Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 615/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 229/TTr-STNMT ngày 29/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh giảm 8,76 ha đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX) tại xã Quang Sơn, xã Yên Sơn, phường Tân Bình, được lấy từ các loại đất: Đất rừng sản xuất 8,06 ha; đất trồng cây lâu năm 0,53 ha; đất phi nông nghiệp là 0,17 ha, cụ thể:

- Điều chỉnh giảm 0,72 ha đất rừng sản xuất của mỏ đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch tại Đồi Đình, thôn Khánh Ninh xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp;

- Điều chỉnh giảm 2,85 ha đất rừng sản xuất của mỏ đất đồi Đn Đông, đồi ông Chới, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp;

- Điều chỉnh giảm 5,19 ha (trong đó: Đất rừng sản xuất là 4,49 ha; đất trồng cây lâu năm là 0,53 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 0,07 ha; đất giao thông là 0,1 ha) của mỏ đất đồi Sòng Vặn, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp.

2. Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh tăng 8,76 ha đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX), được lấy từ các loại đất: Đất rừng sản xuất 8,06 ha; đất trồng cây lâu năm 0,53 ha, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 0,07 ha ; đất giao thông là 0,1 ha để thực hiện dự án khai thác đất, đá san lấp phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

1. Công bố công khai các công trình, dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,4;
Ttt_VP3_QĐ57

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm
Quang Ngọc

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ BỔ SUNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án được phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Đa điểm (xã, phường)

Tổng din tích được duyệt (ha)

Trong đó được sử dụng từ các loại đất theo quy hoạch được duyệt

Tên công trình, dự án điều chnh, thay đổi về quy mô, địa điểm

Địa điểm (xã, phường)

Tổng din tích (ha)

Trong đó được sử dụng từ các loại đất

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất nông nghiệp

 

Đất chưa sử dụng

Tổng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sn xuất

Đất trồng cây lâu năm

Tổng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

Đất trồng cây lâu năm

Đất phi nông nghiệp

I

Đất sn xuất VLXD, làm đồ gốm

1

Mỏ đất đá sét làm nguyên liệu sản xuất gạch Đồi Đình, thôn Khánh Ninh

Yên Sơn

4,90

4,90

 

 

4,90

 

 

 

Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn

xã Quang Sơn

0,72

0,72

 

 

0,72

 

 

 

Diện tích điều chỉnh

0,72

0,72

 

 

0,72

 

 

 

Diện tích còn lại sau điều chỉnh

4,18

4,18

 

 

4,18

 

 

 

2

Mỏ đất đá tại Đồi Đến Đông, đồi Ông Chới của Công ty CP Phúc Lộc

phường Tân Bình

5,63

5,63

 

 

5,63

 

 

 

Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn

xã Quang Sơn

2,85

2,85

 

 

2,85

 

 

 

Diện tích điều chỉnh

2,85

2,85

 

 

2,85

 

 

 

Diện tích còn lại sau điều chỉnh

2,78

2,78

 

 

2,78

 

 

 

3

Khai thác đất tại mđất đồi Sòng Vặn của công ty cổ phần Nhật Quân Anh

xã Quang Sơn

31,00

27,45

 

 

7,65

19,80

2,89

0,66

Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn

xã Quang Sơn

5,19

5,02

 

 

4,49

0,53

0,17

 

Diện tích điều chỉnh

5,19

5,02

 

 

4,49

0,53

0,17

 

Diện tích còn lại sau điều chỉnh

25,81

22,43

 

 

3,16

19,27

2,72

0,66

Tổng diện tích điều chỉnh

8,76

8,59

 

 

8,06

0,53

0,17

 

Tng diện tích điều chỉnh

8,76

8,59

 

 

8,06

0,53

0,17

 

 

Biểu số: 03/CH

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích được duyệt

Tổng diện tích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.493,13

10.493,13

314,31

314,31

1.339,14

1.339,14

749,51

749,51

278,42

278,42

408,50

408,50

462,92

462,92

2.067,81

2.067,81

3.520,53

3.520,53

1.352,00

1.352,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.363,76

4.363,76

40,96

40,96

666,19

666,19

263,08

265,93

6,80

6,80

77,50

77,50

95,70

95,70

831,08

831,08

1.730,92

1.727,35

651,55

652,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

547,88

547,88

 

 

 

 

132,66

132,66

 

 

 

 

46,75

46,75

1.35

1.35

 

 

367,12

367,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

396,23

396,23

 

 

 

 

66.78

66,78

 

 

 

 

38,68

38,68

1.08

1,08

 

 

289,69

289,69

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LƯK

151,65

151,65

 

 

 

 

65,88

65,88

 

 

 

 

8,07

8,07

0,27

0,27

 

 

77,43

77,43

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

93,06

93,06

 

 

3,82

3,82

3,62

3,62

5,46

5,46

0,51

0,51

0,86

0,86

28,59

28,59

47,89

47,89

2,30

2,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.428,29

1.428,29

9,64

9,64

134,90

134,90

18,02

18,02

1,32

1,32

61,39

61,39

0,81

0,81

113,65

113,65

1.022,80

1.022,80

65,75

65,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.671,04

1.671,04

 

 

468,83

468,83

51,66

51.66

 

 

9,13

9,13

1,52

1,52

654,88

654.88

432,77

432,77

52,25

52^25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

354,28

354,28

28,86

28,86

42,92

42,92

33,68

36,53

 

 

2,64

2,64

1,65

1,65

21,38

21,38

141,88

138,31

81,27

81,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,14

12,14

12,14

12,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

149,79

149,79

2,45

2,45

 

 

23,44

23,44

0,01

0,01

3,83

3,83

30,22

30,22

11,22

11,22

4,56

4,56

74,05

74,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

119,42

119,42

 

 

15,72

15,72

 

 

 

 

 

 

13,88

13,88

 

 

81,02

81,02

8,80

8.80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.063,82

6.063,82

273,35

273,35

668,83

668,83

470,80

467,95

271,21

271,21

320,65

320,65

356,36

356,36

1.234,82

1.234,82

1.782,23

1.785,80

685,57

684,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

509,81

509,81

0,43

0,43

163,29

163,29

23,08

23,08

22,30

22,30

73,66

73,66

10,87

10,87

53,99

53.99

122,25

122,25

39,94

39,94

2.2

Đất an ninh

CAN

11,01

11,01

0,36

0,36

0,06

0,06

2,40

2,40

1,90

1,90

0,11

0,11

1,01

101

4,56

4,56

0,30

0,30

0,30

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

430,76

430,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430,76

430,76

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,00

45,00

 

 

41,90

41,90

 

 

 

 

3,10

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

511,40

511,40

8,92

8,92

4,11

4,11

2,60

2,60

11,82

11,82

2,46

2,46

14,58

14,58

403,32

403,32

20,34

20,34

43,25

43,25

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

349,23

349,23

2,08

2,08

159,49

159,49

25,65

25,65

3,88

3,88

6,94

6,94

6,13

6,13

32,06

32,06

102,70

102,70

10,29

10,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

115,52

115,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

0,49

 

 

72,78

72,78

42,25

42,25

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

514,09

514,09

 

 

11,73

11,73

32,03

29,18

 

 

 

 

5,25

5,25

143,05

143,05

206,46

210,03

115,56

114,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

2.144,65

2.144,65

120,41

120,41

186,30

186,30

255,59

255,59

108,95

108,95

107,34

107,34

170,17

170,17

394,09

394,09

516,06

516,06

285,74

285,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.520,79

1.520,79

86,71

86,71

141,79

141,79

199,47

199,47

85,48

85,48

75,70

75,70

115,99

115,99

207,11

207,11

433,46

433,46

175,08

175,08

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

141,63

141,63

 

 

2,15

2,15

25,68

25,68

0,17

0,17

1,36

1,36

11,71

11,71

7,00

7,00

14,62

14,62

78,93

78,93

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

67,25

67,25

7,01

7,01

3,62

3,62

~ 2,50

2,50

4,67

4,67

0,56

0,56

3,29

3,29

4/74

4,74

36,73

36,73

4,14

4,14

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,76

17,76

1,99

1,99

0,51

0,51

2,29

2,29

0,15

0,15

1,20

1,20

0,27

0,27

10,95

10,95

0,29

0,29

0,12

0,12

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,41

107,41

17,80

17,80

16,12

16,12

6,39

6,39

6,24

6,24

23,03

23,03

14,96

14,96

10,87

10,87

8,40

8,40

3,61

3,61

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

168,61

168,61

4,15

4,15

2,23

2,23

1,73

1,73

10,69

10,69

1,00

1,00

1,13

1,13

122,39

122,39

14,50

14,50

10,79

10,79

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

11,49

11,49

_ 0,23

0,23

0,67

0,67

5,07

5,07

0,11

0,11

0,82

0,82

3,73

3,73

 

 

0.82

0,82

0,03

0,03

2.9.8

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

2,67

2,67

 

 

0,07

0,07

0,01

0,01

 

 

2,06

2,06

0,10

0,10

0,32

0,32

0.07

0,07

0,03

0.03

2.9.9

Đất  xây dựng dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,50

19,50

 

 

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

19,32

19,32

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,07

8,07

 

 

 

 

1,15

1,15

 

 

0,39

0,39

0,56

0,56

0,99

0,99

2,15

2,15

2,83

’ 2,83

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,78

68,78

 

 

18,51

18,51

11,06

11,06

0,44

0,44

0,63

0,63

18,44

18,44

7,79

7,79

1,81

1,81

10,10

10,10

2.9.14

Đt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sdịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

10,68.

10,68

2,53

2,53

0,44

0,44

0,24

034

1,00

1,00

0,58

0,58

 

 

2,61

2,61

3,21

3,21

0,07

0,07

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

165,33

165,33

28,78

28,78

15,36

15,36

14,00

14,00

11,84

11,84

3,24

3,24

21,46

21,46

20,46

20,46

36,50

36,50

13,69

13,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

356,92

356,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121,32

121,32

156,15

156,15

79,46

79,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

544,99

544,99

105,86

105,86

79,33

79,33

89,42

89.42

102,69

102,69

56,23

56,23

111,46

111,46

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,94

21,94

4,54

4,54

123

123

0,27

0,27

4,71

4,71

0,65

0,65

1,06

1,06

0,52

0,52

8,71

8,71

0,25

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,80

2,80

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2,78

2,78

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt tín ngưỡng

TIN

2,92

2,92

 

 

0,11

0,11

0,61

0,61

0,13

0,13

0,03

0.03

0,46

0,46

0,66

0,66

0,17

0,17

0,76

0,76

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

141,46

141,46

1,95

1,95

5,72

5,72

25,14

25,14

2,99

2,99

7,23

7,23

10,04

10,04

3,55

3,55

51,05

51,05

33,79

33,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

196,00

196,00

 

 

0,19

0,19

 

 

 

 

59,67

59,67

0,60

0,60

57,25

57,25

58,00

58,00

20,29

20,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

65,55

65,55

0,00

0,00

4,12

4,12

15,64

15,64

0,41

0,41

10,35

10,35

10,86

10,86

1,91

1,91

7,38

738

14,88

14,88

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

3552,79

3.552,79

314,31

314,31

1.339,14

1.339,14

749,51

749,51

278,42

278,42

408,50

408,50

462,92

462,92

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

1824,52

1.824,52

9,64

9,64

134,90

134,90

84,80

84,80

1,32

1,32

61,39

61,39

39,49

39,49

114,73

114,73

1.022,80

1.022,80

355,45

355,45

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

2025,33

2.025,33

28,86

28,86

511,75

511,75

85,34

88,19

 

 

11,77

11,77

3,17

3,17

676,26

676,26

574,65

571,08

133,52

13434

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

475,76

475,76

 

 

41,90

41,90

 

 

 

 

3,10

3,10

 

 

 

 

430,76

430,76

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

589,48

589,48

114,78

114,78

83,44

83,44

92,02

92,02

114,51

114,51

58,69

58,69

126,04

126,04

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

356,92

356,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12132

121,32

156,15

156,15

79,46

79,46

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

706,15

706,15

2,08

2,08

159,49

159,49

25,65

25,65

3,88

3,88

6,94

6,94

6,13

6,13

153,38

153,38

258,85

258,85

89,75

89,75

 

Biểu số: 04/CH

DIỆN TÍCH MỤC ĐÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021-2030 PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ - THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích được duyệt

Tổng diện tích  sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Yên Sơn

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

2719,58

2.719,58

97,09

97,09

276,02

276,02

172,11

169,26

123,34

123,34

46,88

46,88

156,30

156,30

654,98

654,98

952,54

956,11

240,32

239,60

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

341,86

341,86

 

 

 

 

118,03

118,03

 

 

 

 

110,90

110,90

55,77

55,77

 

 

57,16

57,16

 

Trong đó: đt chuyên trồng lúa nước

LUsC/PNN

221,29

221,29

 

 

 

 

90,47

90,47

 

 

 

 

97,61

97,61

 

 

 

 

33,21

33,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

274,35

274,35

 

 

13,15

13,15

2,10

2,10

13,27

13,27

3,01

3,01

2,50

2,50

148,84

148,84

67,18

67,18

24,30

24,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1698,27

1.698,27

85,41

85,41

159,00

159,00

32,93

32,93

110,07

110,07

43,83

43,83

29,65

29,65

325,07

325,07

825,60

825,60

86,70

86,70

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

225,39

225,39

 

 

100,45

100,45

4,25

4,25

 

 

 

 

 

 

55,27

55,27

17,89

17,89

47,53

47,53

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

127,54

127,54

11,67

11,67

2,97

2,97

11,25

8,40

 

 

 

 

 

 

44,53

44,53

40,17

43,74

16,95

16,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

52,18

52,18

0,01

0,01

0,45

0,45

3,55

3,55

 

 

0,04

0,04

13,25

13,25

25,50

25,50

1,70

1.70

7.68

7,68

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

31,85

31,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,92

30,92

0,93

0,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OTC

38,19

38,19

3,20

3,20

1,65

1,65

1,57

1,57

5,82

5,82

0,20

0,20

7,50

7,50

4,83

4,83

11,86

11,86

1,56

1,56

* Ghi chú: (a) gm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp khác không phi đất ở

 

Biểu số: 05/CH

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021-2030 PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích được duyệt

Tổng diện tích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

Được duyệt

Sau điều chnh

Được duyệt

Sau điều chnh

Được duyệt

Sau điều chnh

Được duyệt

Sau điều chnh

Được duyệt

Sau điều chnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chnh

Được duyệt

Sau điều chỉnh

Được duyệt

Sau điều chnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,09

 

 

0,08

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,09

 

 

0,08

0,08

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

159,23

159,23

7,76

7,76

29,22

29,22

15,11

15,11

 

 

0,32

0,32

7,47

7,47

60,69

60,69

32,46

32,46

6,20

6,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

39,56

39,56

 

 

12,00

12,00

 

 

 

 

0,32

0,32

 

 

6,24

6,24

17,00

17,00

4,00

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,33

13,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,33

13,33

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,39

8,39

 

 

8,39

8,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,97

18,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,32

2,32

16,00

16,00

 

 

0,65

0,65

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

6,18

6,18

 

 

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

5,51

5,51

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,32

0,06

0,06

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,54

23,54

 

 

1,22

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

21,00

21,00

1,32

1,32

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

31,37

31,37

0,02

0,02

6,94

6,94

13,18

13,18

 

 

 

 

2,21

2,21

7,57

7,57

0,49

0,49

0,96

0,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

17,91

17,91

0,02

0,02

4,94

4,94

10,06

10,06

 

 

 

 

0,21

0,21

2,48

2,48

0,20

0,20

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,15

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

0,59

 

 

0,66

0,66

2.9.6

Đất xây dựng cơ sthể dục thể thao

DTT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,30

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

0,22

 

 

 

 

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

3,50

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,14

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,90

6,90

 

 

2,00

2,00

2,90

2,90

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

12,27

12,27

7,74

 7,74

 

 

0,20

0,20

 

 

 

 

2^83

2,83

1,50

1,50

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,40

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,87

2,87

 

 

0,53

0,53

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1,84

1,84

 

 

 

 

1,73

1,73

 

 

 

 

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK