Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2012/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 15 tháng 11 năm 2012 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thực hiện Văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; Văn bản số 2271/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 438/TTr-SXD ngày 29/10/2012 và Văn bản số 99/STP-XD&KTrVB ngày 17/4/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu (Có bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân áp dụng vào việc lập và phê duyệt giá dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Giao Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh đơn giá khi có biến động về giá vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị đầu vào từ 15% đến 20% đơn giá.
Đối với hợp đồng đã được ký kết trước khi Quyết định này có hiệu lực thì không được điều chỉnh, áp dụng theo nội dung của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dự toán dịch vụ công ích đô thị. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2012/QĐ- UBND ngày 15 /11/2012 của UBND tỉnh Lai Châu)
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:
Đơn giá dự toán dịch vụ công ích là chi phí xã hội cần thiết để hoàn thành toàn bộ một khối lượng sản phẩm dịch vụ theo qui trình kỹ thuật, bao gồm toàn bộ những chi phí trực tiếp về Vật liệu, Nhân công, chi phí sử dụng xe máy và thiết bị. Cùng tỷ lệ % chi phí chung và lợi nhuận định mức trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công ích từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn thành công việc.
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lai Châu là căn cứ để lập dự toán thực hiện công tác môi trường đô thị, ký kết hợp đồng các công việc dịch vụ công ích, thanh quyết toán chi phí khi dịch vụ công ích đô thị thực hiện hoàn thành và làm cơ sở để các ngành quản lý công việc môi trường đô thị.
1. Kết cấu đơn giá:
Đơn giá dịch vụ công ích bao gồm 4 phần 09 chương, các nội dung công việc được đánh theo đúng mã của các tập Định mức chuyên ngành môi trường đô thị.
- Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;
- Phần II: Đơn giá dự toán duy trì cây xanh đô thị;
- Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
- Phần IV: Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
2. Đơn giá dịch vụ công ích gồm các chi phí:
a- Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị.
Giá vật liệu được áp dụng thống nhất trong các khâu của các loại công việc trong đơn giá dịch vụ, giá thành vật liệu chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng đầu vào.
b- Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công việc được xác định trên cơ sở mức hao phí nhân công trong định mức dự toán chuyên ngành đô thị do Bộ Xây dựng ban hành và chế độ tiền lương công nhân công trình đô thị.
Bảng lương A1 - Công trình đô thị: (Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ )
Nhóm II: - Bảo quản phát triển, ươm trồng cây cảnh. Nạo vét cống ngang, thu gom rác,
- Quản lý hệ thống đèn đường chiếu sáng công cộng, nạo vét mương thoát nước.
Nhóm III - Nạo vét cống ngầm, thu gom phân xí, quét dọn nhà vệ sinh công cộng, san lấp bãi rác,
- Chặt hạ cây xanh đường phố, công nhân mai táng, chế biến phân rác, xây đặt sửa chữa cống ngầm.
1. Bảng lương quy định theo bảng lương A.1 - Ngành 5 - Nhóm II ban hành kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP.
|
| Lương tối thiểu: 1.400.000 đ/tháng | ||||
Số TT | Cấp bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực 50% | Phụ cấp độc hại; lễ, tết, phép (22%) | Lương ngày | |
Hệ số | Lương C.B | |||||
1 | Nhân công: bậc 3/7 | 2,310 | 124.385 | 26.923 | 32.340 | 183.648 |
2 | Nhân công: bậc 3,5/7 | 2,510 | 135.154 | 26.923 | 35.140 | 197.217 |
3 | Nhân công: bậc 4/7 | 2,710 | 145.923 | 26.923 | 37.940 | 210.786 |
4 | Nhân công: bậc 4,5/7 | 2,950 | 158.846 | 26.923 | 41.300 | 227.069 |
2. Bảng lương quy định theo bảng lương A.1 - Ngành 5 - Nhóm III ban hành kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP.
|
| Lương tối thiểu: 1.400.000 đ/ tháng | ||||
Số TT | Cấp bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực 50% | Phụ cấp độc hại; lễ, tết, phép (22%) | Lương ngày | |
Hệ số | Lương C.B | |||||
1 | Nhân công: bậc 3/7 | 2,480 | 133.538 | 26.923 | 34.720 | 195.182 |
2 | Nhân công: bậc 3,5/7 | 2,700 | 145.385 | 26.923 | 37.800 | 210.108 |
3 | Nhân công: bậc 4/7 | 2,920 | 157.231 | 26.923 | 40.880 | 225.034 |
4 | Nhân công: bậc 4,5/7 | 3,185 | 171.500 | 26.923 | 44.590 | 243.013 |
c- Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là mức hao phí của từng loại xe máy thiết bị trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ công ích đô thị.
* Chi phí quản lý chung: Là chi phí cho bộ máy quản lý, bộ phận phụ trợ; Chi phí phục vụ quản lý sản xuất chung; Chi phí phục vụ công nhân; Chi trả lãi vay vốn ngân hàng; Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí và các khoản chi phí khác. Chi phí quản lý chung được xác định bằng tỷ lệ không quá 70% trên chi phí nhân công trực tiếp và được xác định tùy vào từng loại công tác dịch vụ công ích đô thị. Trường hợp chi phí chung được tính bằng 3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp.
* Lợi nhuận định mức được tính 4% chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong đơn giá dự toán dịch vụ công ích.
Việc điều chỉnh Giá dự toán dịch vụ công ích khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, máy thi công và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị này được áp dụng thống nhất nơi có phụ cấp khu vực 0,5. Trong quá trình lập lập kế hoạch giá trị dự toán, quản lý và thanh quyết toán giá trị thực hiện công việc nơi có phụ cấp khu vực 0,7 thì chi phí cho một công tác dịch vụ công ích đô thị được nhân với hệ số điều chỉnh K = 1,033 và nơi có phụ cấp khu vực 0,4 hệ số điều chỉnh K = 0,985.
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
+ Vận chuyển , trung chuyển xe gom rác về địa điểm tập trung rác theo quy định.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT1.01.01 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công | 1km | 0 | 363.310 | 0 | 217.986 | 23.252 | 604.549 |
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển đến nơi làm việc.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
+ Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.
+ Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.
+ Dọn sạch rác tại các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT1.02.01 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công | 10.000m2 | 0 | 454.138 | 0 | 272.483 | 29.065 | 755.686 |
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển đến nơi làm việc.
+ Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
+ Vận chuyển về địa điểm quy định.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT1.03.01 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 1km | 0 | 236.152 | 0 | 141.691 | 15.114 | 392.957 |
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
+ Vận chuyển về địa điểm quy định.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT1.04.01 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 0 | 217.986 | 0 | 130.792 | 13.951 | 362.729 |
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Vận chuyển về địa điểm quy định.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
+ Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT1.05.01 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | 1km | 0 | 317.897 | 0 | 190.738 | 20.345 | 528.980 |
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT1.06.01 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 147.550 | 0 | 88.530 | 9.443 | 245.524 |
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT1.07.01 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 94.854 | 0 | 56.912 | 6.071 | 157.837 |
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
+ Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
+ Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
+ Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá: Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT2.01.12 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 49.745 | 216.581 | 7.580 | 10.956 | 284.863 |
MT2.01.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 44.771 | 194.923 | 6.822 | 9.861 | 256.377 |
MT2.01.32 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 52.233 | 227.410 | 7.959 | 11.504 | 299.106 |
MT2.02.11 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ( xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 51.643 | 150.354 | 5.262 | 8.290 | 215.549 |
MT2.02.12 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn | 1 tấn | 0 | 47.848 | 159.695 | 5.589 | 8.525 | 221.658 |
MT2.02.13 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 10 tấn | 1 tấn | 0 | 42.157 | 140.957 | 4.934 | 7.522 | 195.570 |
MT2.03.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, 15km, 20km, 25km; xe 4tấn và xe 7tấn
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
+ Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
+ Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
+ Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Trường hợp bên thu gom rác không cung cấp vật liệu thùng rác bên đường, thì đơn giá được tính không bao gồm phần vật liệu.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT2.03.13 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn | 1 tấn | 8.800 | 73.248 | 238.060 | 8.332 | 13.138 | 341.578 |
MT2.03.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn | 1 tấn | 9.240 | 76.911 | 249.963 | 8.749 | 13.794 | 358.657 |
MT2.03.14 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 7 tấn | 1 tấn | 8.800 | 63.974 | 213.208 | 7.462 | 11.738 | 305.181 |
MT2.03.24 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 7 tấn | 1 tấn | 9.240 | 67.172 | 223.868 | 7.835 | 12.325 | 320.440 |
MT2.04.12 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 4 tấn | 1 tấn | 8.800 | 58.599 | 312.879 | 10.951 | 15.649 | 406.877 |
MT2.04.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km, xe 4 tấn | 1 tấn | 9.768 | 65.044 | 347.295 | 12.155 | 17.371 | 451.633 |
MT2.04.13 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn | 1 tấn | 8.800 | 41.736 | 275.779 | 9.652 | 13.439 | 349.406 |
MT2.04.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km, xe 7 tấn | 1 tấn | 9.768 | 46.327 | 306.115 | 10.714 | 14.917 | 387.841 |
MT2.08.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT2.08.11 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 5km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 103.015 | 167.322 | 5.856 | 11.048 | 287.241 |
MT2.08.21 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 125.628 | 204.051 | 7.142 | 13.473 | 350.294 |
MT2.08.31 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 148.242 | 240.780 | 8.427 | 15.898 | 413.347 |
MT2.11.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
+ Đợi cho đến khi được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
+ Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT2.11.11 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 15km, xe 7 tấn | 1 tấn | 0 | 9.207 | 92.025 | 3.221 | 4.178 | 108.631 |
MT2.11.21 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn | 1 tấn | 0 | 11.804 | 117.981 | 4.129 | 5.357 | 139.270 |
MT2.11.31 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 25km, xe 7 tấn | 1 tấn | 0 | 14.755 | 147.476 | 5.162 | 6.696 | 174.088 |
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT3.01.01 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày | 1 tấn | 32.186 | 12.647 | 11.225 | 8.221 | 2.571 | 66.850 |
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT3.04.01 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/ngày | 1 tấn | 0 | 10.329 | 9.162 | 6.714 | 1.048 | 27.252 |
Chương IV - CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa điểm cần quét.
+ Bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Vận hành ôtô quét với tốc độ quy định.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT5.01.01 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới, loại xe 5m3 | 1km | 1.200 | 0 | 109.094 | 3.818 | 4.564 | 118.677 |
MT5.01.02 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới, loại xe 7m3 | 1km | 800 | 8.431 | 70.840 | 2.479 | 3.302 | 85.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước.
+ Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
+ Tiến hành phun tuới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe 5m3 | 1m3 nước | 4.800 | 5.059 | 31.308 | 1.096 | 1.691 | 43.953 |
MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe 7m3 | 1m3 nước | 4.800 | 4.637 | 28.699 | 1.004 | 1.566 | 40.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí q.lý chung 60%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.11121 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 2.400 | 25.638 | 0 | 15.383 | 1.737 | 45.158 |
CX.11131 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 2.400 | 21.694 | 43.049 | 1.507 | 2.746 | 71.395 |
CX.11132 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 2.400 | 21.694 | 32.625 | 13.016 | 2.789 | 72.524 |
CX.11151 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng thủ công | 100m2/lần | 2.880 | 33.527 | 0 | 20.116 | 2.261 | 58.784 |
CX.11161 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 2.880 | 19.722 | 46.962 | 1.644 | 2.848 | 74.056 |
CX.11162 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 2.880 | 19.722 | 32.625 | 11.833 | 2.682 | 69.742 |
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí q.lý chung 60%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.12111 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 33.726 | 16.682 | 20.235 | 2.826 | 73.469 |
CX.12112 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 25.294 | 12.449 | 15.177 | 2.117 | 55.037 |
CX.12121 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 105.393 | 0 | 63.236 | 6.745 | 175.374 |
CX.12122 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 84.314 | 0 | 50.589 | 5.396 | 140.299 |
CX.12130 Xén lề cỏ
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.12131 | Xén lề cỏ lá gừng | 100md/lần | 0 | 69.559 | 0 | 41.736 | 4.452 | 115.747 |
CX.12132 | Xén lề cỏ nhung | 100md/lần | 0 | 105.393 | 0 | 63.236 | 6.745 | 175.374 |
CX.12140 Làm cỏ tạp
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.12141 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần | 0 | 69.559 | 0 | 41.736 | 4.452 | 115.747 |
CX.12150 Trồng dặm cỏ
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.12151 | Trồng dặm cỏ | 100m2/lần | 35.222 | 16.231 | 0 | 9.738 | 2.448 | 63.638 |
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.12161 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 4.500 | 14.966 | 0 | 9.728 | 1.168 | 30.361 |
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.12171 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 66.000 | 21.079 | 0 | 13.701 | 4.031 | 104.811 |
CX.21100 Duy trì bồn hoa
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí q.lý chung 60%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.21121 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 2.400 | 31.555 | 0 | 18.933 | 2.116 | 55.003 |
CX.21131 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 2.400 | 21.694 | 43.049 | 1.507 | 2.746 | 71.395 |
CX.21132 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 2.400 | 21.694 | 32.625 | 13.016 | 2.789 | 72.524 |
CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.22111 | Công tác thay hoa bồn hoa giống | 100m2/lần | 14.000.000 | 701.917 | 0 | 421.150 | 604.923 | 15.727.991 |
CX.22112 | Công tác thay hoa bồn hoa giỏ | 100m2/lần | 12.800.000 | 632.358 | 0 | 379.415 | 552.471 | 14.364.244 |
CX.22121 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 4.500 | 35.201 | 0 | 21.121 | 2.433 | 63.255 |
CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Bón đều phân vào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.22131 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 995.000 | 70.403 | 0 | 42.242 | 44.306 | 1.151.950 |
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
+ Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
+ Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.22141 | Duy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng rào | 100m2/năm | 9.962.000 | 4.152.484 | 0 | 2.491.491 | 664.239 | 17.270.214 |
CX.22142 | Duy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào | 100m2/năm | 14.082.000 | 5.223.277 | 0 | 3.133.966 | 897.570 | 23.336.813 |
CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
+ Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.22151 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao< 1m | 100m2/năm | 2.520.000 | 2.845.611 | 0 | 1.707.367 | 282.919 | 7.355.897 |
CX.22152 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao >= 1m | 100m2/năm | 2.520.000 | 4.510.820 | 0 | 2.706.492 | 389.493 | 10.126.805 |
CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.22161 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2 | 35.840 | 7.889 | 0 | 4.733 | 1.938 | 50.400 |
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí q.lý chung 60%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.23121 | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100cây/lần | 2.400 | 29.583 | 0 | 17.750 | 1.989 | 51.721 |
CX.23131 | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 | 100cây/lần | 2.400 | 21.694 | 43.049 | 1.507 | 2.746 | 71.395 |
CX.23132 | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 8m3 | 100cây/lần | 2.400 | 193.273 | 29.517 | 115.964 | 13.646 | 354.800 |
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
+ Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
+ Don dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.24111 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 3.532.000 | 10.855.479 | 0 | 6.513.287 | 836.031 | 21.736.797 |
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.24121 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 2.500.000 | 2.958.255 | 0 | 1.774.953 | 289.328 | 7.522.536 |
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
+ Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.24131 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 3.499.000 | 9.021.641 | 0 | 5.412.984 | 717.345 | 18.650.970 |
CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu (Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí q.lý chung 60%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.25121 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 1.440 | 21.694 | 0 | 13.016 | 1.446 | 37.596 |
CX.25131 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3 | 100chậu/lần | 1.440 | 13.805 | 28.699 | 1.004 | 1.798 | 46.747 |
CX.25132 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 1.440 | 15.777 | 23.303 | 9.466 | 1.999 | 51.987 |
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính : đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.26111 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100chậu/lần | 3.436.000 | 2.107.860 | 0 | 1.264.716 | 272.343 | 7.080.919 |
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
+ Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.26121 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100chậu/năm | 671.000 | 6.745.152 | 0 | 4.047.091 | 458.530 | 11.921.773 |
CX.26131 | Trông dặm cây cảnh trồng chậu | 100chậu | 2.610.000 | 1.972.170 | 0 | 1.183.302 | 230.619 | 5.996.091 |
CX.26141 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100chậu/lần | 6.000.000 | 2.107.860 | 0 | 1.264.716 | 374.903 | 9.747.479 |
CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng
1. Nội dung công việc:
+ Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31111 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | cây/năm | 113.842 | 244.512 | 156.541 | 146.707 | 26.464 | 688.067 |
CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Tưới nước bằng xe bồn; Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31121 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | bồn/năm | 91.596 | 853.683 | 472.990 | 512.210 | 77.219 | 2.007.699 |
CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1
1. Nội dung công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31131 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | cây/năm | 7.057 | 94.854 | 0 | 56.912 | 6.353 | 165.176 |
CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2
1. Nội dung công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31141 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.347 | 596.103 | 150.362 | 357.662 | 44.219 | 1.149.692 |
CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3
1. Nội dung công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31151 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | cây/năm | 2.236 | 1.220.451 | 248.476 | 732.271 | 88.137 | 2.291.570 |
CX.31160 Giải tỏa cành cây gẫy
1. Nội dung công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31161 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 1 | cây | 0 | 63.236 | 16.184 | 41.103 | 4.821 | 125.344 |
CX.31162 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 2 | cây | 1.720 | 252.943 | 101.951 | 164.413 | 20.841 | 541.869 |
CX.31163 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 3 | cây | 2.051 | 421.572 | 131.311 | 274.022 | 33.158 | 862.114 |
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
1. Nội dung công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
+ Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31171 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 1 | cây | 8.600 | 948.537 | 406.266 | 616.549 | 79.198 | 2.059.150 |
CX.31172 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 2 | cây | 10.320 | 1.264.716 | 512.603 | 822.065 | 104.388 | 2.714.093 |
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
1. Nội dung công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31181 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | cây | 0 | 1.686.288 | 382.816 | 1.096.087 | 126.608 | 3.291.799 |
CX.31190 Giải tỏa cây gẫy, đổ
1. Nội dung công việc:
+ Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
+ Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31191 | Giải tỏa cây gẫy, đổ loại 1 | cây | 0 | 695.594 | 69.361 | 452.136 | 48.684 | 1.265.775 |
CX.31192 | Giải tỏa cây gẫy, đổ loại 2 | cây | 0 | 1.475.502 | 708.893 | 959.076 | 125.739 | 3.269.210 |
CX.31193 | Giải tỏa cây gẫy, đổ loại 3 | cây | 0 | 3.161.790 | 1.220.140 | 2.055.164 | 257.484 | 6.694.577 |
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Nội dung công việc:
+ Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31201 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 | cây | 0 | 729.110 | 127.163 | 473.922 | 53.208 | 1.383.402 |
CX.31202 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 | cây | 0 | 2.857.932 | 1.149.797 | 1.857.656 | 234.615 | 6.100.000 |
CX.31203 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 | cây | 0 | 4.838.231 | 1.997.794 | 3.144.850 | 399.235 | 10.380.110 |
CX.31210 Quét vôi gốc cây
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 60% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CX.31211 | Quét vôi gốc cây loại 1 | cây | 380 | 6.508 | 0 | 3.905 | 432 | 11.225 |
CX.31212 | Quét vôi gốc cây loại 2 | cây | 1.360 | 9.861 | 0 | 5.917 | 685 | 17.823 |
CX.31213 | Quét vôi gốc cây loại 3 | cây | 2.720 | 24.652 | 0 | 14.791 | 1.687 | 43.850 |
CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
CS.01.00 Duy trì trạm đèn
1. Nội dung công việc:
+ Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
+ Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đền sáng, đèn tối
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
+ Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 51% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CS.6.01.1 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm =1500m | 1trạm/ ngày | 0 | 96.962 | 0 | 49.450 | 5.856 | 152.268 |
CS.6.01.2 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm =1500m | 1trạm/ ngày | 0 | 86.422 | 0 | 44.075 | 5.220 | 135.718 |
CS.6.01.3 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm =1500m | 1trạm/ ngày | 0 | 92.746 | 0 | 47.300 | 5.602 | 145.648 |
CS.6.01.4 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi tối), chiều dài tuyến trạm =1500m | 1trạm/ ngày | 0 | 113.824 | 0 | 58.050 | 6.875 | 178.750 |
CS.6.01.5 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm =1500m | 1trạm/ ngày | 0 | 94.854 | 0 | 48.375 | 5.729 | 148.958 |
CS.6.01.6 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm =1500m | 1trạm/ ngày | 0 | 101.177 | 0 | 51.600 | 6.111 | 158.889 |
CS.01.00 Duy trì chất lượng đèn
1. Nội dung công việc:
+ Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
+ Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí
+ Kiểm tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C
+ Kiểm tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
+ Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
+ Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí q.lý chung 51%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
CS.6.02.1 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh | Lần kiểm tra | 0 | 632.358 | 2.407.973 | 84.279 | 124.984 | 3.249.595 |
CS.6.02.2 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | Bóng/Lần k.tra | 0 | 10.539 | 72.239 | 2.528 | 3.412 | 88.719 |
CS.6.02.3 | Kiểm tra thông số điện của trạm | Bóng/Lần k.tra | 0 | 52.697 | 120.399 | 4.214 | 7.092 | 184.401 |
CS.6.02.4 | Kiểm tra tủ điện | Tủ/Lần k.tra | 0 | 632.358 | 0 | 322.503 | 38.194 | 993.055 |
CS.6.02.5 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | Km/Lần k.tra | 0 | 632.358 | 2.407.973 | 84.279 | 124.984 | 3.249.595 |
CS.6.02.6 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ | Tủ/Lần k.tra | 0 | 421.572 | 0 | 215.002 | 25.463 | 662.037 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
TN1.01.00 Công tác nạo vét bùn cống bằng thủ công
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển.
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm (nếu cần).
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 65% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
TN1.01.11 | Nạo vét bùn hố ga, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 698.756 | 0 | 454.191 | 46.118 | 1.199.065 |
TN1.01.12 | Nạo vét bùn hố ga, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km | m3 bùn | 0 | 803.569 | 0 | 522.320 | 53.036 | 1.378.924 |
TN1.01.13 | Nạo vét bùn hố ga, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 2km | m3 bùn | 0 | 887.420 | 0 | 576.823 | 58.570 | 1.522.812 |
TN1.01.14 | Nạo vét bùn hố ga (không phải trung chuyển ) | m3 bùn | 0 | 607.917 | 0 | 395.146 | 40.123 | 1.043.186 |
TN1.01.21 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 1.132.146 | 0 | 735.895 | 74.722 | 1.942.763 |
TN1.01.22 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km | m3 bùn | 0 | 1.301.968 | 0 | 846.279 | 85.930 | 2.234.177 |
TN1.01.23 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 2km | m3 bùn | 0 | 1.437.825 | 0 | 934.587 | 94.896 | 2.467.309 |
TN1.01.24 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công (không phải trung chuyển ) | m3 bùn | 0 | 984.967 | 0 | 640.229 | 65.008 | 1.690.203 |
TN1.01.25 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 1.097.041 | 0 | 713.076 | 72.405 | 1.882.522 |
TN1.01.26 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km | m3 bùn | 0 | 1.261.597 | 0 | 820.038 | 83.265 | 2.164.900 |
TN1.01.27 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 2km | m3 bùn | 0 | 1.393.242 | 0 | 905.607 | 91.954 | 2.390.803 |
TN1.01.28 | Nạo vét bùn cống ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công (không phải trung chuyển ) | m3 bùn | 0 | 954.425 | 0 | 620.377 | 62.992 | 1.637.794 |
TN1.01.31 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 871.389 | 0 | 566.403 | 57.512 | 1.495.304 |
TN1.01.32 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km | m3 bùn | 0 | 1.002.098 | 0 | 651.364 | 66.138 | 1.719.600 |
TN1.01.33 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 2km | m3 bùn | 0 | 1.106.664 | 0 | 719.332 | 73.040 | 1.899.036 |
TN1.01.34 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, (không phải trung chuyển) | m3 bùn | 0 | 758.109 | 0 | 492.771 | 50.035 | 1.300.915 |
TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương
1. Nội dung công việc:
+ Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
+ Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
+ Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
+ Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
+ Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút; Xả nước; Hút đầy téc; Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
+ Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng Cộng |
TN2.01.01 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 8km, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương | m3 | 0 | 50.351 | 80.883 | 2.831 | 5.363 | 139.428 |
TN2.01.02 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 10km, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương | m3 | 0 | 52.039 | 83.595 | 2.926 | 5.542 | 144.102 |
TN2.01.03 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 12km, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương | m3 | 0 | 53.727 | 86.306 | 3.021 | 5.722 | 148.775 |
TN2.01.04 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 15km, cống tròn có ĐK =>700mm và các loại công có tiết diện tương đương | m3 | 0 | 56.259 | 90.373 | 3.163 | 5.992 | 155.786 |
- 1Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 4202/2004/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về đơn giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 05/2008/QĐ-UBND về đơn giá dự toán bổ sung dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 60/2006/QĐ-UBND về đơn giá một số dịch vụ phát sinh của trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 25/2007/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số nhân công và bù giá nhiên liệu trong dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với các bộ đơn giá theo quyết định 12192/QĐ-UBND, 12193/QĐ-UBND và 1070/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2012 trên tuyến đường tỉnh 185, 186, 187, 188, 189, 190 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2806/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình
- 11Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2010 Công bố đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 67/2006/QĐ-UBND về Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị - thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND
- 16Quyết định 52/2006/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Lai Châu đến năm 2020
- 17Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2016 công bố chi phí quản lý chung trong đơn giá dịch vụ công ích đô thị và quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 15/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2018
- 20Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 1Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về đơn giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 15/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2018
- 4Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn số 2274/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn số 2271/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn số 2272/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10Quyết định 4202/2004/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 11Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 12Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 05/2008/QĐ-UBND về đơn giá dự toán bổ sung dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 60/2006/QĐ-UBND về đơn giá một số dịch vụ phát sinh của trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường do tỉnh Bình Dương ban hành
- 15Quyết định 25/2007/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số nhân công và bù giá nhiên liệu trong dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với các bộ đơn giá theo quyết định 12192/QĐ-UBND, 12193/QĐ-UBND và 1070/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 16Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2012 trên tuyến đường tỉnh 185, 186, 187, 188, 189, 190 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2806/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình
- 18Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2010 Công bố đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 19Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 20Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Quyết định 67/2006/QĐ-UBND về Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị - thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 22Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND
- 23Quyết định 52/2006/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Lai Châu đến năm 2020
- 24Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2016 công bố chi phí quản lý chung trong đơn giá dịch vụ công ích đô thị và quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 35/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Chương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra