Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 229/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THÀNH PHỐ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3799/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

4.375,54

41,67

2.687

-

2.686,75

25,59

1.1

Đất trồng lúa

2.094,82

19,95

871

-

871,33

8,30

 

Đất chuyên trồng lúa nước

1.440,52

13,72

794

-

794,07

7,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

762,73

7,26

-

448,73

448,73

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

942,78

8,98

858

-

857,67

8,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

108,82

1,04

108

-

108,35

1,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

369,78

3,52

-

277,17

277,17

2,64

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

96,60

0,92

-

123,51

123,51

1,18

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.949,24

56,66

7.757

-

7.756,67

73,87

2.1

Đất quốc phòng

282,20

2,69

334

-

333,96

3,18

2.2

Đất an ninh

30,78

0,29

40

-

40,03

0,38

2.3

Đất khu công nghiệp

99,27

0,95

53

-

53,03

0,51

2.4

Đất cụm công nghiệp

19,43

0,19

89

-

88,64

0,84

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

151,54

1,44

272

-

272,39

2,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

185,07

1,76

132

-

132,01

1,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

29,69

0,28

-

10,07

10,07

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2.300,22

21,91

3.216

-

3.216,42

30,63

-

Đất giao thông

1.513,81

14,42

2.217

-

2.217,07

21,11

-

Đất thủy lợi

214,20

2,04

228

-

227,95

2,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

28,92

0,28

33

-

33,36

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

51,14

0,49

66

-

66,04

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

196,17

1,87

376

-

376,21

3,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

45,97

0,44

54

-

53,70

0,51

-

Đất công trình năng lượng

18,76

0,18

20

-

19,91

0,19

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

3,81

0,04

8

-

7,53

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

2

-

1,78

0,02

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

8,80

0,08

10

-

9,71

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

23,48

0,22

8

-

7,57

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

15,09

0,14

36

-

35,54

0,34

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

151,19

1,44

121

-

121,21

1,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

4,61

0,04

-

4,61

4,61

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

9,07

0,09

-

9,04

9,04

0,09

-

Đất Chợ

15,20

0,14

-

25,19

25,19

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

25,96

0,25

-

43,40

43,40

0,41

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

43,55

0,41

-

168,49

168,49

1,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

911,09

8,68

1.213

-

1.212.77

11,55

2.14

Đất ở tại đô thị

1.198,27

11,41

1.598

-

1.598,24

15,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

45,77

0,44

64

-

63,89

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

22,17

0,21

22

-

22,36

0,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

7,14

0,07

-

10,29

10,29

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

404,28

-

-

366,77

366,77

3,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

192,40

1,83

-

124,08

124,08

1,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,42

0

-

0,42

0,42

0

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

175,18

1,67

57

-

56,54

0,54

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

27

-

27,00

 

3

Đất khu đô thị

 

 

3.584

-

3.584,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

794

-

794,06

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

108

-

108,35

 

6

Khu du lịch

 

 

1.050

-

1.050,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

141

-

141,37

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

1.285

-

1.285,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

272

-

272,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

1.507,95

1.507,95

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

6.703

-

6.703,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

752,00

752,00

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đồng Vĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.692,82

17,01

6,88

3,96

132,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.211,63

-

2,66

-

89,42

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

640,81

-

2,46

-

74,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

299,03

12,33

2,01

1,79

16,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

85,12

3,70

0,58

2,17

4,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,47

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

92,32

0,98

1,63

-

20,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,25

-

-

-

1,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

201,65

8,94

9,45

0,08

9,12

 

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

NNP/PNN

6,88

0,21

5,34

111,47

1,16

2,55

2,02

9,95

0,50

4,28

LUA/PNN

-

-

0,01

72,99

-

-

-

2,12

-

-

LUC/PNN

-

-

0,01

71,85

-

-

-

2,04

-

-

HNK/PNN

2,00

-

2,12

8,21

-

1,15

-

1,60

0,50

1,04

CLN/PNN

4,88

0,20

3,20

5,60

1,16

0,71

2,02

5,43

-

3,00

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

0,01

0,01

24,67

-

0,69

-

0,80

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

1,12

-

2,01

3,70

1,72

3,00

-

6,88

3,46

4,39

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

NNP/PNN

2,16

64,63

100,43

120,33

315,34

108,77

153,05

118,10

115,25

156,81

133,58

LUA/PNN

-

56,29

92,88

106,75

286,92

94,51

128,76

91,08

97,00

60,08

30,17

LUC/PNN

-

30,30

84,54

93,54

60,67

54,12

23,05

34,53

35,43

45,87

27,70

HNK/PNN

0,01

1,27

4,12

8,25

18,06

9,66

19,42

16,82

13,13

73,33

85,80

CLN/PNN

2,15

3,35

1,63

3,47

2,00

4,52

3,86

8,56

2,13

3,87

12,48

RPH/PNN

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

3,72

1,80

1,82

8,13

0,08

1,01

1,64

1,58

17,80

5,14

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

0,04

-

-

-

-

1,41

1,73

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

0,64

19,40

40,91

6,29

33,90

15,60

4,04

6,25

2,96

10,57

7,22

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,06

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

118,58

3,72

1,25

0,15

1,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,66

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,79

-

-

-

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

0,11

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,72

0,48

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

49,43

1,69

0,37

-

0,19

2.9.1

Đất giao thông

DGT

41,25

1,69

0,02

-

0,18

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,24

-

-

-

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,23

-

0,35

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,41

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,13

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,02

-

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,92

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,89

-

-

-

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,85

0,45

-

-

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,51

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,11

1,10

0,88

0,15

0,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,22

-

-

-

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,59

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,03

-

0,36

2,08

0,33

0,40

-

0,41

0,01

1,80

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

0,57

-

-

-

0,02

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,36

1,08

0,11

0,37

-

0,07

-

1,73

DGT

-

-

0,36

1,08

0,11

0,27

-

0,07

-

0,20

DTL

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

,

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKC

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,53

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

0,03

-

-

0,43

0,17

0,03

-

0,32

0,01

0,07

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

Xã Hưng Đông

ng Hòa

ng Lộc

Nghi Ân

Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Nghi Liên

Nghi Phú

NNP

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,11

7,56

32,92

3,22

9,26

1,95

4,92

10,19

3,89

30,91

1,76

CQP

0,05

-

-

0,70

0,16

0,09

-

-

-

6,55

0,11

CAN

-

-

-

-

0,24

-

-

0,30

-

0,10

0,10

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

0,01

-

0,10

-

-

-

-

-

TMD

0,06

0,08

1,43

0,82

-

0,11

0,05

4,20

-

0,83

0,07

SKC

-

-

-

-

0,22

-

-

-

0,30

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

4.50

4,70

0,04

2,58

0,54

4,87

2,05

1,18

21,86

1,14

DGT

-

4,48

4,18

0,04

2,45

0,43

4,00

1,22

0,12

19,59

0,75

DTL

-

-

-

-

-

-

-

0,10

1,04

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

DGD

-

0,02

0,49

-

0,13

0,11

-

0,08

0,02

0,03

-

DTT

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,39

DNL

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,02

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

0,87

0,05

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

0,55

-

-

0,16

-

0,06

-

DKV

-

0,37

2,84

0,05

0,18

0,33

-

0,05

1,13

0,11

0,30

ONT

-

-

0,23

1,60

1,16

0,78

-

3,43

1,28

1,03

-

ODT

-

2,48

23,72

-

1,77

-

-

-

-

-

0,04

TSC

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

0,13

-

-

2,09

-

-

-

-

0,37

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh.

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 và bổ sung tại Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 15/09/2021, số 144/QĐ-UBND ngày 18/3/2021, số 274/QĐ-UBND ngày 17/6/2021, số 506/QĐ-UBND ngày 8/11/2021, số 524/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, cụ thể như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.749,38

14,18

9,70

5,50

92,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.703,72

-

2,05

-

46,05

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.090,10

-

2,44

-

40,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

612,99

0,55

3,15

1,99

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

900,52

8,55

0,79

3,02

35,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

108,82

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

323,97

5,08

3,70

0,05

9,69

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

99,35

-

-

0,43

0,46

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.586,15

277,20

185,93

61,40

294,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

281,48

4,44

-

1,55

-

2.2

Đất an ninh

CAN

38,01

1,24

0,06

0,20

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

99,27

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

20,68

-

-

-

5,56

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

165,85

4,60

16,38

1,53

2,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

179,26

24,30

3,10

-

11,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

29,69

-

-

-

0,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.483,66

69,66

60,93

20,84

118,07

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.661,90

48,09

34,10

15,24

87,07

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

221,88

3,86

0,82

0,40

6,83

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,01

0,21

3,62

0,09

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

58,66

0,25

0,02

0,39

1,66

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

217,42

12,08

2,94

2,41

8,39

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,75

0,70

6,92

0,69

1,05

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

19,59

0,20

0,03

0,02

6,08

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,81

-

1,24

0,02

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,80

0,77

5,18

1,41

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,48

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,89

-

3,55

-

0,05

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,54

2,62

1,99

0,10

6,85

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,61

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,07

-

-

-

-

2.9.16

Đất Chợ

DCH

15,25

0,87

0,51

0,07

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,83

0,82

0,44

0,20

2,19

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

65,61

-

5,62

-

12,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.166,48

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.361,37

110,45

75,15

35,50

138,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,27

0,90

0,42

0,14

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,17

-

0,53

-

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,01

0,74

0,01

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

404,28

53,12

8,02

-

1,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

186,82

6,67

15,27

1,44

1,93

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,26

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

164,43

3,82

1,80

0,15

7,03

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

NNP

26,31

0,01

10,81

220,38

0,65

1,71

6,06

11,97

0,24

60,58

LUA

-

-

0,01

121,09

-

-

-

3,52

-

-

LUC

-

-

0,01

119,37

-

-

-

3,07

-

-

HNK

2,19

-

2,26

4,74

-

0,76

-

0,00

0,24

0,78

CLN

24,12

-

8,53

66,69

0,65

0,31

6,06

7,50

-

4,63

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53,05

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

0,01

0,00

27,85

-

0,64

-

0,94

-

2,12

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

190,67

49,69

150,41

295,37

113,57

136,70

80,54

215,60

57,67

229,45

CQP

2,06

-

5,55

2,90

4,10

0,18

0,47

2,25

-

10,56

CAN

0,25

0,40

0,59

0,06

0,16

0,26

1,61

0,33

0,10

0,09

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

10,64

1,93

10,94

7,87

7,74

11,62

4,41

5,26

5,49

4,77

SKC

-

0,48

-

3,70

2,21

1,25

-

31,61

-

25,83

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

80,83

21,99

51,66

158,82

47,75

44,10

25,14

83,49

27,91

65,64

DGT

57,41

15,43

35,70

92,38

30,12

31,85

17,77

69,57

21,02

50,23

DTL

5,73

0,26

3,42

5,14

0,90

1,29

1,19

2,27

0,23

3,68

DVH

1,23

-

0,82

0,24

0,75

0,30

4,34

-

0,97

0,83

DYT

2,24

1,31

0,28

10,46

0,12

2,69

0,04

1,60

0,10

0,12

DGD

12,43

0,72

8,20

28,37

11,68

5,33

1,58

6,76

3,17

6,71

DTT

0,54

-

0,52

1,41

0,58

1,08

-

0,55

-

2,59

DNL

0,03

-

0,01

11,21

-

0,01

-

0,02

-

0,15

DBV

-

-

1,37

0,05

0,27

-

0,21

0,01

0,09

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

1,23

0,15

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

0,63

-

-

-

-

-

-

0,82

-

NTD

0,33

-

1,04

8,68

0,04

0,46

-

2,59

-

0,27

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

3,24

-

-

-

-

-

DCH

0,88

3,63

0,31

0,88

0,05

1,09

-

0,12

0,29

0,92

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,84

0,15

0,47

1,90

0,75

0,97

0,14

1,61

0,28

0,68

DKV

0,29

-

0,24

0,15

-

-

10,09

1,92

5,98

2,36

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

91,06

23,22

76,53

93,46

39,46

76,82

29,69

86,82

17,40

97,73

TSC

2,55

0,23

3,02

0,23

8,22

0,41

5,09

2,04

0,31

1,55

DTS

2,01

0,72

0,94

1,88

3,18

0,98

1,33

-

0,20

0,02

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,13

-

0,13

0,15

-

0,11

-

0,06

-

0,30

SON

-

0,57

0,18

23,12

-

-

-

-

-

17,79

MNC

-

-

0,16

1,13

-

0,01

2,58

0,20

-

2,14

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

0,03

-

0,23

1,43

0,25

0,45

-

0,27

0,02

1,72

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Hưng Chính

Hưng Đông

ng Hòa

ng Lộc

Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Nghi Phú

NNP

1,85

70,14

189,07

199,28

801,11

237,03

552,00

362,33

308,82

431,12

136,47

LUA

-

47,04

154,75

125,52

445,53

102,47

224,91

138,58

160,17

126,24

5,77

LUC

-

20,04

146,40

108,64

186,42

66,41

99,88

81,76

98,85

112,22

3,80

HNK

0,00

0,18

2,30

13,04

94,58

13,08

86,30

87,43

52,09

155,56

91,77

CLN

1,85

0,00

1,71

42,36

69,56

117,51

230,15

131,22

1,69

105,01

32,75

RPH

-

-

-

-

55,77

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

22,92

30,31

14,75

135,67

3,97

1,52

5,09

21,68

31,78

6,19

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

3,60

-

-

9,13

-

73,19

12,53

-

PNN

192,18

427,75

222,32

439,44

628,03

428,72

313,59

197,94

412,55

477,91

507,10

CQP

20,45

-

-

15,47

-

21,98

21,55

1,62

14,45

120,21

31,69

CAN

4,47

0,71

-

-

-

1,89

2,85

-

16,27

-

6,41

SKK

-

-

37,67

61,60

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

3,07

-

3,76

-

-

-

-

8,30

TMD

4,30

10,86

0,88

7,06

0,28

3,87

3,76

0,30

10,62

2,50

25,98

SKC

2,28

16,14

0,12

27,79

6,62

0,68

0,43

0,57

-

16,71

4,29

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

6,81

18,74

-

-

-

-

1,01

2,61

-

DHT

70,53

130,65

60,70

161,09

240,99

147,81

153,65

120,01

125,41

205,19

190,78

DGT

47,01

106,60

45,32

98,85

118,71

94,81

96,69

83,24

81,71

147,41

135,59

DTL

1,20

5,97

3,85

16,65

86,95

15,02

13,64

6,64

13,92

16,77

5,26

DVH

10,30

0,10

0,12

0,16

0,67

0,19

0,05

0,54

0,13

0,96

2,40

DYT

1,08

0,06

0,25

1,90

0,14

0,43

0,36

0,21

0,20

14,46

18,28

DGD

9,47

9,57

1,36

12,90

1,95

15,43

21,87

5,60

3,32

9,35

15,81

DTT

0,53

3,44

1,56

2,54

2,97

2,77

6,13

3,50

3,02

2,51

3,15

DNL

0,01

0,03

0,43

0,05

0,66

0,14

0,03

0,04

0,07

0,26

0,10

DBV

0,20

-

0,01

-

0,02

 

0,01

0,01

0,05

0,02

0,21

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

0,04

-

8,32

15,12

-

-

-

-

-

-

TON

-

0,68

0,26

0,54

0,04

-

-

4,91

0,09

-

3,33

NTD

-

3,64

7,16

15,85

13,46

15,56

13,57

15,33

18,30

13,10

5,58

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

4,61

-

-

DXH

0,12

-

-

2,90

-

2,81

-

-

-

-

-

DCH

0,62

0,53

0,32

0,41

0,29

0,65

1,29

-

-

0,36

1,08

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,67

1,82

0,97

0,97

1,28

1,64

2,30

1,79

2,51

3,15

0,30

DKV

9,56

9,82

0,15

-

-

3,10

-

-

2,01

-

2,01

ONT

-

-

97,08

133,80

72,73

162,24

121,88

72,53

215,29

120,38

170,55

ODT

55,25

214,63

1,93

-

4,67

11,44

-

-

20,86

3,98

57,22

TSC

7,53

1,21

0,54

3,26

0,60

0,51

1,27

0,26

0,76

0,78

3,02

DTS

5,13

-

-

0,03

-

-

0,93

-

2,71

-

1,48

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,12

0,37

0,53

0,02

0,41

0,79

0,61

0,42

0,18

1,65

0,28

SON

-

21,89

7,81

2,63

264,34

2,33

-

-

-

0,75

-

MNC

11,88

19,65

7,12

3,92

36,12

66,68

4,36

0,44

0,32

-

4,79

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

CSD

0,25

6,13

40,57

3,18

26,97

6,41

5,02

8,54

9,17

37,26

3,75

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

605,75

16,08

5,39

0,30

121,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

371,63

-

4,40

-

83,73

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

331,52

-

3,50

-

74,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,92

14,55

0,11

0,20

16,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,94

1,20

0,34

0,10

7,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

1.6

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,31

0,33

0,54

-

13,25

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,95

-

-

-

0,85

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

70,46

1,05

0,61

0,19

7,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,03

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,59

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,07

-

-

-

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

29,76

1,05

0,39

-

4,52

2.9.2

Đất giao thông

DGT

19,98

0,93

0,31

0,08

4,46

2.9.3

Đất thủy lợi

DTL

3,34

0,12

0,10

0,01

0,27

2.9.4

Đất xây dựng cơ sởn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

-

-

 

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,05

-

-

-

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,85

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất cóng trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất bãi thải, xửchất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

-

-

*

-

2.9.14

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,37

-

-

-

0,14

2.9.15

Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.17

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

-

0,01

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,30

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,88

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,50

-

0,13

0,10

1,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,40

-

0,06

-

1,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

NNP

0,63

0,20

0,85

14,13

0,53

1,13

0,30

4,98

0,30

0,99

LUA

-

-

-

9,20

-

-

-

0,33

-

-

LUC

-

-

-

9,20

-

-

-

0,29

-

-

HNK

0,29

-

0,34

2,86

-

0,43

-

2,13

0,30

0,49

CLN

0,34

0,20

0,50

0,40

0,53

0,60

0,30

2,36

-

0,30

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

0,01

1,67

-

0,10

-

0,16

-

0,20

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,06

0,26

2,40

6,23

2,26

1,75

0,01

4,39

1,55

2,36

CQP

-

-

0,60

-

-

-

-

0,05

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

0,01

0,03

-

-

-

0,47

-

-

SKC

-

0,25

-

-

1,64

1,40

-

2,12

-

2,08

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

0,29

0,10

0,08

-

0,10

0,30

-

DGT

-

-

-

0,31

-

-

-

0,08

0,30

-

DTL

-

-

-

0,42

-

-

-

0,21

-

0,08

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

1,05

0,10

0,08

-

0,01

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

0,05

-

-

-

-

-

1,25

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

0,06

0,01

1,48

2,05

0,07

0,27

0,01

1,35

-

0,20

TSC

-

-

-

-

0,45

-

-

0,05

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

0,01

0,12

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

0,25

2,20

-

-

-

0,05

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

ng Chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Nghi Đức

Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

NNP

0,37

39,38

17,84

39,67

23,08

74,52

53,94

7,66

59,81

87,57

34,75

LUA

-

26,17

14,82

28,57

15,75

63,54

27,28

1,92

27,20

43,87

24,85

LUC

-

26,07

14,82

26,79

15,74

58,22

10,01

1,90

23,08

43,27

24,35

HNK

0,02

1,09

2,10

7,89

2,73

8,10

16,18

3,84

25,21

31,98

8,85

CLN

0,35

4,00

0,73

0,72

0,20

1,16

7,23

1,80

2,90

7,70

0,69

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

8,12

0,19

2,39

4,40

1,72

3,25

0,10

4,50

4,02

0,36

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,18

2,09

0,30

5,91

2,22

13,45

1,21

0,38

1,99

2,63

9,48

CQP

-

-

-

-

-

0,08

-

-

0,30

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

0,78

-

-

-

-

0,30

SKC

-

0,30

-

0,05

-

0,13

-

-

-

-

1,05

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,02

1,79

-

3,97

-

11,70

1,08

0,29

1,66

-

2,42

DGT

-

1,55

-

1,81

-

6,01

0,74

0,20

1,15

-

2,05

DTL

0,01

0,24

0,01

0,31

-

0,53

0,34

0,11

0,31

-

0,27

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

1,85

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

NTD

-

-

-

-

0,12

5,40

0,13

0,01

0,03

2,20

0,10

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,05

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,18

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

0,29

1,21

2,10

0,51

-

0,06

-

0,25

0,46

ODT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

0,68

-

-

-

-

-

-

4,05

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

626,16

16,08

5,39

0,30

121,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

387,40

-

4,40

-

83,83

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

346,72

-

3,50

-

74,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

149,74

14,55

0,11

0,20

16,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,26

1,20

0,34

0,10

7,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,81

0,33

0,54

-

13,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,95

-

-

-

0,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

42,14

1,05

0,46

-

4,73

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường ng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

NNP/PNN

0,71

0,20

0,85

16,92

0,53

1,13

0,30

4,98

0,30

0,99

LUA/PNN

-

-

-

10,85

-

-

-

0,33

-

-

LUC/PNN

-

-

-

10,85

-

-

-

0,29

-

-

HNK/PNN

0,37

-

0,34

3,55

-

0,43

-

2,13

0,30

0,49

CLN/PNN

0,34

0,20

0,50

0,40

0,53

0,60

0,30

2,36

-

0,30

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

-

0,01

2,12

-

0,10

-

0,16

-

0,20

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

-

-

0,05

0,30

-

1,40

-

2,24

1,55

1,98

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

Xã Hưng Đông

Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi An

Xã Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Nghi Phú

NNP/PNN

0,37

42,67

17,84

43,94

23,13

77,60

57,50

7,96

59,81

89,39

35,42

LUA/PNN

-

29,46

14,82

32,52

15,75

66,62

30,61

1,92

27,20

43,87

25,22

LUC/PNN

-

29,36

14,82

30,17

15,74

61,30

13,34

1,90

23,08

43,27

24,72

HNK/PNN

0,02

1,09

2,10

8,21

2,73

8,10

16,41

4,14

25,21

33,48

9,15

CLN/PNN

0,35

4,00

0,73

0,72

0,20

1,16

7,23

1,80

2,90

8,02

0,69

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

8,12

0,19

2,39

4,45

1,72

3,25

0,10

4,50

4,02

0,36

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

0,02

2,09

-

4,70

-

11,73

1,08

0,29

1,66

0,14

6,67

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

10,75

0,05

0,26

-

1,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,36

-

0,21

-

0,11

2.9.1

Đất giao thông

DCT

1,14

-

0,01

-

0,10

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,20

-

0,20

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

-

-

-

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,58

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,39

0,05

0,05

-

1,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

0,30

0,65

0,13

-

-

0,26

-

0,08

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,30

0,60

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

0,30

0,60

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

0,05

-

-

-

0,24

-

0,08

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Hưng Chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

2,79

0,01

0,11

0,12

0,88

-

3,41

0,18

0,11

0,24

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

SKC

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,01

-

0,12

-

-

-

-

0,01

-

DGT

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

0,01

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

0,10

-

0,83

-

3,41

0,12

0,10

0,02

ODT

-

2,79

-

-

-

0,05

-

-

0,06

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thành phố Vinh đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCTUBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 229/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản