Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Cẩm Xuyên;

Xét đề nghị của UBND Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 519/TTr-UBND ngày 17/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-TMMT ngày 18/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Cơ cấu (%) so với diện tích tự nhiên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.860,24

78,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.214,74

17,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.874,89

17,09

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

339,85

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.256,98

1,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.880,55

7,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.742,32

20,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.028,43

18,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.816,89

7,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

841,87

1,32

1.8

Đất làm muối

LMU

8,52

0,01

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.069,94

3,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,825,68

18,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,73

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

58,98

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,51

0,04

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,04

0,03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,62

0,07

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,68

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.908,88

6,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,29

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,14

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.630,98

2,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

147,99

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,40

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,83

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,76

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

721,68

1,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,00

0,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

42,11

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,93

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,76

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.137,74

1,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.777,02

5,94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,61

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.949,95

3,06

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

-

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.063,72

3,24

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.067,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

219,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

26,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.732,51

1.8

Đất làm muối

LMU

4,00

2

Đất phing nghiệp

PNN

73,55

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,44

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,16

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

112,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

107,42

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

4,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

4,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.697,32

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,19

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

95,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,39

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,20

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,59

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,57

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,51

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,66

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,00

(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Cẩm Xuyên theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường  (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Xuyên;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
        + Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Lê Đình Sơn

 


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Xuyên

TT Thiên Cầm

Cẩm Hòa

Cẩm Dương

Cẩm Bình

Cẩm Yên

Cẩm Vịnh

Cẩm Thành

Cẩm Quang

Cẩm Nam

Cẩm Huy

Cẩm Thạch

Cẩm Nhượng

Cẩm Thăng

Cẩm Duệ

Cẩm Phúc

Cẩm Lĩnh

Cẩm Quan

Cẩm Hà

Cẩm Lộc

Cẩm Hưng

Cẩm Thịnh

Cẩm Mỹ

Cẩm Trung

Cẩm Sơn

Cẩm Lạc

Cẩm Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.560,14

412,79

764,55

1.097,55

1.020,63

733,67

655,48

452,11

643,47

667,38

528,00

643,70

1.272,24

25,05

481,75

906,42

506,28

1.243,62

5.036,77

451,07

396,67

1.631,51

7.127,61

12.971,60

640,43

4.430,41

3.216,65

1.902,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.214,74

211,80

316,50

200,85

317,30

560,94

483,51

342,70

583,86

490,41

470,28

447,95

446,55

 

359,20

484,15

327,05

246,42

679,58

326,06

230,51

753,08

717,45

264,27

368,75

578,06

639,74

367,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.874,89

211,80

299,12

191,00

317,16

557,69

483,51

342,70

578,44

490,41

466,63

447,95

446,17

 

359,20

482,64

321,64

246,42

679,57

325,78

230,45

614,81

615,74

264,27

361,40

532,88

639,74

367,78

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

339,85

 

17,38

9,86

0,14

3,25

0,00

 

5,43

 

3,65

 

0,38

 

 

1,52

5,40

 

0,01

0,27

0,05

138,27

101,71

 

7,35

45,18

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.256,98

37,14

85,11

226,51

121,00

4,37

0,78

12,10

19,94

4,52

0,00

0,99

19,13

 

5,92

38,24

5,00

24,61

0,61

6,92

3,82

38,09

64,84

218,83

20,35

143,11

119,03

35,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.880,55

152,06

148,80

306,04

313,66

122,66

118,60

86,10

12,34

116,79

14,33

165,21

156,80

20,41

92,28

177,59

77,61

159,37

698,55

70,35

70,83

334,20

307,07

279,31

100,03

311,79

239,36

228,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.742,32

 

70,76

33,43

83,62

 

 

 

 

 

 

 

518,04

1,02

 

 

 

501,24

2.024,94

21,16

47,98

315,99

1.742,04

2.781,46

 

1.835,16

1.693,03

1.072,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.028,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.004,41

8.150,50

 

873,51

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.816,89

 

66,33

70,96

29,90

 

 

 

 

14,33

 

 

102,10

 

 

160,00

 

264,21

797,88

0,27

0,19

153,82

1.271,79

570,26

106,97

569,83

471,47

166,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

841,87

7,26

71,99

251,02

102,96

42,14

25,24

4,70

18,14

25,74

12,29

22,73

12,62

0,15

9,64

9,46

75,18

26,62

12,21

10,42

28,40

24,72

8,41

9,35

11,61

4,03

6,67

8,17

1.8

Đất làm muối

LMU

8,52

 

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.069,94

4,53

 

8,73

52,19

3,57

27,34

6,50

9,18

15,59

31,10

6,81

17,01

 

14,71

36,96

21,44

21,15

822,99

15,91

14,88

11,61

11,60

697,61

32,71

114,94

47,34

23,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.825,68

236,75

393,14

269,06

307,00

335,72

198,30

277,45

437,56

275,10

329,91

221,04

504,22

244,57

198,54

352,00

267,43

383,97

589,58

160,11

178,69

347,84

491,55

2.677,98

266,64

403,89

569,46

908,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,73

7,93

9,81

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

0,82

15,41

 

 

9,73

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

58,98

1,40

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,52

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,51

 

 

 

 

 

 

20,51

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,04

1,29

11,07

 

 

0,30

0,23

0,59

0,66

 

 

0,16

 

1,39

 

1,54

 

 

 

 

 

1,00

1,64

 

1,15

 

0,03

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,62

1,64

7,72

2,23

0,16

0,29

 

 

0,45

 

1,05

 

 

0,77

 

2,28

2,44

9,53

0,34

 

 

 

0,50

7,74

0,70

0,02

 

5,75

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,68

0,20

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,91

14,62

 

13,39

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.908,88

100,29

149,82

128,92

128,67

199,07

127,58

153,50

191,51

166,49

152,80

122,86

143,63

46,37

103,73

181,42

159,11

85,97

275,35

96,36

80,69

142,55

200,77

224,74

123,56

135,98

190,77

96,38

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,29

 

 

 

 

 

 

0,38

0,48

 

 

0,69

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,14

 

2,30

 

 

 

0,13

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,24

 

1,50

12,85

 

 

0,15

 

 

 

 

1,97

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.630,98

 

 

54,75

56,37

98,31

37,55

46,85

188,73

57,22

133,92

43,00

51,53

66,90

43,72

70,01

35,23

38,68

115,05

35,31

32,11

65,94

73,04

51,13

55,31

60,46

67,18

52,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

147,99

74,79

73,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,40

12,10

1,08

0,28

0,44

1,62

0,89

0,45

4,80

0,85

1,66

1,99

0,58

0,81

1,43

0,48

0,28

0,65

27,53

0,26

2,83

0,77

0,63

2,54

1,30

0,26

0,47

1,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,83

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở NG

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,76

 

1,33

1,17

 

 

 

 

0,12

1,38

0,51

0,28

0,70

0,44

 

0,35

2,58

 

0,09

0,05

0,98

0,56

 

0,24

0,32

0,13

 

0,52

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

721,68

14,28

36,00

66,48

108,02

20,81

16,65

23,23

14,59

27,54

11,27

25,88

16,22

15,61

10,34

26,78

12,24

10,19

75,67

13,90

13,03

24,83

20,54

13,73

15,15

34,79

36,98

16,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,00

1,05

 

 

 

 

 

 

0,62

2,88

 

 

 

 

 

6,77

 

6,99

 

 

 

7,29

 

 

2,60

 

 

13,81

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

42,11

0,61

3,54

1,29

1,19

1,13

1,74

1,21

5,56

1,61

1,13

1,75

1,62

0,61

0,91

1,59

1,23

1,07

3,15

1,13

0,85

1,12

0,87

0,70

1,00

1,58

3,30

0,61

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,93

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,76

0,59

1,14

3,19

2,90

1,95

0,26

1,02

2,22

2,67

4,44

3,00

0,44

1,24

0,61

4,00

0,94

0,70

0,65

0,81

0,59

6,14

2,21

1,57

0,18

1,41

0,64

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.137,74

17,75

67,04

 

0,23

 

 

24,52

24,46

14,46

20,92

19,21

25,58

84,53

25,69

52,75

53,38

220,58

61,83

12,22

43,62

58,40

61,32

113,46

46,04

23,00

56,45

10,31

2.25

Đất có mặt nước CD

MNC

3.777,02

0,70

27,48

10,74

9,02

11,75

13,26

5,20

1,16

 

0,27

2,12

263,85

 

12,10

3,58

 

6,40

1,65

0,07

3,75

23,75

115,22

2.262,12

2,27

79,35

211,68

709,51

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,61

0,56

 

 

 

0,50

 

 

2,20

 

0,94

 

 

 

 

0,20

 

0,89

 

 

0,25

 

 

 

3,67

9,39

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.949,95

13,07

243,42

79,22

199,35

17,04

0,41

12,36

18,46

17,54

5,39

25,27

66,00

13,39

3,96

20,66

5,82

93,54

158,61

 

18,38

65,02

105,05

586,02

26,98

68,25

40,06

46,68

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.063,72

662,61

1.401,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Xuyên

TT Thiên Cầm

Cẩm Hòa

Cẩm Dương

Cẩm Bình

Cẩm Yên

Cẩm Vịnh

Cẩm Thành

Cẩm Quang

Cẩm Nam

Cẩm Huy

Cẩm Thạch

Cẩm Nhượng

Cẩm Thăng

Cẩm Duệ

Cẩm Phúc

Cẩm Lĩnh

Cẩm Quan

Cẩm Hà

Cẩm Lộc

Cẩm Hưng

Cẩm Thịnh

Cẩm Mỹ

Cẩm Trung

Cẩm Sơn

Cẩm Lạc

Cẩm Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.067,20

26,31

10,38

99,42

70,65

2,25

7,65

23,87

9,96

7,40

18,41

10,20

6,42

10,80

0,17

12,06

9,75

19,34

815,16

2,03

15,21

19,17

5,32

735,90

8,67

56,88

41,11

22,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,88

22,73

6,79

8,00

8,15

2,25

7,65

23,80

9,96

7,40

18,41

10,20

5,90

 

0,17

4,50

9,05

4,58

10,71

2,03

15,21

6,91

4,32

16,30

3,92

6,96

7,87

22,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

245,88

22,73

5,99

5,00

8,15

0,90

7,29

23,80

9,88

7,40

17,43

10,20

5,90

 

0,17

4,50

1,05

4,58

10,71

2,03

15,21

2,52

2,96

16,30

3,92

0,76

7,87

22,11

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

26,52

 

0,80

3,00

 

1,35

0,36

 

0,08

 

0,98

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

4,39

1,36

 

 

6,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,14

3,58

1,64

0,70

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,52

 

 

6,56

0,70

10,07

13,00

 

 

0,03

 

22,00

1,07

0,40

1,20

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,07

 

1,95

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

0,50

1,00

0,18

 

 

0,04

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,80

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.732,51

 

 

90,32

62,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

1,69

791,45

 

 

11,73

 

688,62

3,68

49,52

32,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,55

0,20

3,81

 

0,76

0,60

2,24

0,90

0,70

0,15

0,30

0,47

0,22

3,34

1,98

5,50

2,54

0,35

0,25

14,96

28,57

 

0,91

0,92

0,72

1,50

1,66

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

0,22

0,50

 

 

 

0,35

 

 

 

 

0,45

 

0,72

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,81

 

 

 

0,76

0,60

0,90

0,90

0,70

 

0,30

0,30

 

 

1,80

 

2,28

 

 

 

 

 

0,46

0,81

 

1,50

1,50

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,07

 

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,44

0,20

0,24

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,14

0,18

 

0,26

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

0,16

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

 

14,96

28,50

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,16

 

 

 

 

 

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

5,50

 

 

0,25

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Xuyên

TT Thiên Cầm

Cẩm Hòa

Cẩm Dương

Cẩm Bình

Cẩm Yên

Cẩm Vịnh

Cẩm Thành

Cẩm Quang

Cẩm Nam

Cẩm Huy

Cẩm Thạch

Cẩm Nhượng

Cẩm Thăng

Cẩm Duệ

Cẩm Phúc

Cẩm Lĩnh

Cẩm Quan

Cẩm Hà

Cẩm Lộc

Cẩm Hưng

Cẩm Thịnh

Cẩm Mỹ

Cẩm Trung

Cẩm Sơn

Cẩm Lạc

Cẩm Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,26

26,31

10,38

1,42

16,65

1,63

2,65

18,27

4,96

1,40

1,91

4,20

1,72

10,80

0,17

9,56

1,75

6,04

2,86

1,33

2,21

15,67

5,32

44,30

8,67

1,16

3,11

6,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

112,26

22,73

6,79

 

0,15

1,63

2,65

18,20

4,96

1,40

1,91

4,20

1,20

 

0,17

2,00

1,05

3,28

2,71

1,33

2,21

3,41

4,32

13,20

3,92

0,76

1,87

6,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

107,42

22,73

5,99

 

0,15

0,90

2,65

18,20

4,88

1,40

0,93

4,20

1,20

 

0,17

2,00

1,05

3,28

2,71

1,33

2,21

2,52

2,96

13,20

3,92

0,76

1,87

6,21

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

8,84

 

0,80

 

 

0,73

 

 

0,08

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

1,36

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,14

3,58

1,64

0,70

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,52

 

 

6,56

0,70

1,07

 

 

 

0,03

 

22,00

1,07

0,40

1,20

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,07

 

1,95

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

1,00

0,18

 

 

0,04

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,80

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,19

 

 

0,32

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

1,69

0,15

 

 

11,73

 

0,12

3,68

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.697,32

 

 

90,00

46,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

791,30

 

 

 

 

688,50

 

49,52

32,00

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,19

0,15

0,24

 

 

 

0,08

 

 

0,15

 

0,01

0,22

0,14

0,18

 

0,26

0,05

 

 

0,07

 

0,37

0,11

 

 

0,16

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuấtng nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Xuyên

TT Thiên Cầm

Cẩm Hòa

Cẩm Dương

Cẩm Bình

Cẩm Yên

Cẩm Vịnh

Cẩm Thành

Cẩm Quang

Cẩm Nam

Cẩm Huy

Cẩm Thạch

Cẩm Nhượng

Cẩm Thăng

Cẩm Duệ

Cẩm Phúc

Cẩm Lĩnh

Cẩm Quan

Cẩm Hà

Cẩm Lộc

Cẩm Hưng

Cẩm Thịnh

Cẩm Mỹ

Cẩm Trung

Cẩm Sơn

Cẩm Lạc

Cẩm Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

95,20

 

40,50

 

 

 

 

2,40

 

6,30

6,00

8,10

 

 

8,00

8,00

5,00

 

5,00

 

 

3,50

2,40

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,60

 

10,50

 

 

 

 

 

 

 

 

8,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,60

 

 

 

 

 

 

2,40

 

6,30

6,00

 

 

 

8,00

8,00

5,00

 

5,00

 

 

3,50

2,40

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,39

0,11

6,05

0,85

0,40

0,70

0,89

 

1,30

0,28

2,24

0,06

 

0,85

0,63

2,00

 

2,33

0,32

13,54

0,05

0,21

1,00

0,41

9,10

 

12,07

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,59

 

5,25

0,65

 

 

 

 

1,10

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

13,54

 

 

 

0,05

9,00

 

9,00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,07

 

 

 

 

1,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,09

 

 

0,20

0,40

0,70

0,23

 

0,20

0,28

0,24

0,06

 

0,40

0,63

 

 

0,33

0,20

 

0,05

0,14

 

0,36

0,10

 

1,57

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,51

0,11

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,66

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK