tam Quan

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC năm 2023

Phù hợp

60

Khu tái định cư phục vụ GPMB KCN Tam Dương II (khu A) thôn Làng Mấu, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

ONT

1,12

0,00

1,12

LUC (0,87); BHK (0,1); NTS (0,09); DGT (0,05); TIN (0,008)

Xã Tam Quan

BQLDA

 

Thông báo số 194/TB-UBND tỉnh ngày 15/9/2022 V/v kết luận của Chủ tịch; NQ số 15/NQ-HĐND huyện ngày 14/12/2022 dự kiến ĐTC năm 2023; Văn bản số 8786/UBND-CN2 ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về nguồn vốn đầu tư dự án hạ tầng khu TĐC, nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB KCN trên địa bàn tỉnh; Thông báo số 230/TB-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xác định, phê duyệt tổng mức đầu tư, thời gian hoạt động KCN Phúc Yên, Hạ tầng khu TĐC; nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB các KCN trên địa bàn

Phù hợp

*

Đất ở tại đô thị

 

19,35

6,46

12,89

 

 

 

 

 

 

61

Khu đất dịch vụ TĐC, đất giãn dân, đất đấu giá khu vực đồng Chăm Chỉ, thị trấn Hợp Châu

ODT

4,56

 

4,56

LUC

TT. Hợp Châu

UBND TT Hợp Châu

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của UBND TT Hợp Châu phê duyệt CTĐT; Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND TT Hợp Châu phê duyệt BC KTKT

VB số 19/UBND ngày 06/02/2023 của UBND thị trấn Hợp Châu vv cam kết bố trí vốn; NQ số 81/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 ĐTC năm 2023 thị trấn Hợp Châu

Phù hợp

62

Khu đất dịch vụ, tái định cư, giãn dân, đấu giá QSDĐ thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo

ODT

3,49

1,46

2,03

LUC

TT. Hợp Châu

UBND TT Hợp Châu

Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thị trấn Hợp Châu phê duyệt BCKTKT ĐTXD công trình

VB số 19/UBND ngày 06/02/2023 của UBND thị trấn Hợp Châu vv cam kết bố trí vốn; NQ số 81/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 ĐTC năm 2023 thị trấn Hợp Châu; Đã có QĐ giao đất 1,46 ha; tiếp tục thực hiện

Phù hợp

63

Khu đất dịch vụ, tái định cư, giãn dân, đấu giá QSD đất phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương 2 tại TDP Cửu Yên, thị trấn Hợp Châu

ODT

1,70

 

1,70

LUC

TT Hợp Châu

BQLDA

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Tam Đảo về chủ trương đầu tư dự án

 Văn bản số 8786/UBND-CN2 ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về nguồn vốn đầu tư dự án hạ tầng khu TĐC, nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB KCN trên địa bàn tỉnh; Thông báo số 230/TB-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xác định, phê duyệt tổng mức đầu tư, thời gian hoạt động KCN Phúc Yên, Hạ tầng khu TĐC; nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB các KCN trên địa bàn

Phù hợp

64

Đất dịch vụ, tái định cư, giãn dân, đấu giá Khu Đồng Lính - Ấp Đồn

ODT

2,80

2,39

0,41

LUC

TT. Đại Đình

UBND TT Đại Đình

 Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Tam Đảo về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh V/v giao đất (đợt 1)

QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND thị trấn vv phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng cho 03 dự án; Đã được giao đất 2,39 ha; tiếp tục thực hiện

Phù hợp

65

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Kiểm Lâm đi Đại Điền- Hữu Tài, thôn Sơn Thanh , TT. Đại Đình, huyện Tam Đảo

ODT

6,80

2,61

4,19

LUC

TT. Đại Đình

UBND TT Đại Đình

Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của HĐND xã V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh V/v giao đất (đợt 1).

QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND thị trấn vv phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng cho 03 dự án; Đã được giao đất 2,61 ha; tiếp tục thực hiện

Phù hợp

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất nông nghiệp khác

 

15,00

 

15,00

 

 

 

 

 

 

66

Khu trang trại chăn nuôi tập trung công nghệ cao tại xã Đạo Trù

NKH

15,00

 

15,00

RSX

Xã Đạo Trù

công ty TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Tú

Đơn xin giao đất, CMĐSDĐ của công ty TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Tú; Văn bản số 9356/UBND- CN3 ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v đầu tư xây dựng khu trang trại chăn nuôi công nghệ cao; VB số 2936/SKHĐT-KTĐN ngày 28/10/2019 của Sở KH&ĐT tỉnh vv chủ trương đầu tư dự án

Đơn xin chuyển mục đích năm 2023

Phù hợp

*

Đất thương mại, dịch vụ

 

2,69

 

2,69

 

 

 

 

 

 

67

Dự án xây dựng khách sạn Minh Tuấn

TMD

0,17

 

0,17

LUC

TT. Hợp Châu

UBND TT Hợp Châu

Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất của công ty TNHH Minh Tuấn;

Phù hợp

68

Khu ẩm thực của công ty Lạc Hồng

TMD

0,63

 

0,63

NHK

TT. Tam Đảo

UBND TT Tam Đảo

Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án ẩm thực tại trung tâm thị trấn Tam Đảo, huyện Tam Đảo của Công ty cổ phần đầu tư Lạc Hồng

CV số 249/2022/CV-LH ngày 30/9/2022 của CT Lạc Hồng vv đăng ký QHSDĐ (điều chỉnh) kỳ 2021-2030, KHSDĐ 2023

Phù hợp

69

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà hàng và các dịch vụ thể thao giải trí

TMD

0,38

 

0,38

LUC

TT Hợp Châu

Công ty TNHH Thịnh Phát Tam Đảo

 Giấy chứng nhận đầu tư số 2536683530 ngày 05/3/2018

Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất ngày 3/2/2023 của Công ty TNHH Thịnh Phát Tam Đảo

Phù hợp

70

Dự án đầu tư xây dựng Khách sạn, nhà hàng và khu điều phối xe ôtô

TMD

0,31

 

0,31

LUC

TT Đại Đình

Công ty TNHH Tân Phát Vượng

 Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000329 ngày 10/02/2010.

Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất ngày 3/2/2023 của Công ty TNHH Tân Phát Vượng; Đất đã thu hồi, GPMB xong

Phù hợp

71

Dự án xây dựng khu thương mại, dịch vụ Tam Đảo

TMD

0,86

 

0,86

LUC (0,64); DGT (0,22)

Xã Tam Quan

UBND xã Tam Quan

QĐ 1571/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 2206/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Đơn xin chuyển mục đích năm 2023

Phù hợp

72

Đấu giá tại vị trí trụ sở UBND thị trấn Tam Đảo cũ

TMD

0,09

 

0,09

TSC

TT. Tam Đảo

UBND TT Tam Đảo

Quyết định số 750/QĐ - UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh về việc bán đấu giá tài sản trên đất gắn với thuê QSD đất Trụ sở UBND thị trấn Tam Đảo (cũ); Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt phương án bán đấu giá.

VB số 2128/STC-QLGCS&TCDN ngày 14/09/2022 của Sở Tài chính vv nhu cầu sử dụng đất

Phù hợp

73

Trụ sở văn phòng công chứng Hoàng Kim

TMD

0,05

 

0,05

LUC

TT. Hợp Châu

UBND TT Hợp Châu

QĐ số 3740/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Đơn xin chuyển mục đích ngày 18/1/2022

Phù hợp

74

Phòng giao dịch Đại Đình- Ngân Hàng NN và PTNT Việt Nam - chi nhánh huyện Tam Đảo Vĩnh Phúc II

TMD

0,05

 

0,05

LUC

TT. Đại Đình

Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam

CV số 8531/UBND-CN3 ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương vị trí địa điểm Phòng giao dịch Đại Đình.

Thông báo số 4451/NHNo-QLĐT ngày 30/5/2022 của NHNN và PTNTVN về việc thông báo Danh mục, kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2022

Phù hợp

75

Dự án kinh doanh VLXD của Công ty TNHH Tân Thành An

TMD

0,15

 

0,15

LUC

Xã Tam Quan

Công ty TNHH Tân Thành An

 Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư dự án

Đơn xin CMĐ ngày 17/11/2022 của Cty TNHH Tân Thành An

Phù hợp

*

Đất ở tại đô thị

 

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

76

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong các khu dân cư

ODT

0,22

 

0,22

CLN

TT. Hợp Châu

UBND TT Hợp Châu

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

77

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

ODT

0,40

 

0,40

CLN

TT. Đại Đình

UBND TT Đại Đình

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

78

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

ODT

0,09

 

0,09

CLN

TT. Tam Đảo

UBND TT Tam Đảo

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

*

Đất ở tại nông thôn

 

2,41

 

2,41

 

 

 

 

 

 

79

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong các khu dân cư

ONT

0,62

 

0,62

CLN

Xã Hồ Sơn

UBND xã Hồ Sơn

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

80

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong các khu dân cư

ONT

0,30

 

0,30

CLN

Xã Minh Quang

UBND xã Minh Quang

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

81

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong các khu dân cư

ONT

0,22

 

0,22

CLN

Xã Tam Quan

UBND xã Tam Quan

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

82

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong các khu dân cư

ONT

1,09

 

1,09

CLN

Xã Bồ Lý

UBND xã Bồ Lý

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

83

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong các khu dân cư

ONT

0,10

 

0,10

CLN

Xã Yên Dương

UBND xã Yên Dương

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

84

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong các khu dân cư

ONT

0,08

 

0,08

CLN

Xã Đạo Trù

UBND xã Đạo Trù

Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Đảo

Có đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Phù hợp

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất ở tại nông thôn

 

3,46

1,19

2,27

 

 

 

 

 

 

85

Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất thôn Núc Thượng, xã Hồ Sơn

ONT

1,26

1,19

0,07

LUC

Xã Hồ Sơn

UBND xã Hồ Sơn

QĐ số 2732/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 V/v giao đất (đợt 1) cho UBND xã Hồ Sơn để thực hiện dự án.

Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 13/1/2023 của UBND xã Hồ Sơn về chuyển nguồn vốn đầu tư XDCB năm 2022 sang năm 2023 (Đã thu hồi, GPMB xong)

Phù hợp

86

Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ trung tâm huấn luyện Tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

ONT

2,20

 

2,20

LUC

Xã Minh Quang

BQLDA

QĐ 692/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; QĐ số 1140/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND huyện vv THĐ để phát triển KTXH

Đã thu hồi, GPMB xong; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tam Đảo về điều chỉnh thời gian ĐTDA

Phù hợp

*

Đất thủy lợi

 

1,30

 

1,30

 

 

 

 

 

 

87

Xây dựng hệ thống mương cứng dẫn nước từ kênh N7

DTL

1,30

 

1,30

LUC

Xã Tam Quan

BQLDA

 QĐ 278/QĐ-SNN&PTNT ngày 3/7/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt BCKTKT

Đã thu hồi, GPMB xong; Văn bản số 27/BQLDA ngày 17/2/2023 của BQLDA ĐTXD vv cam kết đảm bảo nguồn vốn thực hiện công tác bồi thường GPMB

Phù hợp

 

Tổng

 

313,07

30,36

282,70

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 769/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản