- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc phê duyỆt KẾ hoẠch sỬ dỤng đẤt năm 2017 huYỆn Thanh Oai
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng, phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9539/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Oai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 12.386,74 |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.444,74 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.961,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 189,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.087,35 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 630,71 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 107,59 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 46,75 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,06 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,50 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,36 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 50,42 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.944,32 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 8,35 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 822,85 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 211,09 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,10 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 151,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,72 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,21 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,59 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 170,31 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 193,72 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 85,49 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thanh Oai có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Thanh Oai:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất,…) | 34 |
| 60.84 | 57.35 | 0.00 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Du | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 2.50 | 2.50 |
| Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 6443/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Du |
|
2 | Xây dựng cầu Văn Phương | DGT | Sở GTVT | 0.80 | 0.80 |
| Thanh Oai | Phương Trung | 1172 QĐ/UB 30/10/2004; 1674/QĐ-UBND 04/10/2006; 988/QĐ-SGTVT 21/7/2014 2220/QĐ-SGTVT 03/12/2009 |
|
3 | Trường Mầm non trung tâm xã Cự Khê | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.30 | 0.30 |
| Thanh Oai | Cự Khê | Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Trường Mầm non trung tâm xã Cự Khê |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Rùa Hạ | DSH | UBND huyện Thanh Oai | 0.10 | 0.10 |
| Thanh Oai | Xã Thanh Thùy | Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt BCKTKT |
|
5 | Cải tạo nâng cấp bờ hữu Sông Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai | DTL | UBND huyện Thanh Oai | 2.54 | 2.54 |
| Thanh Oai | Cự Khê, Mỹ Hưng, Liên Châu | Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
6 | Tu sửa kéo dài kè Xuyên Dương đê tả Đáy, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện Thanh Oai | 0.40 | - |
| Thanh Oai | Xuân Dương | Quyết định số 348/QĐ-KH&ĐT ngày 31/10/2011 của UBND TP. Hà Nội chấp thuận đầu tư dự án |
|
7 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X1 tại thôn Rùa Hạ | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 4.10 | 4.10 |
| Thanh Oai | Thanh Thùy | Quyết định số 1770 ngày 11/9/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
8 | Đường QL21B - Tân Ước | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 0.59 | 0.59 |
| Thanh Oai | Tân Ước | Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
9 | Cải tạo chỉnh trang đường nối từ QL21B (Ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, địa bàn huyện Thanh Oai, Hà Nội | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 2.60 | 0.01 |
| Thanh Oai | Bích Hòa, Cao Viên | Quyết định số 367/QĐ-KH&ĐT ngày 25/10/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
10 | Đường liên xã Đỗ Động - Thanh Văn | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 0.14 | 0.14 |
| Thanh Oai | Đỗ Động, Thanh Văn | Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
11 | Trường mầm non Kim Thư | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.20 | 0.20 |
| Thanh Oai | Kim Thư | Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
12 | Trường mầm non trung tâm xã Mỹ Hưng | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Mỹ Hưng | Thông báo thu hồi đất số 58/TB-UBND ngày 20/4/2016 của UBND huyện Thanh Oai |
|
13 | Chợ xã | DCH | UBND huyện Thanh Oai | 0.30 | - |
| Thanh Oai | Thanh Cao | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 4/8/2015 của UBND xã Thanh Cao phê duyệt báo cáo KTKT |
|
14 | Xây dựng HTKT đấu giá đất SDĐ xứ đồng Trên, thôn Thượng xã Cự Khê | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.49 | 0.49 |
| Thanh Oai | Cự Khê | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
15 | Mở rộng nhà máy sản xuất nhựa Việt Nhật | SKC | Công ty TNHH Việt Nhật | 10.00 | 9.80 |
| Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
16 | THĐ xây dựng Trụ sở Chi cục thuế | TSC | Tổng cục thuế | 0.40 | 0.40 |
| Thanh Oai | Kim Bài | Đã được Sở Tài nguyên & Môi trường bàn giao mốc giới để thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án ngày 15/6/2016 |
|
17 | Mở rộng trường tiểu học Kim Bài | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.40 | 0.40 |
| Thanh Oai | Kim Bài | - Thông báo số 48/TB-UBND ngày 5/4/2016 của UBND huyện Thanh Oai về việc thu hồi đất; - Dự án được phân vốn năm 2016 tại QĐ số 6788/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
18 | Bổ sung diện tích đất thu hồi từ 0,4ha lên 2,43ha dự án Tu sửa kéo dài kè Xuyên Dương đê tả đáy xã Xuân Dương | DTL | UBND huyện Thanh Oai | 2.03 | 2.03 |
| Thanh Oai | Xuân Dương | Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP. Hà Nội. Đã được Sở Tài nguyên & Môi trường bàn giao mốc giới để triển khai giải phóng mặt bằng triển khai dự án tháng 3/2016 |
|
19 | Đường giao thông phát triển phía Nam đi Mỹ Hưng | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 0.90 | 0.90 |
| Thanh Oai | Mỹ Hưng | - Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND huyện Thanh Oai cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư - Dự án được phân vốn năm 2016 tại Quyết định J25 số 6788/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
20 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Vườn ươm cũ | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.09 | 0.09 |
| Thanh Oai | Phương Trung | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
21 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Cửa Đình-Mả Tre 1 | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.46 | 0.46 |
| Thanh Oai | Bình Minh | Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
22 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Cửa Đình-Mả Tre 2 | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.41 | 0.41 |
| Thanh Oai | Bình Minh | Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
23 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đa Đống | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Bình Minh | Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
24 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đường Chợ Dưới 1 | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Thanh Mai | Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
25 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đường Chợ Dưới 2 | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Thanh Mai | Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
26 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Đường Chợ Dưới 3 | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Thanh Mai | Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
27 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Cống Bìa | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Mỹ Hưng | Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
28 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Dư Dụ 1 | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Thanh Thùy | Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
29 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Dư Dụ 2 | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.45 | 0.45 |
| Thanh Oai | Thanh Thùy | Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
30 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X6 xã Cự Khê | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 1.84 | 1.84 |
| Thanh Oai | Cự Khê | Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 21/9/2019 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
31 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X3 tại thôn Song Khê | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 10.90 | 10.90 |
| Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
32 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X2 xứ đồng Xém tại thôn Đại Định | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 2.90 | 2.90 |
| Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 21/9/2019 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
33 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X4 tại thôn Phượng Mỹ | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 4.70 | 4.70 |
| Thanh Oai | Mỹ Hưng | Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 21/9/2019 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
34 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ X5 tại xứ đồng Cột Điện thôn Quảng Minh | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 6.80 | 6.80 |
| Thanh Oai | Mỹ Hưng | Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 21/9/2019 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 26 |
| 100.72 | 61.24 | 18.92 |
|
|
|
|
1 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 2.65 | 2.65 | 2.65 | Thanh Oai | Xuân Dương | Quyết định 264/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB |
|
2 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 7.33 | 7.33 | 7.33 | Thanh Oai | Bích Hòa | Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB |
|
3 | Trạm cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện Thanh Oai | 0.64 | 0.64 | 0.64 | Thanh Oai | Tam Hưng, Thanh Thùy | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DAĐT |
|
4 | Trạm cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh Oai | DTL | Sở NNPTNT | 1.96 | 1.96 | 1.96 | Thanh Oai | Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An | Quyết định số 5232/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DAĐT |
|
5 | Đường từ 21B đi khu giết mổ tập trung huyện - xã Tam Hưng (GĐ1) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 0.99 | 0.99 | 0.99 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 1211/QĐ-UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư |
|
6 | Đồn công an xã Bình Minh | CAN | CA Thành phố | 0.30 | 0.30 |
| Thanh Oai | Bình Minh | Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
|
7 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài) | CAN | UBND huyện Thanh Oai | 8.88 | 8.88 |
| Thanh Oai | TT Kim Bài | Thông báo số 307/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 18/8/2011 về việc thu hồi đất để GPMB |
|
8 | Đồn công an thị trấn (TT Kim Bài) | CAN | CA Thành phố | 0.20 | 0.20 |
| Thanh Oai | TT Kim Bài | Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
|
9 | Ban chỉ huy quân sự xã Đỗ Động | CQP | UBND huyện Thanh Oai | 0.05 | 0.05 |
| Thanh Oai | Đỗ Động |
|
|
10 | Xây mới trường trung học phổ thông dân lập Thanh Xuân | DGD | Trường THPT Thanh Xuân | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2804/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 19/6/2015 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
11 | Chuyển đổi mục đích ao vườn, xen kẹt trong khu dân cư (21 xã, thị trấn) | ONT | Hộ gia đình cá nhân | 10.00 | 10.00 |
| Thanh Oai | 21 Xã, thị trấn | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND TP Hà Nội |
|
12 | Vùng nuôi trồng thủy sản Liên Châu | NTS | Hộ gia đình cá nhân | 7.63 | 7.63 |
| Thanh Oai | Liên Châu | Công văn 1058/UBND-KT của UBND huyện Thanh Oai ngày 27/11/2014 về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Liên Châu |
|
13 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư xã Hồng Dương (Nai, Nảy Ngoài, thôn Phương Nhị) | NKH | Hộ gia đình cá nhân | 10.00 | 10.00 |
| Thanh Oai | Hồng Dương | Văn bản 583/UBND-TNMT ngày 18/7/2014 của UBND huyện Thanh Oai về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Hồng Dương |
|
14 | Trường mầm non Tam Hưng B, xã Tam Hưng | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.23 | 0.23 | 0.23 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
15 | Nhà văn hóa thôn Mã Kiều, xã Phương Trung | DSH | UBND xã | 0.10 | - | 0.10 | Thanh Oai | Phương Trung | Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND xã Phương Trung phê duyệt báo cáo KTKTXD |
|
16 | Trụ sở đồn công an Dân Hòa | CAN | CA Thành phố | 0.16 | 0.16 |
| Thanh Oai | Dân Hòa | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
|
17 | Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện | CAN | UBND huyện Thanh Oai | 1.99 | 1.99 |
| Thanh Oai | TT. Kim Bài | Nghị quyết 11/2015/NQHĐND ngày 15/10/2015 của HĐND huyện Thanh Oai khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 về việc dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm GĐ 2016-2020 của huyện Thanh Oai |
|
18 | Trại giam Thanh Xuân (phân trại 2) | CAN | Bộ Công an | 3.21 | 3.21 |
| Thanh Oai | Xuân Dương | TB 192/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 1/6/2015 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB số 9834/ubnd ngày 24/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận vị trí khu đất tại xã Xuân Dương |
|
19 | Dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 21B đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km10+350-Km13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 2.00 | 2.00 | 2.00 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày 13/01/2016 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
20 | Trạm y tế thị trấn Kim Bài | DYT | UBND huyện Thanh Oai | 0.20 | 0.20 | 0.20 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
21 | Trạm y tế Đỗ Động | DYT | UBND huyện Thanh Oai | 0.23 | 0.23 | 0.23 | Thanh Oai | Đỗ Động | Quyết định số 5324/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
22 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ khu Điếm Tổng, thôn Quế Sơn, xã Tân Ước | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Tân Ước | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
23 | Chuyển mục đích từ đất NN sang đất ở | ONT | UBND xã | 0.38 |
|
| Thanh Oai | Thanh Văn | Xử lý tồn tại theo kết luận 167 của UBND TP Hà Nội và văn bản 1555 ngày 9/3/2015 của UBND TP Hà Nội |
|
24 | Trồng cây ăn quả | CLN | Hộ gia đình, cá nhân | 35.00 | - |
| Thanh Oai | Thanh Cao | Công văn 775/CV-UBND huyện ngày 4/8/2015 chủ trương điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Thanh Cao |
|
25 | Khu chăn nuôi tập trung | NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 4.00 | - |
| Thanh Oai | Thanh Cao | CV 775/UBND-LN:TN-KT huyện Thanh Oai ngày 4/8/2015 về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng; Công văn 77/CV-UBND huyện ngày 31/7/2015 về việc xây dựng mô hình CNTT kết hợp trồng cây ăn quả, và dịch vụ hỗn hợp |
|
26 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ vị trí TTX1 xã Dân Hòa | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 1.59 | 1.59 | 1.59 | Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 02/07/2015 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 19 |
| 93.56 | 74.74 | 22.98 |
|
|
|
|
1 | Phòng cảnh sát PCCC Thanh Oai | CAN | Cảnh sát PCCC Thành phố | 0.50 | 0.50 |
| Thanh Oai | Kim Bài | Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
|
2 | Xây dựng HTKT Cụm công nghiệp Hồng Dương | SKN | Trung tâm phát triển cụm công nghiệp | 8.96 | 8.96 | 8.96 | Thanh Oai | Hồng Dương | Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 | Xây dựng HTKT Cụm công nghiệp Phương Trung | SKN | Trung tâm phát triển cụm công nghiệp | 6.54 | 6.54 | 6.54 | Thanh Oai | Phương Trung | Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Phương Nhị | DTL | Sở NNPTNT | 19.52 | 1.06 | 1.06 | Thanh Oai | Hồng Dương, Liên Châu, Dân Hòa | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
5 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thanh Oai | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.92 | 0.92 | 0.92 | Thanh Oai | TT. Kim Bài | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 | Trường mầm non Kim An (điểm trường khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.36 |
| 0.36 | Thanh Oai | Kim An | Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
10 | Trường mầm non thôn Hưng Giáo xã Tam Hưng | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.43 | 0.43 | 0.43 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 | Trường mầm non khu Tổ Rồng xã Thanh Thùy | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0.40 | 0.40 | 0.40 | Thanh Oai | Thanh Thùy | Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Rặng Sắn giai đoạn 2, thôn Cao Xá, xã Cao Dương | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.50 | 0.50 | 0.50 | Thanh Oai | Cao Dương | Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 03.1 thuộc khu Xứ Đồng Ngõ, thôn Cát Động, thị trấn Kim Bài | ODT | UBND huyện Thanh Oai | 3.32 | 3.32 | 3.32 | Thanh Oai | Kim Bài | Quyết định số 4975//QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
14 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Đền Hồ thôn Ngọc Liên, xã Kim An | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.49 | 0.49 | 0.49 | Thanh Oai | Kim An | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
15 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Trường Danh thôn Tràng Cát, xã Kim An | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0.06 | 0.06 |
| Thanh Oai | Kim An | Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
16 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ lúa sang trồng rau màu | HNK | UBND xã | 28.86 | 28.86 |
| Thanh Oai | Thanh Văn | Văn bản số 108/UBND-KT-TNMT ngày 04/02/2016 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận chủ trương |
|
17 | Nuôi trồng thủy sản | NTS | hộ gia đình, cá nhân | 7.00 | 7.00 |
| Thanh Oai | Phương Trung | Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND huyện Thanh Oai; đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế tại địa phương |
|
18 | Chăn nuôi tập trung xa khu dân cư | NKH | hộ gia đình, cá nhân | 5.70 | 5.70 |
| Thanh Oai | Mỹ Hưng |
| |
19 | Nuôi trồng thủy sản | NTS | hộ gia đình, cá nhân | 10.00 | 10.00 |
| Thanh Oai | Đỗ Động |
| |
| TỔNG | 79 |
| 255.12 | 193.33 | 41.90 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 7213/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 7213/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 95/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực