Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7207/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9528/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.300,49 |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.469,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.214,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.446,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.249,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 75,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.103,62 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.944,46 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,93 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 100,87 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.237,62 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,82 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 84,92 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 31,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.493,91 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,11 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 91,60 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.681,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,17 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 89,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,36 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,67 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 571,88 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 25,15 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,22 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,73 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,92 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.813,81 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.364,20 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,32 |
3 | CSD | ||
6 | KDT |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Ba Vì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ TRONG KẾ HOẠCH SDĐ NĂM 2017
(kèm theo Quyết định số 7207/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (mã đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm) | Ghi chú | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/ HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 2016 chuyển sang KHSDĐ năm 2017 (đã cắm mốc chưa giao đất) |
| |||||||||
1 | Dự án tiếp nước, cải tạo Khôi phục sông Tích đoạn qua huyện Ba Vì | DTL | UBND Thành phố | 85.60 | 19.20 | 85.60 | Ba Vì | Thuần Mỹ, Sơn Đà, Tòng Bạt | QĐ số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND TP; QĐ số 1948/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND TP | Đã thu hồi | x |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Cầu Rồng | DGT | Sở Giao thông vận tải | 0.46 |
| 0.46 | Ba Vì | Ba Trại | QĐ894/QĐ-SGTVT ngày 04/10/2012 của sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6599/QĐ ngày 10/12/2014 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu KT-XH. | Đã thu hồi | x |
3 | Công trình cầu Việt Trì - Ba Vì nối QL32 với QL 32C theo hình thức BOT | DGT | Tập đoàn Phú Mỹ | 18.86 |
| 13.86 | Ba Vì | Phú Sơn, Thái Hòa, Phú Đông, Vạn Thắng Phú Cường | QĐ 1237/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. | Cắm mốc | x |
4 | Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh lộ 414 (ĐT 87 cũ) | DGT | Sở Giao thông vận tải | 3.52 |
| 3.52 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ 1475/QĐ-UBND ngày 15/8/2007; Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 08/6/2009; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 24/4/2014. | Cắm mốc | x |
5 | Trung tâm Quốc gia huấn luyện, đào tạo ứng phó sự cố, thiên tai tìm kiếm cứu nạn - Giai đoạn 1 | CQP | Binh chủng công binh | 3.08 |
| 3.08 | Ba Vì | Thụy An | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4578/QĐ-BQP ngày 30/10/2015 của Bộ Quốc phòng | Cắm mốc | x |
6 | Dự án đường tránh QL32 | DGT | UBND huyện Ba Vì | 6.9 | 5.4 | 6.9 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ số 5195/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư đường tránh QL 32 | Đã thu hồi | x |
7 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Vì | DTS | Bảo hiểm xã hội TP. Hà Nội | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ số 1106/QĐ-BHXH ngày 28/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư trụ sở Bảo hiểm xã hội Ba Vì | Đã thu hồi | x |
8 | Công trình bức xúc phục vụ dân sinh: Khu Tái định cư vùng ảnh hưởng 500m Bãi rác Xuân Sơn | ONT | UBND huyện Ba Vì | 5 | 1 | 5 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ số 4412/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND thành phố về cho phép thực hiện chuẩn bị dự án đầu tư. | Cắm mốc | x |
9 | Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An nối QL32 và TL 413 (giai đoạn 2) | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1.87 |
| 1.87 | Ba Vì | Tiên Phong | QĐ694 ngày 27/6/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | Cắm mốc | x |
10 | Cải tạo, nâng cấp Đường Ba Vành - Suối Mơ | DGT | UBND huyện Ba Vì | 4.96 | 3.50 | 4.96 | Ba Vì | Vân Hòa, Yên Bài | QĐ số 542/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán | Cắm mốc | x |
|
11 | Cầu Đồng Trằm | DGT | Sở Giao thông vận tải | 0.02 |
| 0.02 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1292/QĐ-SGTVT ngày 24/10/2012 của Sở Giao thông vận tải | Cắm mốc | x |
|
12 | Cầu Chi Phú | DGT | Sở Giao thông vận tải | 0.02 |
| 0.02 | Ba Vì | Sơn Đà | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1409/QĐ-SGTVT ngày 13/10/2012 của Sở Giao thông vận tải | Cắm mốc | x |
|
13 | Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại | NTD | Công ty CP Ao Vua | 40 | 6.5 | 40 | Ba Vì | Vật Lại | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố |
| x |
|
14 | Di rời dân vùng ảnh hưởng Bãi rác Xuân Sơn bán kính 500 m thuộc xã Tản Lĩnh | DRA | UBND huyện Ba Vì | 67.02 | 8.00 | 67.02 | Ba Vì | Tản Lĩnh | VB số 3055/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội; QĐ 1010/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán đo đạc cắm mốc giới | Đã thu hồi 20 ha | x |
|
15 | San lấp mặt bằng, xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở khu tái định cư thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội. | ODT | UBND huyện Ba Vì | 3.20 | 1.50 | 3.20 | Ba Vì | TT Tây Đằng | Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án, biên bản xác định mốc giới ngày 24/7/2012, Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. | Cắm mốc |
| x |
16 | Dự án Chợ trung tâm thị trấn Tây Đằng | DCH | Công ty cổ phần LICOGI 13 | 2.10 | 1.50 | 2.10 | Ba Vì | Tây Đằng | Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao Công ty cổ phần LICOGI 13 làm chủ đầu tư và thực hiện dự án; Giấy phép quy hoạch số 1204/GPQH ngày 18/3/2016 của sở Quy hoạch - Kiến trúc; Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 1/500. |
|
| x |
17 | Dự án Khu nhà ở quanh chợ trung tâm thị trấn Tây Đằng. | ODT | Công ty cổ phần LICOGI 13 | 9.20 | 9.20 | 9.20 | Ba Vì | Tây Đằng | Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao Công ty cổ phần LICOGI 13 làm chủ đầu tư và thực hiện dự án; Giấy phép quy hoạch số 1204/GPQH ngày 18/3/2016 của sở Quy hoạch - Kiến trúc; Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 1/500. |
|
| x |
18 | Đấu giá QSD đất tại Gò Thành | ONT | UBND xã Phú Sơn | 0.48 |
| 0.48 | Ba Vì | Phú Sơn | Văn bản số 1218/UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc chấp thuận chuyển hình thức từ giao đất sang đấu giá; Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. QĐ số 1098/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá. |
|
| x |
19 | Đấu giá QSD đất tại Gò Móc | ONT | UBND xã Phong Vân | 0.48 | 0.48 | 0.48 | Ba Vì | Phong Vân | Văn bản 330/UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Ba Vì chấp thuận chủ trương đầu tư và giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện dự án đấu giá QSD đất. QĐ số 1103/UBND ngày 01/7/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. |
|
| x |
20 | Cửa hàng xăng dầu Minh Quang | SKC | Công ty TNHH Thương mại Và Xây dựng Hoàng Kiên | 0.24 |
| 0.24 | Ba Vì | Minh Quang | Văn bản số 3210 ngày 07/5/2013 của UBND TP chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản giao mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 09/10/2015; Giấy chứng nhận đầu tư số 011211001814 ngày 19/6/2015 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 1875 ngày 01/12/2015 của UBND huyện Ba Vì v/v thu hồi đất; Văn bản số 1053/TB-STNMT ngày 20/4/2016 của sở TNMT thẩm định nhu cầu sử dụng đất của dự án | Đã thu hồi | x |
|
21 | Đường tỉnh lộ 411 | DGT | UBND huyện Ba Vì | 10.00 | 7.00 | 10.00 | Ba Vì | Đồng Thái, Vạn Thắng, Phú Đông, Phong Vân, Cổ Đô | QĐ số 6432/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 959/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện Ba Vì điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, HT GPMB | Cắm mốc |
| x |
22 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 411C | DGT | UBND huyện Ba Vì | 11.30 | 2.10 | 11.30 | Ba Vì | Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt | QĐ 5354/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng. | Đã thu hồi |
| x |
23 | Đường giao thông liên xã Thị trấn Tây Đằng - Tiên Phong | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1.00 | 0.46 | 1.00 | Ba Vì | Tây Đằng, Tiên Phong | QĐ số 1622/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 405/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT. | Cắm mốc |
| x |
24 | Đường nối QL 32 - Nghĩa trang Yên Kỳ - Hồ Suốt Hai | DGT | UBND huyện Ba Vì | 37.40 | 12.00 | 37.40 | Ba Vì | Phú Sơn, Cẩm Lĩnh, Vật Lại | QĐ 4165/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500; QĐ số 5205/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phân bổ kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi đợt II năm 2015. |
|
| x |
25 | Đầu tư xây dựng đường Hòa Lạc- Hòa Bình và cải tạo, nâng cấp QL6 đoạn Xuân Mai - Hòa Bình | DGT | Công ty TNHH BOT QL6- Hòa Lạc - Hòa Bình | 2.66 |
| 2.66 | Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 1393/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. Văn bản đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của đơn vị chủ đầu tư. | Đã thu hồi |
| x |
26 | Thu hồi 51.53ha đất làm thao trường huấn luyện cho trường trung cấp kỹ thuật công binh | CQP | UBND Thành phố | 51.53 | 9.17 | 51.53 | Ba Vì | Xã Thái Hòa, Xã Phú Sơn | QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND Thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500; QĐ 2038/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 về việc Giao bổ sung nhiệm vụ cho trung tâm giao dịch đất đai và phát triển quỹ đất Hà Nội | Đã thu hồi |
|
|
27 | Dự án đầu tư xây dựng Trường bắn, thao trường huấn luyện Học viện Biên Phòng | CQP | Học viện Biên Phòng | 30.60 |
| 30.60 | Ba Vì | Vân Hòa | Quyết định số 1856/QĐ-TM ngày 30/8/2013 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt dự án đầu tư, biên bản xác định mốc giới ngày 19/12/2014, Quyết định số 2263/QĐ-TM ngày 11/11/2014 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng. | Cắm mốc |
|
|
28 | Thao trường huấn luyện Ban chỉ huy quân sự huyện Ba Vì | CQP | Ban chỉ huy quân sự huyện Ba Vì | 4.50 |
| 4.50 | Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 2852/QĐ-TM ngày 29/12/2014 của Bộ tổng tham mưu về việc Quy Hoạch tổng thể hệ thống Trường bắn, Thao trường huấn luyện đến năm 2020 và những năm tiếp theo của Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội. Văn bản 487/TTr-BCH ngày 30/5/2016 của Ban chỉ huy Quân sự huyện Ba Vì đề nghị đăng ký bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 dự án Xây dựng trường bắn và thao trường huấn luyện. |
|
|
|
29 | Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực Đan Thê - Tòng Bạt huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | DTL | Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 7.62 |
| 7.62 | Ba Vì | Xã Sơn Đà, Tòng Bạt | Quyết định số 2051/QĐ-SNN ngày 29/8/2012 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | Cắm mốc |
| x |
30 | Công trình: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang thôn Cẩm An, xã Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án: Đầu tư Tiếp Nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | NTD | Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 1.10 |
|
| Ba Vì | Xã Cẩm Lĩnh | Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 4524/UBND-NNNT ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì | Cắm mốc |
| x |
31 | Công trình: Cải tạo, mở rộng nghĩa trang thôn Vật Lại 2, xã Vật Lại, huyện Ba Vì phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án: Đầu tư Tiếp Nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | NTD | Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 2.30 |
|
| Ba Vì | Xã Vật Lại | Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 8177/UBND-NNNT ngày 16/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 2464/SNN-QLXD ngày 05/11/2015 của sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
|
| x |
32 | Mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ | NTD | UBND Thành phố | 203.80 | 26.30 |
| Ba Vì | Xã Phú Sơn, Thái Hòa | QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND Thành phố v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 | Đã thu hồi |
| x |
33 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Bãi nổi sông Hồng, xã Đông Quang, huyện Ba Vì | SKS | Sở TNMT | 5.40 |
|
| Ba Vì | Xã Đông Quang | Kế hoạch 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2016 |
|
| x |
34 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Lô 01 Bãi nổi sông Hồng, xã Phú Châu, huyện Ba Vì | SKS | Sở TNMT | 25.00 |
|
| Ba Vì | Xã Phú Châu | Kế hoạch 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2016 |
|
| x |
35 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Lô 02 Bãi nổi sông Hồng, xã Phú Châu, huyện Ba Vì | SKS | Sở TNMT | 25.00 |
|
| Ba Vì | Xã Phú Châu | Kế hoạch 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2016 |
|
| x |
36 | Xây dựng nhà máy, hệ thống cấp nước sạch nông thôn huyện Ba Vì, Hà Nội | SKC | CTCP ĐTXD cấp thoát nước và Môi trường Ba Vì và CT CP Ao Vua | 1.50 |
|
| Ba Vì | Xã Phú Sơn | QĐ 866/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
| x |
37 | Xây dựng bến thủy nội địa tại Km 244+790 đến Km 244 + 950 | SKC | Công ty cổ phần Quảng Tây | 1.00 |
|
| Ba Vì | TT Tây Đằng | Văn bản 2017/SGTVT-GTĐTNĐ ngày 23/7/2015 của sở Giao thông vận tải về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
| x |
38 | Đấu giá QSD đất tại khu xứ đồng Lổ | ONT | UBND xã Tòng Bạt | 0.50 | 0.50 |
| Ba Vì | Xã Tòng Bạt | Văn bản 962/UBND ngày 17/6/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. QĐ số 1104/UBND ngày 01/7/2016 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. |
|
| x |
39 | Nâng cấp cải tạo đê Minh Khánh | DGT | UBND huyện Ba Vì | 8.00 |
| 8.00 | Ba Vì | Minh Quang, Khánh Thượng | QĐ 5268, ngày 25/10/2010 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản 801/TB-STNMT-KHTH ngày 10/9/2014 về việc bổ sung hồ sơ; Văn bản 2022/UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc giải trình, bổ sung hồ sơ thu hồi đất dự án cải tạo, nâng cấp đê Minh Khánh. Biên bản xác định mốc giới của sở Tài nguyên và Môi trường ngày 26/11/2012 | Đã thu hồi |
| x |
40 | Dự án xây dựng trạm biến áp 110 KV Ba Vì | DNL | Tổng công ty điện lực TP Hà Nội | 0.60 | 0.60 | 0.60 | Ba Vì | Vật Lại | Ngày 08/3/2013 UBND Thành phố có văn bản số 1803/UBND-CT về địa điểm triển khai dự án; văn bản quy hoạch tổng mặt bằng số 5605/QHKT-P7 ngày 08/7/2016 | Cắm mốc |
| x |
II | Các dự án chưa thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất 2016 chuyển sang thực hiện KHSDĐ năm 2017 | |||||||||||
41 | Trường mầm non Tản Lĩnh A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.40 |
| 0.40 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ 1374/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1736/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội phân bổ vốn. |
| x |
|
42 | Trường mầm non Ba Vì (03 điểm trường) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.30 |
| 0.30 | Ba Vì | Ba Vì | QĐ 1609/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng; QĐ số 1736/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội phân bổ vốn. |
| x |
|
43 | Đường giao thông liên xã Phong Vân - Cổ Đô | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1.98 |
| 1.98 | Ba Vì | Phong Vân, Cổ Đô | QĐ số 1058/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán |
| x |
|
44 | Đường giao thông liên xã Tản Hồng - Phú Cường | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2.92 |
| 2.92 | Ba Vì | Tản Hồng, Phú Cường | QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
| x |
|
45 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414 - Ao Vua | DGT | UBND huyện Ba Vì | 3.12 |
| 3.12 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư; 321/QĐ-UBND 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. |
| x |
|
46 | Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1.94 |
| 1.94 | Ba Vì | Sơn Đà, Thuần Mỹ | QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
| x |
|
47 | Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2.35 |
| 2.35 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh, Ba Trại | QĐ số 141/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh, Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu. |
| x |
|
48 | Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu | NTD | UBND xã Phú Sơn | 2.80 |
| 2.80 | Ba Vì | Phú Sơn | QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
| x |
|
49 | Khu Tái định cư mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ (điểm X5,X6 xã Phú Sơn) | ONT | UBND huyện Ba Vì | 27.00 | 12.00 | 27.00 | Ba Vì | Phú Sơn | QĐ 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
| x |
|
IV | Các dự án đăng ký mới năm KHSDĐ năm 2017 | |||||||||||
50 | Dự án đầu tư Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích | DTL | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội | 108.71 | 40.00 | 92.82 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh, Thụy An, Vật Lại, Tây Đằng, Tiên Phong, Cam Thượng | QĐ 4927 ngày 06/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND Thành phố phê duyệt hồ sơ ranh giới phạm vi xây dựng sông và đường quản lý hai bên sông đoạn I tỷ lệ 1/500 để làm cơ sở lập phương án và tổ chức giải phóng mặt bằng. | Cắm mốc, thu hồi theo đợt |
|
|
51 | Dự án Gia cố kè sạt lở bờ hữu sông Đà thuộc địa bàn xã Minh Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. | DTL | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội | 0.26 |
| 0.26 | Ba Vì | Minh Quang | QĐ 5836/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
|
52 | Dự án Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà và hữu Hồng huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | DTL | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội | 4 | 2.00 | 2 | Ba Vì | Phong Vân, Cổ Đô, Phú Cường, Tản Hồng, Châu Sơn | QĐ 5076/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1123/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường GPMB | Đã thu hồi 1,6 ha |
|
|
53 | Đường Tây Yên Kỳ đoạn Tòng Bạt - Phú Nhiêu - QL 32 | DGT | UBND huyện Ba Vì | 7.3 | 4 | 7.3 | Ba Vì | Tòng Bạt - Phú Sơn - Vật Lại | QĐ 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản 8122/UBND-KH&ĐT ngày 23/9/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
|
|
54 | Đường nối TL414 (87A cũ) đi Vân Hòa | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2 |
| 2 | Ba Vì | Tản Lĩnh, Vân Hòa | QĐ 833/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. |
|
|
|
55 | Đường trục xã Vân Hòa đi Tản Lĩnh mở rộng | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2 |
| 2 | Ba Vì | Tản Lĩnh, Vân Hòa | QĐ 131/QĐ-UBND ngày 20/2/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. |
|
|
|
56 | Trường mầm non Tòng Bạt (Khu đồi Dạ) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.32 |
| 0.32 | Ba Vì | Tòng Bạt | QĐ 462/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
|
|
|
57 | Trường mầm non Yên Bài A (Khu xóm Quýt) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.21 |
| 0.21 | Ba Vì | Yên Bài | QĐ 1620/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
|
|
|
58 | Trường mầm non Vạn Thắng (Khu La Xuyên) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.45 |
| 0.45 | Ba Vì | Vạn Thắng | QĐ 491/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
|
59 | Trường mầm non Vật Lại (Khu Yên Bồ) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.55 |
| 0.55 | Ba Vì | Vật Lại | QĐ 492/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
|
|
|
60 | Trường mầm non Khánh Thượng A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.35 |
| 0.35 | Ba Vì | Khánh Thượng | QĐ 1964/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
|
61 | Trường mầm non Phong Vân (Khu Tân Phong) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.3 |
| 0.3 | Ba Vì | Phong Vân | QĐ 1281/QĐ-UBND ngày 25/16/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
|
|
|
62 | Trường trung học cơ sở Tản Lĩnh | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1.0 |
| 1.0 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ 1944/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
|
|
63 | Trường mầm non Thụy An | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0.5 |
| 0.5 | Ba Vì | Thụy An | QĐ 1449/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
|
|
64 | Xây dựng trụ sở Phòng Kinh tế và Văn phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và kho vật tư phục vụ công tác PCTT & TKCN huyện Ba Vì | DTS | UBND huyện Ba Vì | 1.54 | 1.54 | 1.54 | Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng | QĐ số 712/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND huyện Ba Vì cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1503/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. |
|
|
|
65 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K0+400 - K1+050 xã Thái Hòa | DTL | UBND huyện Ba Vì | 0.33 |
| 0.33 | Ba Vì | Thái Hóa | QĐ số 6052/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
66 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K2+000 - K3+200 xã Phong Vân | DTL | UBND huyện Ba Vì | 0.61 |
| 0.61 | Ba Vì | Phong Vân | QĐ số 6030/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
68 | Đấu giá QSD đất tại các xã | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ba Vì | 15.00 | 4.00 | 15.00 | Ba Vì | Vân Hòa, Yên Bài, Tản Hồng, Châu Sơn, Cổ Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thắng. Tây Đăng, Đồng Thái, Vật Lại, Chu Minh, Cẩm Lĩnh, Ba Trại, Tản Lĩnh, Phong Vân, Tòng Bạt, Phú Sơn. | QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015, QĐ số 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015, QĐ số 1538/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở thuộc các xã trên địa bàn huyện; |
|
|
|
67 | Khu nhà ở Vũ Lâm, thị trấn Tây Đằng | ODT | Công ty TNHH MTV dịch vụ nhà và Khu đô thị (HUDS) | 7.4 | 7.40 |
| Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng | Văn bản số 2841/VP-XDGT ngày 15/4/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về việc thực hiện dự án đầu tư dự án |
|
|
|
70 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã | HNK, CLN, NTS, NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 17.00 |
|
| Ba Vì | Các xã, huyện Ba Vì | Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011 - 2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt. Văn bản số 168/UBND ngày 04/8/2016 của UBND huyện Ba Vì về chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trên địa bàn huyện |
|
|
|
71 | Bệnh viện đa khoa Quảng Tây | DYT | Công ty cổ phần Quảng Tây | 1.8 | 1.5 |
| Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng | Văn bản số 5023/VP-VX ngày 27/7/2015 về việc góp ý, chấp thuận chủ trương triển khai dự án xây dựng Bệnh viện Quảng Tây; Văn bản góp ý của sở TNMT số 8400/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/12/2015 về việc chủ trương đầu tư dự án. Đang trình UBND thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư. |
|
|
|
- 1Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 7210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 8Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1982/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 7210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 13Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 1982/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 7207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra