Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 706/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

n cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Anh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 17/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STMMT ngày 18/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Cơ cấu (%) so với diện tích tự nhiên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.445,17

74,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.807,06

8,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.003,59

7,90

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

803,48

1,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.941,29

3,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.607,23

8,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.786,89

15,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.942,15

5,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.893,87

30,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

484,19

0,64

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

982,48

1,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.708,48

16,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

270,02

0,36

2.2

Đất an ninh

CAN

2,04

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,30

0,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,92

0,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,31

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.368,67

7,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

160,91

0,21

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,62

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

981,34

1,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,29

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,79

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,26

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

569,87

0,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,01

0,17

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,60

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,80

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,53

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642,53

0,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.154,77

5,47

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,10

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.806,97

8,96

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

6

Đất đô thị*

KDT

-

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.808,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

254,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

215,26

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

39,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.023,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.148,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.354,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

142,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

91,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,71

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.927,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

198,48

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

12,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

867,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

834,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

987,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

367,18

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

367,18

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,67

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,80

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

66,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,80

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

32,96

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,85

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,45

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,27

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Kỳ Anh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Kỳ Anh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Hợp

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Lâm

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Vân

Xã Kỳ Xuân

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+... +(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.445,17

116,72

998,02

1.377,13

528,98

2.084,16

1.833,77

9.639,32

2.752,75

2.025,25

950,64

7.712,80

2.967,07

4.413,52

1.302,51

298,05

8.543,06

2.572,14

1.977,24

1.629,04

1.659,18

1.063,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.807,06

83,33

441,21

609,02

247,23

101,74

703,57

72,14

126,14

583,69

567,72

153,07

269,11

197,29

553,18

177,19

149,24

69,76

458,62

287,78

301,78

654,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.003,59

83,33

437,97

609,02

209,01

39,25

677,39

35,04

124,10

583,69

567,21

150,07

207,00

83,86

370,98

177,00

125,76

69,76

458,62

118,49

219,15

653,87

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

803,48

-

3,24

-

38,22

62,49

26,18

37,11

2,05

-

0,50

-

62,11

113,43

182,20

0,18

23,49

-

-

169,29

82,62

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.941,29

12,45

89,94

70,38

62,88

289,78

50,62

500,40

209,10

58,85

43,06

422,76

355,59

4,88

59,40

24,29

111,64

83,60

282,20

91,48

67,00

48,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.607,23

20,00

211,44

184,42

53,66

325,75

174,05

1.175,32

432,05

538,32

123,43

894,44

307,89

622,79

136,28

32,46

180,21

443,05

186,70

246,35

153,26

165,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.786,89

-

-

-

2,14

-

99,20

2.487,02

320,98

227,81

96,88

2.761,22

134,74

1.141,04

17,82

10,72

3.039,03

573,53

-

581,68

293,10

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.942,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.942,15

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.893,87

-

246,69

496,29

11,50

1,327,92

756,32

5.349,41

1.268,72

567,59

101,27

3.478,62

1.884,13

2.190,01

338,01

-

1.120,78

1.364,32

1.008,93

398,81

826,14

168,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

484,19

0,94

3,46

1,24

147,70

0,81

34,12

0,03

0,35

2,53

14,50

0,68

1,15

4,95

190,52

53,39

0,00

0,50

21,79

0,94

1,61

3,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

982,48

-

5,29

15,78

3,86

38,16

15,90

55,00

395,41

54,46

3,79

2,00

14,46

252,55

7,30

-

-

37,38

19,00

20,00

16,29

23,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.708,48

73,52

359,45

377,13

211,43

194,44

516,05

371,16

364,51

828,38

338,26

306,18

525,15

2.126,14

389,35

158,64

3.984,77

327,68

375,69

362,14

232,34

286,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

270,02

-

-

-

-

3,00

1,80

-

-

-

-

1,00

-

226,53

-

-

-

-

-

37,68

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,04

-

1,57

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,30

1,86

5,00

7,50

-

16,00

4,00

-

0,22

-

10,00

-

27,30

0,80

-

3,90

0,82

0,32

4,10

16,29

0,99

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,92

-

0,71

0,36

1,38

0,50

2,65

-

2,58

18,03

1,00

70,71

12,31

-

6,46

1,04

0,23

1,55

3,65

0,12

4,07

0,57

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,31

-

-

-

-

-

56,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.368,67

29,02

209,09

236,35

132,16

92,89

243,31

181,98

127,99

248,09

160,96

82,04

169,16

163,62

226,75

92,83

2.081,08

232,88

211,29

152,62

101,99

191,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,32

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

160,91

5,01

-

-

-

-

-

-

155,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,62

-

-

-

-

-

-

19,41

0,26

1,50

-

-

28,74

1,19

-

-

-

1,48

-

-

0,19

2,85

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

981,34

29,69

38,69

50,45

32,75

22,26

105,81

21,37

39,68

50,63

75,46

60,03

61,52

41,13

38,59

37,11

46,70

18,96

71,34

67,06

30,7..

...

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,29

0,39

11,86

0,68

0,39

1,40

0,78

0,67

0,67

1,02

0,51

0,80

0,73

0,77

0,54

0,24

0,21

2,88

0,91

0,52

0,66

0,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,79

-

-

0,05

-

-

-

0,05

-

-

0,60

3,44

1,21

-

-

0,40

0,00

-

-

-

-

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,26

0,99

-

-

-

-

2,52

0,59

-

-

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

0,87

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

569,87

0,22

47,52

25,69

12,22

15,44

42,25

2,89

35,73

75,18

74,47

24,58

28,49

6,11

36,74

7,26

34,38

9,85

40,53

20,85

12,27

17,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,01

-

-

6,97

-

-

-

-

-

2,00

-

-

67,69

-

1,50

-

-

-

-

30,25

6,99

12,61

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,60

-

1,17

1,69

1,76

0,47

2,22

2,03

0,25

1,90

1,11

1,51

1,10

1,25

1,07

0,38

1,26

0,98

1,47

1,64

0,78

2,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

0,60

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,53

0,51

0,67

0,06

0,93

0,25

3,76

1,20

0,62

2,01

2,83

0,26

0,47

0,12

1,04

0,74

0,40

0,22

1,62

0,58

0,43

0,80

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642,53

5,48

32,47

30,76

28,95

37,38

31,83

140,98

-

-

5,53

61,31

20,63

97,28

47,48

10,95

7,32

42,02

40,79

-

1,36

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.154,77

0,36

10,70

16,51

0,88

4,83

18,80

-

0,16

425,93

5,78

0,22

105,79

1.566,13

27,50

2,79

1.812,36

16,54

-

34,52

70,37

14,59

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.806,97

7,96

36,11

45,16

12,62

254,03

317,55

825,25

514,93

152,35

258,36

1.053,86

638,40

1.261,49

30,17

30,45

177,18

412,20

79,76

237,71

102,94

358,49

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Hợp

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Lâm

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Vân

Xã Kỳ Xuân

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+... +(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.808,64

12,30

45,67

34,23

3,36

57,61

34,29

27,35

405,35

62,70

15,83

4,63

35,08

1.175,94

24,04

6,34

1.726,37

12,58

15,87

73,48

18,65

16,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

254.91

11,25

34,85

20,75

0,77

1,30

17,03

0,50

0,88

1,92

6,40

-

24,68

16.00

6,89

5,60

60,34

-

8,67

7,20

13,80

16,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

215,26

11,25

34,05

20,75

-

-

10,27

-

0,88

1,92

6,40

-

23,60

12,70

-

5,15

59,70

-

8,67

5,20

4,70

10,02

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

39,65

-

0,80

-

0,77

1,30

6,76

0,50

-

-

-

-

1,08

3,30

6,89

0,45

0,64

-

-

2,00

9,10

6,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.023,12

0,43

5,87

10,38

1,24

8,15

1,44

0,62

12,94

31,06

1,42

4,63

8,72

487,90

1,00

0,44

416,91

0,63

6,00

21,50

1,30

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.148,37

0,62

4,75

0,90

1,35

8,96

10,29

0,38

213,20

0,72

1,36

-

0,36

124,43

0,85

0,30

775,29

0,95

1,20

1,36

0,55

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,60

-

-

-

-

-

4,60

-

-

-

5,80

-

-

-

-

-

10,00

-

-

5.20

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.354,59

-

0,20

2,00

-

39,20

0,93

25,85

178,33

29,00

0,85

-

1,32

547,61

15,30

-

461,78

11,00

-

38,22

3,00

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,05

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

142,68

-

2.93

-

0,05

-

-

-

0,44

0,70

-

-

0,24

1,42

0,20

-

136,51

-

-

-

0,19

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

'

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

*

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,30

-

0,50

-

0,05

-

-

-

0,22

0,70

-

-

0,24

-

-

-

34,40

-

-

-

0,19

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,98

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

0,42

-

 

2,76

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

91,03

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

90,40

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

8,71

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Hợp

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Lâm

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Vân

Xã Kỳ Xuân

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+... +(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.927,53

12,30

44,17

19,57

3,36

19,45

19,39

7,35

13,35

9,70

15,83

2,63

29,58

923,39

2,94

6,34

1.718,37

3,08

9,87

53,48

8,15

5,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,81

11,25

34,85

10,59

0,77

1,30

11,13

0,50

0,88

1,92

6,40

-

23,68

14,50

0,59

5,60

60,34

-

8,67

7,20

6,30

4,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

198,46

11,25

34,05

10,59

-

-

9,37

-

0,88

1,92

6,40

-

23,60

12,70

-

5,15

59,70

-

8,67

5,20

4,70

4,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

12,33

-

0,80

-

0,77

1,30

1,76

0,50

-

-

-

-

0,08

1,80

0,59

0,45

0,64

-

-

2,00

1,60

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

867,37

0,43

4,37

6,08

1,24

3,15

1,44

0,62

2,94

3,06

1,42

2,63

5,22

421,65

-

0,44

408,91

0,63

-

1,50

1,30

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

834,29

0,62

4,75

0,90

1,35

-

1,29

0,38

1,70

0,72

1,36

-

0,36

39,81

0,85

0,30

775,29

0,95

1,20

1,36

0,55

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,60

-

-

-

-

-

4,60

-

-

-

5,80

-

-

-

-

-

10,00

-

-

5,20

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

987,41

-

0,20

2,00

-

15,00

0,93

5,85

7,83

4,00

0,85

-

0,32

447,43

1,50

-

461,78

1,50

-

38,22

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,05

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

367,18

-

-

-

-

24,20

-

20,00

170,50

25,00

-

-

1,00

100,18

13,80

-

-

9,50

-

-

3,00

 

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

367,18

-

-

-

-

24,20

-

20,00

170,50

25,00

-

-

1,00

100,18

13,80

-

-

9,50

-

-

3,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,67

-

0,50

-

0,05

-

-

-

-

0,70

-

-

0,22

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Hợp

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Lâm

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Vân

Xã Kỳ Xuân

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+... +(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,80

-

-

-

-

-

1,00

35,00

-

-

4,80

-

6,50

-

-

-

-

10,50

13,00

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

66,00

-

-

 

-

-

1,00

35,00

-

-

-

-

6,50

-

-

-

-

10,50

13,00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,42

0,20

0,35

1,80

0,92

1,80

3,55

0,95

-

-

13,55

0,50

0,10

3,27

3,90

0,75

49,42

-

0,60

5,21

-

1,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,80

-

-

-

-

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

4,00

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

0,20

-

 

 

 

 

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

32,96

0,20

0,35

-

-

-

1,68

0,50

-

-

1,60

-

-

3,27

-

-

24,15

-

-

1,21

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,19

-

-

-

0,92

-

1,87

0,40

-

-

0,35

0,50

0,10

-

0,90

0,35

-

-

0,50

-

-

0,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,85

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

0,60

-

-

-

-

0,20

-

-

 

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,45

 

 

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0,10

-

-

0.05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25,27

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-