Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MÊ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 953/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mê Linh được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016) với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.246,10 |
1 | NNP | ||
1.1 | LUA | ||
| LUC | ||
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 113,75 |
1.2 | HNK | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 193,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,53 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 423,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,23 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 293,27 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 77,04 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 241,92 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 41,88 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,09 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
2.13 | ONT | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 267,14 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 49,98 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,64 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,64 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 101,40 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm | SKX | 37,67 |
2.21 | DSH | ||
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,18 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,84 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,17 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 186,52 |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,49 |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,60 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,52 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 693,02 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mê Linh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mê Linh:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MÊ LINH
(kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục các công trình dự án | Mục đích sử dụng đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Huyện | Xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; …..) | |||||||||
1 | Xây dựng đường từ trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông | DGT | Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng Mê Linh | 7.75 | 7.75 | 7.75 | huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh, Thanh Lâm | Quyết định số 5098/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường từ khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông (Giai đoạn I: GPMB và giải phóng nền đường) |
|
2 | Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh (giải phóng mặt bằng nút bùng binh đoạn qua xã Tiền Phong) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0.63 | 0.63 | 0.63 | huyện Mê Linh | Xã Tiền Phong | Văn bản số 6248/UBND-TNMT ngày 7/9/2015 của UBND thành phố về việc thu hồi đất bổ sung cho dự án xây dựng đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ kết hợp với đấu giá QSD đất tổ dân phố số 6, 7 thị trấn Quang Minh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 6.50 |
| 6.05 | huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/1/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để UBND huyện Mê Linh lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình khu đất dịch vụ và nghĩa trang nhân dân thôn Gia Trung, xã Quang Minh, huyện Mê Linh |
|
4 | Xây dựng trường mầm non Chi Đông (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.32 | 0.32 | 0.32 | huyện Mê Linh | Thị trấn Chi Đông | Quyết định số 6424/QĐ-UBND huyện Mê Linh ngày 22/10/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án đầu tư XD trường mầm non Chi Đông. |
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường QL 23B vào khu công viên tưởng niệm Thiên đường Thanh Tước | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0.51 |
| 0.51 | huyện Mê Linh | Xã Thanh Lâm | Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 09/04/2013 của UBND thành phố Hà Nội v/v Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường quốc lộ 23B vào khu công viên tưởng niệm thiên đường Thanh Tước, huyện Mê Linh |
|
6 | Dự án xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua khu công nghiệp Quang Minh I | DGT | Ban QLCDA khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | 2.80 |
| 2.80 | huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Văn bản 1628/STNMT-KHTH ngày 04/4/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội xác định mốc giới để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB Dự án xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua khu công nghiệp Quang Minh 1, huyện Mê Linh. |
|
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư tại xã Mê Linh, phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1.61 | 0.97 | 1.61 | huyện Mê Linh | Xã Mê Linh | Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 09/07/2012 của UBND thành phố Hà Nội v/v Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng kỹ thuật khu đất tái định cư tại xã Mê Linh, phục vụ giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh; Quyết định 2957/QĐ-UBND ngày 16/8/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định tại xã Mê Linh, phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh |
|
8 | Xây dựng trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án trục đường trung tâm đô thị mới Mê Linh | DTL | UBND huyện Mê Linh | 0.11 |
| 0.11 | huyện Mê Linh | Xã Tiến Thắng | Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng lại trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (phục vụ GPMB dự án Đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh); Văn bản số 3035/UBND-KH&ĐT ngày 02/5/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc di chuyển, xây dựng lại trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh; Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (phục vụ GPMB dự án Đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh) |
|
9 | Xây dựng tuyến đường 24m khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1.92 | 1.92 | 1.92 | huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh | Quyết định 6140/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường 24m khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh; Quyết định 6140/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Xây dựng tuyến đường 24m khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh |
|
10 | Đường vào trường tiểu học Chi Đông (giai đoạn 3) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0.08 | 0.08 | 0.08 | huyện Mê Linh | Thị trấn Chi Đông | Quyết định số 9182/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Trường tiểu học Chi Đông, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh |
|
11 | Xây dựng trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.63 | 0.63 | 0.63 | huyện Mê Linh | Xã Kim Hoa | Quyết định số 6323/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (Khu trung tâm); Quyết định số 9176/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (khu trung tâm) |
|
12 | Xây dựng trường mầm non Chu Phan (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.50 |
| 0.50 | huyện Mê Linh | Xã Chu Phan | Văn bản số 542/QHKT-P3 ngày 28/02/2013 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội v/v thông tin địa điểm quy hoạch đề xuất dự án đầu tư xây dựng trường mầm non thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh, Hà Nội; Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình |
|
13 | Xây dựng trường mầm non Tiến Thịnh | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.35 | 0.35 | 0.35 | huyện Mê Linh | Xã Tiến Thịnh | Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND huyện Mê Linh v/v Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết, tỷ lệ 1/500 trường mầm non Tiến Thịnh, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) |
|
14 | Khu nhà ở Công ty Hà Thành tại xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Hà Nội | ODT | Công ty TNHH Hà Thành | 3.46 |
| 3.46 | huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh | 5796/UBND-QLĐT ngày 02/12/2014 về việc chấp thuận đầu tư dự án khu nhà ở Công ty Hà Thành tại xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Hà Nội |
|
15 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Tiến Thịnh | TSC | UBND huyện Mê Linh | 1.11 | 1.11 | 1.11 | huyện Mê Linh | Xã Tiến Thịnh | Quyết định 2522/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy HĐND và UBND xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh |
|
16 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Mỹ Lộc | DSH | UBND Xã Thanh Lâm | 0.13 | 0.13 | 0.13 | Mê Linh | Xã Thanh Lâm | Quyết định số 6001/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt Quy hoạch địa điểm và tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Hữu, Mỹ Lộc, khu đường 32B xã Thanh Lâm |
|
17 | Trường tiểu học Chu Phan A | DGD | Ban QLDA Hạ tầng đất Dịch vụ | 0.25 | 0.23 | 0.25 | Mê Linh | Xã Chu Phan | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế-kỹ thuật và phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình: Trường tiểu học Chu Phan A |
|
18 | Cải tạo nâng cấp đường Chi Đông-Kim Hoa huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 7.61 | 2.75 | 7.61 | Mê Linh | TT Chi Đông, xã Kim Hoa | Quyết định số 5751/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông - Kim Hoa, huyện Mê Linh |
|
19 | Cấp nước sạch liên xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng, huyện Mê Linh | DTL | Sở NN và PTNT | 0.75 | 0.75 |
| Mê Linh | Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng | Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
20 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh | DTL | Sở NN và PTNT | 5.00 | 3.00 | 2.00 | Mê Linh | Văn Khê, Tiến Thắng, Tự Lập. Tam Đồng, Thạch Đà | Quyết định số 6489/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ GPMB |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSĐ năm 2017 | |||||||||
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 35 huyện Mê Linh (đoạn từ Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 21.36 | 18.34 | 21.36 | huyện Mê Linh | Đại Thịnh - Quang Minh | Quyết định 6070/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng Đường 35- huyện Mê Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh (Giai đoạn I: GPMB và xây dựng đường giao thông; Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường GPMB công trình: Xây dựng tuyến đường 35 huyện Mê Linh (từ xã Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông) |
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1.51 | 0.91 | 1.51 | huyện Mê Linh | Xã Kim Hoa | Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDĐ Khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh; QĐ số 86/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
|
3 | Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.60 | 0.60 | 0.60 | huyện Mê Linh | Xã Mê Linh | Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự án: Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh, huyện Mê Linh (khu trung tâm) |
|
4 | Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước | DKV | TT Phát triển quỹ đất TPHN | 2.18 | 2.18 | 2.18 | huyện Mê Linh | Xã Thanh Lâm | Thông báo số 01/TB-UBND ngày 08/01/2013 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất của dự án: Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
|
5 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 3.11 | 2.64 | 3.11 | huyện Mê Linh | TT Chi Đông, TT Quang Minh | Quyết định số 6528/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 30/10/2013 Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) |
|
6 | Trụ sở Công an thành phố Hà Nội | CAN | UBND TP | 0.20 | 0.20 | 0.20 | huyện Mê Linh | KCN Quang Minh | VB 2899/KH&ĐT-TH ngày 12/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội v/v bố trí cơ sở làm việc của đồn công an tại các khu công nghiệp, chế xuất trên địa bàn Thành Phố |
|
7 | Dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh | DTL | Sở NNPTNT | 4.01 | 2.27 | 4.01 | Huyện Mê Linh | Xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà | Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND thành phố chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh |
|
8 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | DTL | Sở NNPTNT | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Huyện Mê Linh | Xã Văn Khê | Quyết định số 6489/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội | DTL | Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh | 0.20 | 0.20 | 0.20 | Huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh | Quyết định số 371/QĐ-KH&ĐT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông | DTL | Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh | 10.00 | 10.00 | 10.00 | Huyện Mê Linh | Xã Chu Phan | Quyết định số 6527/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông |
|
11 | Dự án trồng cỏ, nuôi bò sữa | HNK | Công ty cổ phần sữa Hà Nội (hanoimik) | 61.40 |
| 61.40 | Huyện Mê Linh | Xã Văn Khê, xã Hoàng Kim | Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận bổ sung quy mô dự án Thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tự nhiên tại khu đất bãi ven sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội; Quyết định số 5810/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa; Văn bản 371/UBND-TNMT ngày 19/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự án thuê đất trồng cỏ; Thông báo số 426/TB-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo 323/TB-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về thông báo chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tại khu bãi đất sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim |
|
12 | Dự án đường điện 220kv Vân Trì - Sóc Sơn | DNL | EVN Việt Nam | 0.50 |
| 0.50 | Huyện Mê Linh | Xã Kim Hoa, xã Tiền Phong | Số 675/QHKT-HTKT huyến tuyến và vị trí cột của đường điện 220kv Vân Trì - Sóc Sơn ngày 21/3/2012. |
|
13 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 2.90 | 1.74 | 2.90 | Huyện Mê Linh | Thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập | Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh |
|
14 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường | DGT | UBND huyện Mê Linh | 4.20 | 4.20 | 4.20 | Huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh, Xã Tam Đồng | Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Cho phép chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường |
|
15 | Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0.08 | 0.08 | 0.08 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định số 3902/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4, 5 thị trấn Quang Minh huyện Mê Linh; Quyết định 3172/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
|
16 | Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo | CQP | Ban chỉ huy quân sự huyện | 0.15 | 0.15 |
| Huyện Mê Linh | Xã Tam Đồng | Nghị Quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo; Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị Quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo. |
|
17 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 8.60 | 7.50 | 8.60 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định 3037/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện Mê Linh |
|
18 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã Quang Minh, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 3.27 | 3.00 | 3.27 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 09/03/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã Quang Minh, huyện Mê Linh |
|
19 | Trường mầm non Tự Lập (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0.57 |
| 0.57 | Huyện Mê Linh | Xã Tự Lập | Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Tự Lập, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) |
|
20 | Cải tạo lưới điện khu vực Tây Hà Nội (giai đoạn 2) | DNL | EVN Hà Nội | 0.70 |
| 0.70 | Huyện Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định 4351/QĐ-BCT ngày 29/8/2011 của Bộ công thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định 3403/QĐ-BCT ngày 31/3/2011 của Bộ công thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 |
|
21 | Đường dây 110 kV Vân Trì - Quang Minh | DNL | EVN Hà Nội | 0.64 | 0.64 | 0.64 | Huyện Mê Linh | Xã Thanh Lâm; TT Quang Minh | Văn bản số 4726/EVN-KH ngày 11/11/2015 của Tập đoàn điện lực Việt Nam và Văn bản số 8281/UBND-CT ngày 19/11/2015 của UBND thành phố chấp thuận hướng đường dây. |
|
22 | Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện | OCT | UBND huyện Mê Linh | 0.20 |
| 0.20 | Huyện Mê Linh | Vạn Yên, Văn Khê, Quang Minh, Chi Đông, Hoàng Kim, Chu Phan, Tam Đồng, Thạch Đà, Thanh Lâm, Tiền Phong | Văn bản 439/QLĐT-HC ngày 09/10/2015 của Phòng quản lý đô thị về việc Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện năm 2015 |
|
23 | Đất dịch vụ | TMD | UBND huyện Mê Linh | 6.80 |
| 6.80 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Chi Đông | Đất thương phẩm VINACONEX và CEO |
|
24 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X2,X3) thôn Kim Giao, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 1.16 |
| 1.16 | huyện Mê Linh | xã Tiến Thắng | Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X2,X3) thôn Kim Giao, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh. |
|
25 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá QSD đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.92 |
| 0.92 | huyện Mê Linh | xã Mê Linh | Quyết định 4252/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá QSD đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh. |
|
26 | Trường trung cấp nghề hội nông dân Việt Nam | DGD | Ban chấp TW Hội Nông Dân Việt Nam | 2.10 | 2.10 | 2.10 | huyện Mê Linh | Thị trấn Chi Đông | Văn bản số 2704/VP-QHXDGT ngày 14 tháng 5 năm 2014 của UBND TP Hà Nội V/v Trường trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam tại thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội; Thông báo số 184/TB-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trường Trung cấp nghề Hội Nông Dân Việt Nam. |
|
27 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng trước xóm 4 thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 7.60 | 7.60 | 7.60 | huyện Mê Linh | xã Liên Mạc | Quyết định 4908/QĐ-QHKT ngày 12/11/2014 của về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Trước, xóm 4, thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh. Đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. |
|
28 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X5, X6) thôn Ấp 1, xã Tiền Phong | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.13 |
| 0.13 | huyện Mê Linh | xã Tiền Phong | Quyết định 2051/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X5,X6) thôn Ấp 1, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh. |
|
29 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại khu Quán Chợ, thôn Bồng Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.67 | 0.67 | 0.67 | huyện Mê Linh | xã Liên Mạc | Quyết định 3399/QĐ-UBND ngày 16/6/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh. |
|
30 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.03 |
| 0.03 | huyện Mê Linh | xã Văn Khê | Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh. |
|
31 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1,X4,X5) thôn 2 và thôn 3, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.18 |
| 0.18 | huyện Mê Linh | xã Thạch Đà | Quyết định 2061/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch địa điểm và tổng mặt bằng 1/55 xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại khu Quán Chợ, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh. |
|
32 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X3,X4) thôn Chu Trần, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.62 |
| 0.62 | huyện Mê Linh | xã Tiến Thịnh | Quyết định 2200/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X3,X4) thôn Chu Trần, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh. |
|
33 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1,X2) thôn Khê Ngoại-Văn Quán, xã Văn Khê, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0.22 |
| 0.22 | huyện Mê Linh | xã Văn Khê | Quyết định 2332/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X1,X2) thôn Khê Ngoại - Văn Quán, xã Văn Khê, huyện Mê Linh. |
|
34 | Trường tiểu học Tiền Phong A | DGD | UBND huyện Mê Linh | 1.11 |
| 1.11 | huyện Mê Linh | xã Tiền Phong | Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND huyện Mê Linh v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 dự án: Trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
|
35 | Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | DSH | UBND huyện Mê Linh | 0.20 | 0.20 |
| huyện Mê Linh | xã Đại Thịnh | Quyết định số 5505/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 v/v phê duyệt địa điểm và Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
|
36 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Quang Minh | TSC | UBND huyện Mê Linh | 1.10 | 0.90 | 0.20 | huyện Mê Linh | TT Quang Minh | Văn bản số 3403/UBND-QLĐT v/v quy hoạch mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | |||||||||
1 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Trung, TT Quang Minh, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 7.2 | 7.2 |
|
| Quang Minh | Quyết định số 2728/QĐ-UB ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Gia Trung, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
|
2 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung tại xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh | SKC |
| 40 | 40 |
|
| Tiến Thắng |
|
|
3 | Khu đô thị mới Sông Hồng |
| Công ty CP Mặt trời Sông Hồng | 44.55 |
| 44.5467 |
| xã Mê Linh, xã Tiền Phong | QSĐ 2200/ 2/7.2008 tỉnh Vĩnh Phúc vv quy hoạch chi tiết 1/500 khu đthị sHong do cty thuong mai SH thu dô làm chủ Đt tại xã tphong và xã me linh, huyen ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 6174/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 11/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 6174/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 11/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 08/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra