Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2006/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 7 năm 2006 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THỊ XÃ HƯNG YÊN - TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ Trình số 24/TTr-SXD ngày 27/4/2006.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị - thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Sở Xây dựng, Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn UBND thị xã Hưng Yên và Công ty Thị chính thị xã Hưng Yên thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND thị xã Hưng Yên; Giám đốc Công ty Thị chính Hưng Yên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THỊ XÃ HƯNG YÊN - TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CĂN CỨ - NỘI DUNG - KẾT CẤU - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Căn cứ để lập đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên, bao gồm:
- Định mức dự toán môi trường đô thị - tập 1: “Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác” của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Định mức dự toán môi trường đô thị - tập 2: “Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị” của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng của Bộ Xây dựng ban hành tại quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí máy và thiết bị trong đơn giá tính theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và văn bản số 515/BXD-KTTC ngày 24/3/2006 của Bộ Xây dựng.
- Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố độc hại theo Thông tư hướng dẫn số 10/1999/TTLB-BLĐTB&XH-BYT ngày 17/3/1999 của liên Bộ Lao động thương binh và xã hội và Bộ Y tế.
- Chế độ tiền lương: xác định theo mục 5 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang bậc lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 203/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu.
- Phụ cấp làm đêm theo quy định tại Thông tư số 18/BLĐTBXH-TT ngày 02/6/1993 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.
- Chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm theo Thông tư số 23/BLĐTBXH-TT ngày 07/7/1993 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.
- Chế độ phụ cấp lưu động theo Thông tư số 19/BLĐTBXH-TT ngày 02/6/1993 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.
- Tiền ăn giữa ca theo quy định tại Thông tư số 15/1999/TT-BLĐTB&XH ngày 26/9/1999 của Bộ Lao động thương binh và xã hội.
- Căn cứ Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị.
- Chế độ BHXH, BHYT, Công Đoàn theo chế độ chính sách hiện hành.
2. Nội dung đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên bao gồm:
a. Chi phí trực tiếp gồm:
- Chi phí vật liệu là các loại vật liệu chính, vật liệu phụ.
- Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp được tính theo mức lương tối thiểu là 350.000 đồng/tháng; cấp bậc tiền lương theo bảng lương A1 kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- Chi phí sử dụng xe máy và thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
b. Chi phí quản lý chung: Là chi phí cho bộ máy quản lý, bộ phận phụ trợ; chi phí phục vụ quản lý sản xuất chung; chi phí phục vụ công nhân (chưa tính trong nhân công trực tiếp); Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí và các khoản chi khác. Chi phí quản lý chung chưa bao gồm chi phí thuê mặt bằng, nhà xưởng.
c. Lợi nhuận định mức: Được tính bằng 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong đơn giá thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
3. Quy định áp dụng:
1. Đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị được áp dụng trên địa bàn thị xã Hưng Yên. Khi thực hiện các dịch vụ công ích của các đô thị khác ngoài địa bàn thị xã Hưng Yên hoặc cự ly, điều kiện áp dụng khác với định mức tính trong đơn giá trên thì được quyền áp dụng hệ số điều chỉnh theo quy định trong các định mức dự toán chuyên ngành đô thị của Bộ Xây dựng đã ban hành.
2. Đơn giá chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên là mức giá tối đa để thực hiện khối lượng công tác cần thiết; là căn cứ để thanh toán và quyết toán các khối lượng công tác hoàn thành giữa chủ đầu tư và bên nhận thầu. Giá một số loại vật liệu đặc thù để lập dự toán theo nội dung công văn số 283/CV-TC ngày 24 tháng 2 năm 2006 của Sở Tài chính.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động về giá, thay đổi tiền lương theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì Sở Xây dựng tính hệ số điều chỉnh đơn giá các dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên trình UBND tỉnh phê duyệt để áp dụng cho phù hợp.
CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC
MT.0001. Công tác quét, thu gom rác bằng thủ công sử dụng xe gom rác đẩy tay:
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển đến nơi làm việc;
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè;
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ;
- Quét nước ứ đọng trên đường;
- Hót xúc rác, cát vào xe gom rác đẩy tay;
- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới;
- Dọn sạch rác tại điểm đỗ sau khi rác sang xe cơ giới;
- Về sinh dụng cụ, đẩy xe về nơi quy định, khóa xe.
* Điều kiện áp dụng:
- Thời gian làm việc từ 18 giờ đến 22 giờ và kết thúc vào 6 giờ sáng hôm sau.
- Nhân công bình quân (4,5)/7.
Đơn vị tính: ha
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 65%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.01 | Công tác quét, thu gom rác bằng thủ công sử dụng xe gom rác đẩy tay | 9971,5 | 138012,8 | 0 | 147984,3 | 89708,4 | 9507,7 | 247200,4 |
MT.0002. Công tác nhặt, thu gom rác trong các ngõ, đường phố
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Đẩy xe gom dọc ngõ để thu rác nhà dân, gõ kẻng;
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đường. Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định;
- Vận động tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
*Điều kiện áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho các đường ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Nhân công bình quân (4,5)/7.
Đơn vị tính: km
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 65%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.02 | Công tác nhặt, thu gom rác trong các ngõ, đường phố | 5583,1 | 90602 | 0 | 96185,1 | 58891 | 6203 | 161279,1 |
MT.0003. Công tác vệ sinh đường phố ban ngày (từ 6 giờ đến 18 giờ)
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Đẩy xe gom dọc tuyến đường nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong cả ca làm việc;
Vận chuyển xe gom rác về địa điểm tập trung rác theo quy định;
- Vận động tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh môi trường;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
*Điều kiện áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho một số tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày.
Nhân công bình quân (4,5)/7.
Đơn vị tính: km
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 65%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.03 | Công tác duy trì đường phố ban ngày | 6655,5 | 90602 | 0 | 97257,5 | 58891 | 6245,9 | 162394,4 |
MT.0004. Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m vun gọn thành đống xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách;
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;
*Điều kiện áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố;
Nhân công bình quân (4,5)/7.
Đơn vị tính: km
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 65%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.04 | Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách. | 5243 | 58891,4 | 0 | 64134,4 | 38279,4 | 4096,6 | 106510,4 |
MT.0005. Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch;
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải <5m3) bấm cỏ, nhổ cỏ xung quanh (nếu có) và bấm cỏ vỉa hè;
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Nhân công bình quân (4,5)/7.
Đơn vị tính: km
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 65%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.05 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 7533 | 54361,5 | 0 | 61894,5 | 35334,9 | 3889,2 | 101118,6 |
MT.0006. Công tác xúc rác từ các bể chứa và xúc rác đổ đống lên xe ô tô bằng thủ công
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Cào rác từ bể chứa rác xúc lên xe ô tô, quét dọn xung quanh hố rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy (đối với xe tải);
- Gom, xúc rác đổ bãi (đổ đống) lên xe ô tô. Xúc hết rác và quét dọn xung quanh bãi đổ rác;
- Vệ sinh thu dọn phương tiện dụng cụ.
Nhân công bình quân 4/7
Đơn vị tính: tấn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 65%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.06 | Công tác xúc rác từ các bể chứa và xúc rác đổ đống lên xe ô tô bằng thủ công | 6591 | 33644,5 | 0 | 40235,5 | 21868,9 | 2484,2 | 64588,6 |
MT.0007. Công tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Dùng cào, cuốc đất làm tơi đất và tiến hành xúc phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) lên xe (xúc hết toàn bộ khối lượng đất giao hàng ngày). San gạt đất đều trên thùng xe. Phủ bạt kín thành xe và buộc bạt cẩn thận;
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải;
- Vệ sinh, thu dọn phương tiện dụng cụ.
Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị tính: tấn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 65%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.07 | Công tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công | 3645 | 17707,9 | 0 | 21352,9 | 11510,2 | 1314,5 | 34177,6 |
MT.00. 8+9. Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng ô tô chuyên dùng về bãi xử lý
* Thành phần công việc và yêu cầu kỹ thuật:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác;
- Nạp rác từ xe gom vào máng ép;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến địa điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về bãi chứa;
- Hết ca vệ sinh phương tiện dụng cụ.
*Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe ép rác loại 2 tấn.
- Cự li thu gom bình quân là 11,56 Km.
- Khi cự li thu gom bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự li vận chuyển | Hệ số |
5km | 0,81 |
8km | 0,89 |
13km | 1,04 |
15km | 1,10 |
17km | 1,15 |
Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị tính: tấn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.08 | Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng ô tô chuyên dùng loại 2 Tấn về bãi xử lý | 73 | 29686,4 | 116694,6 | 146454 | 2917,4 | 5974,9 | 155346,3 |
MT.00.09 | Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng ô tô chuyên dùng loại 4 Tấn về bãi xử lý | 73 | 18554 | 99705,8 | 118332,8 | 2492,6 | 4833 | 125658,4 |
MT.0010. Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép kín chuyển đến khu xử lý.
* Thành phần công việc và yêu cầu kỹ thuật:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác;
- Lái xe và lao động phổ thông phối hợp nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa 240 lít, 660 lít;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến địa điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về khu xử lý;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, dụng cụ.
*Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe tải chở thùng rác ép kín (xe hooklip).
- Cự ly thu gom bình quân là 29,5 km.
Nhân công bình quân 4/7
Đơn vị tính: tấn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.10 | Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép kín chuyển đến khu xử lý | 73 | 21557,2 | 85995,2 | 107625,4 | 2194,9 | 4392,8 | 114213,1 |
MT.0011. Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép về bãi xử lý.
* Thành phần công việc và yêu cầu kỹ thuật:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác;
- Nạp rác từ xe gom vào máng ép;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến địa điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về bãi chứa;
- Hết ca vệ sinh phương tiện dụng cụ.
*Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe ép có tải trọng từ 2 tấn đến 10 tấn.
- Cự ly thu gom bình quân là 22,5 km.
- Khi cự li thu gom bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự li bình quân | Hệ số (K) |
18km | 0,92 |
20km | 0,94 |
24km | 1,03 |
26km | 1,08 |
28km | 1,12 |
32 km | 1,18 |
35 km | 1,22 |
40 km | 1,30 |
Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị tính: tấn rác
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.11a | Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 2 T về bãi xử lý | 54,6 | 29231,2 | 86218,8 | 115504,6 | 2155,5 | 4706,4 | 122366,5 |
MT.00.11b | Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 5 T về bãi xử lý | 54,6 | 19489,1 | 78568,1 | 98111,8 | 1964,2 | 4003 | 104079 |
MT.00.11c | Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 7 T về bãi xử lý | 54,6 | 14996,6 | 71211,8 | 86263 | 1780,3 | 3521,7 | 91565 |
MT.00.11d | Công tác thu gom, vận chuyển rác thải bằng xe ép loại 10 T về bãi xử lý | 54,6 | 12656,3 | 61878 | 74588,8 | 1546,9 | 3045,4 | 79181,1 |
MT.0012. Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Ghi chép khối lượng xi nhan và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe chở rác vào ra an toàn;
- Dùng cào san rác cục bộ để làm gọn bãi, san ủi rác khi các điểm đỗ đã đầy;
- Kiểm tra an toàn đường vào bãi, thường xuyên tu sửa đường;
- Nhặt rác làm vệ sinh đoạn đường vào bãi, tưới nước chống bụi cho khu vực bãi, đường dẫn vào bãi. Tưới cây, duy trì cây xanh xung quanh bãi;
- Lĩnh vận chuyển vôi bột, thuốc trừ sâu, ruồi muỗi. Rắc vôi bột phủ lên mặt bãi nơi mới đổ rác. Phun thuốc diệt ruồi muỗi định kỳ, thu gom, xử lý nước rác thải theo yêu cầu kỹ thuật;
- Phun chế phẩm EM, Bokashi;
- Vệ sinh cầu rửa xe, phương tiện dụng cụ và tập kết về địa điểm quy định.
Nhân công bình quân (4,5)/7.
Đơn vị tính: tấn rác
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.12 | Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản | 4536 | 2851,7 | 38953,9 | 46341,6 | 973,8 | 1892,6 | 49208 |
MT.0013. Công tác tưới nước rửa đường
* Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Khi tưới nước rửa đường chống bụi xe chạy với tốc độ rửa 6km/giờ, bép chếch 5o áp lực phun nước 5kg/cm2;
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà;
Điều kiện áp dụng:
- Dung tích xe ô tô: 5m3 và 7m3;
Bảng mức quy định với cự li bình quân 6km/lượt. Khi cự li bình quân tăng từ >6km/lượt đến 10 km/lượt thì định mức được điều chỉnh theo hệ số K = 1,15;
- Đơn vị tính: m3.
Đơn vị tính: m3 nước
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.13a | Công tác tưới nước rửa đường - xe 5m3 | 0 | 0 | 13341 | 13341 | 333,5 | 546,9 | 14221,4 |
MT.00.13b | Công tác tưới nước rửa đường - xe 7m3 | 0 | 0 | 15089,6 | 15089,6 | 377,2 | 618,7 | 16085,5 |
MT.00. 14+15 Công tác thu dọn phân xí máy
* Thành phần công việc
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, phương tiện công cụ làm việc;
- Thông báo cho bên A biết thời gian bơm phân xí máy và hướng dẫn cho bên A kiểm tra téc chứa phân trước khi bơm;
- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt, lắp vòi bơm từ xe đến bể phốt. Kiểm tra lượng nước trong bể phốt nếu không đủ thì đổ thêm nước.
- Cho đầu hút của vòi bơm vào bể phốt và cho máy bơm hoạt động, trong quá trình bơm phải di chuyển đầu vòi để hút phân trong bể;
- Khi hút hết phân rửa vòi bơm, tháo vòi bơm đặt vào xe;
- Trát vị trí lấy phân, vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc;
- Kiểm tra dụng cụ phương tiện trước khi rời nơi làm việc.
Nhân công bình quân (4,5)/7.
Đơn vị tính: tấn phân
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MT.00.14 | Công tác thu dọn phân xí máy - loại xe hút phân 1,5 tấn | 355,5 | 47908,6 | 88999,6 | 137263,7 | 2224,9 | 5579,5 | 145068,1 |
MT.00.15 | Công tác thu dọn phân xí máy - loại xe hút phân 4,5 tấn | 355,5 | 8155,9 | 46673,5 | 55184,9 | 1166,8 | 2254,1 | 58605,8 |
CÔNG TÁC NẠO VÉT DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công
TN1.01.10. Nạo vét bùn hố ga
*Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc;
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi;
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);
- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị: m3 bùn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga | 0 | 164017,1 | 0 | 164017,1 | 108251,3 | 10890,7 | 283159,1 |
TN1.01.20. Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương) bằng thủ công
*Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị: m3 bùn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN1.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm Φ300-600 bằng thủ công | 0 | 256638,2 | 0 | 256638,2 | 169381,2 | 17040,8 | 443060,2 |
TN1.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm Φ700-1000 bằng thủ công | 0 | 248920,2 | 0 | 248920,2 | 164287,3 | 16528,3 | 429735,8 |
TN1.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm Φ>1000 bằng thủ công | 0 | 241201,6 | 0 | 241201,6 | 159193,1 | 16015,8 | 416410,5 |
TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi
*Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);
- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
- Đơn vị tính: m3 bùn
- Kích thước cống hộp nổi: B > 300 mm - 1000 mm; H > 400 mm - 1000 mm
Nhân công bình quân 4/7
Đơn vị tính: m3 bùn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn cống hộp nổi | 0 | 204539 | 0 | 204539 | 134995,8 | 13581,4 | 353116,2 |
TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m
*Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền
- Kéo thuyền dọc bờ mương (cự ly < 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe kéo tay);
- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
- Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị tính: m3 bùn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN1.02.1a | Đối với mương không có hành lang, không có lối vào | 0 | 181383,6 | 0 | 181383,6 | 119731,2 | 12044,6 | 313159,4 |
TN1.02.1b | Đối với mương có hành lang lối vào | 0 | 158228,4 | 0 | 158228,4 | 104430,7 | 10506,4 | 273165,5 |
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m
*Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền
- Kéo thuyền dọc bờ mương (cự ly < 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe kéo tay);
- Trung chuyển tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
- Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị tính: m3 bùn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN1.02.2a | Đối với mương không có hành lang, không có lối vào | 0 | 177524,5 | 0 | 177524,5 | 117166,1 | 11787,6 | 306487,2 |
TN1.02.2b | Đối với mương có hành lang lối vào | 0 | 150509,9 | 0 | 150509,9 | 99336,5 | 9993,9 | 259840,3 |
TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công.
*Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm và cự ly bình quân 150m;
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị tính: km
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN1.03.10 | Chiều rộng mương sông < 6m | 0 | 154369,1 | 0 | 154369,1 | 101883,6 | 10250,1 | 266502,8 |
TN1.03.20 | Chiều rộng mương sông < 15m | 0 | 169806 | 0 | 169806 | 112071,9 | 11275,1 | 293153 |
TN1.03.20 | Chiều rộng mương sông > 15m | 0 | 219975,9 | 0 | 219975,9 | 145184,1 | 14606,4 | 379766,4 |
TN2.01.00 Nạo vét bùn, cống ngầm bằng xe hút bùn 3 Tấn (cống tròn có đường kính ≥700 mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
*Thành phần công việc
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút
- Xả nước.
- Hút đầy tét.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Nhân công bình quân 4/7.
Đơn vị tính: m3 bùn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN2.01.00 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 Tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700 mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) | 0 | 12369,4 | 44233,3 | 56602,7 | 1105,8 | 2308,3 | 60016,8 |
III - VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Xúc bùn lên xe bằng thủ công.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Nhân công bình quân: 4/7.
Đơn vị tính: m3 bùn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN3.01.10 | Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ 2,5 tấn | 0 | 39581,9 | 38322,5 | 77904,4 | 26124 | 4161,1 | 108189,5 |
TN3.01.20 | Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ 4 tấn | 0 | 24738,6 | 34878,2 | 596616,8 | 23019,6 | 3305,5 | 85941,9 |
IV - CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùi đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần)
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Nhân công bình quân: 4/7.
Đơn vị tính: km
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN4.01.00 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | 0 | 742159,1 | 0 | 742159,1 | 489824,9 | 49279,4 | 1281263,4 |
TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp soi gương
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Nhân công bình quân: 4/7.
Đơn vị tính: km
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 66%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
TN4.01.00 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp soi gương | 0 | 509250 | 0 | 509250 | 336105 | 33814,2 | 879169,2 |
CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
CS.00.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
*Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.
- Nắp chóa, giám sát an toàn.
Nhân công bình quân: (4,5)/7
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.10 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp | 1000 | 17245,4 | 42073,3 | 60318,7 | 1051,8 | 22454,8 | 63825,3 |
CS.00.20 Duy trì trạm đèn
*Thành phần công việc
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa, thay thế
- Tương ứng chiều dài tuyến trạm = 1.500m và trạm trên đường phố
Nhân công bình quân: 4/7.
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 67%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.21 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 0 | 29228,8 | 0 | 29228,8 | 19583,3 | 1952,5 | 50764,6 |
CS.00.22 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 0 | 26051,7 | 0 | 26051,7 | 17454,7 | 1740,2 | 455246,6 |
CS.00.23 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | 0 | 27958 | 0 | 27958 | 18731,2 | 1867,6 | 48557,8 |
CS.00.24 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công | 0 | 34312,1 | 0 | 34312,1 | 22989,1 | 2292,1 | 59593,3 |
CS.00.25 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 0 | 28593,4 | 0 | 28593,4 | 19157,5 | 1910 | 49660,9 |
CS.00.26 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | 0 | 30499,6 | 0 | 30499,6 | 20434,7 | 2037,4 | 52971,7 |
CS.00.30 Duy trì chất lượng lưới đèn
*Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 500 m) và tủ nhận lệnh
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí
- Kiểm tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: Chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê. Lập biên bản báo cáo.
Nhân công bình quân: 4/7.
CS.00.31 Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
Đơn vị tính: 1 lần kiểm tra/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.31 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
| 0 | 138886,4 | 1093866 | 1232752,4 | 27346,6 | 50403,9 | 1310502,9 |
CS.00.32 Kiểm tra bóng cao áp bị tối
Đơn vị tính: 1 bóng bị tối/1 lần kiểm tra
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.32 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | 0 | 2314,8 | 32815,9 | 35130,7 | 820,3 | 1438 | 37389 |
CS.00.33 Kiểm tra thông số điện của trạm
Đơn vị tính: 1 trạm/1 lần kiểm tra/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.33 | Kiểm tra thông số điện của trạm | 0 | 11573,9 | 54693,3 | 66267,2 | 1367,3 | 2705,4 | 70339,9 |
CS.00.34 Kiểm tra tủ điện
Đơn vị tính: 1 tủ/1 lần kiểm tra/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 67%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.34 | Kiểm tra tủ điện | 0 | 138886,4 | 0 | 138886,4 | 93053,9 | 9277,6 | 241217,9 |
CS.00.35 Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn
Đơn vị tính: 1 km/1 lần kiểm tra/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.35 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | 0 | 138886,4 | 1093866 | 1232749,4 | 27346,6 | 50403,8 | 1310499,8 |
CS.00.36 Kiểm tra thiết bị nhận lệnh của tủ
Đơn vị tính: 1 tủ/1 lần kiểm tra/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 67%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.36 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh của tủ | 0 | 92590,9 | 0 | 92590,9 | 62035,9 | 6185,1 | 160811,9 |
CS.00.40 Quản lý đèn tín hiệu giao thông
*Thành phần công việc:
- Trực thường xuyên -Kiểm tra đo thông số định kỳ - Ghi chép sổ nhật ký - Sửa chữa sự cố nhỏ
| 0,2 công 0,15 công 0,25 công 0,2 công 0,8 công |
Bậc thợ bình quân: 3/7
Đơn vị tính: 1 nút (chốt)/ngày
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 67%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.40 | Quản lý đèn tín hiệu giao thông | 0 | 31945,5 | 0 | 31945,5 | 21403,5 | 2133,9 | 55482,9 |
CS.00.50 Duy tu bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
*Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ)
Nhân công bình quân: 3/7.
Đơn vị tính: 1 tủ
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 67%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.50 | Duy tu bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | 16000 | 59897,7 | 0 | 75897,7 | 40131,5 | 4641,2 | 120670,4 |
CS.00.60 Duy tu bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông
*Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn mầu)
Nhân công bình quân: 3/7.
Đơn vị tính: 1 cột
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.60 | Duy tu bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | 19250 | 79863,6 | 215545,8 | 314659,4 | 5388,6 | 12801,9 | 332849,9 |
CS.00.70 Duy tu bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
*Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn mầu)
+ Đơn vị tính: 1 cột
+ Bậc thợ bình quân: 3/7; Hệ số 2,31
Nhân công bình quân: (4,5)/7
Đơn vị tính: 1 cột
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CS.00.70 | Duy tu bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông | 16000 | 19965,9 | 215545,8 | 251511,7 | 5388,6 | 10276 | 267176,3 |
Chương V
CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX.00.01 Quét rác trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
-Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.
-Vệ sinh dụng cụ và cất nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Nhân công bình quân: (3,5)/7
Đơn vị tính: 1000m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.01a | Quét rác trong công viên - đường nhựa, dall, gạch sin | 252,7 | 9485 | 0 | 9737,7 | 6449,8 | 647,5 | 16835 |
CX.00.01b | Quét rác trong công viên - đường đất | 187,4 | 17245,4 | 0 | 17432,8 | 11726,9 | 1166,4 | 30326,1 |
CX.00.01c | Quét rác trong công viên - thảm cỏ | 130,4 | 21556,8 | 0 | 21687,2 | 14658,6 | 1453,8 | 37799,6 |
CX.00.01d | Quét rác trong công viên - vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na) | 234,7 | 10778,5 | 0 | 11013,2 | 7329,4 | 733,7 | 19076,3 |
CX.00.02 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngày
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Nhân công bình quân: (3,5)/7
Đơn vị tính: 1 chậu
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.02a | Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 30x30 | 20708,5 | 1077,8 | 0 | 21786,3 | 732,9 | 900,8 | 23420 |
CX.00.02b | Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 50x50 | 31203,5 | 1724,6 | 0 | 32928,1 | 1172,7 | 1364 | 35464,8 |
CX.00.02c | Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 70x70 | 58758,5 | 4311,4 | 0 | 63069,9 | 2931,7 | 2640 | 68641,6 |
CX.00.02d | Trồng cây vào chậu - kích thước chậu 80x80 | 83092 | 6467,1 | 0 | 89559,1 | 4397,6 | 3758,3 | 97715 |
CX.00.03 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước, đóng cọc gốc cây (3 cọc/cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng không bị gãy cành, vỡ bầu.
Nhân công bình quân: (3,5)/7
Đơn vị tính: 1 cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.03a | Kích thước bầu 40x40 | 65453,1 | 3276,6 | 0 | 68729,7 | 2228,1 | 2838,3 | 73796,1 |
CX.00.03b | Kích thước bầu 50x50 | 103697 | 4742,5 | 0 | 108439,5 | 3224,9 | 4466,6 | 116131 |
CX.00.03c | Kích thước bầu 60x60 | 120250,9 | 6294,5 | 0 | 126545,4 | 4280,3 | 5233 | 136058,7 |
CX.00.03d | Kích thước bầu 70x70 | 142001,2 | 8579,6 | 0 | 150580,8 | 5834,1 | 6256,6 | 162671,5 |
CX.00.04 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
Nhân công bình quân: (3,5)/7
Đơn vị tính: 1 m2
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.04 | Trồng cỏ lá gừng | 14048 | 2155,7 | 0 | 16203,7 | 1465,9 | 706,8 | 18376,4 |
CX.00.05 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo Cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh
Nhân công bình quân: (3,5)/7.
Đơn vị tính: 100 m2
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.05 | Trồng cây hàng rào
| 3104800 | 172454,6 | 0 | 3277254,6 | 117269,1 | 135780,9 | 3530304,6 |
CX.00.06 Trồng cây lá màu, bồn cảnh.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh
Nhân công bình quân: (3,5)/7.
Đơn vị tính: 100 m2
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.06 | Trồng cây lá màu, bồn cảnh | 5904800 | 244454,3 | 0 | 6142954,3 | 166228,9 | 252619,3 | 6568102,5 |
CX.00.07 Trồng cây hoa cúc
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Nhân công bình quân: (3,5)/7.
Đơn vị tính: 100 cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.07 | Trồng cây hoa cúc | 1195618,5 | 956260,4 | 0 | 2151878,9 | 650257,1 | 112085,4 | 2914221,4 |
CX.00.08 Trồng cây thược dược kép
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và dải đều phân.
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét lượng tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Nhân công bình quân: (3,5)/7.
Đơn vị tính: 100 cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.08 | Trồng cây hoa thược dược kép | 383639,5 | 505291,8 | 0 | 888931,3 | 343598,4 | 49301,2 | 1281830,9 |
CX2.00.09 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào lấy từ nước máy.
Thành phần công việc:
-Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
Nhân công bình quân: (3,5)/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.09 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào lấy từ nước máy | 96000 | 129341 | 0 | 225341 | 87951,8 | 12531,7 | 325824,5 |
CX.00.10 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
-Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày Nhân công bình quân: (3,5)/7.
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.10 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy | 32000 | 129341 | 0 | 161341 | 87951,8 | 9971,7 | 259264,5 |
CX.00.11 Tưới nước thảm có thuần chủng bằng nước máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
-Yêu cầu kỹ thuật:
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm
- Nhân công bình quân: (3,5)/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.011 | Tưới nước thảm có thuần chủng bằng nước máy | 1600 | 2888,6 | 0 | 4488,6 | 1964,3 | 258,1 | 6711 |
CX.00.12 Tưới nước thảm có không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng nước máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Yêu cầu kỹ thuật:
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm.
- Nhân công bình quân: (3,5)/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.012 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước máy | 1920 | 2586,8 | 0 | 4506,8 | 1759 | 250,6 | 6516,4 |
CX.00.13 Phòng trừ sâu cỏ (sùng)
Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt xử lý 3 lần, mỗi lần cách nhau từ 5 đến 7 ngày.
Nhân công bình quân: 4/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.013 | Phòng trừ sâu cỏ (sùng) | 33000 | 3287 | 0 | 36287 | 2235,1 | 1540,9 | 40063 |
CX.00.14 Bón phân thảm cỏ
- Rải đều trên toàn bộ diện tích thảm cỏ, thực hiện 2 lần/năm.
Nhân công bình quân: 4/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.14 | Bón phân thảm cỏ | 205700 | 4629,6 | 0 | 210329,6 | 3148,1 | 8539,1 | 222016,8 |
CX2.00.15 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; tưới nước lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
-Yêu cầu kỹ thuật:
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm.
Nhân công bình quân: 3,5/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.15 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước máy | 1600 | 2888,6 | 0 | 4488,6 | 1964,3 | 258,1 | 6711 |
CX.00.16 Bón phân và xử lý đất
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, cho phân vào xô nhỏ, dùng tay hốt bỏ vào gốc, rải đều.
- Bón phân hữu cơ, kết hợp trộn thuốc xử lý đất cho bồn hoa theo đúng liều lượng quy định.
- Xới đất, trộn thuốc, phơi đất từ 5 đến 7 ngày, thực hiện 4 lần/năm.
Yêu cầu kỹ thuật:
Thực hiện 4 lần/năm
Nhân công bình quân: 4/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.016 | Bón phân và xử lý đất | 213760 | 15462,7 | 0 | 229222,7 | 10514,6 | 9589,5 | 249326,8 |
CX.00.17 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
Nhân công bình quân: 3,5/7
Đơn vị tính: 1 m2 trồng dặm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.017 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | 32080 | 1465,9 | 0 | 33545,9 | 996,8 | 1381,7 | 35924,4 |
CX.00.18 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 120 lần/năm
Nhân công bình quân: 3,5/7
Đơn vị tính: 100 cây/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.18 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước máy
| 1600 | 2888,6 | 0 | 4488,6 | 1964,3 | 258,1 | 6711 |
CX.00.19 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình, kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
-Cây cảnh phải được cắt sửa tán gọn gang, cân đối, không để cây nặng tán, nghiêng ngả, thực hiện 12 lần/năm.
Bón phân: bón phân vô cơ và hữu cơ xen kẽ nhau (thực hiện 2 lần/năm)
+ Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần.
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được điều chính với hệ số K = 1,1.
Nhân công bình quân: 4/7
Đơn vị tính: 100 cây/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.019 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 1213000 | 2743468,6 | 0 | 3956468,6 | 1865558,7 | 232881,1 | 6054908,4 |
CX.00.20 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc
Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước và dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng
Nhân công bình quân 3,5/7
Đơn vị tính: 100 cây trồng dặm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.20 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 500000 | 646704,6 | 0 | 1146704,6 | 439759,1 | 63458,6 | 1649922,3 |
CX.00.21 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Cây cảnh phải được cắt tỉa theo hình quy định, thực hiện 12 lần/năm.
Bón phân: bón phân vô cơ và hữu cơ kẽ nhau ( thực hiện 2 lần/năm)
Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
Nhân công bình quân 4/7
Đơn vị: 100 cây/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.21 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 1204750 | 2278662,3 | 0 | 3483412,3 | 15494990,3 | 201316,1 | 5234218,7 |
CX.00.22 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa theo quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 3 lít/m2; số lần tưới: 90 lần/năm.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.22 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước máy | 960 | 43976 | 0 | 44936 | 2990,6 | 2993,6 | 77833,2 |
CX.00.23 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất, thực hiện 1 lần/năm.
Nhân công bình quần 4/7
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.23 | Thay đất phân chậu cảnh | 301000 | 462954,6 | 0 | 763954,6 | 314809,1 | 43150,6 | 1121914,3 |
CX.00.24 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Cây cảnh phải được cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng cảnh ban đầu thực hiện 6 lần/năm.
+ Bón phân: bón phân vô cơ 2 lần/năm
+ Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất đã bị chai, làm xốp đất, thực hiện 4 lần/năm.
Nhân công bình quân 4/7
Đơn vị tính: 100 chậu/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.24 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 74150 | 1481454,6 | 0 | 1555604,6 | 1007389,1 | 102519,8 | 2665513,5 |
CX.00.25 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.25 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 3009500 | 431136 | 0 | 3440636,4 | 293172,7 | 149352,4 | 3883161,5 |
CX.00.26 Thay chậu hỏng, vỡ
Nhân công bình quân 4/7
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.26 | Thay chậu hỏng, vỡ | 2500000 | 462954,6 | 0 | 2964954,6 | 314809,1 | 131190,6 | 3410954,3 |
CX.00.27 Duy trì thảm cỏ gốc cây xanh đường phố
(Diện tích bồn cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư dụng cụ đến nơi làm việc
- Tưới nước bằng xe bồn
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh, 8 lần/năm
- Làm cỏ tạp 12 lần/năm
- Dọn vệ sinh rác trên bồn cỏ
- Trồng dặm cỏ 30%
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ 2 lần/năm
- Phòng trừ sâu cỏ 6 lần/năm
- Dọn dẹp vệ sinh sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ quy định như sau.
Lượng nước tưới 15 lít/bồn; Số lần tưới: 140 lần/năm.
Nhân công bình quân 3,5/7
Đơn vị tính: 1 bồn/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.27 | Duy trì thảm cỏ gốc cây xanh đường phố | 31156,2 | 174610,3 | 201108,7 | 406875,2 | 118735 | 21024,4 | 546634,6 |
CX.00.28 Công tác gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn giao thông.
- Sau khi thực hiện, cây không còn cây phụ sinh.
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.28 | Công tác gỡ phụ cây cổ sinh | 0 | 601840,9 | 108188,6 | 710029,5 | 409251,8 | 44771,3 | 1164053,6 |
CX.00.29 Vận chuyển rác cây cắt thấp tán khống chế chiều cao
Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km thì hao phí ô tô tải 2T cho công tác này được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 cho mỗi 1 (một) km tiếp theo.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: Cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.29 | Vận chuyển rác cây cắt thấp tán khống chế chiều cao | 0 | 32895,7 | 48207,5 | 81103,2 | 22369,1 | 4138,9 | 107611,2 |
CX.00.30 Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây
Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km thì hao phí ô tô tải 2T cho công tác này được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 cho mỗi 1 (một) km tiếp theo.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tinh: 100 bồn
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.30 | Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây | 0 | 1530,9 | 4820,8 | 6351,7 | 1041 | 295,7 | 7688,4 |
CX.00.31 Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.31 | Rửa vỉa hè | 3200 | 7200 | 0 | 10400 | 4896 | 611,8 | 15907,8 |
CX.00.32Vớt rác và lá khô trên mặt hồ
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính 1m3
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.32 | Vớt rác và lá khô trên mặt hồ | 12190 | 143568,5 | 0 | 155758,5 | 97626,6 | 10135,4 | 263520,5 |
CX.00.33 Phun thuốc trừ sâu
Nhân công bình quân 4/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.33 | Phun thuốc trừ sâu | 1125 | 7731,4 | 0 | 8856,4 | 5257,3 | 564,6 | 14678,3 |
CX.00.34 Vệ sinh ghế đá
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 cái/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.34 | Vệ sinh ghế đá | 0 | 3578,4 | 0 | 3578,4 | 2433,3 | 240,5 | 6252,2 |
CX.00.35 Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.35 | Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên | 0 | 86227,2 | 0 | 86227,2 | 58634,5 | 5794,5 | 150656,2 |
CX.00.36 Phát cỏ bằng liềm
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính:100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.36 | Phát cỏ bằng liềm | 0 | 39351,1 | 0 | 39351,1 | 26758,8 | 2644,4 | 68754,3 |
CX.00.37 Làm cỏ tạp
- Nhổ sạch các loại cỏ khác lẫn trong đám cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.37 | Làm cỏ dại | 0 | 15277,2 | 0 | 15277,2 | 10388,7 | 1026,7 | 26692,9 |
CX.00.38 Trồng hoa công viên (ngắn ngày và dài ngày)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Nhân công bình quân 3,5/7
Đơn vị tính:100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.38a | Trông hoa công viên - Hoa cây | 4054800 | 159520,4 | 0 | 4214320,4 | 108473,9 | 172911,8 | 4495706,1 |
CX.00.38b | Trồng hoa công viên - Hoa giỏ | 3024800 | 1595204 | 0 | 3184320,4 | 108473,9 | 131711,8 | 3424506,1 |
CX.00.39 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm
Nhân công quân bình là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.39a | Trông cỏ lá gừng | 1464800 | 190562,2 | 0 | 1655362,2 | 129582,3 | 71397,8 | 1856342,3 |
CX.00.39b | Trồng cỏ nhung | 2829800 | 276789,6 | 0 | 3106589,6 | 188216,9 | 131792,3 | 3426598,8 |
CX.00.40 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước giếng khoan
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.40a | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm xăng. | 0 | 2371,3 | 1013,8 | 3385,1 | 1612,5 | 199,9 | 5197,5 |
CX.00.40b | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm điện | 0 | 2155,7 | 5002 | 7147,7 | 1465,9 | 344,5 | 8958,1 |
CX.00.41 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc
- Dùng vòi phun cầm tay,tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
· Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm
Nhân công bình quân 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.41a | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 1600 | 4742,5 | 18343,9 | 24686,4 | 458,6 | 1005,8 | 26150,8 |
CX.00.41b | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 7m3 | 1600 | 4742,5 | 14403,8 | 20476,3 | 360,1 | 833,5 | 21669,9 |
CX.00.42 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước giếng khoan
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
· Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.42a | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm xăng. | 0 | 2155,7 | 1531,7 | 3687,4 | 1465,9 | 206,1 | 5359,4 |
CX.00.42b | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng nước giếng khoan - bơm điện | 0 | 1897 | 7503 | 9400 | 1290 | 427,6 | 11117,6 |
CX.00.43 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc
- Dùng vòi phun cầm tay,tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, nước tưới lấy bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ quy định như sau:
- Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm
Nhân công bình quân 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng |
| ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.43a | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 1920 | 4311,4 | 20011,6 | 26242,9 | 500,3 | 1069,7 | 27812,9 |
CX.00.43b | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 7m3 | 1920 | 4311,4 | 14403,7 | 20635,1 | 360,1 | 839,8 | 21835 |
CX.0.44 Phát thảm có bằng liềm to
Thành phần công việc:
- Thảm cỏ được phát thường xuyên, đảm bảo duy trì thảm có luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, hoặc bằng liềm theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Thảm có thuần chủng thực hiện 12 lần/năm; thảm có không thuần chủng thực hiện 8 lần/năm
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.44a | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng liềm to | 0 | 23147,7 | 0 | 23147,7 | 15740,5 | 1555.5 | 40443,7 |
CX.00.44b | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng liềm to | 0 | 18518,2 | 0 | 18518,2 | 12592,4 | 1244,4 | 32355 |
CX.00.45 Xắn lề cỏ
- Lề cỏ được xén thẳng theo chu vi thảm có, cách bó vỉa 10cm, công việc được tiến hành thường xuyên bình quân 1 lần/tháng
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: 100md/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.45a | Xắn lề cỏ - cỏ lá gừng | 0 | 15277,5 | 0 | 15277,5 | 10388,7 | 1026,7 | 26692,9 |
CX.00.45b | Xắn lề cỏ - cỏ nhung | 0 | 23147,7 | 0 | 23147,7 | 15740,5 | 1555,5 | 40443,7 |
CX.00.46 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.46a | Trồng dặm cỏ - cỏ lá gừng | 14888 | 1453,6 | 0 | 17341,6 | 1668,4 | 760,4 | 19770,4 |
CX.00.46b | Trồng dặm cỏ - cỏ nhung | 28798 | 3564,8 | 0 | 32362,8 | 2424 | 1391,5 | 36178,3 |
CX.00.47 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dung vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm lên trực tiếp.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính:100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.47a | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan - bơm xăng | 0 | 2371,3 | 1148,8 | 3520,1 | 1612,5 | 205,3 | 5337,9 |
CX.00.47b | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan - bơm điện | 0 | 2155,7 | 5002 | 7157,7 | 1465,9 | 344,9 | 8968,5 |
CX.00.48 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dung vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm đất gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy bằng xe chở bồn tưới những khu vự xa nguồn nước
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.48a | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 1600 | 4742,5 | 18343,9 | 24686,4 | 458,6 | 1005,8 | 26150,8 |
CX.00.48b | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 7m3 | 1600 | 4742,5 | 14403,8 | 20746,3 | 360,1 | 844,3 | 21950,7 |
CX.00.49 Duy trì bồ cảnh lá màu trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc
- Thực hiện công tác theo đúng quy trình kỹ thuật
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Nhổ bỏ cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ công viên có hàng rào 20% năm, công viên không có hàng rào 30% năm)
+ Nhổ cỏ dại (Thực hiện 12 lần/năm) cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm)
+ Bón phân: Bón phân vô cơ và hữu cơ xem kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm)
+ Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh: phun 2 đợt mỗi đợt 2 lần.
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: 100m2/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.49a | Duy trì bồn cảnh lá màu trong công viên - có hàng rào | 1571300 | 1124053,6 | 0 | 2695353,6 | 764356,5 | 138388,4 | 3598098,5 |
CX.00.49b | Duy trì bồn cảnh lá màu trong công viên –không có hàng rào | 1843300 | 1147201,4 | 0 | 2990501,4 | 780096,9 | 150823,9 | 3921422,2 |
CX.00.50. Duy trì cây hàng rào, đường viền.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cảnh phải được cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh và đảm bảo độ cao quy định, thực hiện 12 lần/năm
- Bón phân: bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: 100 m2/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.49a | Duy trì cây hàng rào, đường viền - cao dưới 1m | 600000 | 678691,4 | 0 | 1278691,4 | 461510,1 | 69608,1 | 1809809,6 |
CX.00.49b | Duy trì cây hàng rào, đường viền - cao trên 1m | 600000 | 1074980,4 | 0 | 1674980,4 | 730986,7 | 96238,7 | 2502205,8 |
CX.00.51: Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ giếng khoan bơm trực tiếp tại chỗ
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 120 lần/năm.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 cây/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.51a | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan - bơm xăng | 0 | 2371,3 | 1148,8 | 3520,1 | 1612,5 | 205,3 | 5337,9 |
CX.00.51b | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan - bơm điện | 0 | 2155,7 | 5002 | 1465,9 | 11465,9 | 344,9 | 9868,5 |
CX.00.52 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy bằng xe chở bồn đến nơi xa nguồn nước
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới: 120 lần/năm.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 cây/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.52a | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 1600 | 4742,5 | 18343,9 | 24686,4 | 458,6 | 1005,8 | 26150,8 |
CX.00.52b | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 7m3 | 1600 | 4742,5 | 14403,8 | 20746,3 | 360,1 | 844,3 | 21950,7 |
CX.00.53 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng giếng nước khoan
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy từ nước giếng khoan bơm tưới trực tiếp tại chỗ
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 3 lít/m2; số lần tưới: 90 lần/năm.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.52a | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước giếng khoan - bơm xăng | 0 | 437975,9 | 536,1 | 44512 | 29903,6 | 2976,6 | 77392,3 |
CX.00.52b | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước giếng khoan - bơm điện | 0 | 437975,9 | 500,2 | 44476,1 | 29903,6 | 2975,2 | 77354,9 |
CX.00.54 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực; nước tưới lấy bằng xe chở bồn đến nơi xa nguồn nước
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 3 lít/m2; số lần tưới: 90 lần/năm.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.54a | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 960 | 437975,9 | 8338,2 | 53274,1 | 29903,6 | 3327,1 | 86504,8 |
CX.00.54b | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 7m3 | 960 | 437975,9 | 6858,9 | 51794,8 | 29903,6 | 3267,9 | 84966,3 |
CX.00.55 Duy trì cây xanh mới trồng
Thành phần công việc:
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm:
+ Tưới nước ướt đẫm đất gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ đối với cây không có thảm cỏ góc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: Dùng kép (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng kiểu cần tạo, thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng: Thực hiện trung bình 2 lần/năm
+ Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (không có bồn cỏ): thực hiện trung bình 12 lần/năm
+ Làm cỏ, vun gốc và dọn dẹp vệ sinh (cây không có bồn cỏ): Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom chuyển đến nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây hỏng, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: cây/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.55a | Duy trì cây xanh mới trồng - cây không có bồn cỏ | 26670 | 58332,3 | 66705,2 | 151707,5 | 39665,9 | 7654,9 | 199028,3 |
CX.00.55b | Duy trì cây xanh mới trồng - cây không có bồn cỏ | 26670 | 7870,2 | 66705,2 | 101245,4 | 5351,8 | 4263,9 | 110861,1 |
Ghi chú: Cây xanh mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm
CX.00.56 Duy trì cây xanh loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải đảm bảo an toàn lao động.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh
- Tẩy chồi và dọn dẹp vệ sinh: trung bình 4 lần/năm
- Chống sửa cây nghiêng: 1 lần/năm
- Quét dọn vệ sinh quanh gốc (cây không có bồn cỏ): Thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Làm bồn nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến nơi đổ quy định, thực hiện 4 lần/năm
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: cây/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.55a | Duy trì cây xanh loại 1 - cây không có bồn cỏ | 2458,5 | 22545,8 | 0 | 25004,3 | 15331,1 | 1613,4 | 41948,8 |
CX.00.55b | Duy trì cây xanh loại 1 - cây có bồn cỏ | 2458,5 | 7731,4 | 0 | 10189,9 | 5257,4 | 617,9 | 16065,2 |
Ghi chú: Cây xanh loại 1: Cây cao < 6m và có đường kính gốc từ 10cm - 20cm
CX.00.57 Duy trì cây xanh loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải đảm bảo an toàn lao động.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện trung bình 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh
- Tẩy chồi và dọn dẹp vệ sinh: Thực hiện trung bình 3 lần/năm
- Công tác gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn vệ sinh: Thực hiện trung bình 1 lần/năm
- Quét dọn vệ sinh quanh gốc (cây không có bồn cỏ): Thực hiện trung bình 12 lần/năm
- Nhổ cỏ gốc cây (cây không có bồn cỏ): Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 2 lần/năm.
- Làm bồn nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến nơi đổ quy định, thực hiện 4 lần/năm
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: cây/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.57a | Duy trì cây xanh loại 2 - cây không có bồn cỏ | 593 | 121925,4 | 25244 | 147762,4 | 82909,2 | 9226,9 | 239898,5 |
CX.00.57b | Duy trì cây xanh loại 2 - cây có bồn cỏ | 593 | 111017,6 | 25244 | 136854,6 | 75492 | 8493,9 | 220840,5 |
Ghi chú: Cây xanh loại 2: Cây cao từ 6m đến 12m và có đường kính gốc từ 20cm - 50cm
CX.00.58 Duy trì cây xanh loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải đảm bảo an toàn lao động.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện trung bình 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh
+ Công tác gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 1 lần/năm
- Quét dọn vệ sinh quanh gốc (cây không có bồn cỏ): thực hiện 12 lần/năm
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: cây/năm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.58a | Duy trì cây xanh loại 3 - cây không có bồn cỏ | 984,2 | 268050,7 | 41472,3 | 310507,2 | 182274,5 | 19711,3 | 512493 |
CX.00.58b | Duy trì cây xanh loại 3 - cây có bồn cỏ | 984,2 | 256939,8 | 41472,3 | 299396,3 | 174719 | 18964,6 | 493079,9 |
Ghi chú: Cây xanh loại 3: Cây cao > 12m và có đường kính gốc trên 50cm
CX.00.59 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cảnh cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu mỹ quan, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành lá, thu gom chuyển về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau khi cắt, cây có độ cao và độ phủ tán phù hợp, cây phát triển bình thường.
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.59a | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - cây loại 2 | 3730 | 277772,7 | 90157,2 | 371659,9 | 188885,5 | 22421,8 | 582967,2 |
CX.00.59b | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - cây loại 3 | 4476 | 416659,1 | 108188,6 | 529323,7 | 283328,2 | 32506,1 | 845158 |
CX.00.60 Vệ sinh nền đá ốp lát
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch sẽ, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.60a | Vệ sinh nền đá ốp lát -công viên không có hàng rào (Vườn hoa) | 3310 | 9485 | 0 | 12795 | 6449,8 | 769,8 | 20014,6 |
CX.00.60b | Vệ sinh nền đá ốp lát -công viên có hàng rào | 3310 | 7760,5 | 0 | 11070,5 | 5277,1 | 653,9 | 17001,5 |
CX.00.61 Thay nước hồ cảnh
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.61a | Thay nước hồ cảnh - hồ dưới 1000 m2 | 200100 | 86227,3 | 101860,7 | 388188 | 58634,5 | 17872,9 | 464695,4 |
CX.00.61b | Thay nước hồ cảnh - hồ trên 1000 m2 | 335600 | 86227,3 | 168491,4 | 590318,7 | 58634,5 | 25958,1 | 674911,3 |
CX.00.62 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu, bao gồm: Tưới nước vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.62a | Bảo dưỡng cây sau khi trồng - nước giếng bơm xăng | 0 | 29964 | 3032,8 | 32996,8 | 20375,5 | 2134,9 | 55507,2 |
CX.00.62b | Bảo dưỡng cây sau khi trồng - nước giếng bơm điện | 0 | 29964 | 3961,6 | 33925,6 | 20375,5 | 2172 | 56473,1 |
CX.00.62c | Bảo dưỡng cây sau khi trồng - xe bồn | 2880 | 29964 | 23346,8 | 56190,8 | 20375,5 | 3062,7 | 79629 |
CX.00.62d | Bảo dưỡng cây sau khi trồng - nước máy | 2880 | 29964 | 0 | 32844 | 20375,5 | 2128,8 | 55348,3 |
CX.00.63 Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào lấy từ nước giếng khoan
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.62a | Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào lấy từ nước giếng khoan - bơm xăng | 0 | 107353 | 75821,1 | 183174,1 | 73000 | 10246,9 | 266421 |
CX.00.62b | Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào lấy từ nước giếng khoan - bơm điện | 0 | 107353 | 37515 | 144868 | 73000 | 8714,7 | 226582,7 |
CX.00.64 Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào xe bồn
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.64a | Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 96000 | 215568,2 | 1334104,8 | 1645673 | 33352,6 | 67161 | 1746186,6 |
CX.00.64b | Tưới nước, bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 7m3 | 96000 | 194011,4 | 960250,2 | 1250261,6 | 24006,3 | 50970,7 | 1325238,6 |
CX.00.65 Tưới nước, bảo dưỡng chậu cây cảnh, cây hàng rào bằng nước giếng khoan
Thành phần công việc:
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 chậu//tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.65a | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan - bơm xăng | 0 | 107353 | 25273,7 | 132626,7 | 73000 | 8225,1 | 213851,8 |
CX.00.65b | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan - bơm điện | 0 | 107353 | 24759,9 | 132112,9 | 73000 | 8204,5 | 213317,4 |
CX.00.66 Tưới nước, bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
Thành phần công việc:
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2,5%x(3) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.66a | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn 5m3 | 32000 | 107353 | 416907,7 | 556260,7 | 10422,7 | 22667,3 | 589350,7 |
CX.00.66b | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn 7m3 | 32000 | 107353 | 318940,1 | 458923,1 | 7973,5 | 18650,7 | 484917,3 |
CX.00.67 Công tác thay hoa
Thành phần công việc:
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng
- Dọn dẹp vệ sinh
Yêu cầu kỹ thuật:
Công tác thay hoa trung bình 14 lần/năm
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.67a | Công tác thay hoa - hoa giống | 3750000 | 154163,9 | 0 | 3904163,9 | 104831,4 | 160359,8 | 4169355,1 |
CX.00.67b | Công tác thay hoa - hoa giỏ | 2720000 | 138886,4 | 0 | 2858886,4 | 94442,7 | 118133,2 | 3071462,3 |
CX.00.68 Làm cỏ đường
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: 100m2/lần
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.68a | Làm cỏ đường - đường Dall | 0 | 21556,8 | 0 | 21556,8 | 14658,6 | 1448,6 | 37664 |
CX.00.68b | Làm cỏ đường- đường đất | 0 | 43113,6 | 0 | 43113,6 | 29317,3 | 2897,2 | 75328,1 |
CX.00.69 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao
- Vận chuyển đất đen phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30 m
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước đóng cọc chống (4 cọc/1 gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt, bình thường, không nghiêng ngả.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.69a | Trồng cây xanh - kích thước bầu 0,7 x 0,7 x 0,7 | 155554 | 44234,5 | 0 | 199788,5 | 30079,5 | 9194,7 | 239062,7 |
CX.00.69b | Trồng cây xanh - kích thước bầu 0,6 x 0,6 x 0,6 | 131498,4 | 25954,5 | 0 | 157452,9 | 17649,1 | 7004,1 | 182106,1 |
CX.00.69c | Trồng cây xanh - kích thước bầu 0,4 x 0,4 x 0,4 | 108154,8 | 12675,5 | 0 | 120830,3 | 8619,3 | 5177,9 | 134627,5 |
CX.00.70 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vôi và nước vôi tôi
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.70a | Quét vôi gốc cây - cây loại 1 | 48 | 1422,8 | 0 | 1470,8 | 967,5 | 97,5 | 2535,8 |
CX.00.70b | Quét vôi gốc cây - cây loại 2 | 171 | 2155,7 | 0 | 2326,7 | 1465,9 | 151,7 | 3944,3 |
CX.00.70c | Quét vôi gốc cây - cây loại 3 | 342 | 5389,2 | 0 | 5731,2 | 3664,7 | 375,8 | 9771,7 |
CX.00.71 Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động
- Hót sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển
- Phủ bạt trước khi xe chạy
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc
- Sử dụng ô tô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2.5%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.71a | Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán- cây loại 1 | 0 | 146,6 | 798,1 | 944,7 | 20 | 38,6 | 1003,3 |
CX.00.71b | Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán- cây loại 2 | 0 | 4483,8 | 4788,8 | 9272,6 | 119,7 | 375,7 | 9768 |
CX.00.71c | Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán- cây loại 3 | 0 | 10433,5 | 17878,3 | 28311,8 | 447 | 1150,4 | 29909,2 |
CX.00.72 Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động
- Hót sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển
- Phủ bạt trước khi xe chạy
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc
- Sử dụng ô tô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km
Nhân công bình quân là 3,5/7
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 2.5%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.72a | Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã - cây loại 1 | 0 | 4113 | 6033,9 | 10147 | 2796,9 | 517,8 | 13461,7 |
CX.00.72b | Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã - cây loại 2 | 0 | 16469,4 | 24103,8 | 40573,2 | 11199,2 | 2070,9 | 53843,3 |
CX.00.72c | Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã - cây loại 3 | 0 | 66739,9 | 96415 | 163154,9 | 45383,1 | 8341,5 | 216879,5 |
CX.00.73 Bảo vệ công viên, dải phân cách
Nhân công bình quân là 4/7
Đơn vị tính: 1 ha/ngày-đêm
MÃ HIỆU | TÊN CÔNG VIỆC | THÀNH PHẦN CHI PHÍ (ĐỒNG) | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Lợi nhuận định mức | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy | Tổng | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | 4 = (1)+(2)+(3) | 5 = 68%x(2) | 6 = 4%(4+5) | 7 = (4)+(5)+(6) |
CX.00.72a | Bảo vệ công viên kín | 0 | 231477,3 | 0 | 231477,3 | 157404,5 | 15555,3 | 404437,1 |
CX.00.72b | Bảo vệ công viên hở - vườn hoa | 0 | 366466 | 0 | 366466 | 249196,9 | 24626,5 | 640289,4 |
CX.00.72c | Bảo vệ dải phân cách | 0 | 258681,8 | 0 | 258681,8 | 175903,6 | 17383,4 | 451968,8 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Được tính theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công)
Số TT | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu | Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá ca máy (đồng/ca) |
1 | Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
| 1,2 tấn | 16,10 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 tấn | 430.980 |
| 1,5 tấn | 18,00 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 tấn | 456.035 |
| 2,0 tấn | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 tấn | 583.473 |
| 4,0 tấn | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 - 7,5 tấn | 797.646 |
| 7,0 tấn | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 - 7,5 tấn | 939.470 |
| 10,0 tấn | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn | 1.108.924 |
| Xe ép rác kín (xe hooklip) | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn | 1.204.414 |
| Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 tấn | 468.552 |
2 | Xe hút bùn, phân - dung tích: |
|
|
|
| 2,0 m3 (3 tấn) | 18,90 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 tấn | 532.932 |
| 3,0 m3 (4,5 tấn) | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại <3,5 - 7,5 tấn | 777.893 |
3 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
| 4,0 m3 | 20,25 lít diezel | 1x2/4 loại <3,5 - 7,5 tấn | 508.834 |
| 5,0 m3 | 22,50 lít diezel | 1x3/4 loại <3,5 - 7,5 tấn | 555.877 |
| 6,0 m3 | 24,00 lít diezel | 1x3/4 loại <3,5 - 7,5 tấn | 616.383 |
| 7,0 m3 | 25,50 lít diezel | 1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn | 685.893 |
| 9m3 | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn | 765.704 |
| 16,0 m3 | 35,10 lít diezel | 1x3/4 loại <7,5 - 16,5 tấn | 992.462 |
4 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
| 75,0 CV | 38,25 lít diezel | 1x4/7 | 755.309 |
| 105,0 CV | 44,10 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.024.605 |
5 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
| 2,5 tấn | 18,90 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5 tấn | 399.193 |
| 3,5 tấn | 28,35 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn | 524.233 |
| 4,0 tấn | 32,40 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn | 581.304 |
| 5,0 tấn | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn | 634.321 |
| 6,0 tấn | 43,20 lít diezel | 1x3/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn | 704.555 |
| 7,0 tấn | 45,90 lít diezel | 1x3/4 loại < 3,5 - 7,5 tấn | 797.821 |
| 9,0 tấn | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại < 7,5 - 16,5 tấn | 878.343 |
| 10,0 tấn | 56,70 lít diezel | 1x2/4 loại < 7,5 - 16,5 tấn | 958.958 |
6 | Máy bơm nước |
|
|
|
| Động cơ điện - công suất 1,5 kw | 4,05 kwh | 1x3/7 | 50.020 |
| Động cơ xăng - công suất 3,0 CV | 1,62 lít xăng | 1x4/7 | 76.587 |
7 | Xe nâng - chiều cao nâng 12m | 25,20 lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn | 601.048 |
8 | Xe thang - chiều dài thang |
|
|
|
| 9m | 25,20 lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn | 718.486 |
| 12m | 29,40 lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn | 919.460 |
| 18m | 32,55 lít diezel | 1x14+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn | 1.093.866 |
|
|
|
|
|
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)
A.1. THANG LƯƠNG 7 BẬC
Đơn vị tính: 1000 đồng
Ngành/Nhóm ngành | Bậc/Hệ số, mức lương | ||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | |
CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 1,55 | 1,83 | 2,16 | 2,55 | 3,01 | 3,56 | 4,20 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 449,5 | 530,7 | 626,4 | 739,5 | 872,9 | 1.032,4 | 1.218,0 |
Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 1,67 | 1,96 | 2,31 | 2,71 | 3,19 | 3,74 | 4,40 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 484,3 | 568,4 | 669,9 | 785,9 | 925,1 | 1.084,6 | 1.276,0 |
Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số | 1,78 | 2,10 | 2,48 | 2,92 | 3,45 | 4,07 | 4,80 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 516,2 | 609,0 | 719,2 | 846,8 | 1000,5 | 1.180,3 | 1.392,0 |
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG THANG LƯƠNG 7 BẬC (A.1):
Công trình đô thị:
1. Nhóm I:
- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;
- Duy tu mương, sông thoát nước;
- Quản lý công viên;
- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.
2. Nhóm II:
- Bảo quản, phát triển cây xanh;
- Quản lý vườn thú;
- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;
- Nạo vét mương, sông thoát nước;
- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);
- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;
- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.
3. Nhóm III:
- Nạo vét cống ngầm;
- Thu gom phân;
- Nuôi và thuần hóa thú dữ;
- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;
- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;
- San lấp bãi rác;
- Vớt rác trên kênh và ven kênh;
- Chế biến phân và rác;
- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;
- Công nhân mai táng, điện táng;
- Chặt hạ cây trong thành phố.
- 1Công văn 27/SXD-KTXD công bố và hướng dẫn áp dụng đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 37/2005/QĐ-BXD về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 5Thông tư 23-LĐTBXH/TT năm 1993 hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm do Bộ lao động thương binh và xã hội ban hành
- 6Thông tư 19/LĐTBXH-TT năm 1993 hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động do Bộ Lao động, thương binh và xã hội ban hành
- 7Thông tư 18/LĐTBXH-TT năm 1993 về chế độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư liên tịch 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ Lao động,thương binh và xã hội - Bộ Y tế ban hành
- 9Thông tư 15/1999/TT-BLĐTBXH thực hiện chế độ ăn giữa ca đối với công nhân, viên chức làm việc trong các doanh nghiệp Nhà nước do Bộ Lao động, thương binh và xã hội ban hành
- 10Nghị định 72/2001/NĐ-CP về việc phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị
- 11Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12Nghị định 203/2004/NĐ-CP về việc mức lương tối thiểu chung
- 13Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 14Công văn 27/SXD-KTXD công bố và hướng dẫn áp dụng đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ ban hành
- 15Quyết định 17/2001/QĐ-BXD về tập Định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 18Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 67/2006/QĐ-UBND về Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị - thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 67/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra