Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH TRÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9534/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Trì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 6.349,13 |
1 | NNP | ||
1.1 | LUA | ||
| LUC | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 634,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 104,83 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 757,74 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,55 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 50,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 20,43 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 53,88 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 51,86 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 110,10 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 29,66 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,71 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 891,08 |
2.14 | ODT | ||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,82 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 60,17 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,04 |
2.19 | NTD | ||
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 32,30 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,36 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,33 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 381,45 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 102,34 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17,34 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thanh Trì có trách nhiệm rà soát đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | GPMB tạo quỹ đất sạch di chuyển đại đội 17, Bộ TL đặc công phục vụ việc mở rộng Chùa Hưng Long | CQP | UBND huyện Thanh Trì | 0,30 |
|
| Thanh Trì | Đông Mỹ | Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư |
|
2 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế | TSC | Cục thuế TP Hà Nội | 0,30 | 0,30 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Giấy phép quy hoạch số 1381 do UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 10/4/2015 |
|
3 | Trụ sở làm việc - Phòng giao dịch NHCSXH Thanh Trì | TSC | Ngân hàng chính sách xã hội Hà Nội | 0,15 | 0,15 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Văn bản số 4076/QHKT-P10 ngày 09/9/2015 của Sở Quy hoạch kiến trúc v/v địa điểm đầu tư xây dựng dự án |
|
4 | Xây dựng cầu nối khu đô thị mới Pháp Vân tới Khu đô thị mới Tứ Hiệp | DGT | Ban quản lý dự án GT1 - Sở GTVT | 0,40 |
|
| Thanh Trì | Tứ Hiệp |
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185-km 189) | DGT | Ban quản lý dự án GT1 - Sở GTVT | 18,40 |
|
| Thanh Trì | Ngũ Hiệp, Tứ Hiệp, Ngọc Hồi, Liên Ninh |
|
|
6 | Cầu Ngọc Hồi | DGT | Ban quản lý dự án GT1 - Sở GTVT | 0,30 |
|
| Thanh Trì | Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp | Quyết định số 3197/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư tại Km 186 + 300 trên quốc lộ 1A |
|
7 | Trạm thu phí thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Công ty cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | 3,20 |
|
| Thanh Trì | Liên Ninh |
|
|
8 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngọc Hồi phục vụ GPMB dự án Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn 1 | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 4,60 | 3,47 |
| Thanh Trì | Ngọc Hồi | Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
9 | Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1) giai đoạn 1 (Khu tổ hợp ga Ngọc Hồi) | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 171,00 |
|
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh, Ngọc Hồi, Liên Ninh | Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư |
|
10 | Nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Công ty cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | 14,20 | 3,00 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Liên Ninh | Thông báo số 85/TB-UBND ngày 22/4/2016 của đ/c Nguyễn Đức Chung về tiến độ công tác GPMB dự án; Giấy chứng nhận đầu tư số 82/BKHĐT-GCNĐTTN do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 29/9/2014 |
|
11 | Đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp-Ngũ Hiệp | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 4,74 | 2,35 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 5317/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
12 | Đường nối Tứ Hiệp với đường Ngũ Hiệp | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 5,10 | 2,46 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp | Quyết định số 8743/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
|
13 | Xây dựng tuyến đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai huyện Thanh Trì (giai đoạn I) | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 1,50 | 0,11 |
| Thanh Trì | Đại Áng, Tả Thanh Oai | Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc mương Hòa Bình | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 10,80 | 9,97 |
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh, Đại Áng, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp | Quyết định số 4193/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
15 | Đường giao thông từ làng nghề xã Tân Triều, huyện Thanh Trì đi khu đô thị Văn Quán - Hà Đông | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 2,59 | 1,00 |
| Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định số 7080/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
16 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường Đôi Huyện ủy đoạn từ Ngọc Hồi đến đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp-Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 1,95 | 1,95 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định 2931/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
17 | Xây dựng hạ tầng khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 42,00 | 10,00 |
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Quyết định số 5576/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh dự án đầu tư |
|
18 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Tứ Hiệp huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 4,95 | 4,95 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 4992/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
19 | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,98 | 0,98 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định 5845/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
| |
20 | Dự án bãi đỗ xe tải phía Nam Hà Nội | DGT | Công ty cổ phần bến xe Hà Nội | 2,50 | 2,50 |
| Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001701 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 15/4/2014 |
|
21 | Xây dựng bãi đỗ xe A11/P2 | DGT | Công ty CP ĐT và KD XNK Vạn Thuận | 0,21 |
| 0,21 | Thanh Trì | Tân Triều | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000978 ngày 19/4/2011 |
|
22 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB xã Hữu Hòa huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 1,93 | 1,93 |
| Thanh Trì | Hữu Hòa | Quyết định số 5867/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Thanh Trì cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư |
|
23 | Đường liên xã Yên Mỹ- Duyên Hà- Vạn Phúc | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 7,19 |
| 7,19 | Thanh Trì | Yên Mỹ, Duyên Hà, Vạn Phúc | Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư |
|
24 | Cải tạo nâng cấp đường liên xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Thanh Trì | Liên Ninh | Quyết định số 4059/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư |
|
25 | Xây dựng đường tạm để thực hiện dự án Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác tại xã Thanh Liệt | DGT | Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (ELCOM) và công ty cổ phần đầu tư BĐS Thanh Trì | 0,40 |
| 0,40 | Thanh Trì | Thanh Liệt | Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
26 | Xây dựng trạm cấp nước sinh hoạt khu vực Cầu Bươu -Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội | DTL | HTX kinh doanh dịch vụ tổng hợp 30/4 Thanh Trì | 0,47 | 0,47 |
| Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 31121000896 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 11/11/2013 |
|
27 | Đường Trục chính xã Tam Hiệp | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 3,46 | 1,91 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
28 | Trường THPT Nguyễn Quốc Chinh | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 3,05 | 3,05 |
| Thanh Trì | Đại Áng | Quyết định số 4990/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
29 | Trường mầm non xã Vĩnh Quỳnh (thôn Ích Vịnh) | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,53 | 0,50 |
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Quyết định số 7064/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
30 | Đầu tư xây dựng Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội | DGD | Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội | 3,79 | 3,61 | 3,79 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121001045 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 29/3/2012 |
|
31 | Xây dựng Trường trung cấp nghề Dân lập kỹ thuật tổng hợp Hà Nội | DGD | Trường trung cấp nghề Dân lập kỹ thuật tổng hợp Hà Nội | 5,85 | 5,85 | 5,85 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Thông báo thu hồi đất số 27/TB-UBND ngày 25/01/2014 của UBND huyện Thanh Trì |
|
32 | Chợ Đông Mỹ | DCH | UBND xã Đông Mỹ | 0,76 |
|
| Thanh Trì | Đông Mỹ | Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND huyện Thanh Trì |
|
33 | Bệnh viện Bắc Việt | DYT | Công ty TNHH Phát triển Bắc Việt | 0,63 | 0,63 | 0,63 | Thanh Trì | Tân Triều | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001677 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 21/1/2014 |
|
34 | Khu tái định cư tại xã Liên Ninh phục vụ GPMB Quốc lộ 1A và một số dự án khác trên địa bàn huyện | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 1,27 | 1,27 |
| Thanh Trì | Liên Ninh | Quyết định số 299/QĐ-KH&ĐT ngày 09/9/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án |
|
35 | Nhà ở thấp tầng, khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác tại xã Thanh Liệt | ODT | Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (ELCOM) và công ty cổ phần đầu tư BĐS Thanh Trì | 8,06 |
| 8,06 | Thanh Trì | Thanh Liệt | Văn bản số 4119/UBND-KH&ĐT về chấp thuận cho phép Elcom nghiên cứu lập dự án đầu tư theo phương thức tự thỏa thuận để nhận chuyển nhượng SDĐ |
|
36 | Tòa nhà An Cư - Cowaelmic (Nhà ở cho CBCS Cục bảo vệ chính trị 6) | ONT | Công ty CP lắp máy Điện nước và Xây dựng | 0,35 |
| 0,35 | Thanh Trì | Thanh Liệt | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001156 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 10/3/2013 |
|
37 | Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá | DRA | BQL Dự án thoát nước Sở Xây dựng Hà Nội | 13,00 |
|
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Quyết định số 7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 phê duyệt dự án đầu tư |
|
38 | Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nhiệm vụ của nghĩa trang Văn Điển | NTD | Ban phục vụ lễ tang Hà Nội | 1,70 | 1,57 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 6436/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng |
|
39 | Đầu tư hoàn thiện Dự án nghĩa trang Kim Lũ-Kim Văn | NTD | Công ty cổ phần BITEXCO | 0,19 |
| 0,19 | Thanh Trì | Thanh Liệt | Văn bản số 8830/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND TP Hà Nội chấp thuận đầu tư dự án |
|
40 | Mở rộng chùa Hưng Long | TON | UBND xã Đông Mỹ | 0,26 |
|
| Thanh Trì | Đông Mỹ | Thông báo số 376/TB-UBND ngày 11/8/2015 của UBND huyện Thanh Trì thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án |
|
41 | Trung tâm bán ô tô, máy móc chuyên dụng và phụ tùng ô tô | TMD | Công ty CP Thương mại BMW | 0,50 | 0,50 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh | Văn bản số 1564/QHKT-P2 ngày 19/5/2011 chấp thuận Quy hoạch tổng mặt bằng |
|
42 | Trung tâm thương mại Hạ Đình | TMD | Công ty TNHH thương mại hỗ trợ kiến thiết Miền Núi | 0,80 |
|
| Thanh Trì | Tân Triều | Văn bản số 3611 ngày 05/09/2012 về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng dự án của sở QHKT |
|
43 | Xây dựng trụ sở công ty, trung tâm trưng bày, giới thiệu sản phẩm | TMD | Công ty TNHH một thành viên Sino Việt Nam | 0,89 | 0,89 |
| Thanh Trì | Liên Ninh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001149 ngày 8/5/2013 của UBND TP Hà Nội |
|
44 | Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm công nghệ tự động hóa DKNEC | TMD | Công ty TNHH Cơ điện đo lường tự động hóa DKNEC | 1,50 |
|
| Thanh Trì | Hữu Hòa | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001759 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 18/12/2014 |
|
45 | Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ, thương mại, văn phòng và nhà ở chung cư - Đồng Phát Phan Trọng Tuệ | TMD | Công ty Cổ phần đầu tư Đồng Phát | 1,17 | 1,17 |
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000220 ngày 01/8/2014 của UBND TP Hà Nội |
|
46 | Văn phòng giao dịch và trung tâm giới thiệu bán SP điều hòa ô tô Danko | TMD | Công ty TNHH Kỹ nghệ lạnh ô tô Trần Quang | 0,47 | 0,47 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000952 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 20/5/2014 |
|
47 | Khu đất đối ứng C1 dự án đầu tư “Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải Yên Sở” | TMD | Gamuda land | 43,65 | 41,00 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Thông báo số 87/TB-UBND ngày 18/4/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu hồi đất |
|
48 | GPMB nút giao tuyến số 1 dự án Đường giao thông bao quanh Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và đường 70 | DGT | Cty cổ phần Bitexco | 4,50 |
|
| Thanh Trì | Xã Tân Triều | Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt hồ sơ chỉ giới đường đỏ; Thông báo số 36/TB-VP ngày 29/2/2016 về kết luận của đồng chí Nguyễn Quốc Hùng |
|
49 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tây nam Kim Giang | DGT | Trung tâm PTQĐ Hà Nội | 29,94 |
| 29,94 | Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
50 | Dự án xây dựng Nhà ở xã hội | ODT | Công ty cổ phần Cơ khí và Xây lắp số 7 | 0,35 |
|
| Thanh Trì | Liên Ninh | Văn bản số 7961/UBND-SXD ngày 14/10/2014 của UBND TP chấp thuận đầu tư Dự án |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Cảnh sát PC&CC số 7 huyện Thanh Trì | CAN | Sở Phòng cháy chữa cháy | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Biên bản làm việc giữa Sở PCCC và Huyện Thanh Trì |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đông Mỹ (giai đoạn 1) | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11,09 | 1,44 | 11,09 | Thanh Trì | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ, Vạn Phúc, Duyên Hà | Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư |
|
3 | Dự án xây dựng mới trạm 110 kV Ngọc Hồi và Nhánh rẽ | DNL | Ban quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội | 0,62 |
| 0,62 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Công văn số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký Danh mục các Dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai và thực hiện |
|
4 | Tuyến cáp Mỗ Lao-Văn Quán | DNL | Tổng Công ty điện lực Hà Nội | 0,10 |
| 0,10 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Văn bản số 5459/EVN HANOI ngày 11/12/2015 |
|
5 | Mở rộng đường 70 đoạn Hà Đông - Văn Điển | DGT | Công ty cổ phần đầu tư Văn Phú-Invest và công ty cổ phần đầu tư và phát triển Lũng lô 5 | 22,00 | 7,00 | 22,00 | Thanh Trì | Thanh Liệt, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh | Thông báo số 128/TB-UBND ngày 24/5/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu hồi đất |
|
6 | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thanh Trì | Hữu Hòa | Quyết định số 83/QĐ-HĐND ngày 28/10/2015 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
| |
7 | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,39 | 0,39 | 0,39 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Quyết định số 6492/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
| |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,11 |
| 0,11 | Thanh Trì | Duyên Hà | Quyết định số 6498/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,26 | 0,26 | 0,26 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Quyết định số 6495/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
10 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,02 | 0,02 | 0,02 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng |
|
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 6500/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 | Xây dựng HTKT Khu tái định cư X4 tại xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện Thanh Trì và các dự án phát triển giao thông đô thị | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 5,72 | 1,00 | 5,72 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 8273/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thanh Trì Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
13 | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,83 | 0,83 | 0,70 | Thanh Trì | Đại Áng | Quyết định số 88/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
| |
14 | Khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp phục vụ GPMB Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 2,23 | 2,23 | 2,23 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Văn bản số 18/HĐND ngày 12/5/2016 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 3616/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Thanh Trì v/v Tạm ứng vốn từ nguồn ngân sách huyện cho Ban QLDA để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
|
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở | ONT | UBND các xã | 7,28 |
|
| Thanh Trì | Các xã | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND TP Hà Nội |
|
16 | Cơ sở kinh doanh thương mại | TMD | Công ty CP hóa dầu quân đội | 0,56 |
|
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án |
|
17 | Xây dựng nghĩa trang Ngọc Hồi phục vụ GPMB dự án xây dựng đường sắt Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn 1 (Khu tổ hợp ga Ngọc Hồi) | NTD | UBND huyện Thanh Trì | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Quyết định số 5578/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư |
|
18 | Bãi tập kết trung chuyển vật liệu xây dựng | TMD | Công ty CP Thịnh An | 0,40 |
|
| Thanh Trì | Vạn Phúc | Văn bản số 207/UBND-TNMT của UBND huyện Thanh Trì đồng ý chủ trương |
|
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan Bộ Tư lệnh đặc công | CQP | Bộ Tư lệnh đặc công | 0,8 |
|
| Thanh Trì | Đông Mỹ | Văn bản số 8438/BQP-TM ngày 31/8/2016 của Bộ quốc phòng xin giao đất để phục vụ mục đích quốc phòng |
|
2 | Tuyến đường trục chính vào trường mầm non xã Tân Triều | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,42 |
| 0,42 | Thanh Trì | Xã Tân Triều | Quyết định số 6537/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 | Cải tạo đường dẫn từ cầu Huỳnh Cung đến đường Tựu Liệt, xã Tam Hiệp huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,05 | 0,05 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
4 | Trường tiểu học Tân Triều phân hiệu 2 (thôn Triều Khúc), xã Tân Triều, huyện Thanh Trì | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định số 17/QĐ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
5 | Xây mới trường THCS Ngũ Hiệp | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Trì | Xã Ngũ Hiệp | Quyết định số 93/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
6 | Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 24,12 |
| 24,12 | Thanh Trì | Xã Thanh Liệt | Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
7 | Dự án đường nối từ đường 70B thôn Tự Khoát đến đường liên thôn Phương Nhị và đường bao đường Pháp Vân Cầu Giẽ nối với Quốc lộ 1A | DGT | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hòa Bình | 30,20 |
| 30,20 | Thanh Trì | Xã Liên Ninh | Văn bản số 1042/TTg-KTN chấp thuận chủ trương đầu tư ngày 28/6/2011; Văn bản số 2636/UBND-ĐT ngày 10/5/2016 về việc chấp thuận chi tiêu quy hoạch kiến trúc dự án |
|
8 | Đường nối quốc lộ 1A-1B (từ nút giao thông Văn Điển đến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Cty cổ phần Bitexco | 12,00 | 3,50 | 12,00 | Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển, xã Tứ Hiệp | Thông báo số 227/TB-UBND ngày 11/7/2016 của UBND TP Hà Nội thông báo kết luận v/v đề xuất đầu tư dự án |
|
9 | Đấu giá đất nhỏ lẻ, xen kẹt | ONT | UBND các xã, thị trấn | 1,60 |
|
| Thanh Trì | Các xã, thị trấn | Kế hoạch số 207/KH-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Trì về việc thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|
10 | Văn phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kho bãi | TMD | Công ty TNHH SXKD & XNK Nguyễn Vinh | 1,60 |
|
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Văn bản số 82/TTXT-XTĐT ngày 18/8/2015 của Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch đề nghị cho ý kiến rà soát dự án |
|
11 | Tổ hợp văn phòng và nhà ở Housinco Tân Triều | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng & Kinh doanh nhà Hà Nội số 35 | 0,56 |
|
| Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định chủ trương đầu tư số 6018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TP |
|
- 1Quyết định 3187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 11/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
- 1Công văn 1042/TTg-KTN về đầu tư xây dựng tuyến đường theo hình thức Hợp đồng BT theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội tại Công văn 1823/UBND-KH&ĐT, 2065/UBND-KH&ĐT và 2227/UBND-KH&ĐT do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định về đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; công nhận quyền sử dụng đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I
- 8Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 3187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Kiên Giang
- 12Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 11/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 09/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra