- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7208/QĐ-UBND | Hà Nội ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9524/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.742,88 |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.262,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.567,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 183,07 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 51,96 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.144,67 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,98 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,06 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 146,91 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 156,91 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 20,58 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.926,76 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 27,55 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 90,74 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 519,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 462,54 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 14,54 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 79,43 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,14 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,28 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,49 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,77 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,52 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.172,83 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3 | CSD |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND thị xã Sơn Tây có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND thị xã Sơn Tây:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ SƠN TÂY, HÀ NỘI
(kèm theo Quyết định số 7208/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó điện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
| 302.37 | 66.93 | 143.48 |
|
|
|
|
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất:…) |
|
| 244.35 | 40.66 | 100.44 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường bắn Thanh Mỹ | CQP | Ban chỉ huy QS thị xã | 1.5 | 0.4 |
| TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 2852/QĐ-TM ngày 29/12/2014 của Bộ Tổng tham mưu về phê duyệt QH tổng thể hệ thống Trường bắn, Thao trường huấn luyện đến năm 2020 và những năm tiếp theo của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội. TT số 1198/TTr-BCH ngày 28/10/2015 của Ban CHQS thị xã Sơn Tây về việc xin phê duyệt Quy hoạch tổng thể thao trường huấn luyện đến năm 2020 và những năm tiếp theo của Ban CHQS thị xã Sơn Tây | Đã đo đạc và sơ bộ cắm mốc giới |
2 | Mở rộng phố Thanh Vị (DA chuyển tiếp (TL 414) L= 1,38 km, B nền = 35 m | DGT | UBND TX | 1.83 | - | 1.83 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ; P.Sơn Lộc; P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 5252/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư |
|
3 | Mở rộng trường Quân chính Quân khu thủ đô | CQP |
| 7.50 | 0.70 |
| TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ; X.Đường Lâm | Văn bản số 5911/UBND-TNMT ngày 01/8/2012 của UBND TP Hà Nội Vv chấp thuận địa điểm mở rộng | Có thông báo thu hồi đất và đã đo đạc bản đồ; Thanh Mỹ 7 ha, Đường Lâm 0,5 ha |
4 | Nâng cấp, mở rộng phố Tùng Thiện (Quốc lộ 21A đoạn qua nội thị): L = 0,7 km, B nền = 35 m | DGT | UBND TX | 1.48 | - | 1.48 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc; P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 5253/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBNDTP , phê duyệt dự án đầu tư. |
|
5 | Mở mới đường trục phát triển TX Sơn Tây: L = 0,96 km; B nền = 40 m | DGT | Sở Giao thông vận tải | 1.18 | - | 1.18 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn; P.Lê Lợi | QĐ số 1481/QĐ-UBND 24/8/2006; QĐ số 171/QĐ- UBND 09/01/2012 | Loại đất thu hồi 4 ha LUC; 0.2 ha HNK; 0,66ha NTS; 0,24 ha DGT; 0,06 ha DTL. Còn 24 hộ chưa thu hồi được. |
6 | Xây dựng và mở rộng trường mầm non Thanh Mỹ | DGD | UBND TX | 0.70 | 0.17 | 0.70 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 1710/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND TX Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | Đã GPMB còn 200 m2 |
7 | Xây dựng khu vườn hoa, vui chơi giải trí, tại 4 khu Ngõ 3 tổ dân phố 6; Ngã Khí cụ điện I; Cổng trường tiểu học; Ngõ 2 tổ 39 phường Xuân Khanh | DKV | UBND TX | 0.25 | - | 0.25 | TX.Sơn Tây | P.Xuân Khanh | QĐ 1106/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBNDTX cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. Công trình: Khu vui chơi giải trí các xã, phường trên địa bàn TXST.TB số 347a/TB-UBND ngày 25/9/2015 của TXST. | Ngã 3 TDP 6 0,0186 ha, BCS; Ngã 3 KĐC 10,052 ha; CLN; Cổng trường Tiểu học XK 0,0546 ha, BCS; Ngõ 2 tổ 39 0,125 ha, CLN. |
8 | Vùng ảnh hưởng môi trường bán kính 500 m của Khu xử lý chất thải Xuân Sơn | DRA | UBNDTP | 83.78 | 21.55 | 83.78 | TX.Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Dự án dân sinh bức xúc | Đã GPMB còn 16 ha, chưa có quyết định thu hồi tổng thể. |
9 | Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 3 | DSH | UBNDTX | 0.06 | 0.06 | 0.06 | TX.Sơn Tây | P.Xuân Khanh | TB số 540/TB-UBND ngày 11/11/2014 của UBNDTX V/v Phân công chủ đầu tư triển khai thực hiện 02 công trình: | Đồng Cửa Hàng |
10 | Mở rộng nghĩa trang đồi Cây Táo | NTD | UBND P | 0.65 | - | 0.65 | TX.Sơn Tây | P.Xuân Khanh | QĐ số 893/QĐ-UBND ngày 09/8/2006 của UBNDTX | Đồi Cây Táo; Vốn xã hội hóa |
11 | Đấu giá xen kẹt Phú Nhi | ODT | UBND TX | 0.01 | - | 0.01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | Đất công ích của Phường, đang cho hộ gia đình thuê xây dựng nhà tạm kinh doanh buôn bán nhỏ. |
12 | Đấu giá đất xen kẹt gần phố Hậu Ninh | ODT | UBND TX | 0.99 | - | 0.99 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh; P. Lê Lợi | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất: QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. |
|
13 | Đấu giá đất xen kẹt gần QL 32 | ODT | UBND TX | 0.01 | - | 0.01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | Đất công ích của Phường, đang giao cho hộ cá nhân thuê xây dựng nhà tạm. |
14 | Khu TĐC di dân 2 thôn sạt lở sông Hồng | ODT | UBND TX | 2.22 | 1.62 | 2.22 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX | Thực hiện năm 2013. Đã xây dựng xong mặt bằng, tạm giao đất cho 09 hộ gia đình (Theo BC số 31/BC-UBND ngày 20/5/2015 của UBNDP) |
15 | Chuyển đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, vườn ao liền kề sang đất ở | ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 0.50 | - |
| TX.Sơn Tây | Thị xã Sơn Tây | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
|
16 | ONT | UBND TP | 3.00 | 1.60 | 3.00 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | 2718 - 16/6/2015 của UBNDTP duyệt chủ trương | Đã cắm mốc GPMB; Nằm trong danh mục đầu tư công trung hạn | |
17 | Dự án xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm. TX Sơn Tây | ONT | UBND TP | 4.28 | 3.98 | 4.28 | TX.Sơn Tây | X. Đường Lâm | QĐ phê duyệt dự án số 3231/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBNDTP; VB 1978/QHKT-P5 ngày 26/3/2014 của Sở Quy hoạch kiến trúc chấp thuận tmb điều chỉnh 1/500: | Đã cắm mốc GPMB và đi vào hoạt động |
18 | Đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của TPHN | NNP | Hộ gia đình cá nhân | 132.50 | 10.58 |
| TX.Sơn Tây | Thị xã Sơn Tây | Đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của TPHN | Dự án không phải thực hiện cắm mốc giới, giải phóng mặt bằng và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất |
19 | NVH tổ dân phố 5 Quang Trung (CC-01) | DSH | UBNDTX | 0.02 |
|
| TX.Sơn Tây | P.Quang Trung |
| Các dự án đã cắm mốc giới và không phải giải phóng mặt bằng nằm trong các lô đất tại khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ |
20 | NVH tổ dân phố 8 Quang Trung (CC-02) | DSH | UBNDTX | 0.04 |
|
| TX.Sơn Tây | P.Quang Trung |
| |
21 | NVH tổ dân phố 8 Sơn lộc (CC - 03) | DSH | UBNDTX | 0.12 |
|
| TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc |
| |
22 | NVH tổ dân phố 1 Sơn lộc (CC- 04) | DSH | UBNDTX | 0.03 |
|
| TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc |
| |
23 | Trường THCS Sơn Tây (TH và NT - 01) | DGD | UBNDTX | 0.88 |
|
| TX.Sơn Tây | TX.Sơn Tây |
| |
24 | Trường mầm non Trung Hưng khu Nghĩa Phủ (NT-02) | DGD | UBNDTX | 0.22 |
|
| TX.Sơn Tây | P.Trung Hưng |
| |
25 | Chợ nông sản thực phẩm tươi sống (KS) | DCH | UBNDTX | 0.60 |
|
| TX.Sơn Tây | TX.Sơn Tây |
| |
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 |
|
| 33.48 | 20.38 | 28.94 |
|
|
|
|
1 | Đồn công an Đồng Mô | CAN | Công An TP Ha Nội | 0.20 | 0.20 |
| TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | VB số 735/CATX V/v xin cấp đất cho dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đồn CA Đồng Mô; Văn bản số 586/CATX ngày 10/9/2014 của CA thị xã Sơn Tây Vv đăng ký kế hoạch SDĐ 2015 | Đồn công an Đồng Mô sửa thành Xây dựng trụ sở CA Đồng Mô |
2 | Mở rộng ban chỉ huy quân sự Thị xã | CQP | Ban chỉ huy QS thị xã | 1.50 | 1.30 |
| TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Văn bản số 431/BTL-TaC ngày 30/3/2012 của Bộ Tư Lệnh thủ đô Hà Nội về việc nhất trí chủ trương mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã |
|
3 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự phường Sơn Lộc | CQP | UBND P | 0.01 | - |
| TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX | Chuyển sang nhà văn hóa tổ 5 |
4 | Trụ sở ban Chỉ huy Quân sự xã | CQP | UBND TX | 0.13 | 0.13 |
| TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
|
5 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự phường | CQP | UBND TX | 0.20 | 0.20 |
| TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
|
6 | Mở rộng đường tránh QL 32: L = 5 km; B nền = 44 m (Gđoạn 1) | DGT | UBND TX | 17.64 | 14.80 | 17.64 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm; X.Thanh Mỹ; P.Sơn Lộc; P.Trung Hưng | QĐ số 5070/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư |
|
7 | DKV | UBND TX | 0.43 | - | 0.43 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBNDTX về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật khu vui chơi giải trí phường Lê Lợi. TB số 347a/TB-UBND ngày 25/9/2015 của TXST. | Hậu Tĩnh 0,0943 ha. BCS: Mộc Xẻ 0,2155 ha, MNC. | |
8 | (Xây dựng khu vườn hoa, vui chơi giải trí (5 điểm khu vui chơi) | DKV | UBND TX | 0.70 | - | - | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ; X.Sơn Đông; P.Trung Hưng; P.Ngô Quyền | QĐ 1106/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBNDTX cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. Công trình: Khu vui chơi giải trí các xã, phường trên địa bàn TXST |
|
9 | Xây dựng khu vườn hoa, vui chơi giải trí (4 điểm khu vui chơi) | DKV | UBND TX | 0.29 | - | - | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi; X.Sơn Đông; P.Ngô Quyền | TB số 347a/TB-UBND ngày 25/9/2015 của TXST, Thông báo về Kết luận hội nghị báo cáo quy hoạch các khu vui chơi, giải trí, vườn hoa cây xanh trên địa bàn thị xã Sơn Tây. |
|
10 | Xây dựng nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0.10 | 0.05 | 0.10 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Và có VB số 5231/NPMB-DB, ngày 18.9.2015 đề nghị bổ sung vào KH 2015 |
|
11 | Xây dựng trạm biến áp 220 KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 3.26 | 3.26 | 3.26 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Văn bản số 398/TB-UBND ngày 15/11/2010 của UBND TP Hà Nội thông báo về việc thỏa thuận vị trí xây dựng trạm 220 KV Sơn Tây: Và có VB số 5231/NPMB-DB, ngày 18.9.2015 đề nghị bổ sung vào KH 2015; Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 | QĐ thu hồi đất số 210/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 ; Theo báo cáo ngày 04/5/2015 của UBNDX; Lấy đất HNK |
12 | Dự án XD mới TBA 110KV Ba Vì (xây dựng tuyến dây 110KV Sơn Tây - Ba Vì) | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0.10 | 0.10 | 0.10 | TX.Sơn Tây | P.Trung Hưng | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 |
|
13 | Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 3 | DSH | UBNP | 0.06 | - | 0.06 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 1648/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBNDTX về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT. CT: Xây dựng nhà văn hóa tổ 3, phường Ngô Quyền | Đất MNC 0,06 ha; Ao Công Ngõ 46 - Phùng Hưng. |
14 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 5 | DSH | UBND TX | 0.04 | - | 0.04 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | TB số 171a/TB-UBND ngày 16/5/2016 về phân công chủ đầu tư Xây dựng công trình nhà văn hóa tổ 3 và tổ dân phố 5 phường Sơn Lộc | Lãnh đạo TX đã kiểm tra phê duyệt chủ trương |
15 | XD nhà văn hóa tổ 2 | DSH | UBND TX | 0.01 | - | 0.01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây | Đấu giá Trường mẫu giáo cũ Số 47-Quang Trung chuyển sang XD nhà văn hóa tổ 2 |
16 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 3 | DSH | UBND TX | 0.01 | - | 0.01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX | Không phải giải phóng mặt bằng, Đất DYT 0,01 ha; Trạm y tế cũ. |
17 | Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp Phú Thịnh | DTS | UBND Phường | 0.02 | - | 0.02 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Giấy CNĐT số 01121001721 ngày 24/6/2014 của UBND TP Hà Nội |
|
18 | Đất giá các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (25 điểm đấu giá) | ODT | UBND TX | 0.99 | - | 0.99 | TX.Sơn Tây | Thị xã Sơn Tây | VB số 7010/QHKT-GTĐ (P9) ngày 21/11/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận địa điểm quy hoạch. QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây và KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | Dự án không phải GPMB, không phải xây dựng HTKT |
19 | Đấu giá đất khu Đồng Cồng, Tổ dân phố 8 P. Trung Sơn Trầm | ODT | UBND TX | 0.34 | 0.34 | 0.34 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 04/2/2016 của UBNDTX về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt Đồng Cồng. QĐ số 247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng HTKT | Có DM trong đầu tư công trung hạn |
20 | Chuyển đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề sang đất ở đô thị | ODT | Hộ gia đình cá nhân | 2.07 | - | 0.60 | TX.Sơn Tây | 9 phường | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX | Không phải giải phóng mặt bằng |
21 | Trạm biến áp 110kV nối cấp TBA 220kV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0.55 | 0.55 | 0.55 | TX.Sơn Tây | Xã Thanh Mỹ, Xuân Sơn | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 |
|
22 | Chuyển đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề sang đất ở nông thôn | ONT | Hộ gia đình cá nhân | 4.84 | - | 2.76 | TX.Sơn Tây | 6 xã | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX | Chuyển đổi đất trong khuôn viên đất thổ cư của hộ gia đình |
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
| 24.54 | 5.89 | 14.10 |
|
|
|
|
1 | Mở mới và mở rộng đường vào trường mần non xã Đường Lâm (L=400 m, Bm=5.5 m, trong đó mở mới 100 m) | DGT | UBND TX | 0.08 | - | 0.08 | TX.Sơn Tây | X. Đường Lâm | QĐ số 1788/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT. CT: Trường Mần non khu trung tâm xã Đường Lâm (GĐ 1) | Đang triển khai; Mới mới 100 m. lấy vào đất ONT và DGD. Mở rộng 300 m về 2 bên lấy đất ONT 100 m2 và BHK 200 m2. |
2 | Khu vui chơi khu Ao ngõ Phan Chu Chinh | DKV | UBND TX | 0.21 | - | 0.21 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ 1106/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBNDTX cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. Công trình: Khu vui chơi giải trí các xã, phường trên địa bàn TXST. |
|
3 | Xây mới nhà văn hóa tổ 4 | DSH | UBNP | 0.01 | - | 0.01 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | TB số 201/TB-UBND ngày 02/6/2016 thông báo phân công chủ đầu tư triển khai thực hiện Công trình: Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố phường Ngô Quyền |
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 3 | DSH | UBNP | 0.02 | - |
| TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | TB số 171a/TB-UBND ngày 16/5/2016 về phân công chủ đầu tư Xây dựng công trình nhà văn hóa tổ 3 và tổ dân phố 5 phường Sơn Lộc |
|
5 | Đấu giá đất xen kẹt khu ao bà Chẹm | ODT | UBNDTX | 0.01 |
|
|
| P.Phú Thịnh | Lô đất dịch vụ còn lại sau khi đã bàn giao 8 lô | Các hộ bị thu hồi đất nông nghiệp trên 30% của các dự án. |
6 | Xây dựng HTKT khu đất giãn dân làng cổ (GĐ II) | ONT | UBND TX | 13.50 | 2.72 | 13.50 | TX.Sơn Tây | Xã Đường Lâm | QĐ số 1032/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBNDTX về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu giãn dân phục vụ bảo tồn làng cổ Đường Lâm (Tỷ lệ 1/500). |
|
7 | Cải tạo đường dây 110kV Hà Đông - Sơn Tây | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0.30 | 0.30 | 0.30 | TX.Sơn Tây | Xã Thanh Mỹ. Xuân Sơn và Phường Xuân Khanh | Quyết định số 5128/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
|
8 | Dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi | NKH | Hộ gia đình cá nhân | 10.41 | 2.87 |
| TX.Sơn Tây | X.Sơn Đông; P.Viên Sơn; X.Kim Sơn; Xuân Sơn | Các TB số 268: 282; 278; 279; 268; 279; 271; 270; 276; 281; 274; 275; 280; 283; 273: 272; 266/TB-HĐTĐ trong tháng 7 của UBNDTX; về việc Kết luận hội nghị xét duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi | Đã được hội đồng thẩm định thông qua, thống nhất chủ trương. |
- 1Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 7210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 7208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực