Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7211/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9532/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC- STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 8.493,16 |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.282,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.282,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.129,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 766,49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 93,26 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 31,25 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,91 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,49 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,47 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 269,69 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 989,38 |
| Đất giao thông | DGT | 583,56 |
| Đất thủy lợi | DTL | 250,99 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,47 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 5,34 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,75 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 73,88 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 25,46 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 16,04 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
| Đất chợ | DCH | 19,72 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 0,52 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 83,30 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 930,96 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.184,97 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,95 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 131,99 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất tôn giáo | TON | 27,79 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 111,59 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 1,83 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 9,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,77 |
2.23 | Đất tín ngưỡng | TIN | 25,79 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 122,38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 49,94 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,74 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 28,10 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 7211/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có QĐ giao đất…) | 163,270 | 0,000 | 0,000 |
|
|
|
| ||
1 | Đấu giá QSD đất xã Lại Yên (Khu bờ Đầm) | ONT | TTPTQĐ | 0,560 |
|
| Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình. |
|
2 | Đấu giá QSD đất ở tại xã Lại Yên - vị trí X6, khu Sườn Trại | ONT | Ban QLDA | 1,910 |
|
| Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình. |
|
3 | Đấu giá QSD đất xã Đông La | ONT | Ban QLDA | 0,850 |
|
| Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 4549/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép chuẩn bị đầu tư. |
|
4 | Đấu giá QSD đất ở tại xã Đắc Sở | ONT | Ban QLDA | 0,8 |
|
| Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 9328/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế - dự toán công trình. |
|
5 | Khu đất đấu giá đất ở tại xã Kim Chung - Vị trí X2 (Trũng Trên Đìa Các) | ONT | Ban QLDA | 4,000 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 13793/QĐ-SXD ngày 18/12/2015 của Sở xây dựng Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
6 | Khu đất đấu giá đất ở tại xã Lại Yên - Vị trí X1 (Khu Tờ Vũ xã Lại Yên). | ONT | Ban QLDA | 0,35 |
|
| Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND huyện về việc Phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình. |
|
7 | Đất dịch vụ Thị trấn Trạm trôi, xã Song Phương, Di Trạch, Kim Chung, An Khánh, Lại Yên, La Phù, Vân Canh | TMD | Ban QLDA | 57,910 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch, Kim Chung, An Khánh, Lại Yên, La Phù, Vân Canh | Quyết định số 6508/QĐ-UBND của UBND huyện Hoài Đức ngày 24/10/2014 về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng CT Xây dựng HTKT khu đất DV Lại Yên; Quyết định số 4923/QĐ- UBND của UBND huyện Hoài Đức ngày 30/7/2014 v/v phê duyệt BC KTKT xây dựng CT |
|
8 | Đường Vành Đai 3.5 | DGT | Ban QLDA | 14,000 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | QĐ số 10367/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 3,5 (các đoạn km1+700 - km2+50; km2+550-km3+340), huyện Hoài Đức |
|
9 | Đường Yên Sở - Song Phương dọc kênh Đan Hoài | DGT | Ban QLDA | 0,300 |
|
| Hoài Đức | Yên Sở, Đắc Sở | Quyết định số 10386/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Yên Sở - Song Phương dọc kênh Đan Hoài. Đoạn Đắc Sở - Tiền Yên - Song Phương |
|
10 | Đường ĐH.04 (GĐ 01) | DGT | Ban QLDA | 0,800 |
|
| Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở | QĐ số 6452/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình: Xây dựng tuyến đường ĐH04 giai đoạn I (Đoạn Dương Liễu - Cát Quế) |
|
11 | Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao thông NTM xã Dương Liễu - Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0,500 |
|
| Hoài Đức | Dương Liễu | Quyết định số 6398/QĐUBND ngày 24/10/2015 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp đường GTNT xã Dương Liễu - Cát Quế |
|
12 | Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình | DGT | Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT | 18,200 |
|
| Hoài Đức | Đức Thượng | QĐ số 3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội; |
|
13 | Trường PTTH Hoài Đức C | DGD | UBND huyện | 2,300 |
|
| Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 5435/ QĐ- UBND ngày 21/10/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THPT Hoài Đức C |
|
14 | Cụm công nghiệp | SKN | Công ty CP tập đoàn Minh Dương | 11,67 |
|
| Hoài Đức | Xã Dương Liễu | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001705 ngày 12/5/2014 do UBND Thành phố cấp |
|
15 | Khu đô thị Nam 32 | ODT | Công ty Lũng Lô | 46,990 |
|
| Hoài Đức | TT.Trạm Trôi, Đức Giang, Đức Thượng | Quyết định số 748/QĐ-UBND Ngày 11/02/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Nam đường 32, tỷ lệ 1/500 tại xã Đức Giang, xã Đức Thượng, thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức |
|
16 | Khu tái định cư xã Đông La phục vụ dự án Trạm bơm Yên Nghĩa | ONT | UBND huyện | 1,76 |
|
| Hoài Đức | Đông La | Văn bản số 6668/QĐ-UBND ngày 4/11/2013 của UBND TP về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án ĐTXD công trình Xây dựng khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa |
|
17 | Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Dương Liễu - Cầu Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0,370 |
|
| Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT công trình: Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Dương Liễu - Cầu Cát Quế |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 150,127 | 76,190 | 138,767 |
|
|
|
| ||
1 | Hạ tầng đấu giá QSD trên địa bàn xã Di Trạch vị trí X7; xã Sơn Đồng - Vị trí X1 (khu Cầu Nề) | ONT | Ban QLDA | 7,380 | 7,380 | 7,380 | Hoài Đức | Di Trạch, Sơn Đồng | Văn bản số 2871/QHKT-GTĐĐ-P5 ngày 07/7/2015; QĐ số 8038/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
|
2 | Khu tái định cư đường 3.5 xã Di Trạch | ONT | Ban Bồi thường GPMB | 1,360 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Văn bản số 3782/QHKT-GTĐĐ -P5 ngày 21/08/2015 v/v thỏa thuận địa điểm quy hoạch khu đất dự kiến đầu tư xây dựng dự án tái định cư phục vụ GPMB thực hiện dự án đường vành đai 3.5 |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất ở tại 20 xã, thị trấn | ONT |
| 10,000 | 5,000 |
| Hoài Đức |
| Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố |
|
4 | Khu đô thị Nam An Khánh phần mở rộng khu 3 | ODT | Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | 33,730 | 33,730 | 33,730 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương án tổng thể BT, hỗ trợ GPMB |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn; xã An Thượng (vị trí X1, X2) | TMD | Ban QLDA | 12,120 | 12,120 | 12,120 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng | Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch khu đất dịch vụ xã Vân Côn; Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo QH khu đất dịch vụ xã An Thượng - vị trí X1; Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo QH khu đất dịch vụ xã An Thượng - vị trí X2; |
|
6 | Nút giao khác mức giữa đường vành đai 3,5 với Đại lộ Thăng long | DGT | Sở Giao thông vận tải HN | 0,9 | 0,9 | 0,9 | Hoài Đức |
| Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án |
|
7 | Dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (tuyến số 6 và số 7) | DGT | Cty CPĐT Văn Phú và Cty CPĐT Hải Phát | 3,200 | 3,200 | 3,200 | Hoài Đức | Đông La, La Phù | Quyết định số 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND TP Hà Nội v/v cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị và dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT) |
|
8 | Đường từ QL 32 vào trạm biến áp khớp nối đường sau sân vận động huyện | DGT | Ban QLDA | 0,900 | 0,900 | 0,900 | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | Quyết định số 4306/QĐ-UBND ngày 24/08/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 | Dự án Nạo vét, cải tạo lòng dẫn sông Đáy, TP. Hà Nội | DGT | Sở NN và PTNT Hà Nội | 60,867 |
| 60,867 | Hoài Đức | Các xã: Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Vân Côn, An Thượng, Đông La | Quyết định số 4728/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2014 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư |
|
10 | Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây Thành phố (Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1 | DGT | Sở NN và PTNT Hà Nội | 14,350 | 7,760 | 14,350 | Hoài Đức | Đông La, La Phù | QĐ số 1834/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt dự án; Văn bản số 1855/QHKT-TMB-P&-P5 ngày 15/5/2015 của Sở QHKT v/v chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
|
11 | Làng giáo dục quốc tế | DGD | Cty TNHH ĐT Thiên Hương | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Hoài Đức | An Trai, Vân Canh | Quyết định số 1081/QĐUB ngày 8/3/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Làng giáo dục quốc tế tỷ lệ 1/500 |
|
12 | Trường mầm non xã Tiền Yên | DGD | Ban QLDA | 0,700 | 0,700 | 0,700 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 10379/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 | Cải tạo đường dây 110kv Hà Đông - Sơn Tây | DNL | Công ty truyền tải điện Miền Bắc | 0,650 | 0,650 | 0,650 | Hoài Đức | Xã La Phù, Đông La, An Thượng và Vân Côn | Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,800 | 0,800 | 0,800 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới trạm 11 kV Nam An Khánh |
|
15 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 1,600 | 1,600 | 1,600 | Hoài Đức | An Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng, Lại Yên | Văn bản số 1564/UBND-KT ngày 21/4/2016 của UBND huyện Hoài Đức đồng ý phương án tuyến Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh |
|
16 | Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội | DNL | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | 1,340 | 1,340 | 1,340 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Đông La, La Phù | Quyết định số 96/QĐ-EVNNPT ngày 8/01/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật- tổng dự toán công trình: Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội |
|
17 | Bãi trung chuyển rác thải Tháp Thượng - Cát Quế; Khu Ba Gò Cát Quế | DRA | UBND xã Cát Quế | 0,120 |
| 0,120 | Hoài Đức | Cội Mồ, Tháp Thượng - Cát Quế | QĐ 3109/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 4322/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 | 110,580 | 22,000 | 107,617 |
|
|
|
| ||
1 | Các khu đất đầu tư xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đức Giang - Vị trí X4 (Khu Ao Lò Ngói); xã Minh Khai - Vị trí X3 (khu Đồng Khoai); xã Đức Thượng; xã Kim Chung (thôn Lai Xá); xã Đông La; tại khu Cửa Kho, xã Đông La - Vị trí X4 | ONT | Ban QLDA | 14,950 | 14,630 | 14,650 | Hoài Đức | Đức Giang; Minh Khai; Đức Thượng; Kim Chung, Đông La | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn bị đầu tư và phê duyệt dự án đầu tư, báo kinh tế kỹ thuật tại các Quyết định số 5118/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; Quyết định số 6416/QĐ- UBND ngày 06/10/2016; Văn bản số 5315/QHKT-P5 ngày 16/9/2016 của Sở Quy hoạch Kiến trúc; Quyết định số 1664/QĐ- UBND ngày 07/3/2013; Quyết định số 4319/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; |
|
2 | Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Cầu Cát Quế đến TL422 | DGT | Ban QLDA | 0,240 |
| 0,240 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6210/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình |
|
3 | Tuyến đường vào trường mầm non ở khu Hộc Chiền xã Đức Thượng (giai đoạn 1) | DGT | UBND xã Đức Thượng | 0,120 | 0,120 | 0,120 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày 7/9/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
|
4 | Đường từ QL 32 qua khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường HQV kéo dài | DGT | Ban QLDA | 1,000 | 0,400 | 1,000 | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
|
5 | Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá QSD (khớp nối đường HQV kéo dài theo quy hoạch) | DGT | Ban QLDA | 1,500 | 0,700 | 1,500 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 10388/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 | Trường mầm non Đức Giang B, thôn Lũng Kênh | DGD | Ban QLDA | 0,500 | 0,300 | 0,500 | Hoài Đức | Đức Giang | QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 7/7/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
7 | Trường Mầm non Sơn Đồng | DGD | Ban QLDA | 1,500 | 1,500 | 1,500 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 8037/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo QH |
|
8 | Trường Nguyễn Văn Huyên | DGD | Ban QLDA | 1,700 | 1,700 | 1,700 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 8263/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
9 | Trường mầm non Lại | DGD | Ban QLDA | 0,900 | 0,900 | 0,900 | Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 10394/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
10 | Xây dựng trường mầm non Đông La 2 | DGD | Ban QLDA | 0,920 | 0,920 | 0,920 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 9527/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 | Trường mầm non An Thượng A | DGD | Ban QLDA | 0,820 |
| 0,820 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 6251/QĐ-UBND 28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
12 | Trường Mầm non An Khánh B (khu B) (địa điểm Trường An) | DGD | UBND xã An Khánh | 0,950 |
| 0,950 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 6266/QĐ-UBND 28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
13 | Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn xã Cát Quế | DVH | UBND xã Cát Quế | 0,460 |
| 0,460 | Hoài Đức | Cát Quế | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 6543/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 6360/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 6361/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; QĐ 1001/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; QĐ 6544/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
|
14 | Nhà Văn hóa thôn Cù Sơn | DVH | UBND xã Vân Côn | 0,073 |
| 0,073 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 6217/QĐ - UBND huyện ngày 27/10/2015 phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình |
|
15 | Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn xã An Thượng; xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở (Trung tâm thể thao) | DVH | UBND các xã An Thượng, xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở | 2,864 |
| 2,864 | Hoài Đức | An Thượng; Sơn Đồng; Song Phương; Di Trạch; La Phù; Yên Sở | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 1577/QĐ- UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 3105/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định số 3120/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định số 3258/QĐ-UBND 03/8/2015; Quyết định số 4405/QĐ-UBND 28/8/2015; Quyết định số 6243/QĐ-UBND 28/10/2015; Quyết định số 5750/QĐ-UBND 12/10/2015; QĐ 6287/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; Quyết định số 5750/QĐ-UBND 12/10/2015-Quyết định số 6265/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 (công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch năm 2017 trên địa bàn các xã; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016) |
|
16 | Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã Vân Côn (X4A) | DRA | Sở Xây dựng | 27,010 |
| 27,010 | Hoài Đức | Vân Côn | QĐ 3295/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án |
|
17 | Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã An Thượng (X4B) | DRA | Sở Xây dựng | 49,950 |
| 49,950 | Hoài Đức | An Thượng | QĐ 3296/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án |
|
18 | Bãi tập kết; trung chuyển rác thải tại các xã trên địa bàn huyện Hoài Đức | DRA | UBND các xã | 1,448 |
| 1,448 | Hoài Đức | Cát Quế; Tiền Yên; Đức Giang; Đắc Sở; Kim Chung; Di Trạch; Sơn Đồng; Vân Canh; Song Phương; Lại Yên; La Phù | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn bị đầu tư; báo cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 185/QĐ- UBND ngày 23/10/2013; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; QĐ 4328/QĐ- UBND ngày 24/8/2015; Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; QĐ 6239/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; Quyết định số 6230/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; QĐ 6492/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 5382/QĐ-UBND ngày 28/9/2015; Quyết định số 4326/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; Quyết định số 6497/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 5749/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 (công trình phục vụ dân sinh, bức xúc; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016) |
|
19 | Trụ sở quân sự xã | CQP | UBND xã Tiền Yên | 0,060 | 0,060 | 0,060 | Hoài Đức | Tiền Yên | QĐ 170/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
20 | Trạm y tế xã Dương Liễu | DYT | Ban QLDA | 0,220 | 0,220 | 0,220 | Hoài Đức | Dương Liễu | Quyết định số 4608/QĐ-UBND 01/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT |
|
21 | Cải tạo và mở rộng nghĩa trang liệt sỹ 3 xã | NTD | UBND xã Đức Giang | 0,030 |
| 0,030 | Hoài Đức | Đức Giang | QĐ 6315/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
|
22 | Mở rộng nghĩa trang Liệt Sỹ xã Vân Côn | NTD | UBND xã Vân Côn | 0,152 |
| 0,152 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 6964/QĐ - UBND huyện ngày 20/10/2016 phê duyệt báo cáo KTKT |
|
23 | Cải tạo đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,550 | 0,550 | 0,550 | Hoài Đức | Xã Đức Thượng | Quyết định số 5192 - EVN Hà Nội ngày 30/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
24 | Dự án khu nhà ở thấp tầng tại các lô đất ký hiệu TT14, TT17, TT47A, TT47B, TT132, TT134 thuộc dự án Khu đô thị mới Nam An Khánh. | ODT | Công ty cổ phần tập đoàn Đất Quảng | 2,338 |
|
| Hoài Đức | An Khánh | Ngày 21/12/2015 Sở Quy hoạch - Kiến trúc có Văn bản số 5982/QHKT-P5 chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc khu nhà ở thấp tầng tại lô đất TT14 và TT17 thuộc dự án Khu đô thị mới Nam An Khánh, huyện Hoài Đức. Ngày 29/01/2016 Sở Quy hoạch - Kiến trúc có và số 463/QHKT-P5 chấp thuận phương án kiến trúc mẫu biệt thự song lập và nhà liền kề có sân vườn tại các lô đất TT47A, T47B, TT132, TT134 thuộc dự án Khu đô thị mới Nam An Khánh, huyện Hoài Đức. |
|
25 | Dự án khu nhà ở Quân Đội - Binh Chủng Thông tin liên lạc | ONT | Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị Bộ Quốc phòng | 0,325 |
|
| Hoài Đức | An Khánh | Văn bản số 395/UBND-KH&ĐT ngày 20/01/2012 của UBND Thành phố chỉ định nhà đầu tư; Bản vẽ QHTMT 1/500 được Sở QHKT cấp thuận tại Văn bản số 898/QHKT-TMB- PAKT ngày 02/03/2016 |
|
Tổng (54) |
|
| 423,977 | 98,190 | 246,384 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 7210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 7213/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 7210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 7213/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 7211/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra