Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ s: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh Nam Định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; s 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại tờ trình số 424/TTr-UBND ngày 30/12/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 04/01/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

4641,41

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1337,15

28,81

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

779,62

16,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

777,56

16,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

163,47

3,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

155,27

3,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

228,12

4,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,67

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3296,60

71,03

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,20

0,56

2.2

Đất an ninh

CAN

18,95

0,41

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

311,85

6,72

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

63,37

1,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,36

1,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

199,87

4,31

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,83

0,17

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.238,38

26,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

689,84

14,86

 

Đất thủy lợi

DTL

180,37

3,89

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,00

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

25,13

0,54

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

132,80

2,86

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,32

0,22

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,90

0,08

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,93

0,04

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

61,55

1,33

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,32

0,52

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,22

0,44

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,08

1,19

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

8,13

0,18

 

Đất chợ

DCH

6,28

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,86

0,13

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46,24

1,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

234,58

5,05

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

798,66

17,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,07

0,54

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,09

0,15

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

8,51

0,18

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

181,77

3,92

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,52

0,42

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,48

0,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,65

0,16

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,67

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

87,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,52

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

0,22

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,54

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,08

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

8,56

 

Đất thủy lợi

DTL

6,78

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,33

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,36

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,11

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,57

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

6,13

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,17

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,62

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

148,11

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LƯC/PNN

106,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,25

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

0,21

1

Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,21

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,15

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 của thành phố Nam Định (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

- Thông báo cho UBND các phường, xã, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có hên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP 1, VP6, VP3.
KH08

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 65/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản