Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2003/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
QUI ĐỊNH TẠM THỜI VỀ CƯỚC KẾT NỐI ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IP QUỐC TẾ CHIỀU TỪ VIỆT NAM ĐI QUỐC TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP quốc tế chiều từ Việt Nam đi quốc tế được tính theo cộng dồn lưu lượng các cuộc liên lạc điện thoại IP từ Việt Nam đi quốc tế và đuợc quy định như sau:
1. Đối với các cuộc gọi từ mạng cố định qua POP do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế thiết lập tại tỉnh:
- Cước kết nối trả mạng điện thoại cố định nội tỉnh: 0,35 USD/phút;
- Cước trả mạng điện thoại nội tỉnh để lập hoá đơn và thu cước cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP: 0,05 USD/phút.
2. Đối với các cuộc gọi từ mạng cố định tại các tỉnh của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế chưa thiết lập POP:
- Cước kết nối trả mạng điện thoại cố định nội tỉnh: 0,35 USD/phút;
- Cước trả mạng điện thoại nội tỉnh để lập hoá đơn và thu cước cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP: 0,05 USD/phút.
- Cước kết nối trả mạng điện thoại đường dài liên tỉnh (PSTN): 0,10 USD/phút.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2003. Các quy định có liên quan trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
- 1Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông do Bộ Bưu chính, viễn thông ban hành
- 2Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Quyết định 148/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông do Bộ Bưu chính, viễn thông ban hành
- 2Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 2Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ hướng dẫn Nghị định 09/1997/NĐ-CP về bưu chính và viễn thông và Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
- 4Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Quyết định 67/2003/QĐ-BBCVT quy định tạm thời về cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP quốc tế chiều từ Việt Nam đi quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- Số hiệu: 67/2003/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2003
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Người ký: Đặng Đình Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra