Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 321/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 17 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 15/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Ninh Bình chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP3, 4;
Kh 17

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

Biểu 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tng diện tích đất t nhiên

 

4.674,94

226,18

181,12

182,99

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

725,97

630,31

518,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.566,70

7,60

0,00

34,85

12,37

82,58

251,95

256,88

1,19

 

7,58

 

286,53

329,78

295,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

918,50

 

 

26,66

7,32

61,39

199,85

103,83

 

 

 

 

151,98

115,60

251,86

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

881,65

 

 

26,66

7,32

60,61

196,34

102,66

 

 

 

 

138,94

97,26

251,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

363,26

0,04

0,00

7,18

4,51

0,93

22,49

135,75

0,07

 

 

 

4,12

172,73

15,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,18

3,77

 

0,52

0,11

11,69

10,49

8,20

0,98

 

 

 

30,39

20,75

20,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

78,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,67

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

95,72

3,79

 

0,49

0,44

8,40

17,09

9,11

0,15

 

7,58

 

21,36

20,18

7,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,36

 

 

 

 

0,17

2,03

 

 

 

 

 

 

0,52

0,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.992,25

218,28

166,66

147,73

172,04

438,81

285,24

206,93

101,93

173,55

138,39

35,42

398,19

294,19

214,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,33

4,32

 

0,51

3,55

0,58

0,92

8,45

7,06

 

0,01

0,23

 

1,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,49

0,61

3,01

0,21

0,42

1,61

0,10

0,10

1,12

0,04

0,46

0,01

3,80

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

135,24

7,47

 

 

 

 

 

23,10

 

 

 

 

 

104,67

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,10

 

 

 

 

 

14,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

97,24

15,92

6,70

1,46

1,16

23,78

20,59

5,58

0,49

5,86

6,98

2,90

0,13

5,70

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,03

15,24

4,73

1,13

5,94

3,67

38,26

2,92

5,45

5,96

4,37

 

0,63

0,73

7,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.211,58

80,46

70,85

58,63

84,21

187,11

113,92

70,79

43,93

67,42

58,86

12,65

167,44

84,64

110,68

 

Đất giao thông

DGT

810,33

40,25

47,79

52,30

53,96

125,01

84,12

56,77

27,23

55,82

35,89

9,52

86,39

59,27

76,01

 

Đất thủy li

DTL

165,24

20,19

4,85

3,10

4,31

14,17

21,63

10,36

1,90

1,18

2,47

0,52

29,39

20,19

30,96

 

Đất công trình năng lượng

DNL

25,42

1,80

0,91

0,11

1,49

4,42

0,06

0,05

0,84

0,43

15,22

 

0,03

 

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,49

0,03

 

 

0,48

0,01

0,01

0,03

0,33

0,45

0,10

 

0,01

 

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

43,73

0,57

1,33

0,25

0,31

38,10

 

 

0,02

0,18

2,40

0,04

0,53

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

31,86

0,17

0,29

0,28

21,33

0,15

0,38

0,36

8,16

0,25

0,06

0,02

0,15

0,15

0,10

 

Đất cơ sở giáo dc đào to

DGD

103,69

17,40

4,40

1,51

1,61

3,42

6,75

2,41

3,69

4,37

2,32

0,86

50,00

2,89

2,05

 

Đất cơ sở thể dc th thao

DTT

24,29

 

10,64

0,07

0,48

1,62

0,97

0,68

1,76

4,70

0,20

 

0,56

1,54

1,07

 

Đất khoa học và công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch v xã hi

DXH

0,69

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,66

0,05

0,47

0,32

0,23

0,21

 

0,12

 

0,03

0,19

1,68

0,38

0,61

0,38

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

171,41

 

 

 

 

10,69

 

 

 

39,87

11,32

 

109,52

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,57

 

 

 

 

0,01

11,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

216,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77,54

65,19

73,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

652,48

55,72

45,71

69,80

60,87

173,55

55,76

69,16

35,09

47,08

26,47

13,28

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,36

0,54

15,27

2,45

0,30

12,74

1,16

1,27

1,44

1,50

1,63

2,08

2,98

0,60

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,54

2,03

1,34

0,59

0,35

 

1,04

 

0,10

 

0,01

 

0,50

 

0,59

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,26

0,23

0,54

0,34

1,33

1,94

1,67

2,54

1,09

1,00

0,74

0,01

2,64

2,14

2,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,48

0,26

 

2,59

1,39

7,90

4,78

12,26

2,79

3,46

0,01

 

18,73

8,48

8,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,41

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,53

0,42

0,50

0,81

0,57

1,00

1,38

0,96

0,23

0,49

0,20

0,06

0,69

0,54

0,65

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,82

0,10

3,43

5,13

5,04

10,50

0,46

4,96

1,92

0,83

8,32

0,59

0,36

0,18

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,72

0,04

0,27

0,41

0,70

1,02

0,54

0,78

0,11

0,01

0,30

 

1,55

2,01

0,99

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

134,80

30,71

12,83

3,52

4,80

2,49

18,99

2,67

0,38

 

17,53

1,97

11,62

17,47

9,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,34

4,22

1,48

0,16

1,42

0,24

0,02

 

0,72

0,02

1,20

1,64

0,05

0,15

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

115,99

0,30

14,46

0,42

6,63

15,42

4,26

5,67

0,40

1,78

11,00

 

41,25

6,34

8,06

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.800,34

226,18

181,12

182,99

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

 

 

 

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

52,03

 

0,00

9,41

 

4,72

13,37

3,86

 

 

 

 

12,87

5,43

2,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,67

 

 

9,41

 

4,54

11,45

3,26

 

 

 

 

7,76

3,38

0,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

40,67

 

 

9,41

 

4,54

11,45

3,26

 

 

 

 

7,76

3,38

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,73

 

0.00

 

 

0,08

0,40

0,60

 

 

 

 

1,20

2,05

0,39

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,38

 

 

 

 

0,10

1,27

 

 

 

 

 

3,91

 

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYN ĐI CƠ CU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rùng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,85

0,47

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2,83

 

0,16

 

 

 

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,67

 

 

9,41

 

4,72

12,00

3,71

 

 

 

 

12,87

4,60

1,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,30

 

 

9,41

 

4,54

10,08

3,26

 

 

 

 

7,76

3,38

0,86

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,30

 

 

9,41

 

4,54

10,08

3,26

 

 

 

 

7,76

3,38

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,74

 

 

 

 

0,08

0,40

0,45

 

 

 

 

1,20

1,22

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,38

 

 

 

 

0,10

1,27

 

 

 

 

 

3,91

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,85

2,56

0,75

 

 

0,66

0,55

 

 

 

3,15

 

0,18

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,33

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

3,13

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã

DHT

3,58

2,56

0,56

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

0,10

 

 

0,66

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đảo

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

0,08

 

0,05

0,10

0,03

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

0,08

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.14

Đất ở tai đô thị

ODT

0,04

 

 

0,01

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

 

 

0,10

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK