- 1Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Thông tư 23-LĐTBXH/TT năm 1993 hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm do Bộ lao động thương binh và xã hội ban hành
- 4Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 37/2005/QĐ-BXD về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật xây dựng 2003
- 5Quyết định 17/2001/QĐ-BXD về tập Định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1424/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 08 tháng 08 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ định mức dự toán công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác ban hành kèm theo Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ngày 07 tháng 08 năm 2001. Phần công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác;
Căn cứ định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Căn cứ định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Căn cứ định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ngày 30 tháng 12 năm 2002. Phần công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại các tờ trình ngày 20/7/2007: Tờ trình số 694/TTr-SXD về việc Ban hành đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Tờ trình số 695/TTr-SXD về việc Ban hành đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Tờ trình số 696/TTr-SXD về việc Ban hành đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Tờ trình số 698/TTr-SXD về việc Ban hành đơn giá công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là bộ đơn giá: duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác; đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị; đơn giá công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Các bộ đơn giá: duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác; đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị; đơn giá công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị; đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là cơ sở để chính quyền đô thị thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích đô thị và lựa chọn các tổ chức, cá nhân để ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện dịch vụ công ích đô thị theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành cấp tỉnh, Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
THUYẾT MINH VÀ QUY TRÌNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Đơn giá dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng quy định mức chi phí về nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
I. CĂN CỨ ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ:
- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ngày 02 tháng 11 năm 2005; một số định mức dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành;
- Thông tư số 23/LĐTBXH-TT ngày 07 tháng 07 năm 1993 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp ca đêm theo thỏa thuận với Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu;
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
II. CƠ CẤU ĐƠN GIÁ BAO GỒM:
1. Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, phụ cấp nguy hiểm;
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu 450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
- Cấp bậc lương theo bảng AI.5 - Nhóm II công trình đô thị theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Đối với những thành phần công tác thuộc Nhóm III bảng lương AI.5 được điều chỉnh với hệ số K = 1,08;
- Phụ cấp nguy hiểm được tính bằng 10% lương tối thiểu.
2. Máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu - năng lượng, chi phí khác của máy. Trong chi phí sử dụng máy không bao gồm chi phí nhân công điều khiển máy, vì chi phí này đã tính vào chi phí nhân công theo định mức. Giá ca máy để tính chi phí máy thi công được xây dựng trên cơ sở điều chỉnh đơn giá máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ngày 02 tháng 10 năm 2006.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là cơ sở xác định giá trị dự toán phục vụ công tác lập kế hoạch, quản lý vốn, thương thảo, xem xét quyết định giá dịch vụ công ích đô thị và lựa chọn các tổ chức, cá nhân để ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện các dịch vụ công ích đô thị theo quy định hiện hành.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỘT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công;
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m;
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế;
- Đào mà, hố móng;
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.01.11 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công (cột bê tông ≤ 10m) | cột | 203.279 |
|
CS.1.01.12 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công (cột bê tông ≥ 10m) | cột | 225.865 |
|
CS.1.01.13 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công (cột thép, cột gang ≤ 8m) | cột | 135.519 |
|
CS.1.01.14 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công (cột thép, cột gang ≤ 10m) | cột | 203.279 |
|
CS.1.01.15 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công (cột thép, cột gang ≤ 12m) | cột | 203.279 |
|
CS.1.01.21 | Lắp dựng cột đèn bằng máy (cột bê tông ≤ 10m) | cột | 112.933 | 99.827 |
CS.1.01.22 | Lắp dựng cột đèn bằng máy (cột bê tông ≥ 10m) | cột | 158.106 | 99.827 |
CS.1.01.23 | Lắp dựng cột đèn bằng máy (cột thép, gang ≤ 8m) | cột | 112.933 | 79.861 |
CS.1.01.24 | Lắp dựng cột đèn bằng máy (cột thép, gang ≤ 10m) | cột | 112.933 | 79.861 |
CS.1.01.25 | Lắp dựng cột đèn bằng máy (cột thép, gang ≤ 12m) | cột | 135.519 | 99.827 |
CS.1.01.31 | Vận chuyển cột đèn (cột bê tông ≤ 10m) | cột |
| 17.656 |
CS.1.01.32 | Vận chuyển cột đèn (cột bê tông ≥ 10m) | cột |
| 17.656 |
CS.1.01.33 | Vận chuyển cột đèn (cột thép, cột gang ≤ 8m) | cột |
| 17.656 |
CS.1.01.34 | Vận chuyển cột đèn (cột thép, cột gang ≤ 10m) | cột |
| 17.656 |
CS.1.01.35 | Vận chuyển cột đèn (cột thép, cột gang ≥ 10m) | cột |
| 17.656 |
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1chiếc
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.02.101 | Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m | 1 chiếc | 24.317 | 81.570 |
CS.1.02.102 | Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≥ 10,5m | 1 chiếc | 26.749 | 81.570 |
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Kéo lại bảng séc măng của dàn;
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn;
- Tháo kéo lại dây;
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn;
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1chiếc
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.02.20 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | 1 chiếc | 24.317 | 81.570 |
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Cắt điện, giám sát an toàn;
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Ø 60
Đơn vị tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.02.101 | Lắp đặt cần đèn Ø 60 (chiều dài cần đèn ≤ 2,8m) | 1 cần đèn | 46.203 | 108.760 |
CS.1.02.102 | Lắp đặt cần đèn Ø 60 (chiều dài cần đèn ≤ 3,2m) | 1 cần đèn | 51.066 | 108.760 |
CS.1.02.103 | Lắp đặt cần đèn Ø 60 (chiều dài cần đèn ≤ 3,6m) | 1 cần đèn | 55.443 | 135.950 |
CS.1.02.104 | Lắp đặt cần đèn Ø 60 (chiều dài cần đèn ≤ 3,8m) | 1 cần đèn | 61.280 | 135.950 |
CS.1.02.105 | Lắp đặt cần đèn Ø 60 (chiều dài cần đèn ≤ 4,0m) | 1 cần đèn | 63.225 | 163.140 |
CS.1.02.106 | Lắp đặt cần đèn Ø 60 (chiều dài cần đèn ≤ 4,4m) | 1 cần đèn | 66.143 | 163.140 |
CS.1.02.107 | Lắp đặt cần đèn Ø 60 (chiều dài cần đèn ≤ 6,0m) | 1 cần đèn | 68.088 | 163.140 |
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.02.201 | Lắp đặt cần đèn chữ S (chiều dài cần đèn ≤ 2,8m) | 1 cần đèn | 145.904 | 97.884 |
CS.1.02.202 | Lắp đặt cần đèn chữ S (chiều dài cần đèn ≤ 3,2m) | 1 cần đèn | 153.199 | 97.884 |
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ø 48
Đơn vị tính: đồng/1cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.02.301 | Lắp đặt cần đèn Ø 48 (chiều dài cần đèn ≤ 1,5m) | 1 cần đèn | 72.952 | 81.570 |
CS.1.02.302 | Lắp đặt cần đèn Ø 48 (chiều dài cần đèn ≤ 2,0m) | 1 cần đèn | 72.952 | 81.570 |
CS.1.02.303 | Lắp đặt cần đèn Ø 48 (chiều dài cần đèn ≤ 2,5m) | 1 cần đèn | 97.269 | 81.570 |
CS.1.02.304 | Lắp đặt cần đèn Ø 48 (chiều dài cần đèn > 2,5m) | 1 cần đèn | 121.587 | 81.570 |
CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m;
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật;
- Lắp cố định lèo đèn trên cột;
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn;
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Đơn vị tính: đồng/1lèo đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.04.101 | Kéo léo đèn (lèo đôi) | 1 lèo đèn | 145.904 | 163.140 |
CS.1.04.102 | Kéo léo đèn (lèo ba) | 1 lèo đèn | 194.538 | 271.901 |
CS1.05.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn;
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1chóa
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.05.101 | Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp (chóa cao áp ở độ cao ≤ 12m) | 1 chóa | 24.317 | 81.570 |
CS.1.05.102 | Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp (chóa cao áp ở độ cao > 12m) | 1 chóa | 34.044 | 81.570 |
CS.1.05.103 | Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp (chóa sợi tóc) | 1 chóa | 14.590 | 81.570 |
CS.1.05.104 | Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp (chóa huỳnh quang) | 1 chóa | 24.317 | 81.570 |
CS1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m;
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ;
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao;
- Căn chỉnh và cố định xà bắt sứ vào xà.
CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.06.101 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp (loại xà ≤ 1m) | 1 bộ | 12.159 | 81.570 |
CS.1.06.102 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp (loại xà > 1m) | 1 bộ | 12.159 | 81.570 |
CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.06.20 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp (loại xà ≤ 1m) | 1 bộ | 60.793 | 81.570 |
CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.06.301 | Lắp xà ngang bằng cơ giới (loại xà ≤ 1m) | 1 bộ | 24.317 | 81.570 |
CS.1.06.302 | Lắp xà ngang bằng cơ giới (loại xà > 1m) | 1 bộ | 34.044 | 81.570 |
CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.06.401 | Lắp xà ngang bằng thủ công (loại xà ≤ 1m) | 1 bộ | 48.635 |
|
CS.1.06.402 | Lắp xà ngang bằng thủ công (loại xà > 1m) | 1 bộ | 72.952 |
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2;
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
CS.1.07.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m;
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.07.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.07.10 | Làm tiếp địa cho cột điện | 1 bộ | 22.858 | 8.942 |
CS.1.07.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.07.20 | Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cáp ngầm | 1 bộ | 19.454 | 17.884 |
CS.1.07.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.07.30 | Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cáp treo | 1 bộ | 24.317 | 155.127 |
CS.1.07.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.1.07.40 | Lắp bộ néo chằng | 1 bộ | 145.904 | 8.942 |
CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
- Cảnh giới, giám sát an toàn;
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ;
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.01.101 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng (tiết diện dây 6÷25mm2) | 100m | 72.952 | 135.950 |
CS.2.01.102 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng (tiết diện dây 26÷50mm2) | 100m | 121.587 | 543.801 |
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đồng/1đầu cáp
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.02.10 | Làm đầu cáp khô | 1 đầu cáp | 40.367 |
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng/1cầu chì
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.02.20 | Làm cầu chì đuôi cá | 1 đầu cáp | 11.293 |
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí;
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.03.10 | Rải cáp ngầm | 100m | 67.760 |
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp;
- Luồn dây bộc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột;
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.04.10 | Luồn cáp cửa cột | 1 đầu cột | 11.293 |
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.05.10 | Đánh số cột | 10 cột | 112.933 |
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột;
- Định vị và lắp bu lông;
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột;
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.06.10 | Lắp bảng điện cửa cột | 1 bảng | 12.159 |
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.06.20 | Lắp cửa cột | 1 cửa cột | 13.552 | 3.781 |
CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.07.10 | Luồn dây lên đèn | 100m | 112.933 | 914.956 |
CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí;
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá;
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ;
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Đơn vị tính: đồng/1giá đỡ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.08.10 | Lắp giá đỡ tủ | 1 giá đỡ | 112.933 |
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ
Đơn vị tính: đồng/1tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.2.08.20 | Lắp đặt tủ Điều khiển chiếu sáng | 1 tủ | 106.157 |
|
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H=8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m;
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.3.01.101 | Lắp dựng cột đèn sân vườn (lắp đặt bằng thủ công) | 1 cột | 291.808 |
|
CS.3.01.102 | Lắp dựng cột đèn sân vườn (lắp đặt bằng cơ giới) | 1 cột | 170.221 | 99.827 |
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư;
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng;
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn;
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng | 1 cột | 29.181 | 137.243 |
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư;
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.3.03.101 | Lắp đặt đèn cầu | 1 bộ | 9.727 | 137.243 |
CS.3.03.102 | Lắp đặt đèn nấm | 1 bộ | 14.590 | 137.243 |
CS.3.03.103 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | 1 bộ | 29.181 |
|
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra thử bóng, sửa đuôi, đầu tiếp xúc, đầu nối…
- Cảnh giới, kéo dây đuôi, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây căn pha các dây đèn;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.01.101 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường | 100 bóng | 291.808 | 914.956 |
CS.4.01.102 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường (ngả 3-ngả 4) | 100 bóng | 389.077 | 1.372.434 |
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.01.201 | Lắp đèn dây rắn ngang đường | 10 m | 97.269 | 274.487 |
CS.4.01.202 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường (ngả 3 - ngả 4) | 10 m | 145.904 | 457.478 |
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra thử bóng, sửa đuôi, đầu tiếp xúc, đầu nối;
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Kiểm tra, xử lý tiếp tục hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.02.101 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc (H < 3m) | 100 bóng | 243.173 | 914.956 |
CS.4.02.102 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc (H > 3m) | 100 bóng | 316.125 | 1.372.434 |
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.02.101 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc (H < 3m) | 10 m | 135.519 | 182.991 |
CS.4.02.102 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc (H > 3m) | 10 m | 180.692 | 365.982 |
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Trải dây đèn lên cây;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Kiểm tra, xử lý tiếp tục.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.03.101 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây (H < 3m) | 100 bóng | 170.221 | 182.991 |
CS.4.03.102 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây (H ≥ 3m) | 100 bóng | 243.173 | 365.982 |
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/1dây (100 bóng)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.03.201 | Lắp đèn bóng 3W trang trí cây (H < 3m) | 1dây (100 bóng) | 24.317 | 64.047 |
CS.4.03.202 | Lắp đèn bóng 3W trang trí cây (H ≥ 3m) | 1dây (100 bóng) | 34.044 | 137.243 |
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp cố định dây đuôi, bóng vào khung khẩu hiệu;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kiểm tra, xử lý tiếp tục.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.04.101 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng (H < 3m) | 100 bóng | 194.538 | 731.965 |
CS.4.04.102 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng (H ≥ 3m) | 100 bóng | 252.900 | 1.097.947 |
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.04.201 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng (H < 3m) | 10m | 48.635 | 137.243 |
CS.4.04.202 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng (H ≥ 3m) | 10m | 63.225 | 274.487 |
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.04.301 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng (H < 3m) | 10m | 145.904 | 182.991 |
CS.4.04.302 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng (H ≥ 3m) | 10m | 194.538 | 365.982 |
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;
- Kéo dây nguồn đấu điện;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.05.101 | Lắp đèn pha trên cạn (H < 3m) | 1 bộ | 48.635 | 137.243 |
CS.4.05.102 | Lắp đèn pha trên cạn (H ≥ 3m) | 1 bộ | 63.225 | 164.692 |
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.05.201 | Lắp đèn pha dưới nước |
| 87.542 |
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.06.101 | Lắp khung kích thước 1m x 2m (H < 3m) | 1 bộ | 72.952 | 146.393 |
CS.4.06.102 | Lắp khung kích thước 1m x 2m (H ≥ 3m) | 1 bộ | 97.269 | 219.589 |
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1m x 2m
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.06.201 | Lắp khung kích thước > 1m x 2m (H < 3m) | 1 bộ | 97.269 | 182.991 |
CS.4.06.202 | Lắp khung kích thước > 1m x 2m (H ≥ 3m) | 1 bộ | 126.450 | 274.487 |
CS.4.07.00 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây Điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.4.07.101 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy (2 ÷ 3 kênh) | 1 bộ | 48.635 |
|
CS.4.07.102 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy (≥ 4 kênh) | 1 bộ | 72.952 |
|
Ghi chú:
- Công tác duy trì đèn trang trí tính theo đơn giá duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt 1 trạm;
- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí thì đơn giá được áp dụng hệ số 0,2 đơn giá lắp đặt đèn trang trí.
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp;
- Cảnh giới đảm bảo giao thông;
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;
- Tháo và lắp bóng: tháo + lắp kính + lốp đèn;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20 bóng | 162.623 |
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2a1 | Thay bóng cao áp bằng cơ giới (chiều cao cột < 14m) | 20 bóng | 194.538 | 914.956 |
CS.5.01.2a2 | Thay bóng cao áp bằng cơ giới (chiều cao cột 14 ÷ < 18m) | 20 bóng | 243.173 | 843.655 |
CS.5.01.2a3 | Thay bóng cao áp bằng cơ giới (chiều cao cột 18 ÷ 24m) | 20 bóng | 340.442 | 913.960 |
CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công (chiều cao cột < 10m) | 20 bóng | 350.169 |
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới | 20 bóng | 180.692 | 914.956 |
CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20 bóng | 325.246 |
|
CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư;
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.02.101 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới (lốp đơn - độ cao < 10m) | 10 lốp | 534.981 | 1.829.912 |
CS.5.02.102 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới (lốp đơn - độ cao 10÷ < 18m) | 10 lốp | 583.615 | 1.087.602 |
CS.5.02.103 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới (lốp đơn - độ cao 10 ÷ 24m) | 10 lốp | 632.250 | 1.476.397 |
CS.5.02.104 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới (lốp kép - độ cao< 10m) | 10 lốp | 909.467 | 1.829.912 |
CS.5.02.105 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới (lốp kép - độ cao 10÷ < 18m) | 10 lốp | 948.375 | 1.087.602 |
CS.5.02.106 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới (lốp kép - độ cao 10 ÷ 24m) | 10 lốp | 1.001.873 | 1.476.397 |
CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.02.20 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công | 10 lốp | 972.692 |
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết;
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ;
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới;
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.03.101 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng bằng cơ giới (chiều cao cột <10m) | 1 bộ | 48.635 | 182.991 |
CS.5.03.102 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng bằng cơ giới (chiều cao cột 10 ÷ < 14m) | 1 bộ | 53.498 | 119.636 |
CS.5.03.103 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng bằng cơ giới (chiều cao cột 14 ÷ < 18m) | 1 bộ | 68.088 | 130.512 |
CS.5.03.104 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng bằng cơ giới (chiều cao cột 18 ÷ 24m) | 1 bộ | 72.952 | 175.762 |
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.03.20 | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 1 bộ | 87.542 |
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.03.301 | Thay chấn lưu (chiều cao cột <10m) | 1 bộ | 43.771 | 164.692 |
CS.5.03.302 | Thay chấn lưu (chiều cao cột 10 ÷ < 14m) | 1 bộ | 48.635 | 97.884 |
CS.5.03.303 | Thay chấn lưu (chiều cao cột 14 ÷ < 18m) | 1 bộ | 63.225 | 108.760 |
CS.5.03.304 | Thay chấn lưu (chiều cao cột 18 ÷ 24m) | 1 bộ | 68.088 | 147.640 |
CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.03.401 | Thay bộ mồi (chiều cao cột <10m) | 1 bộ | 48.635 | 182.991 |
CS.5.03.402 | Thay bộ mồi (chiều cao cột 10 ÷ < 14m) | 1 bộ | 53.498 | 108.760 |
CS.5.03.403 | Thay bộ mồi (chiều cao cột 14 ÷ < 18m) | 1 bộ | 68.088 | 119.636 |
CS.5.03.404 | Thay bộ mồi (chiều cao cột 18 ÷ 24m) | 1 bộ | 72.952 | 161.701 |
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.03.501 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới (chiều cao cột <10m) | 1 bộ | 68.088 | 256.188 |
CS.5.03.502 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới (chiều cao cột 10 ÷ < 14m) | 1 bộ | 74.897 | 163.140 |
CS.5.03.503 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới (chiều cao cột 14 ÷ < 18m) | 1 bộ | 95.324 | 163.140 |
CS.5.03.504 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới (chiều cao cột 18 ÷ 24m) | 1 bộ | 102.133 | 210.914 |
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.03.60 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công | 1 bộ | 122.559 |
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện;
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột;
- Tháo xà cũ, lắp xà mới lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2m CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.04.10 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ | 1 bộ | 131.313 | 146.393 |
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2m CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.04.20 | Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ | 1 bộ | 145.904 | 164.692 |
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6m CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.04.30 | Thay bộ xà đơn dài 0,6m có sứ | 1 bộ | 121.587 | 146.393 |
CS.5.04.40 THAY BỘ ĐƠN DÀI 1,2m KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.04.40 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới | 1 bộ | 97.269 | 146.393 |
CS.5.04.50 THAY BỘ ĐƠN DÀI 1,2m KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.04.50 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công | 1 bộ | 175.085 |
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6m, 0,4m, 0,3m KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.04.60 | Thay bộ xà đơn dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng cơ giới | 1 bộ | 72.952 | 146.393 |
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6m, 0,4m, 0,3m KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.04.70 | Thay bộ xà đơn dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công | 1 bộ | 131.313 |
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện;
- Tháo chụp, cần cũ;
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.05.101 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới (cần cao áp chữ L) | 1 bộ | 121.587 | 77.798 |
CS.5.05.102 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới (cần cao áp chữ S) | 1 bộ | 170.221 | 77.798 |
CS.5.05.103 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới (chụp liền cần) | 1 bộ | 170.221 | 77.798 |
CS.5.05.104 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới (chụp ống phóng đơn, kép) | 1 bộ | 121.587 | 97.248 |
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.05.201 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công (cần cao áp chữ L) | 1 bộ | 218.856 |
|
CS.5.05.202 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công (cần cao áp chữ S) | 1 bộ | 306.398 |
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.05.30 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới | 1 bộ | 97.269 | 108.760 |
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.05.40 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | 1 bộ | 175.085 |
|
CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu;
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.06.101 | Thay lèo đèn (loại dây đơn) | 1 bộ | 194.538 | 217.520 |
CS.5.06.102 | Thay lèo đèn (loại dây đôi) | 1 bộ | 218.856 | 217.520 |
CS.5.06.103 | Thay lèo đèn (loại dây ba) | 1 bộ | 291.808 | 217.520 |
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ;
- Kéo dây mới, cắt điện;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1a1 | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới (loại dây M6) | 40m | 97.269 | 92.446 |
CS.5.07.1a2 | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới (loại dây M10) | 40m | 102.133 | 92.446 |
CS.5.07.1a3 | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới (loại dây M16) | 40m | 106.996 | 92.446 |
CS.5.07.1a4 | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới (loại dây M25) | 40m | 111.860 | 92.446 |
CS.5.07.1a5 | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới (loại dây A 16) | 40m | 106.996 | 92.446 |
CS.5.07.1a6 | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới (loại dây A 25) | 40m | 111.860 | 92.446 |
CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1b1 | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công (loại dây M6) | 40m | 175.085 |
|
CS.5.07.1b2 | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công (loại dây M10) | 40m | 184.812 |
|
CS.5.07.1b3 | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công (loại dây M16) | 40m | 194.538 |
|
CS.5.07.1b4 | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công (loại dây M25) | 40m | 204.265 |
|
CS.5.07.1b5 | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công (loại dây A 16) | 40m | 194.538 |
|
CS.5.07.1b6 | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công (loại dây A 25) | 40m | 204.265 |
|
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ;
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn thiện;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng cơ giới | 40m | 243.173 | 271.901 |
CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công | 40m | 406.558 |
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu luồn nguồn cửa cột;
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột;
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt;
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.07.301 | Thay cáp ngầm (nền đất) | 40m | 1.957.543 |
|
CS.5.07.302 | Thay cáp ngầm (hè phố) | 40m | 2.541.159 |
|
CS.5.07.303 | Thay cáp ngầm (đường nhựa) | 40m | 3.142.769 |
|
CS.5.07.304 | Thay cáp ngầm (bê tông atphan) | 40m | 4.468.062 |
|
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ;
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.08.10 | Thay tủ điện | tủ | 194.538 | 179.026 |
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối;
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối;
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.09.101 | Nối cáp ngầm (nền đất) | 40m | 243.173 |
|
CS.5.09.102 | Nối cáp ngầm (hè phố) | 40m | 291.808 |
|
CS.5.09.103 | Nối cáp ngầm (đường nhựa) | 40m | 316.125 |
|
CS.5.09.104 | Nối cáp ngầm (bê tông atphan) | 40m | 340.442 |
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;
- Nhận vật tư, trồng cột mới;
- Lắp xà, đèn, chụp, dây;
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.10.101 | Thay cột đèn (cột bê tông li tâm, cột bê tông chữ H) | 1 cột | 750.777 | 726.318 |
CS.5.10.102 | Thay cột đèn (cột sắt) | 1 cột | 677.596 | 726.318 |
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng);
- Đánh số cột.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.11.10 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) | cột | 158.106 | 731.965 |
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn | cột | 54.208 | 457.478 |
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.11.30 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới | bộ | 180.692 | 731.965 |
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 325.246 |
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 225.865 |
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 90.346 |
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện;
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây;
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.12.10 | Thay sứ cũ | 1 cái | 16.714 | 91.496 |
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính;
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.13.101 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp (chiều cao cột <10m) | 1 bộ | 13.552 | 64.047 |
CS.5.13.102 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp (chiều cao cột 10 ÷ <14m) | 1 bộ | 18.069 | 27.229 |
CS.5.13.103 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp (chiều cao cột 14 ÷ <18m) | 1 bộ | 22.587 | 38.066 |
CS.5.13.104 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp (chiều cao cột 18 ÷ 24m) | 1 bộ | 27.104 | 49.213 |
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế;
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa;
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1quả
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.14.10 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới |
| 27.104 | 91.496 |
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1quả
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.5.14.20 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công | 1 quả | 65.049 |
|
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hằng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn;
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn;
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;
- Kiến nghị sửa chữa, thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 1 trạm | 22.372 |
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm | 19.940 |
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn vị tính: đồng/1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.01.30 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm Điều khiển UTU | 1 trạm | 21.399 |
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.01.40 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công | 1 trạm | 26.263 |
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.01.50 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1 trạm | 21.886 |
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn vị tính: đồng/1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.01.60 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm Điều khiển UTU | 1 trạm | 23.345 |
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m K1 = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m K1 = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 3000m K1 = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m K1 = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m K1 = 0,5
- Trạm trong xóm ngõ nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh;
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí;
- Kiểm tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C;
- Kiểm tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số;
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử;
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH
Đơn vị tính: đồng/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.02.10 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp Điều khiển tự động và tủ nhận lệnh | 1 lần kiểm tra | 145.904 | 914.956 |
CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Đơn vị tính: đồng/1bóng bị tối/1 lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.02.20 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | 1 bóng bị tối | 2.432 | 27.449 |
CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Đơn vị tính: đồng/1trạm/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.02.30 | Kiểm tra thông số điện của trạm | 1 trạm | 12.159 | 45.748 |
CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.02.40 | Kiểm tra tủ điện | 1 tủ | 145.904 |
|
CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/1km/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.02.50 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn |
| 145.904 | 914.956 |
CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ
Đơn vị tính: đồng/1tủ/1 lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CS.6.02.60 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh Điều khiển của tủ |
| 97.269 |
|
CSK.7.01.00 PHÁT QUANG KHU VỰC CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Xác định những đoạn, tuyến đèn phát quang (cành cây đk Ø > 20cm);
- Chặt, thu dọn cành cây vệ sinh ra khỏi tuyến, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1điểm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.01.001 | Phát quang khu vực chiếu sáng (điều kiện làm việc: bình thường) | 1 điểm | 20.856 | 87.008 |
CSK.7.01.002 | Phát quang khu vực chiếu sáng (điều kiện làm việc: lưới đang vận hành) | 1 điểm | 29.198 | 87.008 |
CSK.7.02.00 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO, ĐÓNG NGẮT ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư;
- Kiểm tra khí cụ;
- Tháo đầu đấu;
- Đấu lại đầu cáp.
- Kiểm tra đóng thử;
- Cắt điện thi công;
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/1thiết bị
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.02.001 | Lắp đặt các thiết bị đo, đóng ngắt điện (loại thiết bị Aptomat 5A đến 60A) | 1 thiết bị | 83.423 |
|
CSK.7.02.022 | Lắp đặt các thiết bị đo, đóng ngắt điện (loại thiết bị cầu dao 30A đến 60A) | 1 thiết bị | 83.423 |
|
CSK.7.03.00 THAY BỘ NHẬN LỆNH VÀ BLOCK THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra bộ nhận lệnh và block máy;
- Lĩnh vật tư, tháo bộ nhận lệnh và block cũ;
- Lắp và đấu bộ nhận lệnh;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.03.00 | Thay bộ nhận lệnh và block thiết bị Điều khiển đèn chiếu sáng | 1 bộ | 66.462 |
|
CSK.7.04.00 XỬ LÝ CHẬM CHẠP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, phát hiện chạm chập, xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1 vụ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.04.001 | Xử lý chạm chập (sự cố nổi) | 1 vụ | 135.519 | 135.950 |
CSK.7.04.002 | Xử lý chạm chập (sự cố chìm) | 1 vụ | 271.038 |
|
CSK.7.05.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa;
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn;
- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày;
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: đồng/1 nút (chốt)/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.05.00 | Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông | 1nút (chốt) | 33.369 |
|
CSK.7.06.00 SỬA CHỮA BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối Điều khiển, khối kiểm tra;
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa;
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.06.00 | Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông | 1 bộ | 664.615 |
|
CSK.7.07.00 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ Điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ;
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới;
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.07.00 | Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông | 1 bộ | 41.712 |
|
CSK.7.08.00 THAY THIẾT BỊ TRONH TỦ ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng;
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư;
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện;
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.08.001 | Thay thiết bị trong tủ Điều khiển tín hiệu giao thông (Aptomat 25A) | 1 thiết bị | 10.428 |
|
CSK.7.08.002 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thông (giắc cắm 30 đầu) | 1 thiết bị | 83.423 |
|
CSK.7.08.003 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thông (phích cắm) | 1 thiết bị | 4.171 |
|
CSK.7.08.004 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thong (ổ cắm công tắc) | 1 thiết bị | 10.428 |
|
CSK.7.08.005 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thông (biến thế đổi điện) | 1 thiết bị | 10.428 |
|
CSK.7.08.006 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thông (đồng hồ đo đèn điện) | 1 thiết bị |
20.856 |
|
CSK.7.08.007 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thông (Mobine) | 1 thiết bị | 8.342 |
|
CSK.7.09.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhủ.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.09.00 | Duy tu, bảo dưỡng tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông | 1 tủ | 62.567 |
|
CSK.7.10.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhủ.
Đơn vị tính: đồng/1cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.10.001 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông | 1 cột | 83.423 | 160.200 |
CSK.7.10.002 | Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn | 1 cột | 20.856 | 160.200 |
CSK.7.11.00 THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn;
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.11.00 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông | 20 bóng | 166.846 | 320.401 |
CSK.7.12.00 THAY KÍNH MÀU
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu;
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.12.00 | Thay kính màu | 20 cái | 166.846 | 320.401 |
CSK.7.13.00 THAY LƯỠI TRAI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu;
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.13.00 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông | 20 cái | 166.846 | 320.401 |
CSK.7.14.00 THAY PHẢN QUANG ĐÈN
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang;
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.14.00 | Thay phản quang đèn | 20 cái | 166.846 | 320.401 |
CSK.7.15.00 THAY LÊN DÂY ĐÈN
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột;
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.15.00 | Thay dây lên đèn | 1 cột | 208.558 | 267.001 |
CSK.7.16.00 XỬ LÝ CHẬM CHẠP ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Kiểm tra, phát hiện chạm chập, xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1nút(chốt)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CSK.7.16.001 | Xử lý chạm chập đèn tín hiệu giao thông (sự cố chìm) | 1 nút (chốt) | 250.269 | 346.600 |
CSK.7.16.002 | Xử lý chạm chập đèn tín hiệu giao thông (sự cố nổi) | 1 nút (chốt) | 145.990 |
|
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
THUYẾT MINH VÀ QUY TRÌNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT
Đơn giá dự toán công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác sinh hoạt quy định mức chi phí về nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
I. CĂN CỨ ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ:
- Định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ngày 07 tháng 8 năm 2001. Phần công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác sinh hoạt;
- Thông tư số 23/LĐTBXH-TT ngày 07 tháng 07 năm 1993 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp ca đêm theo thỏa thuận với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Kiên Giang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu;
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
II. CƠ CẤU ĐƠN GIÁ BAO GỒM:
1. Chí phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp làm ca đêm;
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu
450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
- Cấp bậc lương theo bảng AI.5 - Nhóm II công trình đô thị theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Đối với những thành phần công tác thuộc Nhóm III bảng lương AI.5 được điều chỉnh với hệ số K = 1,08;
- Phụ cấp độc hại, nguy hiểm được tính bằng 20% lương tối thiểu, phụ cấp làm ca đêm bằng 35% lương tối thiểu. Riêng các thành phần công tác quy định trong định mức phải làm ca ngày thì không được tính phụ cấp làm ca đêm.
2. Máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu - năng lượng, chi phí khác của máy. Trong chi phí sử dụng máy không bao gồm chi phí nhân công điều khiển máy, vì chi phí này đã tính vào chi phí nhân công theo định mức. Giá ca máy để tính chi phí máy thi công được xây dựng trên cơ sở điều chỉnh đơn giá máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ngày 02 tháng 10 năm 2006.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Đơn giá dự toán công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác sinh hoạt là cơ sở xác định giá trị dự toán phục vụ công tác lập kế hoạch, quản lý vốn, thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích đô thị và lựa chọn các tổ chức, cá nhân để ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện các dịch vụ công ích đô thị theo quy định hiện hành.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ VÀ VỚT RÁC TRÊN KÊNH, MƯƠNG THOÁT NƯỚC
MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY (từ 6 giờ đến 18 giờ)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Đẩy xe dọc tuyến đường nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong cả ca làm việc;
- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định;
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ vệ sinh;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Điều kiện áp dụng:
- Đơn giá này áp dụng cho một số tuyến phố của các đô thị có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày (từ 6 giờ đến 18 giờ).
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.01.00 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày (từ 6 giờ đến 18 giờ) | 1km | 92.683 |
|
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG (SỬ DỤNG XE ĐẨY TAY, XE BA GÁC CẢI TIẾN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động (bao gồm: bảo hộ lao động, công cụ lao động, phương tiện thu gom);
- Di chuyển đến nơi làm việc;
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gốc cây, gom thành từng đóng nhỏ;
- Quét cát triền lề, vỉa hè;
- Quét nước ứ động trên đường;
- Móc rác hàm ếch miệng cống, hố ga;
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè;
- Nhổ cỏ triền lề vỉa hè, phát cây hai bên vỉa hè nếu có;
- Hốt xúc rác, cát vào xe đẩy tay;
- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới;
- Dọn sạch rác tại các địa điểm quy định sau khi chuyển rác sang xe cơ giới;
- Vệ sinh dụng cụ phương tiện thu gom rác;
- Cất dụng cụ phương tiện vào nơi quy định.
Điều kiện áp dụng:
- Thời gian làm việc từ 18 giờ ÷ 22 giờ và kết thúc vào trước 6 giờ sáng hôm sau;
- Đơn giá này áp dụng cho công tác quét, gom rác trên đường, hè phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và lòng đường.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.02.00 | Công tác quét thu gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công | 10.000m2 | 81.355 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho quét, gom rác trên đường phố có cấp mặt đường loại I. Đối với các loại đường, hè phố khác thì đơn giá hao phí nhân công được điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Đường phố có cấp mặt đường loại II: hệ số 1,2
+ Đường phố có cấp mặt đường loại III: hệ số 2,0
+ Đường phố có cấp mặt đường loại IV: hệ số 2,5
+ Hè nhựa, láng xi măng: hệ số 1,0
+ Hè bằng tấm đan bê tông, gạch con sâu: hệ số 1,2
+ Hè sỏi rửa: hệ số 1,5
+ Miệng hầm gas thoát nước: hệ số 5,0
+ Hè đất cát: hệ số 5,0
+ Hè đá chẻ: hệ số 3,0
+ Chợ: hệ số 8,0
MT1.03.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG (SỬ DỤNG XE GOM RÁC ĐẨY TAY)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động (bao gồm: bảo hộ lao động, công cụ lao động, phương tiện thu gom);
- Di chuyển đến nơi làm việc;
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè;
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đóng nhỏ;
- Quét nước ứ động trên đường;
- Hốt xúc rác, cát vào xe gom rác đẩy tay;
- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới;
- Dọn sạch rác tại các địa điểm quy định sau khi chuyển rác sang xe cơ giới;
- Vệ sinh dụng cụ phương tiện thu gom rác;
- Cất dụng cụ phương tiện vào nơi quy định.
Điều kiện áp dụng:
- Thời gian làm việc từ 18 giờ ÷ 22 giờ và kết thúc vào trước 6 giờ sáng hôm sau;
- Đơn giá này áp dụng cho công tác quét, gom rác trên đường, hè phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.03.00 | Công tác quét, gom rác hè, đường phố bằng thủ công (sử dụng xe gom rác đẩy tay) | 10.000m2 | 169.615 |
|
MT1.04.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi (chổi xuể hoặc chổi lúa) quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m, vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẻ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách;
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Điều kiện áp dụng:
Đơn giá này áp dụng cho các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân mềm).
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.04.00 | Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách | 1km | 66.938 |
|
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TU VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch;
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3), bấm cỏ, nhổ cỏ, xung quanh (nếu có); phát cây hai bên vỉa hè (nếu có) và bám cỏ vỉa hè;
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.05.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 61.788 |
|
MT1.06.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Đẩy xe dọc ngõ để thu rác nhà dân, gõ kẻng;
- Thu nhặt túi rác hai bên ngõ. Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định;
- Đối với ngõ rộng có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ;
- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Điều kiện áp dụng:
- Đơn giá này áp dụng cho các ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.06.00 | Công tác duy trì vệ sinh xóm ngõ | 1km | 102.981 |
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC TỪ CÁC BỂ CHỨA RÁC VÀ XÚC RÁC ĐỔ ĐỐNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Cào rác từ bể chứa rác, xúc lên xe ô tô, quét dọn xung quanh hố rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy;
- Gom, xúc rác đổ bãi (đổ đóng) lên xe ô tô. Xúc hết rác và quét dọn xung quanh bãi đổ rác;
- Vệ sinh, thu dọn dụng cụ, phương tiện.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.07.00 | Công tác xúc rác từ các bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn | 38.368 |
|
MT1.08.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG, ĐẤT VÀ CÁC PHẾ THẢI KHÁC (XÀ BẦN) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Dùng cào, cuốc đất làm tơi đất và tiến hành xúc phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) lên xe (xúc hết toàn bộ khối lượng đất giao hàng ngày). San gạt đất đều trên thùng xe. Phủ bạt kín thành xe và buộc bạt cẩn thận;
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải;
- Vệ sinh, thu dọn dụng cụ, phương tiện.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.08.00 | Công tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công | 1 tấn | 21.582 |
|
MT1.09.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN KÊNH, MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phương tiện, máy móc, nhiên liệu và trang thiết bị lao động;
- Chuẩn bị bảo hộ cho cá nhân;
- Đưa tàu đến điểm xuất phát;
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đầy rác ra tầm thu của cánh thu rác;
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc cứ tiếp diễn;
- Đưa tàu về bến đậu;
- Thu dọn, vệ sinh phương tiện, giao thuyền cho người trực.
Điều kiện áp dụng:
- Thời gian làm việc ban ngày.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT1.09.001 | Công tác vớt rác trên kênh, mương thoát nước bằng cơ giới (bằng tàu) | 10.000m2 | 53.495 | 28.059 |
MT1.09.002 | Công tác vớt rác trên kênh, mương thoát nước bằng cơ giới (bằng ghe) | 10.000m2 | 136.298 | 26.803 |
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, RÁC Y TẾ, XÀ BẦN (PHẾ THẢI XÂY DỰNG….) BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP NHỎ VỀ TRẠM TRUNG CHUYỂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Nạp rác từ xe thô sơ vào máng ép, ép vào xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác của trạm trung chuyển;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe ép 2 tấn, 4 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 11,56km.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.01.001 | Công tác thu gom vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép nhỏ về trạm trung chuyển (xe ép rác 2 tấn) | 1 tấn | 34.823 | 76.544 |
MT2.01.002 | Công tác thu gom vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép nhỏ về trạm trung chuyển (xe ép rác 4 tấn) | 1 tấn | 21.765 | 70.812 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly thu gom bình quân là 11,56km.
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
5km | 0,81 |
8km | 0,89 |
13km | 1,04 |
15km | 1,10 |
17km | 1,15 |
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC TỪ THÙNG BÊN ĐƯỜNG VỀ TRẠM TRUNG CHUYỂN
MT2.02.01 XE ÉP RÁC LOẠI 1,2 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Kéo thùng trên vỉa hè, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác của trạm trung chuyển;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe ép rác 1,2 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 10km.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.02.01 | Xe ép rác loại 1,2 tấn | 1 tấn | 48.404 | 77.166 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly thu gom bình quân là 10km;
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
6km | 0,77 |
8km | 0,89 |
12km | 1,11 |
14km | 1,23 |
MT2.02.02 XE ÉP RÁC LOẠI 2 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Kéo thùng trên vỉa hè, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác của trạm trung chuyển;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe ép rác 2 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 12,5km.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.02.02 | Xe ép rác loại 2 tấn | 1 tấn | 37.840 | 83.050 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly thu gom bình quân là 12,5km;
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
8km | 0,82 |
10km | 0,90 |
14km | 1,06 |
16km | 1,14 |
MT2.02.03 XE ÉP RÁC LOẠI 4 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Kéo thùng trên vỉa hè, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác của trạm trung chuyển;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe ép rác 4 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 14km.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.02.03 | Xe ép rác loại 4 tấn | 1 tấn | 26.409 | 86.108 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly thu gom bình quân là 14km;
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
10km | 0,88 |
12km | 0,94 |
16km | 1,06 |
18km | 1,12 |
MT2.02.04 XE ÉP RÁC LOẠI 7 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Kéo thùng trên vỉa hè, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác của trạm trung chuyển;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe ép rác 7 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 16km.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.02.04 | Xe ép rác loại 7 tấn | 1 tấn | 27.440 | 80.963 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly thu gom bình quân là 16km;
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
12km | 0,90 |
14km | 0,95 |
18km | 1,05 |
20km | 1,10 |
MT2.03.00 CÔNG TÁC BẢO QUẢN VỆ SINH THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến các điểm đặt thùng, kéo thùng về đúng vị trí (nếu bị đẩy đi nơi khác);
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng;
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng, công việc cứ tiếp tục đến hết ca làm việc;
- Hết ca vệ sinh phương tiện.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện là xe đạp.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.03.00 | Công tác bảo quản vệ sinh thùng | 100 thùng | 107.204 |
|
MT2.04.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ, BỆNH PHẨM CHUYỂN ĐẾN KHU XỬ LÝ
MT2.04.01 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Kéo thùng từ kho chứa của các bệnh viện, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe, kéo thùng trống trở lại vào kho;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Điều khiển xe đến khu xử lý;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe ép rác 2 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 28,5 km.
Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.04.01 | Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt của các cơ sở y tế | 1 tấn | 62.159 | 136.631 |
MT2.04.02 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG THÙNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Lao động phổ thông chuyển các thùng rác y tế, rác bệnh phẩm ra ngoài cân xác định khối lượng. Sau đó chuyển thùng nhựa sạch từ trên xe đổi vào vị trí cũ;
- Tiếp tục thao tác cho đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm;
- Điều khiển xe đến bệnh viện kế tiếp, công việc cứ tiếp tục cho đến khi đầy xe;
- Lái xe điều khiển xe về trung tâm xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho ghi sổ số lượng, khối lượng;
- Công việc tiếp tục theo điều độ chung đến hết ca làm việc;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe tải thùng kín ≤ 1,5 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 65 km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.04.02 | Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm bằng thùng nhựa | 1 tấn | 435.037 | 729.820 |
MT2.04.03 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG THÙNG CARTON
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Lao động phổ thông dán thùng, mở thùng rác y tế, bệnh phẩm đưa vào thùng carton;
- Dán thùng carton, đưa lên bàn cân, cân ghi số liệu sau đó đưa lên thùng xe;
- Lái xe điều khiển xe về trung tâm xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho ghi sổ số lượng, khối lượng;
- Công việc tiếp tục theo điều độ chung đến hết ca làm việc;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe tải thùng kín ≤ 1,5 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 65 km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.04.03 | Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm bằng thùng carton | 1 tấn | 486.075 | 876.035 |
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC CẶN, XÀ BẦN (PHẾ THẢI XÂY DỰNG…) BẰNG XE TẢI LOẠI 1,2 TẤN, 2 TẤN VÀ 4 TẤN VỀ TRẠM TRUNG CHUYỂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm có rác cặn, xà bần được thông báo;
- Tài xế cùng lao động phổ thông bắt đầu xúc rác cặn, xà bần vào cần xé đưa lên thùng xe;
- Thu gom, quét dọn rác cặn, xà bần rơi vải lên xe;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- San, cào, tém rác cặn xà bần trên thùng xe, phủ lưới, buộc dây;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ;
- Hết ca, vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện thu gom là xe tải loại 1,2 tấn, 2 tấn và 4 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 13 km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.05.001 | Công tác thu gom rác cặn, xà bần (phế thải xây dựng…) bằng xe tải loại 1,2 tấn về trạm trung chuyển | 1 tấn | 54.836 | 50.375 |
MT2.05.002 | Công tác thu gom rác cặn, xà bần (phế thải xây dựng…) bằng xe tải loại 2 tấn về trạm trung chuyển | 1 tấn | 48.035 | 30.261 |
MT2.05.003 | Công tác thu gom rác cặn, xà bần (phế thải xây dựng…) bằng xe tải loại 4 tấn về trạm trung chuyển | 1 tấn | 45.462 | 36.764 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly thu gom bình quân là 13km.
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly bình quân | Hệ số (K) | |
Xe 1,2 tấn và xe 2 tấn | Xe 4 tấn | |
8km | 0,82 | 0,85 |
10km | 0,89 | 0,91 |
15km | 1,07 | 1,05 |
17km | 1,14 | 1,11 |
MT2.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC CẶN, XÀ BẦN (PHẾ THẢI XÂY DỰNG…) BẰNG CƠ GIỚI
MT2.06.01 CÔNG TÁC XÚC RÁC BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm có xúc rác;
- Lái xe xúc điều khiển, tém gọn lượng rác vào điểm tập trung trong trạm;
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến đầy xe;
- Lái xe xúc điều khiển gàu xúc ém rác trên thùng tải ben;
- Thu gom, quét dọn rác cặn, xà bần rơi vải lên xe;
- Tiếp tục xúc cho đến lúc đầy xe, tém gọn rác rơi vãi vào điểm tập trung;
- Công việc cứ tiếp tục cho từng tải ben chờ sẵn đến hết ca làm việc;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện xúc là xe xúc;
- Đơn giá năng suất của máy xúc là 16 tấn/giờ.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.06.01 | Công tác xúc rác bằng cơ giới | 1 tấn | 3.763 | 6.746 |
MT2.06.02 CÔNG TÁC XÚC XÀ BẦN (PHẾ THẢI XÂY DỰNG…) BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm xúc xà bần;
- Lái xe xúc điều khiển, tém gọn lượng xà bần vào điểm tập trung trong trạm;
- Xúc xà bần lên xe tải ben cho đến đầy xe;
- Công việc cứ tiếp tục cho từng tải ben chờ sẵn đến hết ca làm việc;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện xúc là xe xúc;
- Đơn giá năng suất của máy xúc 20 tấn/giờ.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn xà bần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.06.02 | Công tác xúc xà bần (phế thải xây dựng…) bằng cơ giới | 1 tấn | 7.677 | 9.387 |
MT2.06.03 CÔNG TÁC XÚC RÁC CẶN, XÀ BẦN (PHẾ THẢI XÂY DỰNG…) DỌN QUANG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm xúc rác cặn, xà bần;
- Lái xe xúc điều khiển xúc xà bần lên xe cho đến khi hết lượng xà bần ở điểm đó;
- Điều khiển xe đến điểm xà bần kế tiếp, công việc tiếp tục cho đến lúc đầy xe;
- Tiếp tục theo sự điều độ cho đến hết ca sản xuất;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện xúc là xe xúc;
- Đơn giá năng suất của máy xúc 16 tấn/giờ.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác cặn, xà bần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.06.03 | Công tác xúc rác cặn, xà bần (phế thải xây dựng…), dọn quang bằng cơ giới | 1 tấn | 1.514 | 9.474 |
MT2.07.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC, PHẾ THẢI XÂY DỰNG (XÀ BẦN) BẰNG XE TẢI TỪ TRẠM TRUNG CHUYỂN ĐẾN KHU XỬ LÝ
MT2.07.01 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Sau khi đầy rác lao động phổ thông cào, tém trên thùng xe, phủ lưới, buộc dây;
- Lái xe điều khiển đến khu xử lý, chạy qua cầu cân xác định tải trọng;
- Điều khiển xe đến bãi đổ theo hướng dẫn của nhân viên ở bãi;
- Điều khiển xe lại ra cầu cân, cân xe không để xác định khối lượng rác, lấy phiếu;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển, công việc lại tiếp tục đến hết ca sản xuất;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca .
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe tải 7 – 10 tấn;
- Cự ly vận chuyển bình quân là 21,4km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.07.011 | Công tác vận chuyển rác từ trạm trung chuyển đến khu xử lý (xe tải 7 tấn) | 1 tấn | 7.061 | 26.263 |
MT2.07.012 | Công tác vận chuyển rác từ trạm trung chuyển đến khu xử lý (xe tải 10 tấn) | 1 tấn | 6.591 | 30.605 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly vận chuyển bình quân là 21,4km;
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
16km | 0,83 |
18km | 0,89 |
23km | 1,05 |
25km | 1,11 |
MT2.07.02 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG (XÀ BẦN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy xà bần;
- Sau khi đầy xà bần, lao động phổ thông cào, tém trên thùng xe, phủ lưới, buộc dây;
- Lái xe điều khiển đến khu xử lý, chạy qua cầu cân xác định tải trọng;
- Điều khiển xe đến bãi đổ theo hướng dẫn của nhân viên ở bãi;
- Điều khiển xe lại ra cầu cân, cân xe không để xác định khối lượng rác, lấy phiếu;
- Điều khiển xe về trạm trung chuyển, công việc lại tiếp tục đến hết ca sản xuất;
Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe tải 7 tấn, 10 tấn;
- Cự ly vận chuyển bình quân là 18,7km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn xà bần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.07.021 | Công tác vận chuyển xà bần từ trạm trung chuyển đến khu xử lý (xe tải 7 tấn) | 1 tấn | 5.884 | 21.886 |
MT2.07.022 | Công tác vận chuyển xà bần từ trạm trung chuyển đến khu xử lý (xe tải 10 tấn) | 1 tấn | 5.413 | 25.140 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly vận chuyển bình quân là 18,7km;
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
15km | 0,87 |
20km | 1,04 |
22km | 1,11 |
24km | 1,17 |
MT2.07.03 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC CẶN, PHẾ THẢI XÂY DỰNG (XÀ BẦN…) DỌN QUANG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Sau khi đầy rác cặn, xà bần, lao động phổ thông cào, vun gọn trên thùng xe, phủ lưới, buộc dây;
- Lái xe điều khiển đến khu xử lý, chạy qua cầu cân xác định tải trọng;
- Điều khiển xe đến bãi đổ theo hướng dẫn của nhân viên ở bãi;
- Điều khiển xe lại ra cầu cân, cân xe không để xác định khối lượng rác, lấy phiếu;
- Điều khiển xe theo sự điều độ của tổ trưởng tổ sản xuất, công việc lại tiếp tục đến hết ca sản xuất;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe tải 7 - 10 tấn;
- Cự ly vận chuyển bình quân là 23km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác, xà bần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.07.031 | Công tác vận chuyển dọn quang rác, xà bần chuyển đến khu xử lý (xe tải 7 tấn) | 1 tấn | 8.473 | 31.516 |
MT2.07.032 | Công tác vận chuyển dọn quang rác, xà bần chuyển đến khu xử lý (xe tải 7 tấn) | 1 tấn | 8.003 | 37.164 |
MT2.08.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP KÍN CHUYỂN ĐẾN KHU XỬ LÝ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Lái xe và lao động phổ thông phối hợp nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa 240 lít, 660 lít;
- Công việc cứ tiếp tục cho đến khi đầy thùng ép;
- Lái xe điều khiển xe thùng ép rác kín đến khu xử lý, chạy qua cầu cân xác định tải trọng;
- Điều khiển xe đến bãi đổ theo hướng dẫn của nhân viên ở bãi;
- Điều khiển xe lại ra cầu cân, cân xe không để xác định khối lượng rác, lấy phiếu;
- Điều khiển xe theo sự điều độ của tổ trưởng tổ sản xuất, công việc lại tiếp tục đến hết ca sản xuất;
- Vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe tải chở thùng rác ép kín (xe hooklip);
- Cự ly thu gom bình quân là 29,5km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.08.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe khép kín chuyển đến khu xử lý | 1 tấn | 24.410 | 62.178 |
MT2.09.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP CHUYỂN THẲNG ĐẾN BÃI RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Kéo thùng trên vỉa hè, thao tác nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe;
- Điều khiển xe đến điểm kế tiếp, công việc cứ tiếp diễn đến lúc đầy xe;
- Cân và đổ rác tại bãi đổ của trạm trung chuyển;
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe ép có tải trọng từ 2 tấn – 10 tấn;
- Cự ly thu gom bình quân là 22,5km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.09.001 | Công tác thu gom rác thùng chuyển đến khu xử lý (xe ép 2 tấn) | 1 tấn | 34.051 | 56.528 |
MT2.09.002 | Công tác thu gom rác thùng chuyển đến khu xử lý (xe ép 5 tấn) | 1 tấn | 22.702 | 55.800 |
MT2.09.003 | Công tác thu gom rác thùng chuyển đến khu xử lý (xe ép 7 tấn) | 1 tấn | 17.469 | 51.572 |
MT2.09.004 | Công tác thu gom rác thùng chuyển đến khu xử lý (xe ép 10 tấn) | 1 tấn | 14.704 | 45.423 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên quy định cho cự ly thu gom bình quân là 22,5km;
- Khi cự ly thu gom bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số (K) |
18km | 0,92 |
20km | 0,94 |
24km | 1,03 |
26km | 1,08 |
28km | 1,12 |
32km | 1,18 |
35km | 1,22 |
40km | 1,30 |
MT2.10.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC 4 TẤN ĐẾN BÃI RÁC VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN LÀ 62km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động;
- Di chuyển phương tiện đến điểm lấy rác;
- Kiểm tra hệ thống điều khiển chuyên dùng của xe;
- Móc cẩu vào xe gom rác, hỗ trợ để cẩu rác lên xe;
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi;
- Phủ bạt khi đầy rác, tháo bạt khi đổ rác tại bãi;
- Hỗ trợ hệ thống điều khiển chuyên dùng khi đổ rác. Cào gỡ khi mắc kẹt rác;
- Cân và đổ rác tại bãi rác;
- Vệ sinh phương tiện, dụng cụ.
Điều kiện áp dụng:
- Phương tiện vận chuyển là xe chuyên dùng chở rác 4 tấn ;
- Cự ly vận chuyển bình quân là 62km.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT2.10.00 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe chuyên dụng chở rác 4 tấn đến bãi rác với cự ly vận chuyển bình quân là 62 km. | 1 tấn | 25.892 | 64.705 |
MT3.01.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC VỚI KỸ THUẬT ĐƠN GIẢN VÀ CÔNG SUẤT BÃI < 200 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết;
- Dùng cào san rác cục bộ để làm gọn bãi;
- Dùng vôi và một vài hóa chất để khử mùi;
- San ủi rác khi các điểm đổ đã đầy;
- Vệ sinh dụng cụ và thiết bị.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản và công suất bãi < 200 tấn/ngày | 1 tấn | 2.821 | 42.057 |
MT3.02.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC VỚI KỸ THUẬT ĐƠN GIẢN VÀ CÔNG SUẤT BÃI TỪ 200 TẤN/NGÀY ĐẾN < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Nhận công việc và chuẩn bị phương tiện làm việc (xe, công cụ lao động và trang bị phòng hộ lao động);
- Kiểm tra an toàn đường vào bãi rác, chỉ dẫn các xe đổ rác vào bãi đổ từ ngoài vào trong;
- Dùng cào 3 răng hỗ trợ cào rác từ trên xe, dùng xẻng hỗ trợ cào đất từ trên xe đảm bảo cho xe ra khỏi khu vực đổ không còn chất thải trên xe ô tô. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùng tắc và sa lầy;
- Các xe san ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén rác để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác không gây ùng tắc và đảm bảo độ nén chắc. Cuối ca làm việc, các xe ủi tiến hành san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa nền đường để xe vào bãi an toàn, xe ít bị lún lệch, sa lầy…
- Tiến hành san ủi đất (có thể dùng cả đất thải xây dựng) phủ kín mặt bàn thải rác thải vừa đổ vừa tiến hành đầm, nén trước khi đổ lớp khác lên phía trên;
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn bộ khu vực bãi. Khơi rãnh thoát nước. Đắp lại bờ rác khi bị sạt lở;
- Lĩnh, vận chuyển vôi bột, thuốc trừ sâu, ruồi, muỗi. Rắc vôi bột phủ lên mặt bãi nơi mới đổ rác. Sau mỗi ca làm việc. Phun thuốc trừ ruồi, muỗi;
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi. Tưới cây, duy trì cây xanh xung quanh bãi;
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ và tập kết về địa điểm quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2 m;
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m;
- Sử dụng một số hóa chất thông thường để xử lý.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT3.02.00 | Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản và công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến < 500 tấn/ngày | 1 tấn | 3.385 | 4.720 |
MT3.03.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI KỸ THUẬT ĐƠN GIẢN VÀ CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Nhận công việc và chuẩn bị phương tiện làm việc (xe, công cụ lao động và trang bị phòng hộ lao động);
- Kiểm tra an toàn đường vào bãi rác, hệ thống điện chiếu sáng, kiểm tra loại rác, hướng dẫn xe rác vào bãi đổ và rời khỏi bãi đổ. Giữ gìn trật tự số dân nhặt phế liệu để xe máy hoạt động an toàn;
- Các xe san ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén rác để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác không gây ùn tắc và đảm bảo độ nén chặt. Cuối ca làm việc, các xe ủi tiến hành sửa chữa mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa nền đường tạm, bãi đổ tạm để xe vào bãi an toàn, xe ít bị lún lệch, sa lầy…
- Tiến hành đào, vận chuyển đất, san ủi, đầm nén phủ kín mặt đất một lớp
đất và làm đường tạm, bãi đổ tạm;
- Kiểm tra duy tu các khu vực bị lún, sụp trên toàn khu vực. Khơi mương thoát nước. Đắp lại các ô rác cũ, taluy bị sạt lở;
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi và xịt nước chống bụi hàng ngày theo quy trình;
- Lĩnh, vận chuyển vôi bột, thuốc trừ sâu, ruồi, muỗi. Rắc vôi bột lên các chân ô rác. Phun thuốc diệt ruồi muỗi hàng ngày;
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác;
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ và tập kết về điểm quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất từ 2,5 m – 3m;
- Độ dày lớp đất phủ từ 0,5m – 0,7m;
- Sử dụng nguồn đất phủ tại chỗ;
- Sử dụng một số hóa chất thông thường để xử lý.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT3.03.00 | Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản và công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến < 3.000 tấn/ngày | 1 tấn | 6.244 | 13.200 |
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Nhận công việc và chuẩn bị phương tiện làm việc (xe, công cụ lao động và trang bị phòng hộ lao động);
- Kiểm tra an toàn đường vào bãi rác, chỉ dẫn các xe đổ rác vào bãi đổ từ ngoài vào trong;
- Dùng cào 3 răng hỗ trợ cào rác từ trên xe, dùng xẻng hỗ trợ cào đất từ trên
xe đảm bảo cho xe ra khỏi khu vực đổ không còn chất thải trên xe ô tô. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùng tắc và sa lầy;
- Các xe san ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén rác để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác không gây ùn tắc và đảm bảo độ nén chặt. Cuối ca làm việc, các xe ủi tiến hành sửa chữa mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa nền đường tạm, bãi đổ tạm để xe vào bãi an toàn, xe ít bị lún lệch, sa lầy…
- Tiến hành san ủi đất (có thể dùng cả đất thải xây dựng) phủ kín mặt bàn thải rác thải vừa đổ vừa tiến hành đầm, nén trước khi đổ lớp khác lên phía trên;
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn bộ khu vực bãi. Khơi rãnh thoát nước. Đắp lại bờ rác khi bị sạt lở;
- Lĩnh, vận chuyển vôi bột, thuốc trừ sâu, ruồi, muỗi, EM thứ cấp, Bokashi. rắc vôi bột phủ lên mặt bãi nơi mới đổ rác. Sau mỗi ca làm việc. Phun thuốc trừ ruồi, muỗi;
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi. Tưới cây, duy trì cây xanh xung quanh bãi;
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ và tập kết về điểm quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học;
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m;
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m;
- Sử dụng một số hóa chất thông thường để xử lý.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT3.04.00 | Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp hợp vệ sinh với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến < 1.500 tấn/ngày | 1 tấn | 4.846 | 4.163 |
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC THẢI XÂY DỰNG (XÀ BẦN) TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Nhận công việc và chuẩn bị phương tiện làm việc (xe, công cụ lao động và trang bị phòng hộ lao động);
- Kiểm tra an toàn đường vào bãi đổ, hệ thống điện chiếu sáng, kiểm tra loại
xà bần, hướng dẫn xe rác vào bãi đổ và rời khỏi bãi đổ an toàn;
- Các xe ủi xà bần vun thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ không gây ùn tắc. Cuối ca làm việc, các xe ủi tiến hành sửa chữa mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa đường ra vào để xe vào bãi an toàn, ít bị lún lệch sa lầy…
- Phun xịt nước hống bụi hàng ngày;
- Rửa đường, quốc lộ (tỉnh lộ) trong phạm vi xe ra vào bãi đổ theo quy trình;
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ và tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT3.05.00 | Công tác xử lý rác thải xây dựng (xà bần) tại bãi chôn lấp với công suất < 500 tấn/ngày | 1 tấn | 3.184 | 3.512 |
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC ĐỐT BẰNG LÒ CỦI (LÒ THỦ CÔNG)
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm:
- Bốc xếp thùng carton chứa rác y tế, bệnh phẩm trong kho chứa chuyển đến lò đốt;
- Lần lượt xếp vào buồng đốt, tạt dầu lửa vào củi, đóng kín các cửa lò, châm lửa;
- Sau khi rác y tế bệnh phẩm cháy hết, xịt nước vào lò để làm nguội;
- Cào tro ra ngoài, đổ tro vào thùng tole. Tiếp tục ca đốt khác.
* Chôn tro:
- Tưới nước tro làm nguội, chất lên xe chuyển đến bãi chôn lấp;
- Đào hố chôn, rắc vôi, cho tro vào bao ni lông đặt xuống hố chôn, lấp đất, đóng cọc mốc;
- Công việc cứ tiếp tục đến hết ca làm việc, vệ sinh phương tiện.
Điều kiện áp dụng:
- Lò đốt rác y tế;
- Một ca đốt được 25 thùng carton/lò.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT4.01.00 | Công tác xử lý rác y tế đốt bằng củi (lò thủ công) | 1 tấn | 808.729 |
|
MT4.02.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, RÁC BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAZ
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm:
- Kiểm tra thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn ham nóng lò đốt;
- Chuyển thùng nhựa chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến vị trí nạp rác của lò đốt;
- Vận hành hệ thống nâng cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò;
- Rửa các thùng chứa rác và đưa vào vị trí quy định;
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phểu để xử lý khói;
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp nay để lưu chứa. Tiếp tục đốt đợt tiếp theo;
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò đốt;
- Sau khi rác y tế bệnh phẩm cháy hết, xịt nước vào lò để làm nguội;
- Cào tro ra ngoài, đổ tro vào thùng tole. Tiếp tục ca đốt khác;
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp của nghĩa trang;
- Đào hố chôn, lót tấm ni long chống thấm; rắc vôi bề mặt và lấp đất kín;
đóng cọc mốc;
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT4.02.00 | Công tác xử lý rác y tế, rác bệnh phẩm bằng lò gaz | 1 tấn | 506.587 | 677.155 |
MT5.01.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Xe lấy nước để đúng tuyến quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để vào vị trí cao;
- Để miệng téc đóng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc nước, khóa chặt;
- Xe rửa đường bằng tất cả các bép ở đầu xe (2 hoặc 3 bép) với tốc độ rửa 6km/giờ, bép chết 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2;
- Khi tưới nước rửa đường chống bụi, xe chạy với tốc độ 8 – 10km/giờ bép chết lên 5o so với mặt phẳng ngang, mở cửa 3 hoặc 2 bép trên xe;
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà;
- Vệ sinh và bàn giao xe đầy đủ cho bảo vệ đơn vị.
Điều kiện áp dụng:
- Dung tích xe ô tô từ 5m3 – 7m3;
- Đơn giá quy định với cự ly bình quân 6km/lượt. Khi cự ly bình quân tăng từ > 6km/lượt ÷ 10km/lượt thì định mức được điều chỉnh theo hệ số 1,15.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT5.01.001 | Công tác tưới nước rửa đường (xe 5 m3) | 3m3 |
| 10.139 |
MT5.01.002 | Công tác tưới nước rửa đường (xe 7 m3) | 3m3 |
| 11.406 |
MT5.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC HỒ, NƯỚC SÔNG, NƯỚC NGẦM TỪ GIẾNG CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động;
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, máy bơm bảo đảm trong trạng thái hoạt động tốt;
- Đóng cầu dao điện 3 pha cho máy bơm hoạt động;
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ 3 pha: kiểm tra bơm mỡ vòng bi, vệ sinh động cơ, chổi góp, kiểm tra hệ thống điện,…theo quy định xả nước bẩn hệ thống ống 1 lần /tháng;
- Téc chứa nước 48m3: xả, nạo vét bùn cặn dưới đáy téc, vệ sinh, kiểm tra rò rỉ. Định kỳ sơn vỏ và tráng nhựa đường bên trong;
- Họng hút: nạo vét bùn cặn đáy bể, gạt bỏ chướng ngại vật xung quanh hàng rào, nắn, kiểm tra các loại lưới.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT5.01.001 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường | 100m3 | 25.390 |
|
CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00 CÔNG TÁC QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động;
- Dùng xẻng, chổi dọn phân trên phạm vi quản lý;
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có);
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh;
- Dùng chổi cọ xung quanh miệng hố;
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả;
- Vệ sinh dụng cụ và thu dọn dụng cụ.
Đơn vị tính: đồng/1hố/ca
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT6.01.00 | Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng | 1 hố | 9.710 |
|
MT6.02.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH 2 NGĂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động;
- Đưa xe đến địa điểm làm việc, đổ cách hè 0,2m, thông báo với đại diện chủ nhà về việc thu phân;
- Kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí vị trí đặt thùng cho thích hợp;
- Kiểm tra độ đặc, loãng của phân. Nếu phân loãng phải dùng đất độn quấy trước nắp hố phân để đề phòng phân loãng chảy mạnh ra khi đục nắp;
- Dùng xà beng bẩy nắp để chuẩn bị xúc phân vào thùng;
- Dùng xẻng xúc phân từ hố ra thùng, tránh không để rơi vãi. Dùng đất động phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi;
- Gánh chuyển phân ra xe ô tô, tránh rơi vãi và phải nhanh;
- Sau khi lấy phân xong dùng cát, xi măng trát đậy lại chỗ cậy đảm bảo kín và quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu phân;
- Kiểm tra, rà soát các nhà vệ sinh để tránh bỏ sót. Đánh dấu nhà vệ sinh đã được thu phân;
- Nghiệm thu khối lượng và giao khối khối lượng đã thu dọn được cho đơn vị có nhu cầu;
- Rửa sạch thùng đựng phân và dụng cụ trước khi nhập kho;
- Cấp đất độn cho gia đình có nhà vệ sinh hai ngăn;
- Vệ sinh cá nhân (tắm giặt) trước khi ra về.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phân
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT6.02.00 | Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn | 1 tấn | 572.452 | 631.256 |
MT6.03.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN XÍ MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động (quần áo, giầy, khẩu trang, găng tay, mũ). Chuẩn bị và kiểm tra phương tiện, công cụ làm việc (xe ô tô, vòi bơm, gioăng cao su, xà ben, xô đựng nước,….);
- Thông báo cho bên A biết thời gian bơm phân xí máy và hướng dẫn cho bên A kiểm tra téc chứa phân trước khi bơm phân;
- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt. Lắp vòi bơm từ xe đến bể phốt. Kiểm
tra lượng nước trong bể phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước. Dùng cào 2 răng đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng để máy bơm hoạt động dễ dàng;
- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào bể phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, trong quá trình bơm phải di chuyển đầu vòi để hút phân trong bể;
- Khi hút hết phân rửa vòi bơm, tháo vò bơm đặt vào xe;
- Trát vị trí đục lấy phân, vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc;
- Nghiệm thu và ký phiếu xác nhận hoàn thành công việc;
- Kiểm tra lại phương tiện và dụng cụ trước khi rời khỏi nơi làm việc;
- Vệ sinh dụng cụ và bản thân khi kết thúc ca làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phân
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT6.03.001 | Công tác thu dọn phân xí máy (xe hút phân 4,5 tấn) | 1 tấn | 8.663 | 33.760 |
MT6.03.002 | Công tác thu dọn phân xí máy (xe hút phân 1,5 tấn) | 1 tấn | 50.885 | 63.742 |
CÔNG TÁC CHẾ BIẾN MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ RÁC PHẾ THẢI
MT7.01.00 CÔNG TÁC SẢN XUẤT ĐẤT ĐỘN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động;
- Cào sới, làm tơi rác;
- Sàng lần 1 (sàng thô) để lấy mùn thô;
- Sàng lần 1 (sàng tinh) để lấy mùn tinh;
- Vận chuyển mùn tinh nhập vào kho thành phẩm bằng xe cải tiến;
- Vận chuyển bã thải đến nơi quy định bằng xe cải tiến;
- Cọ rửa dụng cụ, cất dụng cụ và dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
MT7.01.00 | Công tác sản xuất đất độn | 1 tấn | 225.692 |
|
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
THUYẾT MINH VÀ QUY TRÌNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
Đơn giá dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị quy định mức chi phí về nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
I. CĂN CỨ ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ:
- Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ngày 02 tháng 11 năm 2005;
- Định mức công tác lắp đặt chậu hoa trên Panô do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành;
- Thông tư số 23/LĐTBXH-TT ngày 07 tháng 07 năm 1993 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp ca đêm theo thỏa thuận với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Kiên Giang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu;
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
II. CƠ CẤU ĐƠN GIÁ BAO GỒM:
1. Chí phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, phụ cấp độc hại;
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu 450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
- Cấp bậc lương theo bảng AI.5 - Nhóm II công trình đô thị theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Đối với những thành phần công tác thuộc Nhóm III bảng lương AI.5 được điều chỉnh với hệ số K = 1,08;
- Phụ cấp độc hại được tính bằng 20% lương tối thiểu.
2. Máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu - năng lượng, chi phí khác của máy. Trong chi phí sử dụng máy không bao gồm chi phí nhân công điều khiển máy, vì chi phí này đã tính vào chi phí nhân công theo định mức. Giá ca máy để tính chi phí máy thi công được xây dựng trên cơ sở điều chỉnh đơn giá máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ngày 02 tháng 10 năm 2006.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Đơn giá dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị là cơ sở xác định giá trị dự toán phục vụ công tác lập kế hoạch, quản lý vốn, thương thảo, xem xét quyết định giá dịch vụ công ích đô thị và lựa chọn các tổ chức, cá nhân để ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện các dịch vụ công ích đô thị theo quy định hiện hành.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc;
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi;
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy bằng tay);
- Trung chuyển bùn đến nơi tập kết với cự ly bình quân 1000m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga | m3 | 166.961 |
|
Ghi chú:
- Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc;
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi;
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga;
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy bằng tay);
- Trung chuyển bùn đến nơi tập kết với cự ly bình quân 1000m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.01.201 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (đường kính cống 300 ÷ 600) | 3m3 | 261.245 |
|
TN1.01.202 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (đường kính cống 700 ÷ 1000) | 3m3 | 253.781 |
|
TN1.01.203 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (đường kính cống > 1000) | 3m3 | 245.531 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80;
- Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc;
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi;
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy bằng tay);
- Trung chuyển bùn đến nơi tập kết với cự ly bình quân 1000m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn cống hộp nổi | m3 | 208.211 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80;
- Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M
TN1.02.1a ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện;
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền;
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);
- Trung chuyển bùn đến nơi tập kết với cự ly bình quân 150m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.02.1a | Đối với mương không có hành lang, không có lối vào | m3 | 184.640 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75;
- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.1b ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện;
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương;
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);
- Trung chuyển bùn đến nơi tập kết với cự ly bình quân 150m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.02.1b | Đối với mương không có hành lang lối vào | m3 | 161.069 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75;
- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2a ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện;
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền;
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);
- Trung chuyển bùn đến nơi tập kết với cự ly bình quân 150m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.02.2a | Đối với mương không có hành lang, không có lối vào | m3 | 180.711 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75;
- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2b ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện;
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương;
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay);
- Trung chuyển bùn đến nơi tập kết với cự ly bình quân 150m;
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.02.2b | Đối với mương không có hành lang lối vào | m3 | 153.212 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75;
- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện;
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiên phế thải;
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay);
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông;
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay);
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết với cự ly bình quân 150m;
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN1.03.001 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công (chiều rộng mương, sông ≤ 6m) | 1km | 157.140 |
|
TN1.03.002 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công (chiều rộng mương, sông ≤ 15m) | 1km | 172.854 |
|
TN1.03.003 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công (chiều rộng mương, sông > 15m) | 1km | 223.925 |
|
Ghi chú: trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN BẰNG CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700mm VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe);
- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét;
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút;
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi;
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút;
- Xả nước;
- Hút đầy téc;
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN2.01.00 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) | m3 | 12.591 | 31.680 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
8km | 0,895 |
10km | 0,925 |
12km | 0,955 |
18km | 1,045 |
20km | 1,075 |
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động;
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn;
- Xúc bùn lên xe bằng thủ công;
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn;
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/m3 bùn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN3.01.001 | Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ (2,5T) | m3 | 40.292 | 20.833 |
TN3.01.001 | Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ (4T) | m3 | 25.183 | 22.673 |
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
8km | 0,895 |
10km | 0,925 |
12km | 0,955 |
18km | 1,045 |
20km | 1,075 |
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra;
- Mở nắp hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi;
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng;
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần);
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, rạn nứt;
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định;
- Thống kê, đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN4.01.00 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | 1km | 755.481 |
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra;
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi;
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vét nứt, đánh giá mức độ hư hỏng;
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đẩy nắp hố ga;
- Lập bảng vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền;
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
TN4.02.00 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | 1km | 554.019 |
|
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1424/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
THUYẾT MINH VÀ QUY TRÌNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Đơn giá dự toán công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị quy định mức chi phí về nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
I. CĂN CỨ ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ:
- Định mức dự toán môi trường đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ngày 30 tháng 12 năm 2002. Phần công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị;
- Định mức công tác lắp đặt chậu hoa trên Panô do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành;
- Thông tư số 23/LĐTBXH-TT ngày 07 tháng 07 năm 1993 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp ca đêm theo thỏa thuận với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Kiên Giang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu;
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
II. CƠ CẤU ĐƠN GIÁ BAO GỒM:
1. Chí phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, phụ cấp độc hại, nguy hiểm;
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu 450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
- Cấp bậc lương theo bảng AI.5 - Nhóm II công trình đô thị theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Đối với những thành phần công tác thuộc Nhóm III bảng lương AI.5 được điều chỉnh với hệ số K = 1,08;
- Phụ cấp độc hại, nguy hiểm được tính bằng 10% lương tối thiểu cho các thành phần công tác trồng mới các loại cây, bón phân, quét rác trong công viên, đốn hạ các loại cây.
2. Máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu - năng lượng, chi phí khác của máy. Trong chi phí sử dụng máy không bao gồm chi phí nhân công điều khiển máy, vì chi phí này đã tính vào chi phí nhân công theo định mức. Giá ca máy để tính chi phí máy thi công được xây dựng trên cơ sở điều chỉnh đơn giá máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ngày 02 tháng 10 năm 2006.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Đơn giá dự toán công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị là cơ sở xác định giá trị dự toán phục vụ công tác lập kế hoạch, quản lý vốn, thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích đô thị và lựa chọn các tổ chức, cá nhân để ký kết hợp đồng kinh tế thực hiện các dịch vụ công ích đô thị theo quy định hiện hành.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
I. SẢN XUẤT CÂY XANH
Phân nhóm cây xanh:
Nhóm cây loại 1: phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm, liễu….
Nhóm cây loại 2: xà cừ, bàng tán, tếch móng bò, ban, đa, đề, xanh, xi, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh…
Nhóm cây loại 3: chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân…
Nhóm cây loại 4: sấu, sưa, long não, sao đen, dầu nước, lan tua.
CX1.01.00 SẢN XUẤT CÂY XANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TRONG BỂ
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống;
- Xử lý chế biến hạt giống, gieo hạt, tưới nước, làm cỏ dại;
- Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, kiến;
- Đánh xuất cây, thay đất bể gieo. Yêu cầu kỹ thuật:
- Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôi.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.01.001 | Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể (nhóm cây 1) | 1000 cây | 306.401 |
|
CX1.01.002 | Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể (nhóm cây 2) | 1000 cây | 444.038 |
|
CX1.01.003 | Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể (nhóm cây 3) | 1000 cây | 530.122 |
|
CX1.01.004 | Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể (nhóm cây 4) | 1000 cây | 596.265 |
|
CX1.02.00 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cở, rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân;
- Ra ngôi cây, tưới nước, làm cỏ dại, phá váng, vét luống;
- Phun thuốc trừ sâu, kiến;
- Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây. Yêu cầu kỹ thuật:
- Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy định.
CX1.02.01 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI 1
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.02.011 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 (chiều cao cây 0,5÷1,5m) | 10 cây | 266.033 |
|
CX1.02.012 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 (chiều cao cây 1,6÷2,0m) | 10 cây | 352.604 |
|
CX1.02.013 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 (chiều cao cây 2,1÷2,5m) | 10 cây | 468.841 |
|
CX1.02.014 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 (chiều cao cây 2,6÷3,0m) | 10 cây | 607.451 |
|
CX1.02.015 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 (chiều cao cây 3,1÷5,0m) | 10 cây | 797.614 |
|
CX1.02.02 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI 2
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.02.021 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 (chiều cao cây 0,5÷1,5m) | 10 cây | 273.815 |
|
CX1.02.022 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 (chiều cao cây 1,6÷2,0m) | 10 cây | 363.303 |
|
CX1.02.023 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 (chiều cao cây 2,1÷2,5m) | 10 cây | 502.400 |
|
CX1.02.024 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 (chiều cao cây 2,6÷3,0m) | 10 cây | 666.786 |
|
CX1.02.025 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 (chiều cao cây 3,1÷5,0m) | 10 cây | 873.485 |
|
CX1.02.03 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI 3
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.02.031 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 (chiều cao cây 0,5÷1,5m) | 10 cây | 337.041 |
|
CX1.02.032 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 (chiều cao cây 1,6÷2,0m) | 10 cây | 426.529 |
|
CX1.02.033 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 (chiều cao cây 2,1÷2,5m) | 10 cây | 518.935 |
|
CX1.02.034 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 (chiều cao cây 2,6÷3,0m) | 10 cây | 703.262 |
|
CX1.02.035 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 (chiều cao cây 3,1÷5,0m) | 10 cây | 927.956 |
|
CX1.02.04 SẢN XUẤT CÂY XANH SAU KHI RA NGÔI NHÓM CÂY LOẠI 4
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.02.041 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 (chiều cao cây 0,5÷1,5m) | 10 cây | 402.698 |
|
CX1.02.042 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 (chiều cao cây 1,6÷2,0m) | 10 cây | 498.995 |
|
CX1.02.043 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 (chiều cao cây 2,1÷2,5m) | 10 cây | 655.113 |
|
CX1.02.044 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 (chiều cao cây 2,6÷3,0m) | 10 cây | 948.869 |
|
CX1.02.045 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 (chiều cao cây 3,1÷5,0m) | 10 cây | 1.185.721 |
|
II. SẢN XUẤT CÂY HOA
CX1.03.00 SẢN XUẤT HOA GIAI ĐOẠN CÂY CON
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi;
- Sàn đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất;
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng;
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày);
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m;
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi.
* Ở liếp ươm 15 ngày:
- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt liếp;
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ngày trong 10 ngày tiếp theo;
- Làm cỏ liếp ướm lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần;
- Bón phân, phun thuốc trừ sâu 1 lần;
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100m.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Quy cách cây cao 7 – 10cm, có 4 – 6 lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.03.00 | Sản xuất hoa giai đoạn cây con | 1000 cây | 720.771 |
|
CX1.04.00 SẢN XUẤT HOA Ở LIẾP TRỒNG (TỪ GIEO HẠT GIỐNG)
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày:(diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi;
- Sàn đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất;
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng;
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày);
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m;
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi.
* Ở liếp trồng 30 ngày: để có 1000 cây thành phẩm cần 1100 cây
- Làm đất 2 lần (cuốc lộn đất phơi ải, cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp, đập đất);
- Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự ly bình quân 50m;
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30 ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần;
- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần;
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây. Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trên liếp 1000 cây = 55 m2;
- Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 - 45cm.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.04.00 | Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống) | 1000 cây | 2.296.545 |
|
CX1.05.00 SẢN XUẤT HOA TRONG BỊCH (1 CÂY/1 BỊCH)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bình quân 50m;
- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngay ngắn tại vị trí quy định;
- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặt bịch có bầu đất;
- Tưới nước 2 lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lần giữa hai lô bịch;
- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần;
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạo tán, giản bịch khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe, cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch (kích thước 20 x 25 cm);
- Quy cách: cây cao 20 – 35 cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.05.00 | Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch) | 1000 cây | 2.177.875 |
|
CX1.06.00 SẢN XUẤT HOA TRONG CHẬU (3 CÂY/1 CHẬU)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí;
- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu;
- Tưới nước 2 lần /ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần;
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần;
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giản chậu cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định;
- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già. Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần khoảng 105
chậu (kích thước 20 x 25 cm);
- Quy cách: cây cao 20 – 35 cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.06.00 | Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu) | 100 chậu | 581.188 |
|
CX1.07.00 SẢN XUẤT HOA TRONG GIỎ (3 CÂY/1 GIỎ)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, thuốc xử lý đất trộn đều;
- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng;
- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu đất;
- Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần;
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần;
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giản giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cụ ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 giỏ cây thành phẩm cần khoảng 1050 giỏ (kích thước 20 x 18 cm);
- Quy cách: cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1000 giỏ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.07.00 | Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ) | 1000 giỏ | 2.236.626 |
|
CX1.08.00 SẢN XUẤT CÂY HOA CÚC CHI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN
Thành phần công việc:
- Làm đất xới tơi đất 3 lần;
- Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống;
- Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước, xới xáo;
- Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn, tỉa lá, đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 khóm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.08.00 | Sản xuất cây hoa cúc chi bằng phương pháp dâm ngọn | 100 khóm | 345.309 |
|
CX1.09.00 SẢN XUẤT CÂY HOA CÚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần;
- Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Che đậy mở cót, đánh xuất cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.09.00 | Sản xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn | 100 cây | 65.657 |
|
Đơn vị tính: đồng/100 cây
CX1.10.00 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC
CX1.10.01 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC SỌT
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống;
- Vận chuyển trong cụ ly 300m, trộn và rải phân;
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật;
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.10.01 | Sản xuất cây hoa thược dược sọt | 100 cây | 571.461 |
|
CX1.10.02 SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN (CÂY GIỐNG)
Thành phần công việc:
- Làm đất, làm giàn;
- Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.10.02 | Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống) | 100 cây | 340.445 |
|
CX1.11.00 SẢN XUẤT CÂY QUẤT
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đào hố;
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân;
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự
kỹ thuật;
- Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tỉa quả, bứt lộc, gò quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.11.001 | Sản xuất cây quất (thời hạn 1 năm) | 10 cây | 485.864 |
|
CX1.11.002 | Sản xuất cây quất (thời hạn 2 năm) | 10 cây | 1.179.885 |
|
CX1.11.003 | Sản xuất cây quất (thời hạn 3 năm) | 10 cây | 1.557.293 |
|
CX1.12.00 SẢN XUẤT CÂY ĐÀO (CÂY MAI)
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đào hố;
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân;
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật;
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào tuốc lá, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.12.001 | Sản xuất cây đào (cây mai), thời hạn 1 năm | 10 cây | 430.906 |
|
CX1.12.002 | Sản xuất cây đào (cây mai), thời hạn 2 năm | 10 cây | 1.171.131 |
|
CX1.12.003 | Sản xuất cây đào (cây mai), thời hạn 3 năm | 10 cây | 1.605.928 |
|
CX1.13.00 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN
CX1.13.01 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN GIỐNG
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống;
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân;
- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật;
- Phun thuốc trừ sâu, cắt lá để thu củ;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định; Yêu cầu kỹ thuật:
- Lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.13.01 | Sản xuất cây hoa lay ơn giống | 100 cây | 106.997 |
|
CX1.13.02 SẢN XUẤT CÂY HOA LAY ƠN HOA
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống;
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân;
- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật;
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.13.02 | Sản xuất cây hoa lay ơn hoa | 100 cây | 109.429 |
|
III. SẢN XUẤT CÂY CẢNH
CX1.14.00 SẢN XUẤT CÂY CẢNH THÔNG THƯỜNG (3 CÂY/1 GIỎ)
Thành phần công việc:
* Giai đoạn ở vườn ươm (giâm):
- Làm đất 2 lần, san phẳng, đập đất, gom rác đổ đi;
- Chuyển phân tro ở cự ly khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự ly bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân liên liếp, che cót chống mưa nắng;
- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự ly bình quân 400m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản;
- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất san bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.
* Giai đoạn ở giỏ:
- Sàn đất, trộn phân, tro, xử lý đất;
- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ;
- Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyển cây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây;
- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm rãnh cỏ;
- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất giỏ. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cao 20cm đến 25cm, có đến 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1000 giỏ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.14.00 | Sản xuất cây cảnh thông thường (3 cây/1 giỏ) | 1000 giỏ | 5.231.181 |
|
CX1.15.00 SẢN XUẤT CÂY HÀNG RÀO
CX1.15.01 SẢN XUẤT CÂY GĂNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TRONG BỂ
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống;
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân;
- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.15.01 | Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bể | 1000 cây | 508.236 |
|
CX1.15.02 SẢN XUẤT CÂY THANH TÁO, DÂM XANH, TÓC TIÊN, CẨM TÚ MAI, RÊU ĐỎ, BỎNG NỔ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM CÀNH
Đơn vị tính: đồng/1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX1.15.02 | Sản xuất cây thanh táo, dâm xanh, tóc tiên, cẩm tú mai, rêu đỏ, bỏng nổ bằng phương pháp dâm cành | 1000 cây | 502.886 |
|
I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CX2.01.00 TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH CX2.01.01 TRỒNG CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây;
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao;
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.01.011 | Trồng cây xanh (kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m) | cây | 46.347 |
|
CX2.01.012 | Trồng cây xanh (kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m) | cây | 27.194 |
|
CX2.01.013 | Trồng cây xanh (kích thước bầu 0,4x0,4x0,4m) | cây | 13.281 |
|
CX2.01.02 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển phạm vi 5km.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.01.021 | Vận chuyển cây bằng cơ giới (kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m) | cây | 4.344 | 4.163 |
CX2.01.022 | Vận chuyển cây bằng cơ giới (kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m) | cây | 3.475 | 3.710 |
CX2.01.023 | Vận chuyển cây bằng cơ giới (kích thước bầu 0,4x0,4x0,4m) | cây | 2.607 | 3.438 |
Ghi chú: nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp theo.
CX2.01.03 BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: đồng/1cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.01.03a1 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (nước giếng bơm điện) | 1 cây | 29.758 | 513 |
CX2.01.03a2 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (nước giếng bơm xăng) | 1 cây | 30.192 | 930 |
CX2.01.03b1 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (xe bồn) | 1 cây | 30.192 | 17.743 |
CX2.01.03b2 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (nước máy) | 1 cây | 30.192 |
|
CX2.01.04 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m;
- Trồng cỏ vào các bồn.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.01.04 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) | 1m2 | 2.259 |
|
Ghi chú: đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3).
CX2.01.05 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG
- Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.01.05 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | 1 bồn | 14.455 | 12.674 |
II. TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CX2.02.00 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH, CÂY TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m;
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố đào;
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chóng cây (3cọc/cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây ni lon, tưới nước 2 lần/ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gẫy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.02.001 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (kích thước bầu 15x15cm) | cây | 1.355 |
|
CX2.01.002 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (kích thước bầu 20x20cm) | cây | 1.671 |
|
CX2.01.003 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (kích thước bầu 30x30cm) | cây | 2.439 |
|
CX2.02.004 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (kích thước bầu 40x40cm) | cây | 3.027 |
|
CX2.01.005 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (kích thước bầu 50x50cm) | cây | 4.969 |
|
CX2.01.006 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (kích thước bầu 60x60cm) | cây | 6.595 |
|
CX2.01.007 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (kích thước bầu 70x70cm) | cây | 8.989 |
|
CX2.03.00 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN (BAO GỒM HOA NGẮN NGÀY VÀ HOA DÀI NGÀY)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.03.001 | Trồng hoa công viên - loại hoa cây | 100 m2 | 167.140 |
|
CX2.03.002 | Trồng hoa công viên - loại hoa giỏ | 100 m2 | 167.140 |
|
CX2.04.00 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.04.00 | Trồng cây hàng rào | 100 m2 | 180.692 |
|
CX2.05.00 TRỒNG CÂY LÁ MÀU, BỒN CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.05.00 | Trồng cây lá màu, bồn cảnh | 100 m2 | 256.131 |
|
CX2.06.00 TRỒNG CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.06.001 | Trồng cỏ (cỏ lá gừng) | 100 m2 | 199.665 |
|
CX2.06.002 | Trồng cỏ (cỏ nhung) | 100 m2 | 290.011 |
|
CX2.07.00 TRỒNG CÂY HOA CÚC
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tới đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống;
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật;
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.07.00 | Trồng cây hoa cúc | 100 cây | 1.001.937 |
|
CX2.08.00 TRỒNG CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tới đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống;
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân;
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây;
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.08.00 | Trồng cây hoa thược dược kép | 100 cây | 529.428 |
|
CX2.09.00 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.09.001 | Trồng cây vào chậu (kích thước chậu 30x30cm) | 1 chậu | 1.129 |
|
CX2.09.002 | Trồng cây vào chậu (kích thước chậu 50x50cm) | 1 chậu | 1.807 |
|
CX2.09.003 | Trồng cây vào chậu (kích thước chậu 70x70cm) | 1 chậu | 4.517 |
|
CX2.09.004 | Trồng cây vào chậu (kích thước chậu 80x80cm) | 1 chậu | 6.776 |
|
CX2.10.00 BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi khi trồng.
CX2.10.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100 m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.10.011 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan (bơm xăng) | 100 m2 | 108.171 | 23.240 |
CX2.10.012 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan (bơm điện) | 100 m2 | 108.171 | 4.859 |
CX2.10.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO NƯỚC LẤY TỪ MÁY NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100 m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.10.02 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ nước máy | 100 m2 | 130.327 |
|
CX2.10.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.10.031 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100 m2 | 217.212 | 1.013.892 |
CX2.10.032 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100 m2 | 195.490 | 769.034 |
CX2.11.00 BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
CX2.11.01 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.11.011 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan (bơm xăng) | 100 chậu | 108.171 | 7.747 |
CX2.11.012 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan (bơm điện) | 100 chậu | 108.171 | 3.207 |
CX2.11.02 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG NƯỚC MÁY
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.11.02 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy | 100 chậu | 130.327 |
|
CX2.11.03 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX2.11.031 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn 5m3 | 100 chậu | 108.171 | 316.841 |
CX2.11.032 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn 8m3 | 100 chậu | 97.311 | 255.429 |
I. DUY TRÌ THẢM CỎ
CX3.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH….)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
- Các đô thị vùng I: lượng nước tưới 5 lít/m2 (thuần chủng); 6 lít/m2 (không thuần chủng); số lần tưới: 140 lần/năm;
- Các đô thị vùng II: lượng nước tưới 7 lít/m2 (thuần chủng); 9 lít/m2 (không thuần chủng); số lần tưới: 195 lần/năm;
- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới 7 lít/m2 (thuần chủng); 9 lít/m2 (không thuần chủng); số lần tưới: 240 lần/năm.
CX3.01.01 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG, NƯỚC GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.01.001 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng nước lấy từ giếng khoan (bơm xăng) | 100 m2 | 3.393 | 500 |
CX3.01.002 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng nước lấy từ giếng khoan (bơm điện) | 100 m2 | 3.084 | 920 |
CX3.01.02 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG NƯỚC MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.01.02 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước máy | 100m2 | 4.133 |
|
CX3.01.03 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.01.031 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 100m2 | 6.786 | 19.796 |
CX3.01.032 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3 | 100m2 | 13.571 | 16.380 |
CX3.01.04 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) NƯỚC LẤY TỪ GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.01.041 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…), nước lấy từ giếng khoan (bơm xăng) | 100 m2 | 3.084 | 667 |
CX3.01.042 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…), nước lấy từ giếng khoan (bơm điện) | 100 m2 | 2.714 | 1.380 |
CX3.01.05 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG NƯỚC MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.01.05 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…), bằng nước máy | 100 m2 | 3.701 |
|
CX3.01.06 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.01.061 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…), bằng xe bồn 5m3 | 100 m2 | 6.125 | 21.596 |
CX3.01.062 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…), bằng xe bồn 8m3 | 100 m2 | 6.169 | 16.380 |
CX3.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)
- Thảm cỏ được phát thường xuyên, đảm bảo duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao thảm cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc bằng liềm theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Thảm cỏ thuần chủng thực hiện 12 lần/năm; thảm cỏ không thuần chủng thực hiện 8 lần/năm.
CX3.02.01 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.02.001 | Phát thảm cỏ bằng máy (thảm cỏ thuần chủng) | 100 m2 | 6.285 | 430 |
CX3.02.002 | Phát thảm cỏ bằng máy (thảm cỏ không thuần chủng) | 100 m2 | 4.690 | 321 |
CX3.02.02 PHÁT THẢM CỎ BẰNG PHẢN (LIỀM TO)
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.02.021 | Phát thảm cỏ bằng phản (thảm cỏ thuần chủng) | 100 m2 | 23.452 |
|
CX3.02.022 | Phát thảm cỏ bằng phản (thảm cỏ không thuần chủng) | 100 m2 | 8.762 |
|
CX3.02.03 PHÁT THẢM CỎ BẰNG LIỀM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.02.03 | Phát thảm cỏ bằng liềm | 100 m2 | 39.868 |
|
CX3.03.00 XẮN LỀ CỎ
- Lề cỏ được xén thẳng theo chu vi thảm cỏ, cách bó vỉa 10cm, công việc được tiến hành thường xuyên bình quân 1 lần/tháng.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.00.001 | Xắn lề cỏ (cỏ lá gừng) | 100 md | 15.478 |
|
CX3.03.002 | Xắn lề cỏ (cỏ nhung) | 100 md | 23.452 |
|
CX3.04.00 LÀM CỎ TẠP
- Nhổ sạch các loại cỏ khác lẫn trong đám cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.04.00 | Làm cỏ tạp | 100 m2 | 15.478 |
|
CX3.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu;
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
Đơn vị tính: đồng/1m2 dặm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.05.001 | Trồng dặm cỏ (cỏ lá gừng) | 1m2 | 2.486 |
|
CX3.05.002 | Trồng dặm cỏ (cỏ nhung) | 1m2 | 3.612 |
|
CX3.06.00 PHÒNG TRỪ SÂU CỎ (SÙNG)
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt xử lý 3 lần, mỗi lần cách nhau từ 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.06.00 | Phòng trừ sâu cỏ (sùng) | 100 m2 | 3.453 |
|
CX3.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ
- Rải đều trên toàn bộ diện tích thảm cỏ, thực hiện 2 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.07.00 | Bón phân thảm cỏ | 100 m2 | 4.864 |
|
II. DUY TRÌ BỒN HOA
CX3.08.00 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo tình hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
- Các đô thị vùng I: lượng nước tưới 5 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm;
- Các đô thị vùng II: lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới: 320 lần/năm;
- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới: 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào quy định như sau:
- Các đô thị vùng I: lượng nước tưới 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm;
- Các đô thị vùng II: lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới: 195 lần/năm;
- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới: 240 lần/năm.
CX3.08.01 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG NƯỚC GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.08.011 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng giếng nước khoan (bơm xăng) | 100 m2 | 3.393 | 500 |
CX3.08.012 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng giếng nước khoan (bơm điện) | 100 m2 | 3.084 | 920 |
CX3.08.02 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG NƯỚC MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.08.02 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước máy | 100m2 | 4.133 |
|
CX3.08.03 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.08.031 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100 m2 | 6.786 | 19.796 |
CX3.08.032 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 | 100m2 | 6.786 | 16.380 |
CX3.09.00 CÔNG TÁC THAY HOA
Thành phần công việc:
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc, xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn;
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng;
- Dọn dẹp vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Công tác thay hoa trung bình 14 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.09.001 | Công tác thay hoa (hoa giống) | 100 m2 | 161.955 |
|
CX3.09.002 | Công tác thay hoa (hoa giỏ) | 100 m2 | 145.905 |
|
CX3.10.00 PHU THUỐC TRỪ SÂU
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.10.00 | Phun thuốc trừ sâu | 100 m2 | 8.122 |
|
CX3.11.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, cho phân vào xô nhỏ, dùng tay hốt bỏ vào gốc, rải đều;
- Bón phân hữu cơ, kết hợp trộn thuốc xử lý đất cho bồn hoa theo đúng liều lượng quy định;
- Xới đất, trộn thuốc, phơi đất từ 5 đến 7 ngày, thực hiện 4 lần/năm. Yêu cầu kỹ thuật:
- Thực hiện 4 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.11.00 | Bón phân và xử lý đất | 100 m2 | 16.244 |
|
III. DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU
CX3.12.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG HÀNG RÀO)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Nhổ bỏ cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỉ lệ công viên có hàng rào 20% năm, công viên không có hàng rào 30% năm);
- Nhổ cỏ dại (thực hiện 12 lần /năm), cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm);
- Bón phân: bón phân vô cơ và phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần /năm);
- Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 2 đợt mỗi đợt 2 lần.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.12.001 | Duy trì bồn cảnh lá màu (có hàng rào) | 100m2 | 1.180.858 |
|
CX3.12.002 | Duy trì bồn cảnh lá màu (không có hàng rào) | 100m2 | 1.205.175 |
|
IV. DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
CX3.13.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cảnh phải được cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh và đảm bảo độ cao quy định, thực hiện 12 lần/năm;
- Bón phân: bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.13.001 | Duy trì cây hàng rào, đường viền (cao < 1m) | 100m2 | 712.989 |
|
CX3.13.002 | Duy trì cây hàng rào, đường viền (cao > 1m) | 100m2 | 1.129.305 |
|
CX3.14.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Đơn vị tính: đồng/1m2 trồng dặm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.14.00 | Trồng cây hàng rào | 1m2 | 1.868 |
|
V. DUY TRÌ CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
CX3.15.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo tình hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình quy định như sau:
- Các đô thị vùng I: lượng nước tưới 5 lít/m2; số lần tưới: 120 lần/năm;
- Các đô thị vùng II: lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới: 180 lần/năm;
- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới: 240 lần/năm.
CX3.15.01 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG NƯỚC GIẤNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.15.011 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan (bơm xăng) | 100 cây | 3.393 | 500 |
CX3.15.012 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước giếng khoan (bơm điện) | 100 cây | 3.084 | 920 |
CX3.15.02 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG NƯỚC MÁY
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.15.02 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng nước máy | 100 cây | 4.133 |
|
CX3.15.03 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH VẬN CHUYỂN BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.15.031 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình vận chuyển bằng xe bồn 5m3 | 100 cây | 6.786 | 19.796 |
CX3.15.032 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình vận chuyển bằng xe bồn 8m3 | 100 cây | 6.786 | 16.380 |
CX3.16.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cảnh phải được cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả, thực hiện 12 lần/năm;
- Bón phân: bón phân vô cơ và phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm);
- Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.16.00 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 2.882.110 |
|
Ghi chú: đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được điều chỉnh với hệ số K = 1,1.
CX3.17.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước và dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng;
Đơn vị tính: đồng/100 cây trồng dặm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.17.00 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 677.595 |
|
CX3.18.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm:
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cảnh phải được cắt tỉa theo hình quy định, thực hiện 12 lần/năm;
- Bón phân: bón phân vô cơ và phân hữu cơ xen kẽ nhau thực hiện 2 lần/năm;
- Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.18.00 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100 cây | 2.393.815 |
|
VI. DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, 40cm.
CX3.19.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG NƯỚC GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo tình hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh chậu quy định như sau:
- Các đô thị vùng I: lượng nước tưới 3 lít/m2; số lần tưới: 90 lần/năm;
- Các đô thị vùng II: lượng nước tưới 5 lít/m2; số lần tưới: 140 lần/năm;
- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới 5 lít/m2; số lần tưới: 240 lần/năm.
CX3.19.01 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU, NƯỚC GIẾNG KHOAN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.19.011 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu, nước giếng khoan (bơm xăng) | 100 chậu | 62.922 | 233 |
CX3.19.012 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu, nước giếng khoan (bơm điện) | 100 chậu | 62.922 | 92 |
CX3.19.02 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG NƯỚC MÁY
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.19.02 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng nước máy | 100 chậu | 44.311 |
|
CX3.19.03 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU VẬN CHUYỂN BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.19.031 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu vận chuyển bằng xe bồn 5m3 | 100 chậu | 62.922 | 8.998 |
CX3.19.032 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu vận chuyển bằng xe bồn 8m3 | 100 chậu | 62.922 | 7.800 |
CX3.20.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất, thực hiện 1 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.20.00 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100 chậu | 486.350 |
|
CX3.21.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm:
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cảnh phải được cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng cảnh ban đầu, thực hiện 6 lần/năm;
- Bón phân: bón phân vô cơ 2 lần/năm;
- Phun thuốc trừ sâu bệnh: phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần;
- Nhổ cỏ dại, xới tơi lớp đất đã bị chai, làm xốp đất, thực hiện 4 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.21.00 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 1.556.320 |
|
CX3.22.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.22.00 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 434.423 |
|
CX3.23.00 THAY CHẬU HỎNG, VỞ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.23.00 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100 chậu | 469.038 |
|
VII. DUY TRÌ PHONG LAN
CX3.24.00 DUY TRÌ PHONG LAN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: lau rửa lá, tưới nước, trừ sâu rệp, thay quang hỏng;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Lá cây luôn xanh tươi, thường xuyên có hoa, không có lá úa, khô héo, cây không có sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/10 quang/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.24.00 | Duy trì phong lan | 10 quang | 2.445.368 |
|
VIII. DUY TRÌ CÂY LEO
CX3.25.00 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới cho 1 cây leo là 5 lít/1 lần tưới.
* Số lần tưới nước để duy trì cây leo quy định như sau:
- Các đô thị vùng I: số lần tưới 120 lần/năm;
- Các đô thị vùng II: số lần tưới 145 lần/năm;
- Các đô thị vùng III: số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.25.00 | Duy trì cây leo | 10 cây | 7.880 |
|
IX. DUY TRÌ CÂY XANH
Phân loại cây xanh:
* Cây xanh mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
* Cây xanh trồng sau 2 năm:
- Cây xanh loại 1: cây cao < 6m và có đường kính gốc từ 10cm÷20cm;
- Cây xanh loại 2: cây cao từ 6m đến 12m và có đường kính gốc từ 20cm÷50cm;
- Cây xanh loại 3: cây cao > 12m và có đường kính gốc > 50cm.
CX3.26.00 DUY TRÌ CÂY XANH MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
* Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm:
- Tưới nước ướt đẫm đất gốc cây;
- Bón phân hữu cơ đối với cây không có thảm cỏ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm;
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo cần thực hiện trung bình 4 lần/năm;
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm;
- Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không có bồn cỏ): thực hiện trung bình 12 lần/năm;
- Làm cỏ vun gốc và dọn dẹp vệ sinh (cây không có bồn cỏ): nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm;
- Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây hỏng, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.26.001 | Duy trì cây xanh mới trồng (cây không có bồn cỏ) | cây | 59.099 | 50.695 |
CX3.26.002 | Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn cỏ) | cây | 7.974 |
|
CX3.27.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC CÂY XANH ĐƯỜNG PHỐ
Diện tích bồn cỏ bình quân 3m2/bồn. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
- Tưới nước bằng xe bồn;
- Phát và xẻng thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh 8 lần/năm;
- Làm cỏ tạp 12 lần/năm;
- Dọn vệ sinh rác trên bồn cỏ;
- Trồng dặm cỏ 30%;
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ 2 lần/năm;
- Phòng trừ sâu cỏ 6 lần/năm;
- Dọn dẹp vệ sinh sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh chậu quy định như sau:
- Các đô thị vùng I: lượng nước tưới 15 lít/bồn; số lần tưới: 140 lần/năm;
- Các đô thị vùng II: lượng nước tưới 20 lít/bồn; số lần tưới: 180 lần/năm;
- Các đô thị vùng III: lượng nước tưới 20 lít/bồn; số lần tưới: 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.27.00 | Duy trì thảm cỏ gốc cây xanh đường phố | 1 bồn | 175.941 | 348.003 |
CX3.28.00 DUY TRÌ CÂY XANH LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện;
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện trung bình 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh;
- Tẩy chồi và dọn dẹp vệ sinh: thực hiện trung bình 4 lần/năm;
- Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không có bồn cỏ): thực hiện trung bình 12 lần/năm;
- Làm bồn nhổ cỏ dại (cây không có bồn cỏ): nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.28.001 | Duy trì cây xanh loại 1 (cây không có bồn cỏ) | cây | 23.685 |
|
CX3.28.002 | Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn cỏ) | cây | 8.122 |
|
CX3.29.00 DUY TRÌ CÂY XANH LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện;
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện trung bình 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh;
- Tẩy chồi và dọn dẹp vệ sinh: thực hiện trung bình 3 lần/năm;
- Công tác gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 1 lần/năm;
- Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không có bồn cỏ): thực hiện trung bình 12 lần/năm;
- Làm bồn nhổ cỏ dại (cây không có bồn cỏ): nhổ cỏ dại quanh gốc cây, thu gom chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 2 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.29.001 | Duy trì cây xanh loại 2 (cây không có bồn cỏ) | cây | 127.749 | 33.834 |
CX3.29.002 | Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn cỏ) | cây | 116.320 | 33.834 |
CX3.30.00 DUY TRÌ CÂY XANH LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện;
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động;
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt và dọn vệ sinh; thực hiện trung bình 2 lần/năm, sơn vết cắt chống sâu bệnh;
- Công tác gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 1 lần/năm;
- Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không có bồn cỏ): thực hiện trung bình 12 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.30.001 | Duy trì cây xanh loại 3 (cây không có bồn cỏ) | cây | 281.597 | 54.906 |
CX3.30.002 | Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn cỏ) | cây | 269.924 | 54.906 |
CX3.31.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông;
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng;
- Cắt bằng vết cành gẫy, sơn vết cắt;
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển đến bãi đổ. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn giao thông, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.31.001 | Giải tỏa cành cây gẫy (cây loại 1) | cây | 24.859 |
|
CX3.31.002 | Giải tỏa cành cây gẫy (cây loại 2) | cây | 56.285 | 19.947 |
CX3.31.003 | Giải tỏa cành cây gẫy (cây loại 3) | cây | 140.712 | 23.957 |
CX3.32.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông;
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cảnh cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu mỹ quan, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m;
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về đúng vị trí quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau khi cắt, cây có độ cao và độ phủ tán phù hợp, cây phát triển bình thường.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.32.001 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao (cây loại 2) | cây | 291.810 | 132.769 |
CX3.32.002 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao (cây loại 3) | cây | 437.715 | 154.792 |
CX3.33.00 CÔNG TÁC GỠ PHỤ SINH TRÊN CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông;
- Tháo gỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Sau khi thực hiện, cây không còn cây phụ sinh.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.33.00 | Công tác gỡ phụ sinh cây cổ thụ | cây | 632.255 | 132.141 |
CX3.34.00 GIẢI TỎA CÂY NGẢ, ĐỔ VÌ DÔNG BÃO
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện;
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, cảnh giới giao thông;
- Giải tỏa cây đổ ngả, xử lý cành nhánh, thân; đào gốc; vận chuyển về nơi
thuật định trong phạm vi 5km; san phẳng hố đào gốc cây;
- Vệ sinh sau khi thi công. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn giao thông, an toàn lao động, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.34.001 | Giải tỏa cây ngả, đổ vì dông bão (cây loại 1) | cây | 154.783 |
|
CX3.34.002 | Giải tỏa cây ngả, đổ vì dông bão (cây loại 2) | cây | 328.327 | 73.817 |
CX3.34.003 | Giải tỏa cây ngả, đổ vì dông bão (cây loại 3) | cây | 703.558 | 118.204 |
Ghi chú: nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km, thì hao phí ô tô có cẩu tự hành 2,5T được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 cho mỗi km tiếp theo.
CX3.35.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông;
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân thành từng khúc để tại chỗ;
- Đào gốc san lấp trả lại mặt bằng;
- Thu gọn cành lá vận chuyển gốc cây về nơi quy định cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km;
- Vệ sinh sau khi thi công. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn giao thông, an toàn lao động, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.35.001 | Đốn hạ cây sâu bệnh (cây loại 1) | cây | 157.577 | 5.315 |
CX3.35.002 | Đốn hạ cây sâu bệnh (cây loại 2) | cây | 899.748 | 181.300 |
CX3.35.003 | Đốn hạ cây sâu bệnh (cây loại 3) | cây | 1.580.638 | 318.397 |
Ghi chú: nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km, thì hao phí ô tô có cẩu tự hành 2,5T được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 cho mỗi km tiếp theo.
CX3.36.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước vôi tôi;
- Lộc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm;
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.36.001 | Quét vôi gốc cây (cây loại 1) | cây | 1.434 |
|
CX3.36.002 | Quét vôi gốc cây (cây loại 2) | cây | 2.172 |
|
CX3.36.003 | Quét vôi gốc cây (cây loại 3) | cây | 5.430 |
|
CX3.37.00 TUẦN TRA PHÁT HIỆN CÂY HƯ HẠI
Thành phần công việc:
- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ thuộc khu vực quản lý;
- Phát hiện kịp thời cây sâu bệnh, đổ ngả, hư hại;
- Có biện pháp báo cáo xử lý kịp thời.
Đơn vị tính: đồng/1000 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.37.00 | Tuần tra phát hiện cây hư hại | 1000 cây | 33.885 |
|
CX3.38.00 VẬN CHUYỂN RÁC CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động;
- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển;
- Phủ bạt trước khi xe chạy;
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi;
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc;
- Sử dụng ô tô tự đổ có sức chở 2T, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
CX3.38.01 VẬN CHUYỂN RÁC LẤY CÀNH KHÔ, CÀNH GẪY DO GIÔNG BÃO, CẮT CÀNH TẠO TÁN
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.38.011 | Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 1) | cây | 148 | 453 |
CX3.38.012 | Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 2) | cây | 4.518 | 2.718 |
CX3.38.013 | Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do giông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 3) | cây | 10.513 | 10.147 |
CX3.38.02 VẬN CHUYỂN RÁC CÂY ĐỐN HẠ, CÂY ĐỔ NGẢ
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.38.021 | Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngả (cây loại 1) | cây | 4.144 | 3.425 |
CX3.38.022 | Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngả (cây loại 2) | cây | 16.595 | 13.681 |
CX3.38.023 | Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngả (cây loại 3) | cây | 67.249 | 54.724 |
CX3.38.03 VẬN CHUYỂN RÁC CÂY CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.38.03 | Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao | cây | 33.146 | 27.362 |
CX3.38.04 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI, RÁC THẢM CỎ GỐC CÂY
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX3.38.04 | Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây | cây | 973 | 2.736 |
Ghi chú: nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km, thì hao phí ô tô tải 2T cho các loại công tác vận chuyển rác cây xanh được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 cho mỗi km tiếp theo.
CX4.01.00 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động;
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định;
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: đồng/1000 m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.01.001 | Quét rác trong công viên (đường nhựa, đường dall, đường gạch sin) | 1000 m2 | 9.938 |
|
CX4.01.002 | Quét rác trong công viên (đường đất) | 1000 m2 | 18.069 |
|
CX4.01.003 | Quét rác trong công viên (thảm cỏ) | 1000 m2 | 22.587 |
|
CX4.01.004 | Quét rác trong công viên - vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na…) | 1000 m2 | 11.293 |
|
CX4.02.00 RỬA VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.02.00 | Rửa vỉa hè | 100 m2 | 7.255 |
|
CX4.03.00 VỆ SINH NỀN ĐÁ ỐP LÁT
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.03.001 | Vệ sinh nền đá ốp lát (công viên không có hàng rào) | 100 m2 | 9.557 |
|
CX4.03.002 | Vệ sinh nền đá ốp lát (công viên có hàng rào) | 100 m2 | 7.820 |
|
CX4.04.00 LÀM CỎ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.04.001 | Làm cỏ đường (đường dall) | 100 m2 | 21.721 |
|
CX4.04.002 | Làm cỏ đường (đường đất) | 100 m2 | 43.442 |
|
CX4.05.00 THAY NƯỚC HỒ CẢNH
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.05.001 | Thay nước hồ cảnh (hồ ≤ 1000m2) | 100 m2 | 86.885 | 31.222 |
CX4.05.002 | Thay nước hồ cảnh (hồ > 1000m2) | 100 m2 | 86.885 | 51.645 |
CX4.06.00 VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.06.00 | Vớt rác và lá khô trên mặt hồ | 1m3 | 144.663 |
|
CX4.07.00 VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN
Đơn vị tính: đồng/1máy/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.07.001 | Vận hành máy bơm hồ phun (hồ ≤ 1000m2) | 1 máy | 43.442 |
|
CX4.07.002 | Vận hành máy bơm hồ phun (hồ > 1000m2) | 1 máy | 43.442 |
|
CX4.08.00 DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN
Thành phần công việc:
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1bể/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.08.001 | Duy trì bể phun (bể phun <20m2) | 1 bể | 456.144 |
|
CX4.08.002 | Duy trì bể phun (bể phun ≥ 20m2) | 1 bể | 912.288 |
|
CX4.08.003 | Duy trì bể không phun (bể không phun ≤ 3m2) | 1 bể | 52.131 |
|
CX4.08.004 | Duy trì bể không phun (bể không phun <20m2) | 1 bể | 260.654 |
|
CX4.08.005 | Duy trì bể không phun (bể không phun ≥ 20m2) | 1 bể | 521.308 |
|
CX4.09.00 VỆ SINH GHẾ ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/10 cái/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.09.00 | Vệ sinh ghế đá | 10 cái | 3.606 |
|
CX4.10.00 TUA VỈA ĐƯỜNG, MÚC BÙN CÁC HỐ GA TRONG CÔNG VIÊN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.10.00 | Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên | 1m3 | 90.346 |
|
CX4.11.00 VỆ SINH ĐƯỜNG TÀU NẰM TRÊN BÃI CỎ TRONG CÔNG VIÊN
Đơn vị tính: đồng/1000 m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.11.00 | Vệ sinh đường tàu nằm trên bải cỏ trong công viên | 1000m2 | 1.737.692 |
|
CX4.12.00 BẢO VỆ CÔNG VIÊN, DẢI PHÂN CÁCH
Đơn vị tính: đồng/≤ 1ha/ngày đêm
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.12.001 | Bảo vệ công viên, dải phân cách (công viên kín) | ≤ 1ha | 217.212 |
|
CX4.12.002 | Bảo vệ công viên, dải phân cách - công viên hở (vườn hoa) | ≤ 1ha | 369.260 |
|
CX4.12.003 | Bảo vệ công viên, dải phân cách (dải phân cách) | ≤ 1ha | 260.654 |
|
CX4.13.00 DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH
Đơn vị tính: đồng/1 tượng/lần
đồng/100 m2 tiểu cảnh/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX4.13.001 | Duy trì tượng, tiểu cảnh (tượng công viên) | 1 tượng; 100m2 tiểu cảnh | 10.861 |
|
CX4.13.002 | Duy trì tượng, tiểu cảnh (tiểu cảnh) | 1 tượng; 100m2 tiểu cảnh | 14.336 |
|
CXK5.01.00 CÔNG TÁC THAY HOA, CHĂM SÓC HOA TRÊN CÁC PANÔ
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cây lên xe và bóc cây xuống;
- Thay cây từ giỏ tre sang giỏ nhựa và lắp vào panô;
- Thay giỏ mũ do mất, bể.
Đơn vị tính: đồng/100 giỏ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Nhân công | Máy |
CX5.01.00 | Công tác thay hoa, chăm sóc hoa trên các panô | 100 giỏ | 53.098 | 7.950 |
Ghi chú: cự ly vận chuyển bình quân là 10km.
- 1Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 14/2006/QĐ-UBND về Đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1024/2006/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 37/2005/QĐ-BXD về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 5Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 6Thông tư 23-LĐTBXH/TT năm 1993 hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm do Bộ lao động thương binh và xã hội ban hành
- 7Luật xây dựng 2003
- 8Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9Quyết định 17/2001/QĐ-BXD về tập Định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13Quyết định 14/2006/QĐ-UBND về Đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 1024/2006/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 1424/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Văn Hà Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực