Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3064/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 21 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định về công tác quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1159/TTr-SXD ngày 17/12/2012 về việc công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên.

Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên gồm 4 phần như sau:

- Phần 1: Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Phần 2: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;

- Phần 3: Duy trì cây xanh đô thị;

- Phần 4: Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Điều 2. Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên là cơ sở để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng Thái Nguyên hướng dẫn áp dụng, quản lý việc thực hiện Bộ Đơn giá, phối hợp các ngành liên quan giải quyết những biến động về thành phần đơn giá, biến động về giá cả, tiền lương,… trong quá trình thực hiện Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị này.

Điều 4. Thời gian thực hiện từ ngày 01/01/2013 và thay thế cho Quyết định số 2757/2006/QĐ-UBND ngày 11/12/2006 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị thành phố Thái Nguyên. Dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã được phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này không được lập và điều chỉnh dự toán theo Bộ Đơn giá này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thanh tra tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên, Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Sông Công; các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh TN;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh TN;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- TTThông tin tỉnh TN;
- Lưu: VT, QHXD(2b), KTN.Long, KTTH.Nghĩa, NC.Tuấn, Dũng. huynq.QĐ018.12/35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Viết Thuần

 

Phần I

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

(Công bố kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên).

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ:

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.

Giá vật liệu đã bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) bằng 12% và một số khoản chi phí khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác hoặc ở mức cao hơn so với mức đã tính trong đơn giá thì được thì tính bổ sung theo quy định. Trường hợp công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được điều chỉnh hệ số K = 0,871.

Trường hợp dịch vụ công ích đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được điều chỉnh hệ số K = 0,787.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.

Trường hợp công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công trong đơn giá được điều chỉnh hệ số K = 0,98.

Trường hợp duy trì hệ thống thoát nước đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công trong đơn giá được điều chỉnh hệ số K = 0,95.

I- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.

- Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị được công bố tại văn bản số 2271/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng.

- Bảng giá ca máy và thiết bị tỉnh Thái Nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (đã giảm trừ phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10% lương cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).

- Bảng giá giá vật liệu tỉnh Thái Nguyên tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng - Tài chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.

I- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ:

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công;

Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới;

Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới;

Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, là cơ sở xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương pháp đấu thầu, thương thảo đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

- Trong quá trình sử dụng Đơn giá này nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.1

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

914.667

 

914.667

Ghi chú:

1/Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                       K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                       K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V                                    K = 0,78

2/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì chi phí nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m                                  : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m                                  : K = 1,27

3/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

 

TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công

 

 

 

 

 

TN1.01.21

Đường kính cống 300-600mm

m3 bùn

 

1.542.088

 

1.542.088

TN1.01.22

Đường kính cống 700-1000mm

m3 bùn

 

1.495.709

 

1.495.709

TN1.01.23

Đường kính cống >1000mm

m3 bùn

 

1.449.331

 

1.449.331

Ghi chú:

1/Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn bằng thủ công của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                      K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                     K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III và IV:                               K = 0,78

3/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì chi phí nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m                                  : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m                                  : K = 1,27

4/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

 

TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.3

Nạo vét bùn cống hộp nổi kính thước cống nối B ≥ 300-1000mm H ≥ 400-1000mm

m3 bùn

 

1.140.643

 

1.140.643

Ghi chú:

1/Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                       K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                      K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                  K = 0,78

3/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì chi phí nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m                                 : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m                                 : K = 1,27

4/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

 

TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M.

TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công mương có chiều rộng 6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

1.011.514

 

1.011.514

Ghi chú:

1/Đơn giá trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                       K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                      K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                  K = 0,78

3/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công mương có chiều rộng 6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

882.384

 

882.384

Ghi chú:

1/Đơn giá trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                          K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                         K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                     K = 0,78

3/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M.

TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công mương có chiều rộng > 6m (không có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

989.992

 

989.992

Ghi chú:

1/Đơn giá trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                      K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                     K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                 K = 0,78

3/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công mương có chiều rộng > 6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

839.341

 

839.341

Ghi chú:

1/ Đơn giá trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                      K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                     K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                 K = 0,78

3/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước

 

 

 

 

 

TN1.03.1

Chiều rộng mương ≤ 6m

1km

 

860.863

 

860.863

TN1.03.2

Chiều rộng mương ≤15m

1km

 

946.949

 

946.949

TN1.03.3

Chiều rộng mương >15m

1km

 

1.226.729

 

1.226.729

Ghi chú:

1/ Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                      K = 0,92

+ Đô thị loại II:                                                     K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                 K = 0,78

2/ Trường hợp không phải trung chuyển thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn - Cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương

m3 bùn

 

57.973

117.093

175.067

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

8 km

0,895

10 km

0,925

12 km

0,955

18 km

1,045

20 km

1,075

 

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN3.01.1

Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ - ô tô 2,5 T

m3 bùn

 

172.173

112.930

285.102

TN3.01.2

Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ - ô tô 4 T

m3 bùn

 

107.608

127.237

234.845

Ghi chú: Đơn giá trên quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

8km

0,895

10 km

0,925

12 km

0,955

18 km

1,045

20 km

1,075

 

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1 km

 

3.228.235

 

3.228.235

 

TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

2.367.373

 

2.367.373

 

Phần II

ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
(Công bố kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên).

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ:

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.

Giá vật liệu đã bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) 12% và một số khoản chi phí khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị chi phí nhân công trong đơn giá được tính thêm 10%, 20% phụ cấp độc hại tương ứng với các mức lương nhóm II, nhóm III. Công việc nào có mức phục cấp cao hơn so với mức đã tính trong đơn giá thì được tính bổ sung phụ cấp theo quy định.

Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,871.

Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,787.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.

Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,98.

Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,95.

II- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.

- Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị công bố tại văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng.

- Bảng giá ca máy và thiết bị trên địa bàn tỉnh Thái nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (trong đó đã giảm trừ phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10% lương cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).

- Bảng giá vật liệu tỉnh Thái Nguyên tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng - Tài chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.

III- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ:

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày bao gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Chương I: Công tác quét, gom rác trên vỉa hè, đường phố bằng thủ công;

Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới;

Chương III: Công tác xử lý rác;

Chương IV: Công tác xử lý rác y tế;

Chương V: Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới;

Chương VI: Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.

IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, là cơ sở xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương pháp đấu thầu, thương thảo đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

- Trong quá trình sử dụng bộ đơn giá này, nếu có gì vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 CÔNG TÁC GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.

- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công

1 km

-

514.598

-

514.598

Ghi chú:

- Đơn giá trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.

- Đơn giá tại trên áp dụng cho công tác quét, gom rác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                                   K = 0,95

+ Đô thị loại II:                                                                   K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V                                                  K = 0,8

 

MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.

- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.

- Dọn sạch rác tại các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.02.00

Công tác gom rác quét, gom rác đường phố bằng thủ công (sử dụng xe gom rác đẩy tay)

10.000 m2

-

643.248

-

643.248

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 ÷ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và 3m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước.

- Đơn giá trên quy định hao phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                                     K = 0,95

+ Đô thị loại II:                                                                    K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                                K = 0,80

 

MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1km

-

334.489

-

334.489

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 ÷ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá trên số 3 áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

- Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác duy trì dải phân cách của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                  K = 0,95

+ Đô thị loại II:                                                 K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III và IV                             K = 0,8

 

MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

-

308.759

-

308.759

Ghi chú:

- Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                                     K = 0,95

+ Đô thị loại II:                                                                    K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                                 K = 0,8

 

MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Đảm bảo an toàn giao thông.

- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

-

450.273

-

450.273

Ghi chú:

- Đơn giá trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

- Đơn giá trên quy định chi phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                                     K = 0,95

+ Đô thị loại II:                                                                    K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                                 K = 0,8

 

MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên ô tô bằng thủ công 1 tấn rác sinh hoạt

-

180.109

-

180.109

 

 

MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

-

97.682

-

97.682

 

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác và vận chuyển 10km

 

 

 

 

 

MT2.01.01

Xe ép rác loại 2 T

1 tấn rác

-

81.619

217.039

298.658

MT2.01.02

Xe ép rác loại 4 T

1 tấn rác

-

51.229

199.339

250.568

MT2.01.03

Xe ép rác loại 7 T

1 tấn rác

-

29.739

135.833

165.572

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

Cự ly

Hệ số

5 km

0,90

15 km

1,05

 

MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác và vận chuyển 20km

 

 

 

 

 

MT2.02.01

Xe ép rác loại 4 T

1 tấn rác

-

53.182

138.384

191.567

MT2.02.02

Xe ép rác loại 7 T

1 tấn rác

-

49.275

147.088

196.363

MT2.02.03

Xe ép rác loại 10 T

1 tấn rác

-

43.414

130.581

173.995

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

Cự ly

Hệ số

25 km

1,11

50 km

1,51

30 km

1,22

55 km

1,57

35 km

1,30

60 km

1,62

40 km

1,38

65 km

1,66

45 km

1,45

 

 

 

MT2.03.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế và vận chuyển 10km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Xe ép rác loại 1,2 T

1 tấn rác

4.572

120.691

254.824

380.087

MT2.03.02

Xe ép rác loại 2 T

1 tấn rác

4.572

84.658

225.120

314.349

MT2.03.03

Xe ép rác loại 4T

1 tấn rác

4.572

75.432

219.108

299.112

MT2.03.04

Xe ép rác loại 7T

1 tấn rác

4.572

65.881

196.376

266.828

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

5 km

15 km

0,90

1,05

 

MT2.04.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ S Ở Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và vận chuyển 20km

 

 

 

 

 

MT2.04.01

Xe ép rác loại 2T

1 tấn rác

4.572

90.302

300.622

395.495

MT2.04.02

Xe ép rác loại 4T

1 tấn rác

4.572

60.346

287.971

352.888

MT2.04.03

Xe ép rác loại 7T

1 tấn rác

4.572

42.980

254.008

301.559

MT2.04.04

Xe ép rác loại 10

1 tấn rác

4.572

40.809

229.336

274.717

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

Cự ly

Hệ số

25 km

1,11

45 km

1,45

30 km

1,22

50 km

1,51

35 km

1,30

55 km

1,57

40 km

1,38

60 km

1,62

45 km

1,45

65 km

1,66

 

MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 30 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa rác vào thùng ép.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên thùng ép.

- Điều khiển nạp rác đến lúc rác đầy thùng ép kín.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.

- Tiếp tục công tác đến hết ca làm việc.

- Hết ca di chuyển xe về địa điểm tập kết xe và vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.05.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác kín (hookip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 30km

1 tấn rác

-

78.146

176.671

254.817

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

Cự ly

Hệ số

20 km

0,80

55 km

1,50

25 km

0,90

60 km

1,56

35 km

1,12

45 km

1,35

40 km

1,25

50 km

1,43

 

MT2.06.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.06.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

-

412.435

-

412.435

 

MT2.07.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.07.01

Loại thùng nhựa

1 tấn rác

-

1.009.597

2.340.910

3.350.507

MT2.07.02

loại thùng Carton

1 tấn rác

-

1.211.907

2.809.897

4.021.804

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

40 km

50 km

60 km

70 km

80 km

0,65

0,80

0,95

1,05

1,25

 

MT2.08.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom vận chuyển rác phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.08.01

Xe tải 1.2T

1 tấn

-

129.374

158.080

287.454

MT2.08.02

Xe tải 2T

1 tấn

-

129.374

95.360

224.734

MT2.08.03

Xe tải 4T

1 tấn

-

129.374

99.182

228.557

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

5 km

0,82

15 km

1,18

20 km

1,40

25 km

1,60

 

MT2.09.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.09.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

-

1.932

26.095

28.027

 

MT2.10.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.10.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn

-

1.541

20.817

22.358

 

MT2.11.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.

- Đợi cho đến khi được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải 7T với cự ly vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.11.01

Xe tải 7T

1 tấn rác

-

12.156

73.799

85.955

MT2.11.02

Xe tải 10T

1 tấn rác

-

11.288

80.684

91.971

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

15 km

0,78

25 km

1,25

30 km

1,40

35 km

1,53

40 km

1,64

 

MT2.12.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Đợi cho đến khi được xúc đầy phế thải xây dựng, vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải 7T với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.12.01

Xe tải 7T

1 tấn

-

11.288

68.527

79.815

MT2.12.02

Xe tải 10T

1 tấn

-

10.419

74.477

84.896

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

15 km

0,78

25 km

1,25

30 km

1,40

35 km

1,53

40 km

1,64

 

MT2.13.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa tầu, ghe về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh mương bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT2.13.01

Bằng tàu

10.000m2 (DT mặt nước)

-

190.659

351.281

541.940

MT2.13.02

Bằng ghe

10.000m2 (DT mặt nước)

-

643.248

386.200

1.029.448

 

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200T/ngày đến 500T/ngày

1 tấn rác

23.830

14.153

10.399

48.383

 

MT3.02.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500T/ngày đến 1.500T/ngày

1 tấn rác

29.085

11.087

8.246

48.419

 

MT3.03.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI > 1.500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng EM và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác chôn lấp rác tạo bãi chôn lấp rác với kỹ thuật hợp vệ sinh, công suất bãi >1.500T/ngày

1 tấn rác

59.066

22.037

36.489

117.592

 

MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500T/ngày

1 tấn rác

-

11.559

8.436

19.994

 

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác thải y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

5.267.521

1.957.895

1.261.162

8.486.578

 

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa điểm cần quét.

- Bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Vận hành ôtô quét với tốc độ quy định.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.01

Công tác quét đường phố bằng cơ giới - loại 5m3

1km

300

-

87.730

88.030

MT5.01.02

Công tác quét đường phố bằng cơ giới - loại 7m3

1km

200

10.854

66.078

77.131

Ghi chú:

- Đơn giá trên quy định chi phí nhân công và máy thi công công tác quét đường phố bằng cơ giới của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Đô thị loại I:                                                                     K = 0,95

+ Đô thị loại II:                                                                    K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V:                                                 K = 0,8

 

MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường - loại 5m3

1m3 nước

-

5.210

27.345

32.554

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường - loại 7m3

1m3 nước

-

4.776

29.074

33.850

 

MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.

- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

-

97.682

-

97.682

 

Chương VI

CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG

MT6.01.00 CÔNG TÁC QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.

- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).

- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.

- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT6.01.00

Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng

1hố/ca

428

35.384

-

35.812

 

MT6.02.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH HAI NGĂN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện. dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.

- Xác định độ đặc, loãng của phân để dùng đất độn.

- Dùng xà beng bậy nắp để múc phân vào thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, gánh chuyển ra ôtô.

- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại chỗ cậy, đảm bảo không để hở.

- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT6.02.00

Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh 2 ngăn

1 tấn phân

27.864

2.229.170

1.247.996

3.505.030

 

MT6.03.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN XÍ MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Đưa xe hút đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để đặt ống hút cho thích hợp.

- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng để bơm hút dễ dàng.

- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào bể phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi bơm trong bể phốt.

- Khi hút hết phân thì rửa vòi bơm và tháo vòi đặt vào xe.

- Trát vị trí đục lấy phân, kiểm tra phương tiện

- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT6.03.01

Công tác thu dọn phân xí máy - loại xe 1,5T

1 tấn phân

545

198.148

259.118

457.812

MT6.03.02

Công tác thu dọn phân xí máy - loại xe 4.5T

1 tấn phân

545

33.732

93.096

127.374

 

Phần III

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

(Công bố kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên).

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá duy trì, sản xuất cây xanh đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ:

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.

Giá vật liệu bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) 12% và một số khoản chi phí khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác hoặc ở mức cao hơn so với mức đã tính trong đơn giá thì được tính bổ sung theo quy định.

Trường hợp công tác duy trì, sản xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,871.

Trường hợp công tác duy trì, sản xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,787.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.

Trường hợp công tác duy trì, sản xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,98.

Trường hợp công tác duy trì, sản xuất cây xanh đô thị thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,95.

II- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.

- Định mức dự toán duy trì, sản xuất cây xanh đô thị công bố tại văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng.

- Bảng giá ca máy và thiết bị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (trong đó đã giảm trừ phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10% lương cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).

- Bảng giá vật liệu tỉnh Thái Nguyên tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng - Tài chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.

III- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ:

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì, sản xuất cây xanh đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày bao gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Chương I: Duy trì thảm cỏ;

Chương II: Duy trì cây trang trí;

Chương III: Duy trì cây bóng mát;

Chương IV: Các đơn giá xây dựng trên định mức sử dụng lại.

IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Đơn giá duy trì, sản xuất cây xanh đô thị sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, là cơ sở xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương pháp đấu thầu, thương thảo đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

- Để phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, đơn giá duy trì, sản xuất cây xanh đô thị có sử dụng lại một số công việc theo định mức cũ để làm cơ sở cho việc tính toán một số đơn giá bổ sung trong tập đơn giá này.

- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

- Trong quá trình sử dụng bộ đơn giá này, nếu có gì vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX.11100 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.11110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng

 

 

 

 

 

CX.11111

Bằng máy bơm xăng

100m2/lần

 

14.950

19.832

34.782

CX.11112

Bằng máy bơm điện

100m2/lần

 

19.933

19.283

39.216

 

CX.11120 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.1112

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

6.250

25.913

 

32.163

 

CX.11130 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng

 

 

 

 

 

CX.11131

Bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

6.250

21.927

37.599

65.775

CX.11132

Bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

6.250

21.927

27.753

55.929

 

CX.11140 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

 

 

 

 

 

CX.11141

Máy bơm xăng

100m2/lần

 

17.940

23.798

41.738

CX.11142

Máy bơm điện

100m2/lần

 

23.920

23.140

47.060

 

CX.11150 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.1115

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100m2/lần

7.500

33.887

 

41.387

 

CX.11160 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)

 

 

 

 

 

CX.11161

Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.500

19.933

41.017

68.450

CX.11162

Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.500

19.933

27.753

55.186

Ghi chú:

- Đơn giá trên của các công tác CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140; CX.11150; CX.11160 quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số: K = 1,42.

 

CX.12100 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

 

CX.12110 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

 

CX.12111

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

34.435

15.442

49.877

CX.12112

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

25.826

11.524

37.350

 

CX.12120 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ thủ công

 

 

 

 

 

CX.12121

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

107.608

 

107.608

CX.12122

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

86.086

 

86.086

 

CX.12130 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.12131

Xén lề cỏ lá gừng

100m2/lần

 

71.021

 

71.021

CX.12132

Xén lề cỏ nhung

100m2/lần

 

107.608

 

107.608

 

CX.12140 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.1214

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

71.021

 

71.021

 

CX.12150 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.1215

Trồng dặm cỏ

1m2/lần

112.538

16.572

 

129.109

 

CX.12160 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.1216

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

6.000

15.280

 

21.280

 

CX.12170 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.1217

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

19.500

21.522

 

41.022

 

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX.21100 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.

 

CX.21110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX.21111

Máy bơm xăng

100m2/lần

 

15.947

21.154

37.101

CX.21112

Máy bơm điện

100m2/lần

 

19.933

19.283

39.216

 

CX.21120 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2112

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

6.250

31.893

 

38.143

 

CX.21130 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

 

 

 

 

 

CX.21131

Xe bồn 5m3

100m2/lần

6.250

21.927

37.599

65.775

CX.21132

Xe bồn 8m3

100m2/lần

6.250

21.927

27.753

55.929

Ghi chú:

- Đơn giá trên của các công tác CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.

 

CX.22110 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.22111

Công tác thay hoa bồn - hoa giống

100m2/lần

10.250.000

716.668

 

10.966.668

CX.22112

Công tác thay hoa bồn - hoa giỏ

100m2/lần

8.000.000

645.647

 

8.645.647

 

CX.22120 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2212

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

6.000

35.941

 

41.941

 

CX.22130 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2213

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

232.500

71.882

 

304.382

 

CX.22140 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ HÀNG RÀO)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.22141

Duy trì bồn cảnh lá mầu có hàng rào

100m2/năm

1.635.250

4.239.749

 

5.874.999

CX.22142

Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào

100m2/năm

2.292.000

5.333.045

 

7.625.045

 

CX.22150 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào

 

 

 

 

 

CX.22151

Đường viền cao <1m

100m2/năm

450.000

2.905.412

 

3.355.412

CX.22151

Đường viền cao ≥1m

100m2/năm

450.000

4.605.616

 

5.055.616

 

CX.22160 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2216

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1m2 trồng dặm

84.575

7.973

 

92.548

 

CX.23100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.23110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình

 

 

 

 

 

CX.23111

Bằng máy bơm xăng

100cây/lần

 

14.950

19.832

34.782

CX.23112

Bằng máy bơm điện

100cây/lần

 

19.933

19.283

39.216

 

CX.23120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2312

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100cây/lần

6.250

29.900

 

36.150

 

CX.23130 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình

 

 

 

 

 

CX.23131

Bằng xe bồn 5m3

100cây/lần

6.250

21.927

37.599

65.775

CX.23132

Bằng xe bồn 8m3

100cây/lần

6.250

195.346

25.110

226.706

Ghi chú:

- Đơn giá trên của các công tác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.

 

CX.24110 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2411

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

886.000

11.083.608

 

11.969.608

Ghi chú:

- Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.

 

CX.24120 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2412

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

50.000

2.989.989

 

3.039.989

 

CX.24130 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2413

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/năm

842.000

9.211.232

 

10.053.232

 

CX.25100 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.

 

CX.25110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu

 

 

 

 

 

CX.25111

Bằng máy bơm xăng

100 chậu/lần

 

9.967

12.692

22.659

CX.25112

Bằng máy bơm điện

100 chậu/lần

 

13.953

12.534

26.487

 

CX.25120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2512

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100 chậu/lần

3.750

21.927

 

25.677

 

CX.25130 TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu

 

 

 

 

 

CX.25131

Xe bồn 5m3

100 chậu/lần

3.750

13.953

25.066

42.769

CX.25132

Xe bồn 8m3

100 chậu/lần

3.750

15.947

19.823

39.520

Ghi chú:

- Đơn giá của các công tác CX.25110; CX.25120; CX.25130 quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.

 

CX.26110 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2611

Thay đất, phân chậu cảnh

100 chậu/lần

3.012.500

2.152.157

 

5.164.657

 

CX.26120 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2612

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

301.000

6.886.902

 

7.187.902

 

CX.26130 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2613

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

82.500

1.993.326

 

2.075.826

 

CX.26140 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.1614

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

700.000

2.152.157

 

2.852.157

 

CX.26150 DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.2615

Duy trì cây leo

10 cây/lần

625

25.826

 

26.451

 

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao < = 6m và có đường kính gốc cây < = 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao < = 12m và có đường kính gốc < = 50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

 

CX.31110 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.3111

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

47.543

249.650

136.723

433.916

 

CX.31120 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới:20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới:20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.3112

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

145.071

871.624

413.421

1.430.116

Ghi chú:

- Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II đực điều chỉnh với K = 1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.

 

CX.31130 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.3113

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

2.952

96.847

 

99.799

 

CX.31140 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.3114

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

757

608.630

135.546

744.933

 

CX.31150 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.3115

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

1.262

1.246.099

223.988

1.471.349

 

CX.31160 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31161

Giải tỏa cành cây gẫy cây loại 1

1 cây

 

64.565

 

64.565

CX.31162

Giải tỏa cành cây gẫy cây loại 2

1 cây

971

258.259

91.923

351.153

CX.31163

Giải tỏa cành cây gẫy cây loại 3

1 cây

1.153

430.431

118.409

549.994

 

CX.31170 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31171

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 1

1 cây

4.857

968.471

368.255

1.341.583

CX.31172

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây loại 2

1 cây

5.829

1.291.294

464.340

1.761.463

 

CX.31180 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.3118

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1 cây

 

1.721.726

345.906

2.067.632

 

CX.31190 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ

 

 

 

 

 

CX.31191

Cây loại 1

1 cây

 

710.212

62.312

772.524

CX.31192

Cây loại 2

1 cây

 

1.506.510

644.575

2.151.084

CX.31193

Cây loại 3

1 cây

 

3.228.235

1.107.888

4.336.123

 

CX.31200 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.31201

Đốn hạ cây sâu bệnh- cây loại 1

1 cây

 

697.299

114.239

811.538

CX.31202

Đốn hạ cây sâu bệnh- cây loại 2

1 cây

 

2.733.239

1.043.525

3.776.764

CX.31203

Đốn hạ cây sâu bệnh- cây loại 3

1 cây

 

4.627.137

1.810.398

6.437.535

 

CX.31210 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.20211

Quét vôi gốc cây - cây loại 1

1 cây

116

6.578

 

6.694

CX.20212

Quét vôi gốc cây - cây loại 2

1 cây

417

9.967

 

10.383

CX.20213

Quét vôi gốc cây - cây loại 3

1 cây

833

24.917

 

25.750

 

Chương IV

CÁC ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG LẠI

CX6.01.00 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động

Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định

Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật: Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét rác trong công viên

 

 

 

 

 

CX6.01.001

Đường nhựa, đường đall, đường gạch sin

1000m 2/lần

261

43.853

 

44.114

CX6.01.002

Đường đất

1000m 2/lần

145

79.733

 

79.878

CX6.01.003

Thảm cỏ

1000m 2/lần

131

99.666

 

99.797

CX6.01.004

Vỉa hè

1000m 2/lần

261

49.833

 

50.094

 

CX6.02.00 RỬA VỈA HÈ

Thành phần công việc:

Phun nước quét sạch vỉa hè,làm cỏ lối đi

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX6.02.001

Rửa vỉa hè

100m 2/lần

12.500

33.289

 

45.789

 

CX6.03.00 VỆ SINH NỀN ĐÁ ỐP LÁT

Thành phần công việc:

Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vệ sinh nền đá ốp

 

 

 

 

 

CX6.03.001

Công viên không có hàng rào

100m2/lần

13.050

43.853

 

56.903

CX6.03.002

Công viên có hàng rào

100m2/lần

13.050

35.880

 

48.930

 

CX7.01.00 LÀM CỎ ĐƯỜNG

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX7.01.001

Làm cỏ đường-đường đall

100m 2/lần

 

99.666

 

99.666

CX7.01.001

Làm cỏ đường- đường đất

100m 2/lần

 

199.333

 

199.333

 

CX8.01.00 THAY NƯỚC HỒ CẢNH

Thành phần công việc:

Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ nơi quy định, cấp nước cho hồ

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay nước hồ cảnh

 

 

 

 

 

CX8.01.001

Hồ < = 1000m2

100m 2/lần

760.275

398.665

351.687

1.510.627

CX8.01.002

Hồ > 1000m2

100m 2/lần

1.270.000

398.665

581.737

2.250.402

 

CX9.01.00 VỚT RÁC VÀ LÁ KHÔ TRÊN MẶT HỒ

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX9.01.001

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

1m3

10.410

663.778

 

674.188

 

CX9.02.00 VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận hành máy bơm

 

 

 

 

 

CX9.02.001

Hồ < = 1000m2

1 máy/ngày

 

199.333

 

199.333

CX9.02.002

Hồ >1000m2

1 máy/ngày

 

199.333

 

199.333

 

CX9.03.00 DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN

Thành phần công việc:

Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo đúng quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bể phun

 

 

 

 

 

CX9.03.001

<20m2

1bể/lần

21.000

2.092.993

 

2.113.993

CX9.03.002

= >20m2

1bể/lần

42.000

4.185.985

 

4.227.985

CX9.03.003

< = 3 m2

1bể/lần

3.000

239.199

 

242.199

CX9.03.004

<20 m2

1bể/lần

21.000

1.195.996

 

1.216.996

CX9.03.005

= >20 m2

1bể/lần

42.000

2.391.991

 

2.433.991

 

CX9.04.00 VỆ SINH GHẾ ĐÁ

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX9.04.001

Vệ sinh ghế đá

10 cái/lần

 

16.545

 

16.545

 

CX9.05.00 TUA VỈA ĐƯỜNG, MÚC BÙN CÁC HỐ GA TRONG CÔNG VIÊN

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX9.05.001

Tua vỉa đường, múc bùn và các hố ga trong công viên

1m3

 

398.665

 

398.665

 

CX9.06.00 VỆ SINH ĐƯỜNG TÀU NẰM TRÊN BÃI CỎ TRONG CÔNG VIÊN

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX9.06.001

Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ trong công viên

1000m2/tháng

604

7.973.305

 

7.973.909

 

CX9.07.00 BẢO VỆ CÔNG VIÊN, DẢI PHÂN CÁCH

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bảo vệ công viên, dải phân cách

 

 

 

 

 

CX9.07.001

Công viên kín

< = 1ha/ngày đêm

 

996.663

 

996.663

CX9.07.002

Công viên hở

< = 1ha/ngày đêm

 

1.694.327

 

1.694.327

CX9.07.003

dải phân cách

< = 1ha/ngày đêm

 

1.195.996

 

1.195.996

 

CX9.08.00 DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH

ĐVT: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì tiểu cảnh

 

 

 

 

 

CX9.08.001

Tiểu cảnh

100m 2 tiểu cảnh/lần

 

65.780

 

65.780

CX9.08.002

Tượng công viên

1 tượng/lần

 

49.833

 

49.833

 

Phần IV

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên).

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG:

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ) cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.

Giá vật liệu bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương 1.780.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ phù hợp với từng loại công việc, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, nghỉ phép…) 12% và một số khoản chi phí khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác hoặc ở mức cao hơn so với mức đã tính trong đơn giá thì được tính bổ sung theo quy định.

Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,871.

Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số k = 0,787.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, điêzen, hơi nước… trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được tính trên mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.

Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.550.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,98.

Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu bằng 1.400.000 đồng/tháng thì chi phí máy thi công được điều chỉnh hệ số k = 0,95.

II- ĐƠN GIÁ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 và Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ.

- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng công bố tại văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng.

- Bảng giá ca máy và thiết bị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được công bố kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (trong đó đã giảm trừ phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu vùng và phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10% lương cơ bản trong chi phí tiền lương điều khiển máy).

- Bảng giá vật liệu tỉnh Thái Nguyên tại thời điểm tháng 8/2012 làm cơ sở đưa vào tính toán được liên Sở Xây dựng - Tài chính Thái Nguyên thống nhất thông qua ngày 15/9/2012.

III- KẾT CẤU ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG:

Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Mỗi đơn giá được trình bày bao gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn;

Chương II: Kéo dây - Kéo cáp - Làm đầu cáp khô - Luồn cáp cửa cột – Đánh số cột - Lắp bảng điện của cột - Lắp cửa cột - Luồn dây lên đèn - Lắp tủ điện;

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn;

Chương IV: Lắp đặt các loại đèn trang trí;

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng;

Chương VI: Duy trì trạm đèn;

Chương VII: Các đơn giá xây dựng trên định mức sử dụng lại.

IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, là cơ sở xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích theo phương pháp đấu thầu, thương thảo đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

- Để phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có sử dụng lại một số công việc theo định mức cũ để làm cơ sở cho việc tính toán một số đơn giá bổ sung trong tập đơn giá này.

- Trường hợp công tác có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác chưa quy định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

- Trong quá trình sử dụng bộ đơn giá này, nếu có gì vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Thái Nguyên nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết.

 

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

CS.1.01.10: LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn bê tông bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

≤10 m

cột

2.156.000

896.997

 

3.052.997

CS.1.01.12

>10 m

cột

4.146.000

996.663

 

5.142.663

 

Lắp dựng cột đèn thép, gang bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.01.13

≤8 m

cột

9.625.000

597.998

 

10.222.998

CS.1.01.14

≤10 m

cột

9.625.000

896.997

 

10.521.997

CS.1.01.15

≤12 m

cột

11.220.000

996.663

 

12.216.663

 

CS.1.01.20: LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn bê tông bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

≤10 m

cột

2.156.000

498.332

478.248

3.132.579

CS.1.01.22

>10 m

cột

4.146.000

697.664

478.248

5.321.912

 

Lắp dựng cột đèn thép, gang bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.23

≤8 m

cột

9.625.000

498.332

382.598

10.505.930

CS.1.01.24

≤10 m

cột

9.625.000

498.332

382.598

10.505.930

CS.1.01.25

≤12 m

cột

11.220.000

597.998

478.248

12.296.246

 

CS.1.01.30: VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cột đèn bê tông

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

≤10m

1 cột

 

 

57.920

57.920

CS.1.01.32

>10m

1 cột

 

 

57.920

57.920

 

Vận chuyển cột

 

 

 

 

 

 

đèn thép, gang

 

 

 

 

 

CS.1.01.33

≤8m

1 cột

 

 

57.920

57.920

CS.1.01.34

≤10m

1 cột

 

 

57.920

57.920

CS.1.01.35

≤12m

1 cột

 

 

57.920

57.920

 

CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

Chiều cao cột ≤10,5m

1 chiếc

1.485.000

107.608

251.000

1.843.608

CS.1.02.12

Chiều cao cột >10,5 m

1 chiếc

1.485.000

118.369

251.000

1.854.369

 

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kéo lại bảng séc măng của dàn.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.21

Lắp chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.485.000

107.608

251.000

1.843.608

 

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

 

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN F60

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn F 60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

Chiều dài cần ≤2,8m

1 cần đèn

880.000

204.455

334.667

1.419.122

CS.1.03.12

Chiều dài cần ≤3,2 m

1 cần đèn

935.000

225.976

334.667

1.495.644

CS.1.03.13

Chiều dài cần ≤3,6 m

1 cần đèn

990.000

245.346

418.334

1.653.680

CS.1.03.14

Chiều dài cần ≤3,8 m

1 cần đèn

1.045.000

271.172

418.334

1.734.506

CS.1.03.15

Chiều dài cần ≤4 m

1 cần đèn

462.000

279.780

502.001

1.243.781

CS.1.03.16

Chiều dài cần ≤4,4 m

1 cần đèn

781.000

292.693

502.001

1.575.694

CS.1.03.17

Chiều dài cần ≤ 6 m

1 cần đèn

528.000

301.302

502.001

1.331.303

 

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

Cần ≤2,8 m

1 cần đèn

770.000

538.039

391.876

1.699.915

CS.1.03.22

Cần ≤3.2 m

1 cần đèn

770.000

570.322

391.876

1.732.198

 

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN S ỢI TÓC F48

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn sợi tóc D 48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

Chiều dài cần ≤ 1,5 m

1 cần đèn

154.000

322.824

326.564

803.387

 

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.03.32

Chiều dài cần ≤ 2 m

1 cần đèn

220.000

322.824

326.564

869.387

CS.1.03.33

Chiều dài cần ≤ 2,5 m

1 cần đèn

275.000

430.431

326.564

1.031.995

CS.1.03.34

Chiều dài cần > 2,5 m

1 cần đèn

275.000

538.039

326.564

1.139.603

 

CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m

- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật

- Lắp cố định lèo đèn trên cột

- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn

- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.04.11

Kéo lèo đèn lèo đôi

1 lèo đèn

17.000

645.647

653.127

1.315.774

CS.1.04.12

Kéo lèo đèn lèo ba

1 lèo đèn

220.000

860.863

1.088.545

2.169.408

 

CS.1.05.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chóa đèn (lắp  lốp) chao cao áp

 

 

 

 

 

CS.1.05.11

Độ cao ≤ 12 m

1 chóa

275.000

107.608

251.000

633.608

CS.1.05.12

Độ cao > 12 m

1 chóa

275.000

150.651

251.000

676.651

 

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.14

Lắp chóa đèn sợi tóc (lắp lốp)

1 chóa

24.000

64.565

251.000

339.565

CS.1.05.14

Lắp chóa đèn huỳnh quang (lắp lốp)

1 chóa

71.500

107.608

251.000

430.108

 

CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.11

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp ≤1m

1 bộ

 

53.804

326.564

380.367

CS.1.06.12

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp >1m

1 bộ

 

53.804

326.564

380.367

 

CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Lắp xà dọc

1 bộ

195.800

269.020

326.564

791.383

 

CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.31

Lắp xà ngang bằng cơ giới loại xà ≤1m

1 bộ

249.700

107.608

326.564

683.871

 

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.32

Lắp xà ngang bằng cơ giới loại xà >1m

1 bộ

275.000

150.651

326.564

752.214

 

CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.41

Lắp xà ngang bằng thủ công loại xà ≤1m

1 bộ

249.700

215.216

 

464.916

CS.1.06.42

Lắp xà ngang bằng thủ công loại xà >1m

1 bộ

275.000

322.824

 

597.824

 

CS.1.07.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

 

CS.1.07.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

165.000

101.151

44.914

311.065

 

CS.1.07.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

165.000

86.086

89.828

340.914

 

CS.1.07.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

165.000

107.608

416.391

688.999

 

CS.1.07.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.07.40

Lắp bộ néo chằng

1 bộ

385.000

645.647

44.914

1.075.561

 

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.01.11

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng dây 6 - 25mm2

100m

2.537.500

322.824

544.273

3.404.596

CS.2.01.12

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng dây 26 - 50mm2

100m

5.075.000

538.039

2.177.090

7.790.129

Ghi chú:

Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

 

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

 

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

3.800

178.629

 

182.429

 

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp đầu chì đuôi cá

1 cầu chì

126.500

49.833

 

176.333

 

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

12.789.000

298.999

 

13.087.999

 

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

49.833

 

49.833

 

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột

10 cột

36.000

458.624

 

494.624

 

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.

 

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

9.000

53.804

 

62.804

 

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

134.600

59.800

26.498

220.898

 

CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây lên đèn

100m

203.000

498.332

2.177.090

2.878.422

 

CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

 

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 giá đỡ

650.000

498.332

 

1.148.332

 

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.20

Lắp đặt tủ điện Điều khiển chiếu sáng

1 tủ

616.000

468.432

 

1.084.432

Ghi chú:

- Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung chi phí máy thi công (xe thang) bằng 0,2 ca

 

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.01.11

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng thủ công (H = 8,5m)

1 cột

1.462.000

968.471

 

2.430.471

CS.3.01.12

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng cơ giới (H = 8,5m)

1 cột

1.462.000

538.039

478.248

2.478.287

 

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

198.000

129.129

326.564

653.693

 

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

1.062.000

43.043

326.564

1.431.607

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

1.023.000

64.565

326.564

1.414.128

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

1.075.000

129.129

 

1.204.129

 

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đặt đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

678.000

968.471

2.177.090

3.823.561

CS.4.01.12

Lắp đặt đèn bóng ốc ngã 3 - ngã 4

100 bóng

854.000

1.291.294

3.265.635

5.410.929

 

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đặt đèn dây rắn ngang đường

10m

250.000

430.431

653.127

1.333.558

CS.4.01.22

Lắp đặt đèn dây rắn ngã 3 - ngã 4

10m

250.000

645.647

1.088.545

1.984.192

 

CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

 

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

Điều kiện làm việc H<3m

100 bóng

630.000

1.076.078

2.394.799

4.100.877

CS.4.02.12

Điều kiện làm việc H>3m

100 bóng

630.000

1.398.902

3.592.199

5.621.100

 

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

Điều kiện làm việc H<3m

10m

250.000

597.998

478.960

1.326.958

CS.4.02.22

Điều kiện làm việc H>3m

10m

250.000

797.330

957.920

2.005.250

 

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

 

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây điều kiện

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

Điều kiện làm việc H<3m

100 bóng

630.000

753.255

435.418

1.818.673

CS.4.03.12

Điều kiện làm việc H>3m

100 bóng

630.000

1.076.078

870.836

2.576.914

 

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.21

Điều kiện làm việc H <3m

100 bóng

400.000

107.608

152.396

660.004

CS.4.03.22

Điều kiện làm việc H ≥3m

100 bóng

400.000

150.651

326.564

877.214

 

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

 

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

Điều kiện làm việc H< 3m

100 bóng

630.000

860.863

1.741.672

3.232.535

CS.4.04.12

Điều kiện làm việc H ≥3m

100 bóng

630.000

1.119.122

2.612.508

4.361.630

 

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

Điều kiện làm việc H<3m

10m

250.000

215.216

326.564

791.779

CS.4.04.22

Điều kiện làm việc H ≥3m

10m

250.000

279.780

653.127

1.182.907

 

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

Điều kiện làm việc H<3m

10m

370.000

645.647

435.418

1.451.065

CS.4.04.32

Điều kiện làm việc H ≥3m

10m

370.000

860.863

870.836

2.101.699

 

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

 

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.11

Lắp đèn pha trên cạn điều kiện làm việc H< 3m

1 bộ

2.700.000

215.216

359.220

3.274.436

CS.4.05.12

Lắp đèn pha trên cạn điều kiện làm việc H≥ 3m

1 bộ

2.700.000

279.780

431.064

3.410.844

 

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

2.700.000

387.388

 

3.087.388

 

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

 

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước 1mx2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.11

Điều kiện làm việc H<3m

1 bộ

465.300

322.824

348.334

1.136.458

CS.4.06.12

Điều kiện làm việc H ≥3m

1 bộ

465.300

430.431

522.502

1.418.233

 

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M X 2M

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước >1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.21

Điều kiện làm việc H<3m

1 bộ

495.000

430.431

435.418

1.360.849

CS.4.06.22

Điều kiện làm việc H≥3m

1 bộ

495.000

559.561

653.127

1.707.688

 

CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.07.11

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

1 bộ

4.000.000

215.216

-

4.215.216

CS.4.07.12

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy ≥4 kênh

1 bộ

4.800.000

322.824

-

5.122.824

Ghi chú:

- Công tác duy trì đèn trang trí tính theo định mức duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt một trạm.

- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí thì đơn giá được áp dụng hệ số bằng 0,2 đơn giá lắp đặt đèn trang trí.

 

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

253.470

717.597

-

971.067

 

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bóng đèn cao áp bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.01.21

Chiều cao cột <14m

20 bóng

4.841.400

860.863

2.177.090

7.879.353

CS.5.01.22

Chiều cao cột 14 - 18 m

20 bóng

4.841.400

860.863

2.289.722

7.991.985

CS.5.01.23

Chiều cao cột 18 - 24 m

20 bóng

4.841.400

1.506.510

2.480.533

8.828.442

 

CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công chiều cao cột <10m

20 bóng

5.083.470

1.549.553

-

6.633.023

 

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.31

Thay bóng đèn ống bằng cơ giới

20 bóng

1.412.600

797.330

2.177.090

4.387.020

 

CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.32

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

1.483.230

1.435.195

-

2.918.425

 

CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới - lốp đèn đơn

 

 

 

 

 

CS.5.02.11

Lốp đèn đơn độ cao <10m

10 lốp

41.800.000

2.367.373

4.354.180

48.521.553

CS.5.02.12

Lốp đèn đơn độ cao 10- <18m

10 lốp

41.800.000

2.582.588

3.346.672

47.729.260

CS.5.02.13

Lốp đèn đơn độ cao 18 -<24m

10 lốp

41.800.000

2.797.804

4.007.014

48.604.818

 

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới - lốp đèn kép

 

 

 

 

 

CS.5.02.14

Lốp đèn kép độ cao <10m

10 lốp

62.700.000

4.024.533

4.354.180

71.078.713

CS.5.02.15

Lốp đèn kép độ cao 10 -<18m

10 lốp

62.700.000

4.196.706

3.346.672

70.243.378

CS.5.02.16

Lốp đèn kép độ cao 18 - 24m

10 lốp

62.700.000

4.433.443

4.007.014

71.140.457

 

CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công - chiều cao cột <10m

10 lốp

43.890.000

4.304.314

-

48.194.314

 

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

 

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.03.11

Chiều cao cột <10m

1 bộ

320.070

215.216

435.418

970.704

CS.5.03.12

Chiều cao cột 10 - <14m

1 bộ

320.070

236.737

368.134

924.941

CS.5.03.13

Chiều cao cột 14 - <18m

1 bộ

320.070

301.302

401.601

1.022.973

CS.5.03.14

Chiều cao cột 18 - 24m

1 bộ

320.070

322.824

477.026

1.119.919

 

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công- chiều cao cột <10m

1 bộ

336.074

387.388

-

723.462

 

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.03.31

Chiều cao cột <10m

1 bộ

308.000

193.694

391.876

893.570

CS.5.03.32

Chiều cao cột 10-<14m

1 bộ

308.000

215.216

301.200

824.416

CS.5.03.33

Chiều cao cột 14-<18m

1 bộ

308.000

279.780

334.667

922.448

CS.5.03.34

Chiều cao cột 18-24m

1 bộ

308.000

301.302

400.701

1.010.003

 

CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ mồi

 

 

 

 

 

CS.5.03.41

Chiều cao cột <10m

1 bộ

198.000

215.216

435.418

848.634

CS.5.03.42

Chiều cao cột 10-<14m

1 bộ

198.000

236.737

334.667

769.404

CS.5.03.43

Chiều cao cột 14-<18m

1 bộ

198.000

301.302

368.134

867.436

CS.5.03.44

Chiều cao cột 18-24m

1 bộ

198.000

322.824

438.863

959.687

 

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.03.51

Chiều cao cột <10m

1 bộ

518.070

301.302

609.585

1.428.957

CS.5.03.52

Chiều cao cột 10-<14m

1 bộ

518.070

331.432

502.001

1.351.503

CS.5.03.53

Chiều cao cột 14-<18m

1 bộ

518.070

421.823

502.001

1.441.894

CS.5.03.54

Chiều cao cột 18-24m

1 bộ

518.070

421.823

572.431

1.512.323

 

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công- chiều cao cột < 10m

1 bộ

543.974

542.344

-

1.086.317

 

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

 

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

460.700

581.082

348.334

1.390.117

 

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

2.437.200

645.647

391.876

3.474.723

 

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

292.100

538.039

348.334

1.178.474

 

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

1 bộ

211.500

430.431

348.334

990.266

 

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

211.500

774.776

 

986.276

 

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài không dây kết hợp cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.04.61

Thay bộ xà dài 0,6m không sứ

1 bộ

167.500

322.824

348.334

838.658

CS.5.04.62

Thay bộ xà dài 0,4m không sứ

1 bộ

332.500

322.824

348.334

1.003.658

CS.5.04.63

Thay bộ xà dài 0,3m không sứ

1 bộ

225.800

322.824

348.334

896.958

 

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.71

Thay bộ xà dài 0,6m

1 bộ

167.500

581.082

 

748.582

CS.5.04.72

Thay bộ xà dài 0,4m

1 bộ

332.500

581.082

 

913.582

CS.5.04.73

Thay bộ xà dài 0,3m

1 bộ

225.800

581.082

 

806.882

 

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

 

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp, chụp bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.05.11

Cần cao áp chữ L

1 bộ

500.000

538.039

284.124

1.322.163

CS.5.05.12

Cần cao áp chữ S

1 bộ

500.000

753.255

284.124

1.537.379

CS.5.05.13

Chụp liền cần

1 bộ

780.000

753.255

284.124

1.817.379

CS.5.05.14

Chụp ống phóng đơn kép

1 bộ

1.870.000

538.039

355.155

2.763.194

 

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.05.21

Cần cao áp chữ L

1 bộ

525.000

968.471

1.493.471

 

CS.5.05.22

Cần cao áp chữ S

1 bộ

525.000

1.355.859

1.880.859

 

 

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

1 bộ

490.000

430.431

435.418

1.355.849

 

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

514.500

774.776

 

1.289.276

 

CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu

- Cuốn dây lèo, căng dây lèo

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.06.11

Thay lèo đèn đơn

1 bộ

782.500

860.863

870.836

2.514.199

CS.5.06.12

Thay lèo đèn đôi

1 bộ

782.500

968.471

870.836

2.621.807

CS.5.06.13

Thay lèo đèn ba

1 bộ

947.500

1.291.294

870.836

3.109.630

 

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

Dây đồng một ruột M 6

40m

581.340

430.431

370.105

1.381.877

CS.5.07.12a

Dây đồng một ruột M 10

40m

768.100

538.039

370.105

1.676.245

CS.5.07.13a

Dây đồng một ruột M 16

40m

1.032.000

538.039

370.105

1.940.145

CS.5.07.14a

Dây đồng một ruột M 25

40m

1.316.200

538.039

370.105

2.224.345

CS.5.07.15a

Dây đồng một ruột A16

40m

626.000

538.039

370.105

1.534.145

CS.5.07.16a

Dây đồng một ruột A25

40m

626.000

538.039

370.105

1.534.145

 

CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

Dây đồng một ruột M 6

40m

610.407

774.776

 

1.385.183

CS.5.07.12b

Dây đồng một ruột M 10

40m

806.505

968.471

 

1.774.976

CS.5.07.13b

Dây đồng một ruột M 16

40m

1.083.600

968.471

 

2.052.071

CS.5.07.14b

Dây đồng một ruột M 25

40m

1.382.010

968.471

 

2.350.481

CS.5.07.15b

Dây đồng một ruột A16

40m

657.300

968.471

 

1.625.771

CS.5.07.16b

Dây đồng một ruột A25

40m

657.300

968.471

 

1.625.771

 

CS.5.07.20 THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng cơ giới

40m

2.312.860

1.076.078

1.088.545

4.477.483

 

CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

2.428.503

1.793.994

 

4.222.497

 

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.31

Thay cáp ngầm - nền đất

40m

6.231.400

7.532.549

 

13.763.949

CS.5.07.32

Thay cáp ngầm - hè phố

40m

6.231.400

9.684.706

 

15.916.106

CS.5.07.33

Thay cáp ngầm - đường nhựa

40m

6.231.400

11.836.863

 

18.068.263

CS.5.07.34

Thay cáp ngầm - bê tông atphan

40m

6.231.400

12.912.941

 

19.144.341

 

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

1 tủ

616.000

860.863

710.310

2.187.172

 

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.09.11

Nối cáp ngầm - nền đất

40m

168.404

1.076.078

 

1.244.482

CS.5.09.12

Nối cáp ngầm - hè phố

40m

168.404

1.291.294

 

1.459.698

CS.5.09.13

Nối cáp ngầm - đường nhựa

40m

168.404

1.398.902

 

1.567.306

CS.5.09.14

Nối cáp ngầm - bê tông atphan

40m

168.404

1.506.510

 

1.674.914

 

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.10.11

Thay cột đèn - Cột bê tông ly tâm

1 cột

1.858.000

3.312.908

3.146.008

8.316.916

CS.5.10.12

Thay cột đèn - Cột bê tông chữ H

1 cột

1.598.000

3.312.908

3.146.008

8.056.916

CS.5.10.12

Thay cột đèn - Cột sắt

1 cột

1.006.000

2.989.989

3.146.008

7.141.997

 

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

 

CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 - 9,5M)

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 - 9,5m)

cột

102.460

697.664

1.741.672

2.541.796

 

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

bộ

45.099

239.199

1.088.545

1.372.843

 

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

cột

72.650

597.998

1.741.672

2.412.320

 

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

76.283

1.096.329

 

1.172.612

 

CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

76.283

797.330

 

873.613

 

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

111.940

398.665

 

510.605

 

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

cái

35.200

73.753

217.709

326.662

 

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

Chiều cao cột <10m

1 bộ

5.500

59.800

152.396

217.696

CS.5.13.12

Chiều cao cột 10-<14m

1 bộ

5.500

79.733

99.443

184.676

CS.5.13.13

Chiều cao cột 14-<18m

1 bộ

5.500

99.666

133.867

239.033

CS.5.13.14

Chiều cao cột 18-24m

1 bộ

5.500

119.600

171.729

296.829

 

CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn

 

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.14.10

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới

1 quả

220.000

119.600

217.709

557.309

 

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

1 quả

220.000

287.039

 

507.039

 

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

trạm/ngày

 

98.999

 

98.999

 

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ngày

 

88.238

 

88.238

 

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm Điều khiển UTU

1 trạm/ngày

 

94.695

 

94.695

 

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ngày

 

116.216

 

116.216

 

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ngày

 

96.847

 

96.847

 

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm Điều khiển UTU

1 trạm/ngày

 

103.304

 

103.304

Ghi chú:

- Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:

+ Chiều dài tuyến trạm 1500 -3000m KL = 1,1

+ Chiều dài tuyến trạm > 3000m KL = 1,2

+ Chiều dài tuyến trạm 1000 -1500m KL = 0,9

+ Chiều dài tuyến trạm 500 -1000m KL = 0,8

+ Chiều dài tuyến trạm < 500m KL = 0,5

+ Trạm trong ngõ xóm nội thành KV = 1,2

+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành KV = 1,1

+ Trạm ngoại thành KV = 1,2

 

CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí

- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C

- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.

 

CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp Điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

1 lần kiểm tra

 

645.647

2.177.090

2.822.737

 

CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

1 bóng tối/1 lần kiểm tra

 

10.761

65.313

76.073

 

CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Kiểm tra thông số điện của trạm

1 trạm/1 lần kiểm tra

 

53.804

108.855

162.658

 

CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Kiểm tra tủ điện

1 tủ/1 lần kiểm tra

 

645.647

 

645.647

 

CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

1 km/1 lần kiểm tra

 

645.647

 

645.647

 

CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.60

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh Điều khiển của tủ

1 tủ/1 lần kiểm tra

 

430.431

 

430.431

 

Chương VII

CÁC ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG LẠI

CS.7.00.00 PHÁT QUANG KHU VỰC CHIẾU SÁNG

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát quang tuyến kéo dây

 

 

 

 

 

CS.7.01.01

Điều kiện làm việc bình thường

1 điểm

 

55.035

217.709

272.744

CS.7.02.02

Điều kiện làm việc lưới đang vận hành

1 điểm

 

128.415

348.334

476.749

 

CS.8.00.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO ĐÈN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.8.01.01

Lắp các thiết bị vào đèn

1 bộ

4.400.000

275.174

326.564

5.001.738

 

CS.9.00.00 XỬ LÝ TRẠM CHẬP

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.9.01.01

Xử lý chạm chập sự cố nổi

1 vụ

 

597.998

544.273

1.142.270

CS.9.01.02

Xử lý chạm chập sự cố chìm

1 vụ

 

1.195.996

 

1.195.996

 

CS.11.00.00 QUẢN LÝ VẬN HÀNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.11.00.00

Quản lý đèn tín hiệu giao thông

1 nút

 

146.760

 

146.760

 

CS.11.00.00 THAY THIẾT BỊ TRONG TỦ KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.11.01.01

Aptomat 25A

1 tb

65.455

45.862

 

111.317

CS.11.01.02

Giấc cắm 30 đầu

1 tb

300.000

366.899

 

666.899

CS.11.01.03

Phích cắm

1 tb

6.364

18.345

 

24.709

CS.11.01.04

Ổ cắm công tắc

1 tb

13.636

45.862

 

59.499

CS.11.01.05

Biến thế đổi điện

1 tb

13.636

45.862

 

59.499

CS.11.01.06

Đồng hồ đo đèn điện

1 tb

13.636

91.725

 

105.361

CS.11.01.07

Mobine

1 tb

13.636

36.690

 

50.326

 

CS.12.00.00 THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.12.01.01

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

20 bóng

258.100

733.798

1.306.254

2.298.152

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG LẠI LÀM CƠ SỞ ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH THÁI NGUYÊN

Phần I:

DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN

CX4.01.00 Quét rác trong công viên

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ lao động

- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đường, bãi luôn sạch sẽ không có rác bẩn

Đơn vị tính: 1000m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Đường nhựa, đường đall, đường gạch sin

Đường đất

Thảm cỏ

Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na…)

CX4.01.00

Quét rác trong công viên

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Chổi tre dài

cái

0,0273

0,0200

0,0137

0,0273

- Chổi tre ngắn

cái

0,0101

-

0,0050

0,0101

- Cán chổi dài

cái

0,0039

0,0028

0,0020

0,0039

- Cán chổi ngắn

cái

0,0017

-

0,0008

0,0017

- Xẻng, cán xẻng

cái

0,0034

0,0017

0,0017

0,0034

- Dây thép buộc

kg

0,0008

0,0008

0,0008

0,0008

Nhân công:

 

 

 

 

 

Bậc thợ bình quân 3,5/7

Công

0,22

0,40

0,50

0,25

 

 

 

 

1

2

3

 

 

CX4.02.00 Rửa vỉa hè

Thành phần công việc:

- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần công việc

Đơn vị

Định mức

CX4.02.00

Rửa vỉa hè

Vật liệu:

- Nước

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m3

 

Công

 

1,000

 

0,167

 

CX4.03.00 Vệ sinh nền đá ốp lát

Thành phần công việc:

- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Công viên không có hàng rào

Công viên có hàng rào

CX4.03.00

Vệ sinh nền đá ốp lát

Vật liệu:

- Nước

- Giẻ lau

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

m3

kg

 

 

công

 

1,00

0,11

 

 

0,22

 

1,00

0,11

 

 

0,18

 

 

 

 

1

2

 

CX4.04.00 Làm cỏ đường

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Đường đall

Đường đất

CX4.04.00

Làm cỏ đường

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

Công

 

0,50

 

1,00

 

 

 

 

1

2

 

CX4.05.00 Thay nước hồ cảnh

Thành phần công việc:

- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Hồ ≤ 1000m2

Hồ > 1000m2

CX4.05.00

Thay nước cho hồ cảnh

Vật liệu:

- Nước

- Bàn chải

- Chổi tre ngắn

- Nước tẩy rửa

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm nước 3CV

 

m3

cái

cái

lọ

 

công

 

ca

 

60,00

0,20

0,25

1,50

 

2,00

 

1,33

 

100,00

0,30

0,40

3,00

 

2,00

 

2,20

 

 

 

 

1

2

 

CX4.06.00 Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.06.00

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ

Vật liệu:

- Sọt sắt

- Lưới thép đúc F1

- Rá tre

- Rổ tre

- Cót ép

- Thuyền tôn

- Xe cải tiến

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cái

m2

cái

cái

m2

cái

cái

 

công

 

0,11

0,04

0,06

0,09

0,13

0,002

0,002

 

3,33

 

CX4.07.00 Vận hành máy bơm hồ phun

Đơn vị tính: 1 máy/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Hồ ≤ 1000m2

Hồ > 1000m2

CX4.07.00

Vận hành máy bơm hồ phun

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

công

1,00

1,00

 

 

 

 

1

2

 

CX4.08.00 Duy trì bể phun và bể không phun

Thành phần công việc:

- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 bể/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

< 20m2

≥ 20m2

≤ 3m2

< 20m2

≥ 20m2

CX4.07.00

Vận hành máy bơm hồ phun

Vật liệu:

- Bàn chải

- Chổi tre ngắn

- Nước tẩy rửa

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cái

cái

cái

 

công

 

1,00

2,00

2,00

 

10,5

 

2,00

4,00

4,00

 

21

 

0,20

0,40

0,20

 

1,2

 

1,00

2,00

2,00

 

6,00

 

2,00

4,00

4,00

 

1

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

CX4.09.00 Vệ sinh ghế đá

Đơn vị tính: 10 cái/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.09.00

Vệ sinh ghế đá

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

công

0,083

 

CX4.10.00 Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.10.00

Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công viên

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

công

 

2,00

 

CX4.11.00 Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ trong công viên

Đơn vị tính: 1000m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.11.00

Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ trong công viên

Vật liệu:

- Chổi tre ngắn

- Cán chổi

- Xẻng + cán xẻng

- Dầm làm cỏ

- Dây thép buộc

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

cái

cái

cái

cái

Kg

 

công

 

0,0137

0,009

0,0017

0,050

0,0008

 

40,00

 

CX4.12.00 Bảo vệ công viên, dải phân cách

Đơn vị tính: ≤ 1ha/ngày đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Công viên kín

Công viên hở (Vườn hoa)

Dải phân cách

CX4.12.00

Bảo vệ công viên, dải phân cách

Nhân công:

 - Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

Công

 

5

 

8,5

 

6

 

 

 

 

1

2

3

 

CX4.13.00 Duy trì biểu tượng, tiểu cảnh

Thành phần công việc:

- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 1 tượng/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Tượng công viên

Tiểu cảnh

CX4.13.00

Vận hành máy bơm hồ phun

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

công

 

0,25

 

0,33

 

 

 

 

1

2

 

Phần II:

CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

CS 4.01.01 Phát quang tuyến đèn (đốn mè cây xanh)

Thành phần công việc:

- Xác định những đoạn, tuyến đèn phát quang (cây xanh Φ > 20cm)

- Chặt, thu dọn cành cây ra khỏi tuyến, giám sát an toàn

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bình thường

Lưới đang vận hành

CS4.01.01

Phát quang tuyến kéo dây

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang

 

công

 

 

ca

 

0,3

 

 

0,1

 

0,3

 

 

0,1

CS4.01.02

Phát quang khu vực chiếu sang

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang

 

công

 


ca

 

0,5

 


0,16

 

0,7

 


0,16

 

CS 6.03.00 Lắp bộ đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện

- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công

- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ

- Lắp ráp, cân chỉnh cố định đèn

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

CS6.03.01

Lắp các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho 1 cột)

Vật liệu:

- Đèn tín hiệu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang

 

bộ

 

công

 


ca

 

0,1

 

1,5

 


0,15

 

CS 9.07.00 Xử lý chạm chập

Thành phần công việc:

- Kiểm tra, phát hiện chạm chập, xử lý chạm chập, giám sát an toàn

Đơn vị tính: 1 vụ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sự cố

Sự cố nổi

Sự cố chìm

CX9.07.01

Xử lý chạm chập

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công

- Xe thang

 

Công

 


ca

 

3

 


0,25

 

6

 


-

 

 

 

 

1

2

 

CS 10.01.00 Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa

- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn

- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hang ngày

- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây

Đơn vị tính: 1 nút (chốt)/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

CS10.01.00

Quản lý đèn tín hiệu giao thông

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Gồm các công việc:

+ Trực thường xuyên

+ Kiểm tra đo thông số định kỳ

+ Ghi chép sổ nhật ký

+ Sửa chữa nhỏ

 

công

 


công

công


công

công

 

0,8

 


0,2

0,15


0,25

0,2

 

CS 10.04.00 Thay thiết bị trong tủ khiển giao thông

Thành phần công việc:

- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng

- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư

- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện

- Giám sát an toàn

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Aptomat 25A

Giắc cắm 30 đầu

Phích cắm

Ổ cắm công tắc

Biến thế đổi điện

Đồng hồ đo điện

Mo-bine

CS10.04.00

Thay các thiết bị

- Thiết bị

Nhân công:

- Bậc thợ BQ 3,5/7

cái

 



công

1

 



0,25

1

 



2

1

 



0,1

1

 



0,25

1

 



0,25

1

 



0,5

1

 



0,2

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

CS 10.07.00 Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn

- Lắp ráp hoàn chỉnh

Đơn vị tính:20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

CS10.07.00

Thay bóng đèn tín hiệu

Vật tư:

- Đèn sợi đốt 100-200W

- Đui đèn

- Băng dính

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang

 

cái


cái

cuộn

 

công

 


ca

 

20


7

3

 

4

 


0,6

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

STT

Nội dung

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Đá dăm cấp phối

m3

86.000

2

Đá hộc

m3

80.000

3

Đất chôn lấp

m3

60.000

4

Đồng hồ đo đèn điện

m3

60.000

5

Đầu cốt đồng

bộ

3.800

6

Đầu dây 1,5 ly

m

9.000

7

Đất độn

tấn

60.000

8

Đèn bóng 3W

bóng

4.000

9

Đèn bóng ốc

bóng

6.300

10

Đèn cầu 400 Malaisia M 80 W cả bóng haphulico

bộ

1.062.000

11

Đèn chiếu sáng thảm cỏ AC 1000W(Philip)

bộ

1.075.000

12

Đèn dây rắn trang trí Đài Loan

m

25.000

13

Đèn lồng TQ

bộ

198.000

14

Đèn nấm 125W Việt Nam

bộ

1.023.000

15

Đèn pha P02 S400W cả bóng Hap hulico

m

2.700.000

16

Đèn tín hiệu giao thông bộ đèn let của Mỹ D300

1 bộ

4.400.000

17

Điện

kw

1.142

18

Đui đèn

đui

5.000

19

Đui đèn ống

đui

5.000

20

Đui E40 cao áp

đui

15.000

21

Đá 4x6

m3

105.000

22

Đầu cốt

cái

7.000

23

Đất bùn đen trộn cát mịn

m3

135.000

24

Đèn ống sáng trắng 1,2m

m

13.000

25

Đinh

kg

19.000

26

A dao

kg

13.000

27

Ổ cắm công tắc

kg

13.636

28

Atomat 25A

cái

65.455

29

Băng dính

cuộn

7.700

30

Băng vải

cuộn

7.000

31

Băng vải cách điện

cuộn

7.000

32

Bàn chải sắt

cái

3.500

33

Bảng điện

bảng

9.000

34

Bạt phủ

m2

3.500

35

Bóng đèn 75-100W sợi tóc

cái

10.000

36

Bóng đèn 75-100W sợi tóc

bóng

10.000

37

Bóng đèn cao áp 250W Son (Đức)

bóng

240.000

38

Bóng đèn ốc 5W (bóng mầu trang trí)

bóng

4.000

39

Bóng đèn ống

bóng

37.000

40

Bao nylon

bao

500

41

Basudin 40ND

lít

60.000

42

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh của Nhật

bộ

4.800.000

43

Bộ điều khiển nhấp nháy 2- 3 kênh của Nhật

bộ

4.000.000

44

Bộ mồi đèn cao áp ATTO-250W

bộ

198.000

45

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

16.000

46

Biến thế đổi điện

kg

16.000

47

Bokashi

kg

7.500

48

Bu lông 18x250

cái

15.000

49

Cáp ngầm Cu/XLPE/DSTA 3x16+1x10 cadisun

m

126.000

50

Cáp treo

m

33.000

51

Cát đen

m3

100.000

52

Câu chì đuôi cá

cái

126.500

53

Cây cảnh giống vàng anh, lá mít, dâu

cây

3.000

54

Cây chống phi 60

cây

4.000

55

Cây giống

cây

500

56

Cây hàng rào

cây

2.000

57

Cỏ

m2

105.000

58

Cỏ giống

m2

105.000

59

Cưa máy cầm tay

ca

207.707

60

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần ≤ 2,8m chữ L

bộ

880.000

61

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần ≤ 3,2m chữ L

bộ

935.000

62

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần ≤ 3,6m chữ L

bộ

990.000

63

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần ≤ 3,8m chữ L

bộ

1.045.000

64

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần ≤ 4,4m chữ L

bộ

781.000

65

Cần đèn Ø60 chiều dài cần ≤ 4m chữ L

bộ

462.000

66

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần ≤ 6m chữ L

bộ

528.000

67

Cần đèn sợi tóc Ø 48 chiều dài cần > 2,5m chữ L

bộ

275.000

68

Cần đèn sợi tóc Ø 48 chiều dài cần ≤ 1,5m chữ L

bộ

154.000

69

Cần đèn sợi tóc Ø 48 chiều dài cần ≤ 2m chữ L

bộ

220.000

70

Cần đèn chữ S chiều dài cần ≤ 2,8m

bộ

770.000

71

Cần đèn chữ S chiều dài cần ≤ 3,2m

bộ

770.000

72

Cần đền chao cao áp

bộ

460.000

73

Cần cao áp chữ L

bộ

500.000

74

Cần cao áp chữ S

bộ

500.000

75

Cột đèn bê tông < = 10m

bộ

2.156.000

76

Cột đèn bê tông >10m

bộ

4.146.000

77

Cột đèn bê tông chữ H

cột

1.202.000

78

Cột đèn Bt ly tâm

cột

1.462.000

79

Cột đèn sân vườn H = 8,5m

cột

1.462.000

80

Cột đèn sắt

cột

700.000

81

Cột đèn thép, cột gang < = 10m

cột

9.625.000

82

Cột đèn thép, cột gang < = 12m

cột

11.220.000

83

Cột đèn thép, cột gang < = 8m

cột

9.625.000

84

Cốt cơ

cái

2.000

85

Chổi sơn

cái

7.000

86

Chổi xe quét

bộ

50.000

87

Chấn lưu

cái

308.000

88

Chậu cảnh

chậu

7.000

89

Chóa đèn cao áp

bộ

275.000

90

Chóa đèn sợi tóc

bộ

24.000

91

Chóa huỳnh quang

bộ

71.500

92

Chụp đầu cột (cột mới) >10.5m

cái

1.485.000

93

Chụp đầu cột (tận dung)

cái

1.485.000

94

Chụp đầu cột (cột mới) < = 10.5 m

cái

1.485.000

95

Chụp ống phóng đơn, kép

bộ

1.870.000

96

Chụp liền cần

bộ

780.000

97

Củi

kg

572

98

Cửa cột

của

130.000

99

Dây đồng 1 ruột A16

m

10.000

100

Dây đồng 1 ruột A25

m

10.000

101

Dây đồng 1 ruột M 10

m

13.500

102

Dây đồng 1 ruột M 16

m

20.000

103

Dây đồng 1 ruột M 25

m

27.000

104

Dây đồng 1 ruột M 6

m

8.900

105

Dây đồng 1,2mm-2mm

m

15.000

106

Dây điện 1x1

m

1.900

107

Dây điện 2,5mm Việt Nam

m

20.000

108

Dây điện 26-50 mm2 Việt Nam

m

50.000

109

Dây điện 6-25mm2 Việt Nam

m

25.000

110

Dây buộc 1x1,5 mm Việt Nam

m

2.700

111

Dây dẫn luồn dây lên đèn

m

2.000

112

Dây kẽm 1mm

kg

17.000

113

Dây phi 1,5

kg

16.500

114

Dây ra đèn

m

1.000

115

Dây thép phi 6

m

1.100

116

Dây văng phi 4

m

1.100

117

Dầu xả

kg

8.500

118

DDVP

lít

13.000

119

EM thứ cấp

lít

30.000

120

Gas

kg

15.000

121

Ghíp

bộ

110.000

122

Giá đỡ tủ điện

bộ

650.000

123

Giấc cắm 30 đầu

cái

300.000

124

Giấy nháp

tờ

1.100

125

Giẻ lau

cái

5.500

126

Hộp nối cáp ngầm

hộp

51.700

127

Hóa chất diệt ruồi của Anh sản xuất

lít

500.000

128

Hoa giỏ

giỏ

5.000

129

Hoa giống

cây

4.100

130

Khung >1mx2m

bộ

495.000

131

Khung 1mx2m

bộ

465.300

132

Kẹp treo đèn

bộ

231.000

133

Lốp đèn đơn

cái

231.000

134

Lốp đèn kép

cái

6.270.000

135

Lốp đèn pha

cái

4.180.000

136

Lưới bảo vệ 40 x50

m2

24.500

137

Lèo đèn đôi

bộ

17.000

138

Lèo đèn đơn

bộ

110.000

139

Lèo đèn ba

bộ

220.000

140

Mani

cái

2.000

141

Mobine

cái

2.000

142

Néó chằng

bộ

385.000

143

Nhựa bitum

kg

12.100

144

Nước máy

m3

12.500

145

Nẹp gỗ

cây

6.500

146

Permethin

lít

20.000

147

Phân hữu cơ, phân ủ

kg

750

148

Phân vô cơ

kg

6.500

149

Phích cắm

kg

6.364

150

Quả cầu nhựa

quả

220.000

151

Que hàn

kg

23.000

152

Sơn

kg

23.100

153

Sơn đen

kg

22.000

154

Sơn bóng

kg

49.500

155

Sơn chống rỉ

kg

25.300

156

Sơn trắng

kg

42.000

157

Sắt phi 4

m

1.600

158

Sứ

quả

35.200

159

Sứ 102

cái

47.300

160

Sứ 104

quả

11.000

161

Sứ quả bàng

quả

11.000

162

Sumithion 50EL

lít

13.000

163

Tăng đơ

cái

22.000

164

Tàu công suất 25Cv

ca

1.898.817

165

Tắc te

cái

2.200

166

Than hoạt tính

kg

5.000

167

Thùng rác nhựa 240L, 2 bánh, có nắp

thùng

1.039.000

168

Thuốc sát trùng

kg

100.000

169

Thuốc trừ sâu Sublathion -BVTV1

lít

400.000

170

Thuốc xử lý đất BVTV1-Dacolin

kg

250.000

171

Tiếp địa

bộ

165.000

172

Tủ điện

bộ

616.000

173

Vôi bột

kg

480

174

Vôi nước

kg

1.000

175

Vữa bt

m3

300.000

176

Xăng

lít

21.091

177

Xi măng

kg

1.085

178

Xà đơn 1,2m

bộ

181.500

179

Xà dài 0,3m

bộ

195.800

180

Xà dài 0,4m

bộ

302.500

181

Xà dài 0,6m

bộ

137.500

182

Xà dọc

bộ

195.800

183

Xà kép 1,2m

bộ

499.400

184

Xà ngang < = 1m

bộ

249.700

185

Xà ngang >1m

bộ

275.000