Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5103/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN NAM TỪ LIÊM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hi đất năm 2017; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5814/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm là: 33 dự án; Tổng diện tích là: 220,68 ha, trong đó 23,106 ha làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất; 197,574 ha không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (Phụ lục số 01 kèm theo).

2. Loại ra trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm là: 06 dự án, Tổng diện tích là: 18,97 ha (Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

3.219,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

482,929

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

339,869

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,99

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.736,341

2.1

Đất quốc phòng

CQP

163,16

2.2

Đất an ninh

CAN

40,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,50

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

220,961

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.033,913

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,88

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

845,064

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,0132

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,82

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,62

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

48,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm

SKX

0,35

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,39

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,04

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,76

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

49,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

54,29

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,47

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

33,95

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(kèm theo Quyết định số 5103/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND Thành phố)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa (rừng)

Thu hồi đất

Địa danh xã

I. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Các dự án được phê duyệt bổ sung trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND Thành phố Hà Nội

1

Trường Mầm non Xuân Phương

DGD

UBND quận Nam Từ Liêm

1.117

 

1.117

Phường Xuân Phương

Quyết định phê duyệt dự án số 3250/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 được UBND quận Nam Từ Liêm về chấp thuận ngày 18/10/2014

1a

2

Xây dựng các NVH TDP trên địa bàn các phường

DSH

Ban QLDA quận, UBND các phường

2.20

 

2.20

Các phường

4191/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Bàn vẽ tổng mặt bằng 1/500 được UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

1a

3

Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ

DGT

Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm

9.6

 

9.6

phường Mỹ Đình 2

4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

1a

4

Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì

DGT

Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm

2.3

 

2.3

phường Mễ Trì

4963/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

1a

5

Trụ sở Phường Phương Canh

TCS

UBND quận Nam Từ Liêm

0.4032

 

0.4032

Phường Canh

Quyết định phê duyệt dự án số 7053/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; Văn bản số 1808/UBND-QLĐT ngày 18/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về chấp thuận Tổng mặt bằng

1a

6

Đường Lương Thế Vinh kéo dài

DGT

TT quỹ đất thành phố Hà Nội

0.57

 

0.21

phường Mễ Trì

Quyết định 6534/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của UBND thành phố về phê duyệt dự án. Chỉ giới đường đỏ. Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

1a

7

Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu công viên - Hồ hòa phí Bắc và phần mở rộng phía Nam nghĩa trang Mai Dịch

DGT

Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm

1.6

 

0.15

phường Mỹ Đình 2

Văn bản số 8013/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư. Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu công viên - Hồ điều hòa phí Bắc và phần mở rộng phía Nam nghĩa trang Mai Dịch theo hợp đồng BT tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy và phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm. Quy hoạch chi tiết 1/500. Chỉ giới đường đỏ; Biên bản xác định mốc giới (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

1a

8

Khu văn hóa thể thao và dịch vụ Nam Từ Liêm

TMD

Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú - ITC

3.190

 

3.190

Phường Mễ Trì, Trung Văn

Quyết định chủ trương đầu tư số 1973/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội.

2a

9

Công viên giải trí, trường học và Tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ Golden Palace A

TMD

Dự án Mai Linh

22.4

 

22.4

phường Mễ Trì, Phú Đô

Công văn số 251/TTg-KTN ngày 13/2/2015 của Thủ tướng chính phủ cho phép đổi chủ đầu tư. Quy hoạch chi tiết 1/500. Biên bản bàn giao mốc giới phục vụ GPMB (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

2a

10

2.152,3 m2 đất thuộc quy hoạch tuyến đường 70 (đoạn đi qua khu đất giao cho Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển)

DGT

Công ty cổ phần Làng giáo dục quốc tế Thiên Hương

0.22

 

0.22

Phường Xuân Phương

QĐ số 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND TP về việc phê duyệt dự án, Văn bản số 155/UBND-ĐT ngày 13/01/2017 của UBND TP, Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 Dự án đường 70 do Viện QHXD cấp ngày 27/7/2010

2a

11

Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu D24 khu đô thị mới Cầu Giấy

TMD

Công ty Cổ phần Đa Quốc gia

1.329

 

1.329

phường Mỹ Đình 2

Văn bản số 7051/KH&ĐT-ĐT ngày 20/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Văn bản số 201/BC-KH&ĐT ngày 24/2/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Văn bản số 3300/VP-ĐT ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội.

2a

12

Dự án khu nhà ở và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (hạng mục hạ tầng kỹ thuật)

DGT

UBND quận Nam Từ Liêm

0.8135

 

0.814

Mễ Trì, Trung Văn

Thông báo số 301/TB-UBND ngày 19/4/2017 của UBND Thành phố

2a

13

Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

ODT

Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới

13.83

4

13.83

phường Đại Mỗ

Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70; Văn bản số 965/BC-KH&ĐT ngày 12/8/2016 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

2a

14

Dự án Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội

TMD

Công ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội

57.50

 

57.50

phường Đại Mỗ

Giấy CN đầu tư số 011043002736 ngày 24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội. Quy hoạch chi tiết 1/500. Biên bản bàn giao mốc giới phục vụ GPMB (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

2a

15

Khu Chức năng đô thị Nam Đại Lộ Thăng Long

TMD

Công ty cổ phần trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam

74.23

 

74.23

phường Mễ Trì, Phú Đô, Trung Văn

Thông báo số 25/TB-VPCP ngày 28/1/2015 của Văn phòng Chính Phủ, Thông báo số 30/TB-VPCP ngày 3/2/2016 của Văn phòng Chính phủ. Quy hoạch chi tiết 1/500; Chỉ giới đường đỏ. Biên bản bàn giao mốc giới (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

2a

16

Khu nhà ở xã hội

ODT

Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới

6.68

3

6.68

phường Đại Mỗ

Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án. Quy hoạch chi tiết 1/500 (chỉ cập nhật thêm diện tích đất thu hồi theo Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố và không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

2a

17

Khu nhà ở Hateco 6

ODT

Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội

0.12

 

0.12

phường Phương Canh

Văn bản số 3321/UBND-TNMT ngày 14/5/2014 và Quyết định chủ trương đầu tư số 5835/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND Thành phố; QHTMB được cấp thuận tại văn bản số 1076-QHKT-TMB-P1 ngày 11/3/2016

2a

II. Các dự án không thu hồi đất, không chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

1

Xây dựng khu dịch vụ công cộng Nam Phương tại ô đất có ký hiệu CCĐT2 khu chức năng đô thị Xuân Phương

TMD

Công ty TNHH TRATECH

0.291

 

 

Phường Xuân Phương

Quyết định chủ trương đầu tư số 1794/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội; Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đô thị mới Xuân Phương (Đất sạch không phải GPMB)

 

2

Xây dựng bãi đỗ xe Nam Phương

DGT

Công ty TNHH TRATECH

0.400

 

 

Phường Xuân Phương

Quyết định chủ trương đầu tư số 7024/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội; Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đô thị mới Xuân Phương (Đất sạch không phải GPMB)

 

3

Tòa nhà hỗn hợp văn phòng, dịch vụ, nhà ở và nhà trẻ - Dreamland Plaza

ODT

Liên danh Công ty Cổ phần xây lắp Giao thông công chính, Công ty Cổ phần Đầu tư bất động sản Vinaland

0.300

 

 

phường Mỹ Đình 2

Quyết định chủ trương đầu tư số 289/QĐ-UBND ngày 16/1/2017 của UBND thành phố Hà Nội. Văn bản số 2191/QHKT-TMB-PAKT(P8) của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. Bản vẽ QH Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 (Đất sạch không phải GPMB)

 

4

Tòa nhà hỗn hợp Văn Phú Complex

ODT

Liên danh: Công ty CPĐT Văn Phú Invest, Công ty CPĐT Văn Phú số 2, Công ty TNHH An Quý Hưng

2.299

 

 

phường Mỹ Đình 2

Văn bản số 4762/UBND-KH&ĐT ngày 11/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội. Văn bản số 11303/STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/11/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500

 

5

Xây dựng trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu

DGD

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu

1.889

 

 

Phường Tây Mỗ

Quyết định số 6828/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về thu hồi đất để GPMB dự án Trường ĐH Á Châu. Bản vẽ QH Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. Biên bản bàn giao mốc giới (Dự án chuyển tiếp, đã hoàn thành giải phóng mặt bằng)

 

6

Xây dựng Trường mầm non tư thục Việt Pháp

DGD

Công ty CP phát triển giáo dục và đào tạo Việt Pháp

0.612

 

 

phường Phương Canh

Quyết định chủ trương đầu tư số 6294/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội. Văn bản số 2652/STNMT-CCQLĐĐ ngày 07/4/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Bản vẽ quy hoạch Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500

 

7

Trụ sở văn phòng làm việc tại phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm

TMD

Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Tây Đô

0.33

 

 

Phường Mễ Trì

Văn bản số 7680/QHKT-TMB-PAKT ngày 21/12/2016 của Sở QHKT về chấp thuận tổng mặt bằng; Quyết định số 3806/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND TP về QĐ chủ trương đầu tư

 

8

Tổ hợp thương mại, văn phòng, nhà ở, căn hộ khách sạn

ODT

Công ty cổ phần đầu tư - xây dựng Hà Nội

0.8266

 

 

Phường Trung Văn

Văn bản số 3832/UBND-KH&ĐT ngày 29/8/2006 của UBND Thành phố Hà Nội; Văn bản số 6804/QHKT-TMB-PAKT (P1) ngày 14/11/2016 của Sở Quy hoạch Kiến trúc.

 

9

Dự án xây dựng Tổ hợp thương mại, văn phòng và nhà ở để bán tại số 27 đường Đông Lạnh

ODT

Công ty cổ phần Xuân Hòa Việt Nam và Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Nhuệ Giang

2.59

 

 

Phường Cầu Diễn

Văn bản số 1448/UBND-XD ngày 04/03/2010 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương; Văn bản số 1929/QHKT-P5 ngày 22/6/2010 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về chấp thuận tổng mặt bằng

 

10

Dự án tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp City of Dream số 17 đường Phạm Hùng

ODT

Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản Vimediland

3.8

 

 

phường Mỹ Đình 2

Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy và xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm; Văn bản số 3580/UBND-KT ngày 15/06/2016 của UBND Thành phố chấp thuận thành lập Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản Vimediland để thực hiện dự án

 

11

Dự án Trường tiểu học Trung Văn A

DGD

UBND quận Nam Từ Liêm

0.545

 

 

Phường Trung Văn

Quyết định số 7047/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt dự án; Bản vẽ QHTMB được UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt kèm theo Văn bản số 1520/UBND-QLĐT ngày 12/9/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm (đất sạch, trước đây đã được Công ty cổ phần xây dựng số 3 - Vinaconex 3 hoàn thành giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật, không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

 

12

Dự án Khu chợ phục vụ dân sinh - Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ

CHO

Công ty cổ phần Tu tạo và Phát triển nhà

0.1749

 

 

Phường Mễ trì

Quyết định chủ trương đầu tư số 25/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố; Văn bản số 3813/QHKT-TMB-PAKT-P1 ngày 12/7/2016 của Sở Quy hoạch Kiến trúc chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ (Công ty cổ phần Tu tạo và Phát triển nhà đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật, không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

 

13

Nhà hát Hoa Sen trên mặt nước Khu công viên và hồ điều hòa thuộc ô đất ký hiệu CV1 Khu đô thị mới Cầu Giấy

DVH

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển đô thị Sài Đồng

4.1

 

 

Phường Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2

Quyết định chủ trương đầu tư số 3842/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội (đã giao đất và xong giải phóng mặt bằng, không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất)

 

14

Dự án Chợ dân sinh phường Tây Mỗ

CHO

UBND quận Nam Từ Liêm

0.4

 

 

Phường Tây Mỗ

QĐ số 3241/UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt dự án, bb bàn giao mốc giới để thực hiện giải phóng mặt bằng ngày 21/4/2015 (dự án đã thực hiện thu hồi đất, hiện đang thu hồi diện tích còn lại 01 hộ gia đình quản lý)

 

15

Dự án Trung tâm dạy nghề Cửu Long

DGD

Công ty CP SX và XNK Cửu Long

3.25

 

 

Phường Xuân Phương

GCNĐT 01121000995 ngày 31/5/2011, điều chỉnh lần 1 ngày 10/12/2014, QHTMB được UBND quận NTL chấp thuận kèm theo văn bản số 1470/UBND-QLĐT

 

16

Dự án khu nhà ở và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (hạng mục nhà ở)

ODT

Công ty cổ phần BIC Việt Nam

0.765

 

 

Mễ Trì, Trung Văn

Thông báo số 301/TB-UBND ngày 19/4/2017 của UBND Thành phố

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DỰ ÁN LOẠI RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN NAM TỪ LIÊM

(kèm theo Quyết định số 5103/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND Thành phố)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa (rừng)

Thu hồi đất

Địa danh xã

Các dự án được phê duyệt loại ra trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND Thành phố Hà Nội

1

Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Xuân Phương

ODT

Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm

0.9

 

0.9

Phường Xuân Phương

Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm

 

2

Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương

ODT

Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm

1.5

 

1.5

Phường Xuân Phương

Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm

 

3

Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ

ODT

Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm

0.9

 

0.9

phường Đại Mỗ

Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm

 

4

Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ

ODT

Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm

0.97

 

0.97

phường Đại Mỗ

Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm

 

5

Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐM 2 tại phường Đại Mỗ

ODT

Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm

8.7

 

8.7

phường Đại Mỗ

Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm

 

6

Dự án Trung tâm thương mại (kêu gọi đầu tư của UBND thành phố Hà Nội)

TMD

Sở Kế hoạch và đầu tư

6.00

 

6.00

phường Đại Mỗ

Văn bản số 914/UBND-TNMT ngày 28/4/2017 của UBND quận Nam Từ Liêm

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5103/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5103/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản