Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN NAM TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9547/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Nam Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 3.219,27 |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 344,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 72,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 59,99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,40 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 163,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,50 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 223,15 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 65,19 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.027,10 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 848,09 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 57,61 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,82 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,62 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 48,17 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm | SKX | 0,35 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,19 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 54,04 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,76 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 49,66 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 54,29 |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK | - |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 18,47 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 33,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Nam Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN NAM TỪ LIÊM - TP.HÀ NỘI
(kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm thể thao quân đội Bộ Quốc phòng | CQP | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm | 19.77 |
|
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT, HT và TĐC để xây dựng Trung tâm Thể thao quân đội, Thông báo số 154/TB ngày 19/4/2010 của UBND huyện | NQ/13 |
2 | Dự án xây dựng trụ sở Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội và cụm kho vật chứng THADS thành phố Hà Nội và chi cục THADS quận Cầu Giấy | TSC | Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội | 0.8 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 2528/QĐ-BTP ngày 18/10/2013 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | NQ/06 |
3 | Xây dựng và cải tạo trạm bơm Đồng Bông 2 | DTL | Công ty thoát nước Hà Nội | 3.15 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn, Mễ Trì | Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước | NQ/06 |
4 | Dự án Trung tâm sản xuất phim truyền hình | TSC | Đài truyền hình Việt Nam | 2.4 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Thông báo thu hồi đất số 504/TB-UBND ngày 15/8/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | NQ/06 |
5 | Đấu giá và TĐC tại ô đất TT1B, TT2B giáp khu nhà ở Trung Văn | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.45 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KT-KT | NQ/06 |
6 | Trung tâm văn hóa vui chơi thể thao Mễ Trì | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.48 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 9/11/2007 của UBND thành phố về thu hồi đất | NQ/06 |
7 | Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.07 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 4950/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư | NQ/06 |
8 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ) | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 2.98 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ, Phú Đô | Quyết định 4954/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | NQ/13 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 5.8 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | 6761/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | NQ/13 |
10 | Xây dựng trung tâm VH-TDTT phường Tây Mỗ | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.9 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 4946/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | NQ/06 |
11 | Xây dựng THCS Đại Mỗ 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.8 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 4956/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | NQ/13 |
12 | Chợ dân sinh phường Đại Mỗ | DCH | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.4 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 1366/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật | NQ/13 |
13 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt DG 1 tại phường Phương Canh | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 2.18 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị cho phép đầu tư dự án | NQ/06 |
14 | Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 9.6 |
| 9.6 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
15 | Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 2.3 |
| 2.3 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 4963/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
16 | Trụ sở 4 đồn công an các phường | CAN | Công an quận Nam Từ Liêm | 0.80 |
| 0.20 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 5916/QĐ-BCA-H41 ngày 21/10/2015 của Bộ Công an về ủy quyền phê duyệt chủ trương, quyết định đầu tư một số dự án công trình thuộc công an thành phố Hà Nội |
|
0.20 |
| Phú Đô | ||||||||
0.20 |
| Xuân Phương | ||||||||
0.20 |
| Mễ Trì | ||||||||
17 | Xây dựng đường từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp, phường Đại Mỗ) | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 6.2 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 4952/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu tính khả thi dự án | NQ/13 |
18 | Xây dựng trường mầm non Mễ Trì | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.5 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 4987/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v thực hiện chủ trương đầu tư dự án |
|
19 | Xây dựng trường mầm non phường Mỹ Đình 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.49 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 4947/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
20 | Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Phương | DCH | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.5 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 4944/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | NQ/13 |
21 | Xây dựng các NVH TDP trên địa bàn các phường | DSH | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm, UBND các phường | 2.20 |
|
| Nam Từ Liêm | Các phường | 4191/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | NQ/06 |
22 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Đại Mỗ | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.9 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Trung tâm VHTT Đại Mỗ | NQ/13 |
23 | Xây dựng HTKT khu TĐC DD1 phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.67 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND Tp. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô, đường vào khu Đề-pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội | NQ/13 |
24 | Trung tâm Doping Y học và thể thao | DYT | Trung tâm Doping Y học và thể thao | 0.83 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 3741/QĐ-BVHTTDL ngày 29/10/2013 của Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt dự án đầu tư. Dự án đã được giao mốc giới GPMB | NQ/13 |
25 | Khu văn phòng, nhà ở dịch vụ công cộng Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần đầu tư và công nghệ Coninco | 1.21 |
| 0.1 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000401 ngày 26/4/2010 |
|
26 | Khu chức năng đô thị Đại Mỗ (ALaska) | ODT | Công ty cổ phần FLC | 0.62 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Thông báo 591/TB-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Từ Liêm về thu hồi đất để thực hiện dự án | NQ/13 |
27 | Khu đất ở Xuân phương tại Phương Canh (Đất giãn dân) | ODT | UBND phường Phương Canh | 1.39 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch của UBND huyện Từ Liêm để sử dụng đất giãn dân | NQ/13 |
28 | Mở rộng nghĩa trang Trung Văn | NTD | liên danh công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và công ty cổ phần xây dựng, đô thị | 1.84 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Công văn số 2830/UBND-GT ngày 20/4/2011 của UBND thành phố Hà Nội về di chuyển, mở rộng nghĩa trang Trung Văn | NQ/06 |
29 | Đầu tư, xây dựng khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ (VINACONEX VIETEL) | ODT | Công ty Vinaconex-Viettel | 209.86 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ - Đại Mỗ | Công văn số 1565/UBND-XD ngày 10/3/2010 của UBND thành phố giao nhiệm vụ GPMB | NQ/13 |
30 | Xây dựng trường mầm non Bảo Tiến | DGD | Cty TNHH phát triển giáo dục Việt Linh | 1.28 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Công văn số 3530/UBND-KH&ĐT ngày 13/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh nhà đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000964 ngày 31/3/2015; Bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | NQ/13 |
31 | Xây dựng trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê Quý Đôn | DGD | Trường Trung học Lê Quý Đôn | 2.73 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000914 do UBND thành phố HN cấp ngày 09/12/2010 cho trường trung học cơ sở tư thục Lê Quý Đôn, điều chỉnh ngày 26/12/2014 | NQ/13 |
32 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở TD School | DGD | Công ty CP thương mại thủ đô | 0.71 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000294 do UBND thành phố HN cấp ngày 11/5/2009 cho Công ty Cổ phần đầu tư và Thương mại Thủ đô | NQ/13 |
33 | Khu nhà ở để bán cho cán bộ công nhân viên Báo Kinh tế và Đô thị | ODT | Báo Kinh tế và Đô thị | 0.33 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 9005/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm giao TTQĐ giải phóng mặt bằng | NQ/13 |
34 | Khu đô thị mới Trung Văn mở rộng | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Hà Nội | 2.36 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ chi tiết huyện Từ Liêm 1/500 tại khu đất chức năng công cộng trong ô QH 90 thuộc xã Trung Văn; Văn bản số 2376/UBND-XDDT ngày 18/4/2008 của UBND thành phố Hà Nội. | NQ/13 |
35 | Xây dựng nhà hỗn hợp cục CS tội phạm KT C15 | ODT | Công ty cổ phần XD và thương mại Bắc Hà | 3.02 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 5797/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu nhà ở hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ chiến sỹ thuộc Cục Cảnh sát điều tra tội phạm KT C15 | NQ/13 |
36 | Xây dựng tổ hợp làm việc, văn phòng cho thuê, khách sạn Balack Diomand | TMD | Công ty cổ phần Gia lộc phát | 0.93 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Văn bản số 1459/UBND-KH&ĐT ngày 04/3/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm cho Công ty Cổ phần Gia Lộc thực hiện dự án | NQ/13 |
37 | Trụ sở làm việc của công ty CP thiết bị y tế Medisico-D14 Khu đô thị Cầu Giấy | TSC | Công ty Medinsico | 0.55 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Thông báo số 510/TB-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000122 ngày 27/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội | NQ/13 |
38 | Công viên trí thức QMS - Quang Minh | TMD | Công ty cổ phần Quang Minh | 2.31 |
| 0.03 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001675 do UBND thành phố HN cấp ngày 15/01/2014 cho Công ty; Công văn số 212/CV-QMS ngày 16/9/2014 của công ty Cp trường học Quang Minh |
|
39 | Xây dựng Trung tâm thể thao Pháp Việt | TMD | Công ty cổ phần dịch vụ Pháp Việt | 2.3 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000946 ngày 21/02/2011 do Phòng Đăng ký kinh doanh số 02- Sở KHĐT Hà Nội cấp đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 4 ngày 10/5/2010, Thông báo số 291/TB-UBND ngày 30/3/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực thi | NQ/13 |
40 | Trung tâm dạy nghề giáo dục thường xuyên | TMD | Công ty TNHH Sản xuất Đại Phát | 1.06 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000411 do UBND thành phố HN cấp ngày 04/11/2011 cho Công ty TNHH sản xuất - Xuất nhập khẩu Đại Phát | NQ/13 |
41 | Công viên giải trí, trường học và Tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ Golden Palace A | TMD | Dự án Mai Linh | 22.4 |
| 22.4 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Phú Đô | Công văn số 251/TTg-KTN ngày 13/2/2015 của Thủ tướng Chính phủ cho phép đổi chủ đầu tư |
|
42 | Khu nhà ở Phú Mỹ (Hải Đăng city) (Giai đoạn 2) | ODT | Công ty CP Đầu tư địa ốc Hải Đăng | 0.43 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án | NQ/13 |
43 | Khu nhà ở Tây Mỗ và khu nhà ở Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Cục Cơ Yếu - Bộ Công An kết hợp hoạt động nghiệp vụ an ninh | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm | 3.12 |
| 3.12 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Văn bản số 912/UBND-GT ngày 3/2/2010 về việc giao nhiệm vụ GPMB; Biên bản bàn giao mốc giới ngày 29/1/2011 |
|
44 | Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | ODT | Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới | 13.83 | 4 | 13.83 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70; Văn bản số 965/BC-KH&ĐT ngày 12/8/2016 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án |
|
45 | Nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Tổng cục cảnh sát - phòng chống tội phạm | ODT | Công ty CP thương mại 379 | 1.9 |
| 0.14 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 5/3/2012 của Tổng cục cảnh sát Bộ công an về giao chủ đầu tư thực hiện dự án; Quy hoạch tổng mặt bằng số 3879/QHKT ngày 27/8/2015 |
|
46 | Khu công viên Hồ điều hòa CV1 và Khu tổ hợp công trình hỗn hợp ô đất E1.3 khu đô thị Cầu Giấy | TMD | Tập Đoàn INDOCHINA | 27.49 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 - Mỹ Đình 2 | Quyết định số 4336/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Khu công viên và hồ điều hòa tại ô đất ký hiệu CV1 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy | NQ/13 |
47 | Trung tâm giao lưu và phát triển văn hóa cộng đồng | TMD | Công ty CP thương mại Miền Bắc | 0.45 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 6/5/2015 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư. Dự án đã có Giấy phép quy hoạch, đang xin phê duyệt tổng mặt bằng | NQ/13 |
48 | Xây dựng nhà ở tái định cư và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Công ty cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp | TMD | Công ty cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp | 1.95 |
| 1.95 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Thông báo số 203/TB-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Từ Liêm về thu hồi đất |
|
49 | Khu nhà ở Hateco 6 | ODT | Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội | 3.48 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Văn bản số 3321/UBND-TNMT ngày 14/5/2014 của UBND TP về sử dụng đất để triển khai dự án | NQ/13 |
50 | Khu nhà ở HATECO 3 | ODT | Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội | 1.3 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Công văn số 33/2014 ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số 1998/UBND-KH&ĐT ngày 23/3/2014 của UBND TP về chủ trương lập dự án | NQ/13 |
51 | Khu nhà ở HATECO 5 | ODT | Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội | 0.63 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Công văn số 32/2014/Hateco ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số 1998/UBND-KH&ĐT ngày 23/3/2014 của UBND TP về chủ trương lập dự án | NQ/13 |
52 | Khớp nối HTKT khu nhà ở Sinh thái liền kề Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần Tasco | 0.11 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở sinh thái Xuân Phương; Quyết định 4324/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 phê duyệt đầu tư Dự án Khu nhà ở Sinh thái | NQ/13 |
53 | Đường Lương Thế Vinh kéo dài | DGT | TT quỹ đất thành phố Hà Nội | 0.57 |
| 0.21 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định 6534/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của UBND thành phố về phê duyệt dự án |
|
54 | Trung tâm thương mại văn phòng, căn hộ chung cư và các chức năng công cộng khác | ODT | Công ty CP tập đoàn Tân Mai và Cty đô thị địa ốc Mỹ Đình | 0.5 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Vàn bản số 244/UBND-KH&ĐT ngày 03/10/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư; Quy hoạch tổng thể mặt bằng sở QHKT chấp thuận ngày 25/11/2015 |
|
53 | Dự án Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội | TMD | Công ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội | 57.50 | 17.50 | 57.50 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Công văn số 07/2016 ngày 19/5/2016 của Công ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội | NQ bổ sung |
56 | Khu Chức năng đô thị Nam Đại Lộ Thăng Long | TMD | Công ty cổ phần trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam | 74.23 |
| 74.23 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Phú Đô, Trung Văn | Thông báo số 25/TB-VPCP ngày 28/1/2015 của Văn phòng Chính phủ, Thông báo số 30/TB-VPCP ngày 3/2/2016 của Văn phòng Chính phủ | NQ bổ sung |
57 | Xây dựng Khu chức năng đô thị Xuân Phương (giai đoạn 2) | ODT | Công ty đầu tư hạ tầng và đô thị Viglacera | 3.25 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương, Tây Mỗ | Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 và Văn bản số 6483/UBND-XD ngày 05/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
58 | Xây dựng khu đô thị mới Phùng Khoang | ODT | Liên danh Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng đô thị. | 0.90 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
59 | Tòa nhà Mic Tower | ODT | Tcty cổ phần Bảo hiểm quân đội | 2.50 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Văn bản số 5859/UBND-KH&ĐT giao chủ đầu tư thực hiện Dự án |
|
60 | Trung tâm huấn luyện Tổng cục Tình báo | TSC | Tổng cục V - Bộ Công An | 2.67 | 0.60 | 2.67 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Thông báo số 570/TB-UBND ngày 20/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất tại xã Mễ Trì và xã Trung Văn để thực hiện dự án đầu tư XD khu đô thị Trung Văn mở rộng. |
|
61 | Khu nhà ở xã hội | ODT | Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới | 6.68 | 3 | 6.68 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án |
|
62 | Làng giáo dục quốc tế | DGD | Công ty cổ phần Thiên Hương | 31.50 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Công vặn số 84/UBND-TNMT ngày 05/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về giao nhiệm vụ GPMB để thực hiện dự án | NQ/13 |
63 | Xây dựng trung tâm chỉ huy tác chiến và nhà ở cho lãnh đạo chỉ huy, cán bộ chiến sỹ cục B32-Bộ công an | ODT | Công Ty TNHH Thăng Long | 5.00 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001083 do UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 12/4/2012 | NQ/13 |
64 | Bãi đỗ xe Việt Nhật | TMD | Công ty Việt Nhật | 1.18 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Số 4228/UBND-KH&ĐT ngày 04/6/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận để thực hiện dự án | NQ/13 |
65 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đại Mỗ | NTD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 3.98 | 2 | 3.98 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 1338/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
66 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG3 tại phường Phương Canh | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.9 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | 4309/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | NQ/06 |
67 | Tòa nhà hỗn hợp - trụ sở văn phòng tại ô đất ký hiệu D14, khu đô thị Cầu Giấy | TMD | Cty cổ phần hỗ trợ phát triển công nghệ Detech | 0.50 |
| 0.06 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Văn bản số 3144/UBND-ĐT ngày 30/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chủ trương nhận chuyển nhượng đất để nghiên cứu lập và thực hiện dự án |
|
68 | Đầu tư xây dựng Trung tâm khám chữa bệnh từ thiện | DYT | Hội từ thiện tấm lòng vàng | 0.31 |
| 0.31 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Văn bản số 6812/UBND-KH&ĐT ngày 26/8/2010 về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập và triển khai thực hiện dự án đầu tư |
|
69 | Cải tạo, chỉnh trang vỉa hè đường Lương Thế Vinh (đoạn phía trước bệnh viện Y học cổ truyền) | DGT | Bệnh viện Y học cổ truyền - Bộ công an | 0.03 |
| 0.03 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Văn bản số 351/UBND-KH&ĐT ngày 19/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
70 | Nhóm nhà ở Đông Nam đường Lê Văn Lương kéo dài | TMD | Cty CP đầu tư và xây dựng số 4 | 5.33 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
71 | San nền sơ bộ khu đất 49,1 ha để chuẩn bị đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đô thị mới Xuân Phương | ODT | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 47.60 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định thu hồi số 2041/QĐ-UBND ngày 4/5/2009 của UBND thành phố Hà Nội |
|
72 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Phương | DGT | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 1.60 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định thu hồi đất 5802/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của UBND thành phố Hà Nội |
|
73 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư trên địa bàn quận Nam Từ Liêm | ODT | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 1.00 |
|
| Nam Từ Liêm | quận Nam Từ Liêm | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất |
|
74 | Đầu tư xây dựng nhóm nhà ở Tây Nam Mễ Trì | ODT | Công ty CP xây dựng và phát triển nhà DAC Hà Nội | 5.75 |
|
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 và Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi và giao 57.490m2 đất tại phường Phú Đô |
|
75 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Mễ Trì A35 Bộ công an | DGT | Công ty cổ phần kinh doanh phát triển nhà & đô thị Hà Nội | 1.42 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 12/2/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 14210m2 đất tại xã Mễ Trì giao cho Cty Cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội để XD nhà ở bán cho cán bộ chiến sỹ Cục A35, Giấy chứng nhận đầu tư số: 01121000088 |
|
76 | Xây dựng nhà ở để bán | ODT | Cty TNHH MTV Du lịch Công đoàn Việt Nam | 0.67 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 8.434m2 đất tại Mễ Trì, huyện Từ Liêm; giao cho công ty Cty TNHH MTV Du lịch Công đoàn Việt Nam; Quyết định số 6464/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh lại diện tích đất ghi tại Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của UBND thành phố |
|
77 | Xây dựng cơ sở 2 đài phát thanh và truyền hình Hà Nội | TSC | TT phát triển quỹ đất Hà Nội | 8.2 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 4587/QĐ-UBND về việc thu hồi 82.301m2 đất xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm (nay là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm) |
|
78 | Giải phóng mặt bằng và san nền sơ bộ khu cụm trường trung học chuyên nghiệp dạy nghề của thành phố | DGD | TT phát triển quỹ đất Hà Nội | 68.9 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ, Phương Canh | Quyết định số 6240/QĐ-UBND về việc thu hồi 691.955m2 đất xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm (nay là phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm) |
|
79 | Đơn vị 2 khu đô thị mới Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần TASCO | 8.3 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định thu hồi đất số 2438/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
80 | Đơn vị 3 khu đô thị mới Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần TASCO | 29.8 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định thu hồi đất số 2436/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
81 | Xây dựng nhà ở để bán cho cán bộ chiến sỹ Bộ công an H56 | ODT | Viện kỹ thuật điện tử & cơ khí nghiệp vụ (TCKT-BCA) H56 | 1.6 |
|
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | Quyết định thu hồi số 1452/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 của UBND thành phố |
|
82 | Khu đô thị mới Trung Văn | ODT | Tổng công ty ĐT&PT nhà Hà Nội và công ty CPĐT&XD đô thị | 11.6 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn, Mễ Trì | Quyết định thu hồi số 9601/QĐ-UBND ngày 29/12/2004 của UBND thành phố |
|
83 | Dự án xây dựng trụ sở giao dịch giới thiệu sản phẩm và kho của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ xuất khẩu Nguyễn Hoàng | TMD | Cty Nguyễn Hoàng | 0.02 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 5321/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ xuất khẩu Nguyễn Hoàng thuê 5.596 m2 đất tại xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm |
|
84 | Xây dựng bệnh viện đa khoa An Sinh | DYT | công ty TNHH Bệnh viện đa khoa tư nhân An Sinh | 2.6 |
|
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | Quyết định thu hồi số 2742/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND thành phố |
|
85 | Dự án Khu thể thao người khuyết tật - Trung tâm vận động viên cấp cao Hà Nội | DTT | Sở Xây Dựng Hà Nội | 2.98 |
|
| Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | Quyết định thu hồi số 1820/QĐ-UBND ngày 21/3/2002 của UBND thành phố |
|
86 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB dự án Hòa Lạc | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.06 |
|
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | 463/QĐ-UBND ngày 24/1/2008 của UBND thành phố |
|
87 | Khu nhà ở cao tầng ô đất CT8 Khu đô thị mới Mỹ Đình Mễ Trì | ODT | Công ty BĐS Mỹ Đình và Công ty CPĐT XDPT nhà số 7 | 1.99 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc phường Mỹ Đình 1 |
|
88 | Trung tâm thương mại và văn phòng cho thuê ô đất CC3 - Khu đô thị Mỹ Đình II | TMD | 03 đơn vị | 0.35 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Văn bản số 190/UBND-TNMT ngày 14/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
|
89 | Hồ điều hòa Nghĩa trang Mai Dịch (Hồng Ngân) | MNC | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm | 1,6 |
| 0,15 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Văn bản số 8013/STNMT-QHKHSDD ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư. Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu công viên - Hồ điều hòa phía Bắc và phần mở rộng phía Nam nghĩa trang Mai Dịch theo hợp đồng BT tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy và phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong năm KHSDĐ 2016 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ phường Mễ Trì | DCH | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.51 |
| 0.51 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 4955/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
2 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ trụ sở UBND phường Đại Mỗ đi đường 70 kéo dài. | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.00 |
| 1.00 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
3 | Xây dựng tuyến đường trục Tổ dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh. | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.50 |
| 0.5 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
4 | Xây dựng tuyến đường vào khu đấu giá ĐG1 phường Mỹ Đình 2 | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.29 |
| 0.29 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 6894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Mỹ Đình 2 | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.32 |
| 0.32 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 2161/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐM 2 tại phường Đại Mỗ | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 8.7 | 5 | 8.7 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 2570/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc GPMB tạo quỹ đất sạch |
|
7 | Dự án “Newtatco Complex Mỹ Đình” | TMD | Công ty TNHH MTV Ứng dụng công nghệ mới và du lịch | 1.07 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Công văn số 2453/BQP-TM ngày 9/9/2011 về chuyển mục đích sử dụng đất; Dự án đã đăng ký bổ sung 2015 theo |
|
8 | Nhà hỗn hợp của Cán bộ chiến sỹ INTERPOL | ODT | Công ty CP xây dựng Bắc Hà | 0.12 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 5798/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư xây dựng tòa nhà hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Văn phòng Interpol Việt Nam |
|
9 | Khu nhà ở xã hội kết hợp dịch vụ thương mại cán bộ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | TMD | Công ty cổ phần MIC | 0.53 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
10 | Dự án tổ hợp thương mại văn phòng và nhà ở để bán (27 đường Đông Lạnh) | ODT | Công ty Xuân Hòa và Công ty đầu tư xây dựng Nhuệ Giang | 2.59 |
|
| Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | Thông báo số 06/TB-UBND-H ngày 17/01/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
|
11 | Tổ hợp văn phòng, căn hộ chung cư 17 Phạm Hùng | TMD | Công ty TNHH MTV đầu tư và thương mại dịch vụ quốc tế | 3.8 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Công văn số 2070/UBND-GT ngày 28/3/2011 của UBND Tp. Hà Nội, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000367 ngày 15/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội; Công văn số 8164/UBND-SXD ngày 22/10/2014 của UBND Tp. Hà Nội |
|
12 | TMD | Sở Kế hoạch và đầu tư | 6.00 | 2.00 | 6.00 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) |
| |
13 | Nhà ở chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại và nhà trẻ phường Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm | TMD | Công ty xây dựng Trường Sơn (binh đoàn 12) Công ty cổ phần kiến trúc đô thị Nam Thăng Long | 0.39 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 703/UBND-TNMT ngày 5/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về chấp thuận đầu tư dự án Nhà ở chung cư cao tầng |
|
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo đường, hệ thống thoát nước tuyến đường X49 đến đường Tố Hữu | DGT | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0.10 |
| 0.10 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 | Xây dựng trường THPT Mỹ Đình | DGD | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0.97 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 52/QĐ-HĐND ngày 31/12/2015 của HĐND thành phố Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án |
|
3 | Xây dựng trường tiểu học Trung Văn A | DGD | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0.55 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | 152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc điều chỉnh tên và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
4 | Xây dựng trường mầm non Phương Canh 2 | DGD | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0.36 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
|
5 | Xây dựng mới TBA 110kV Cầu Giấy | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0.4 |
| 0.12 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình | Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
|
6 | Tu bổ tôn tạo di tích dinh Đại Mỗ | TON | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0.03 |
| 0.03 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 | Xây dựng các nhà SHCD các phường | DSH | UBND các phường | 0.33 |
| 0.33 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn, Tây Mỗ | Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
8 | Dự án khu nhà ở và đấu nối hạ tầng kỹ thuật tại ô đất thuộc phường Mễ Trì và phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm | ODT | Công ty CP BIC Việt Nam | 1.58 |
| 0.4 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Văn bản 7730/UBND-XDGT ngày 29/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội gửi các sở, ngành về việc tham gia thực hiện dự án GPMB và ĐTXD nhà ở tái định cư dự án; Văn bản 1018/BC-KH&Đt ngày 25/8/2016 của Sở kế hoạch đầu tư về việc Báo cáo dự án Khu nhà ở và đấu nối HTKT |
|
9 | Khu nhà ở xã hội | ODT | Cty cổ phần Đầu tư xây dựng NHS | 0.50 |
| 0.5 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định 4668/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
|
10 | Xây dựng công trình tại khu vực Ngòi - Cầu Trại tại phường Trung Văn quận Nam Từ Liêm | TMD | Công ty cổ phần Gia Lộc Phát | 12.98 |
| 12.98 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu vực Ngòi - Cầu Trại tỷ lệ 1/500 |
|
11 | Khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dương Nội | DGT | Tập đoàn Nam Cường | 1.8 | 1 | 1.8 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 5919/UBND-XDGT ngày 24/8/2015 của UBND Thành phố Hà Nội; Thông báo kết luận của chủ tịch UBND quận Nam Từ Liêm ngày 10/9/2015 thông báo số 642 |
|
12 | Khu nhà ở Mỹ Đình tại TDP số 15, phường Cầu Diễn | TMD | Cty TNHH MTV Giống gia súc Hà Nội | 2.18 |
|
| Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
13 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Xuân Phương | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.9 |
| 0.9 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3168/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
14 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1.5 |
| 1.5 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3064/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
15 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.9 |
| 0.9 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3067/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
16 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0.97 |
| 0.97 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
17 | Khu lưu trữ văn phòng trung ương Đảng | DTS | Văn phòng trung ương đảng | 3.3 | 1 | 3.3 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư | trong khu chức năng đô thị Tây Mỗ - Đại Mỗ |
18 | Mở rộng Sở chỉ huy tổng cục II (tạo khoảng cách an toàn) | CQP | Tổng Cục II | 4.0 |
| 4.0 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 và Mỹ Đình 2 | Văn bản số 347/UBND-ĐT ngày 14/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc mở rộng sở chỉ huy tổng cục II tại phường Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm |
|
- 1Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông báo 30/TB-VPCP năm 2016 về ý kiến kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về chủ trương đầu tư xây dựng Trung tâm Hội chợ triển lãm quốc gia mới, các dự án thành phần và một số nguyên tắc xây dựng cơ chế tài chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 14/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra