Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9535/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Xuyên, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2016 (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 17.143,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.191,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.945,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 792,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 178,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.238,23 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.036,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.887,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,69 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,69 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 123,47 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,78 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.143,31 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,28 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.447,89 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,15 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 114,70 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,90 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 169,04 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 29,76 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 42,40 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 821,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 812,18 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 29,91 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 64,18 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phú Xuyên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Phú Xuyên:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2017 của UBND Thành phố)
| Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Địa danh xã | Các căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | ||||||||
I | Các dự không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất,...) |
|
| 153.84 | 12.62 | 118.34 |
|
|
|
1 | Nâng cấp và mở rộng đường nhánh nối Quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn qua khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội | DGT | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | 3.91 | 0.72 | 3.91 | Đại Xuyên | Quyết định số 4005/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 của UBND TP Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
2 | Cấp nước sạch liên xã Thụy Phú, Hồng Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều | DCK | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1.51 | 1.51 | 1.51 | Hồng Thái | Quyết định số 4865/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
3 | Xây dựng mới trạm 110 KV Phú Xuyên, đường dây 110 KV cấp điện cho TBA | DNL | Công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0.87 | 0.54 | 0.87 | TT. Phú Xuyên | Quyết định số 4499/QĐ-EVN HANOI ngày 28/11/2014 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
4 | Trạm Cảnh sát giao thông cửa ô trên quốc lộ 1A | CAN | Công an Hà Nội | 0.79 | 0.49 | 0.79 | Đại Xuyên | Quyết định số 1003/2007/QĐ-BCA (C11) ngày 24/08/2007 của Bộ Công An về việc phê duyệt dự án "Tổ chức hệ thống kiểm soát giao thông đường bộ, xây dựng trạm cảnh sát giao thông trên quốc lộ trọng điểm, trạm cảnh sát giao thông cửa ô ở các thành phố trực thuộc |
|
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu Âu Thuyền, xã Phượng Dực, Xây dựng chợ Khu Âu Thuyền | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 17.70 | 0.05 | 17.70 | Phượng Dực | Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất khu Âu Thuyền, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội; |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội - giai đoạn 1 (phần còn lại). | SKK | Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển N&G | 4.90 | 4.90 | 4.90 | Đại Xuyên | Văn bản số: 6195/STNMT-QHKHSDĐ ngày 01/10/2015 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội - giai đoạn I (phần còn lại) tại xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội. |
|
7 | Đầu tư dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội | DTL | UBND huyện Phú Xuyên | 3.10 | 3.10 | 3.10 | Đại Xuyên | Ngày 06/10/2015 UBND Thành phố có Quyết định số 5052/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (giai đoạn 1); Bản vẽ chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập, hoàn thành ngày 18/8/2016. |
|
8 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ qua địa bàn huyện Phú Xuyên | DGT | Bộ Giao thông vận tải | 115.50 |
| 80.00 | Đại Xuyên, TT Phú Xuyên, Nam Phong, Phúc Tiến | Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 03/7/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT; Giấy chứng nhận đầu tư số 82/BKHĐT-GCNĐTTN ngày 29/9/2014 |
|
9 | Dự án tượng đài chiến thắng Cầu Giẽ | DDT | Sở Văn Hóa thông tin, UBND huyện Phú Xuyên | 4.00 |
| 4.00 | Phú Yên | Văn bản số 6820/UBND-KHĐT ngày 28/9/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án theo quy định của Luật đầu tư công (đã xin ý kiến của Đoàn đại biểu Hội đồng nhân thành phố), huyện cam kết thực hiện trong năm 2016. |
|
10 | Trạm thu phí trên địa bàn huyện Phú Xuyên thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng | 1.31 | 1.31 | 1.31 | Đại Xuyên | Ngày 04/10/2013 và ngày 03/7/2014 Bộ Giao thông vận tải có Quyết định số 3086/QĐ-BGTVT và số 2548/QĐ-BGTVT phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, được UBND huyện Phú Xuyên xác nhận ngày 03/6/2016. |
|
11 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư, nâng cấp tuyến đường Pháp Vân, Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT (giai đoạn 2) | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 0.25 |
| 0.25 | Xã Phúc Tiến | Văn bản số 1027/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, được UBND huyện Phú Xuyên xác nhận ngày 03/6/2016. |
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt công suất 500 tấn/ngày | DRA | Công ty cổ phần dịch vụ môi trường Thăng Long | 4.85 | 3.00 | 4.85 | Xã Châu Can | Ngày 06/4/2015 UBND Thành phố có Quyết định số 1461/QĐ-UBND về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Bản vẽ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, dự án, được UBND huyện Phú Xuyên phê duyệt tại Quyết định số 5773/QĐ-UBND ngày 02/12/2014. |
|
13 | Xây dựng trụ sở đồn Công An Văn Nhân | CAN | UBND huyện Phú Xuyên | 0.18 | 0.18 | 0.18 | Văn Nhân | Quyết định số: 6139/QĐ-BCA ngày 07/11/2013 của Bộ Công an về việc thành lập Đồn công an Văn Nhân; Quyết định số 5429/QĐ-CAHN-PX13 ngày 12/12/2013 của Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội về việc triển khai Đồn Công an Văn Nhân; Ngày 16/3/2016 UBND huyện Phú Xuyên có Văn bản số 494/QĐ-UBND chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc, tỷ lệ 1/500 |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDD 2016 chuyển sang thực hiện trong KHSDD năm 2017 |
|
| 30.79 | 10.43 | 18.31 |
|
|
|
14 | Trạm y tế xã Văn Nhân | DYT | UBND huyện Phú Xuyên | 0.24 | 0.04 | 0.24 | Văn Nhân | Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trạm y tế xã Văn Nhân |
|
15 | Trạm bơm tưới Thụy Phú II | DTL | Công ty TNHH 1 thành viên thủy lợi sông Nhuệ | 2.18 | 2.00 | 2.18 | Thụy Phú | Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 29/06/2010 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trạm bơm tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội. |
|
16 | Trạm biến áp 110 KV thị trấn Phú Xuyên và nhánh rẽ | DNL | Công ty điện lực TP Hà Nội | 0.49 | 0.49 | 0.49 | TT Phú Xuyên | Văn bản số 4750/VP-CT ngày 22/11/2012; Văn bản số 7215/UBND-CT ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố; Văn bản số 103/QHKT-P2 ngày 21/11/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc đề nghị tham gia ý kiến thẩm định cấp Giấy phép quy hoạch |
|
17 | Bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | SKX | Doanh nghiệp | 0.80 |
|
| Khai Thái | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng cát, sỏi trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Văn bản số 7862/UBND-TNMT ngày 10/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch bãi trung chuyển vật liệu xây dựng từ xã Thụy Phú sang xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên, Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 29/1/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Phú Xuyên. |
|
Bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | SKX | Doanh nghiệp | 0.40 |
|
| Hồng Thái |
| ||
Bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | SKX | Doanh nghiệp | 0.40 |
|
| Quang Lãng |
| ||
18 | 51 Dự án đấu giá QSD đất tại xã, thị trấn trên địa bàn huyện | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 15.48 | 7.00 | 7.00 | TT. Phú Xuyên, Văn Nhân, Đại Thắng, Chuyên Mỹ, Văn Hoàng, Khai Thái, Vân Từ, Tân Dân, Phú Túc, Phúc Tiến, Tri Trung, Quang Lãng, Châu Can, Minh Tân, Tri Thủy, Hoàng Long, Sơn Hà, Bạch Hạ | Các Quyết định của UBND huyện Phú Xuyên về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở: số 4971/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 4973/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 4960/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8758/QĐ-UBND ngày 25/11/2013; số 3188/QĐ-UBND , số 4968/QĐ-UBND; số 4969/QĐ-UBND , số 4919/QĐ-UBND , số 4948/QĐ-UBND, số 4920/QĐ-UBND, số 4922/QĐ-UBND , số 4923/QĐ-UBND, số 4924/QĐ-UBND , số 4935/QĐ-UBND, số 4936/QĐ-UBND, số 4953/QĐ-UBND, số 4928/QĐ-UBND , số 4929/QĐ-UBND, số 4930/QĐ-UBND , số 4933/QĐ-UBND, số 4934/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8755/QĐ-UBND, số 8762/QĐ-UBND, số 8929/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; số 4957/QĐ-UBND, số 4958/QĐ-UBND, số 4956/QĐ-UBND, số 4955/QĐ-UBND, số 4938/QĐ-UBND , số 4940/QĐ-UBND, số 4941/QĐ-UBND, số 4944/QĐ-UBND , số 4939/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8733/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; số 4975/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8761/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; số 8524/QĐ-UBND ngày 21/11/2012, số 8747/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; số 3186/QĐ-UBND, số 3185/QĐ-UBND ngày 14/7/2014; số 8757/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; Các Quyết định cho phép chuẩn bị đầu tư của UBND huyện Phú Xuyên số: 961/QĐ-UBND, 962/QĐ-UBND , 963/QĐ-UBND , 964/QĐ-UBND, 965QĐ-UBND, 966/QĐ-UBND , 967/QĐ-UBND , 968/QĐ-UBND ngày 11/5/2016; số 32a/QĐ-UBND ngày 09/3/2016; số 1056/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 |
|
19 | Đường giao thông liên xã Minh Tân - Tri Thủy- Quang Lãng (giai đoạn 2) | DGT | UBND huyện Phú Xuyên | 5.40 | 0.90 | 3.00 | Minh Tân, Tri Thủy, Quang Lãng | Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án đường giao thông liên xã Minh Tân - Tri Thủy - Quang Lãng (giai đoạn 2) |
|
20 | Trường mầm non thôn Nhị Khê xã Hoàng Long | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0.40 |
| 0.40 | Hoàng Long | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật- Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Trường mầm non thôn Nhị Khê, xã Hoàng Long |
|
21 | Dự án cải tạo lưới điện khu vực Nam Hà Nội - Giai đoạn 2 | DNL | UBND huyện Phú Xuyên | 5.00 |
| 5.00 | Các xã | Quyết định số 2022/QĐ-EVNHANOI ngày 13/6/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình "Dự án cải tạo lưới điện khu vực Nam Hà Nội giai đoạn 2"; |
|
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDD năm 2017 |
|
| 47.58 | 18.56 | 40.58 |
|
|
|
22 | Dự án đường dây 500/KV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín | NNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia | 1.30 | 1.30 | 1.30 |
| Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch phát triển Điện lực Quốc gia giai đoạn 2011 - 2020; Quyết định số 395/QĐ-EVN, ngày 26/4/2016 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220KV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín |
|
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở, đất phi nông nghiệp theo Quyết định số 37/QĐ-UBND của UBND thành phố | ONT |
| 14 |
| 14 | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Theo chủ trương, thống nhất của Thường trực Huyện ủy, Ban thường vụ Huyện ủy và Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
24 | Dự án xây dựng công trình khai thác cát san lấp tại xã Khai Thái | SKS | Công ty Huy Hoàng | 7.00 |
|
| Khai Thái | Giấy phép khai thác khoáng sản số 329/GP-UBND ngày 13/6/2016 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 14/06/2010 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; Giấy chứng nhận đầu tư ngày 05/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
25 | Dự án Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội, giai đoạn 1 (điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội |
| Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển N và G | 7.57 | 5.00 | 7.57 | Đại Xuyên | Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết khu công nghiệp |
|
26 | Dự án trường trung học cơ sở Phú Minh | DGD | UBND huyện | 0.50 |
| 0.50 | Thị trấn Phú Minh | Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án Trường trung học cơ sở Phú Minh |
|
27 | Trường mầm non Trung tâm Bạch Hạ | DGD | UBND huyện | 1.00 |
| 1.00 | Bạch Hạ | Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án Trường mầm non trung tâm xã Bạch Hạ |
|
28 | Trường tiểu học Chuyên Mỹ | DGD | UBND huyện | 1.30 |
| 1.30 | Chuyên Mỹ | Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường tiểu học xã Chuyên Mỹ |
|
29 | Trường Tiểu học Tri Trung | DGD | UBND huyện | 0.97 | 0.97 | 0.97 | Tri Trung | Quyết định số 3680/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường tiểu học xã Tri Trung |
|
30 | Trường trung học cơ sở Văn Hoàng | DGD | UBND huyện | 1.10 | 0.10 | 1.10 | Văn Hoàng | Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường trung học cơ sở xã Văn Hoàng |
|
31 | Trường mầm non xã Phượng Dực | DGD | UBND huyện | 0.83 | 0.08 | 0.83 | Phượng Dực | Quyết định số 3682/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường mầm non xã Phượng Dực |
|
32 | Cụm TTCN Phú Túc | SKN | UBND huyện | 6.11 | 6.11 | 6.11 | Phú Túc | Quyết định số 4989/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công nghiệp Phú Túc, huyện Phú Xuyên. |
|
33 | Trường mầm non Phú Yên | DGD | UBND huyện | 0.60 |
| 0.60 | xã Phú Yên | Ngày 01/04/2014 UBND huyện Phú Xuyên có Quyết định số 979a/QĐ-UBND về việc cho phép chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Trường mầm non Phú Yên, xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên |
|
34 | Trường mầm non Đại Xuyên | DGD | UBND huyện | 0.30 |
| 0.30 | xã Đại Xuyên | Ngày 31/12/2015 UBND huyện Phú Xuyên có Quyết định số 5425/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương Dự án đầu tư xây dựng Trường mầm non Đại Xuyên, xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên |
|
35 | Cụm TTCN Đại Thắng | SKN | UBND huyện | 5.00 | 5.00 | 5.00 | Quang Lãng; Tri Thủ | Quyết định số 4726/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công nghiệp Đại Thắng, huyện Phú Xuyên. |
|
36 | Trung tâm Logistics | SKK | Kêu gọi đầu tư | 12.00 |
| 12.00 | Phú Minh | Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 3/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy hoạch hệ thống trung tâm logistics trên địa bàn cả nước đến năm 2020 |
|
37 | 16 Dự án đấu giá QSD đất tại xã, thị trấn trên địa bàn huyện năm 2017 | ONT | UBND huyện | 4.50 | 1.50 | 4.50 | Phú Yên, Nam phong, Bạch hạ, Văn Nhân, Phượng Dực, Tri Thủy, Hoàng Long, TT Phú Minh, Châu Can, Chuyên Mỹ | Văn bản số: 1455/UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Phú Xuyên V/v Xác định địa điểm KH đấu giá QSD đất năm 2017 trên địa bàn huyện Phú Xuyên; (Phù hợp với quy hoạch) |
|
| Tổng |
|
| 232.21 | 41.61 | 177.23 |
|
|
|
- 1Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1208/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011 - 2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật Đầu tư công 2014
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 2548/QĐ-BGTVT năm 2014 về việc Điều chỉnh dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, Thành phố Hà Nội theo hình thức BOT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 3086/QĐ-BGTVT năm 2013 về Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân – Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 1012/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống trung tâm logistics trên địa bàn cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 91/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra