Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 570/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 14 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1197/QĐ-UBND ngày 12/06/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Giang; số 2806/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Đông Giang tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 11/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đông Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Đông Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực đầu tư để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đông Giang triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đông Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đông Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Prao

Ba

A Ting

Jơ Ngây

Sông Kôn

Tà Lu

Za Hung

A Rooi

Mà Cooih

Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Tổng diện tích

 

82.185,16

3.087,55

9.026,48

9.336,77

7.710,83

5.591,81

7.990,72

8.254,00

2.705,24

2.896,47

18.138,99

7.446,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.877,13

2.819,97

8.620,56

9.223,42

7.529,61

5.360,79

7.711,36

8.169,19

2.566,25

2.841,52

16.856,98

7.177,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

745,26

144,68

49,06

52,02

70,61

16,47

32,70

47,25

45,39

63,16

101,48

122,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

262,90

43,54

33,77

3,24

22,53

10,61

19,86

36,75

19,51

53,03

9,95

10,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.307,31

397,53

256,45

321,77

210,99

671,79

323,91

281,49

62,81

397,72

1.108,12

1.274,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.969,75

308,21

991,33

133,96

336,82

113,39

236,67

361,45

81,36

32,27

327,03

47,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.327,61

397,75

3.282,11

6.127,23

2.565,22

2.273,39

757,51

1.918,02

831,78

1.425,56

13.402,84

4.346,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.071,12

-

722,35

1.344,95

1.922,45

-

3.535,38

4.545,99

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.410,25

1.565,05

3.300,88

1.234,00

2.421,19

2.284,63

2.823,97

1.012,86

1.543,69

921,93

1.916,48

1.385,58

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.135,99

286,00

426,14

176,52

145,75

174,77

611,28

210,13

541,25

337,09

155,51

71,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,27

6,75

8,46

0,84

2,33

1,13

1,22

2,13

1,22

0,88

1,03

1,28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,57

-

9,92

8,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.154,22

264,67

396,82

110,55

174,25

212,62

269,17

66,70

135,87

54,18

1.275,75

193,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,71

4,28

-

-

-

-

-

7,43

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,77

3,58

0,09

-

0,12

0,14

-

-

0,20

0,20

0,24

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,62

-

4,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,08

1,28

0,68

-

0,12

-

-

-

-

-

103,00

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,82

0,22

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,30

-

11,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,61

0,70

24,65

-

2,16

6,89

0,24

-

1,14

-

4,83

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.035,21

144,77

164,81

32,04

113,01

154,87

166,08

14,87

89,30

22,53

1.049,81

83,14

-

Đất giao thông

DGT

444,68

90,79

79,23

17,94

25,57

35,25

40,61

12,44

28,22

9,63

61,97

43,04

-

Đất thủy lợi

DTL

11,95

0,17

0,25

7,42

0,01

0,05

0,04

-

0,70

0,01

0,25

3,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,28

0,54

0,26

0,01

0,18

0,45

0,31

0,21

-

0,44

1,81

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,62

0,76

0,14

0,22

0,06

0,17

0,23

0,14

0,31

0,28

0,18

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

22,73

4,57

5,54

2,35

1,52

2,08

1,41

0,33

1,20

0,68

2,00

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,17

6,85

3,85

0,93

0,34

0,22

0,23

0,09

0,50

-

1,16

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.490,13

33,55

67,04

-

82,79

109,99

121,12

-

55,64

8,21

978,54

33,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,41

0,24

0,56

0,05

-

-

0,08

0,06

0,09

-

0,26

0,07

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,68

-

-

-

-

-

0,80

-

0,23

-

-

0,65

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,44

1,94

3,00

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,41

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,50

5,07

2,85

3,12

2,03

5,73

1,25

1,60

2,41

3,28

3,42

1,74

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,87

-

1,36

-

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,35

0,29

0,41

-

-

0,43

-

-

-

-

0,22

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,23

0,41

1,00

0,31

0,25

0,19

0,41

0,06

0,13

0,08

0,20

0,19

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

1,21

0,79

0,15

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

352,55

-

98,57

26,16

26,61

29,54

43,66

17,18

21,38

19,72

41,12

28,62

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

59,56

59,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,94

7,24

0,23

1,59

0,42

1,33

0,28

0,49

0,59

0,32

1,25

0,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,89

1,93

3,69

-

0,04

-

0,30

-

-

-

9,93

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,45

-

0,27

-

0,01

0,03

0,15

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

486,88

39,91

80,33

49,63

31,51

19,63

58,06

26,67

23,14

11,33

65,37

81,30

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

-

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,84

-

5,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

153,80

2,91

9,10

2,80

6,97

18,39

10,19

18,11

3,12

0,77

6,26

75,18

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.087,55

3.087,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.232,65

351,75

1.025,10

137,20

359,35

124,00

256,53

398,20

100,87

85,30

336,98

57,37

3

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

57.737,86

1.962,80

6.582,99

7.361,23

4.986,41

4.558,02

3.581,48

2.930,88

2.375,47

2.347,49

15.319,32

5.731,78

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sịnh học

KBT

12.071,12

-

722,35

1.344,95

1.922,45

-

3.535,38

4.545,99

-

-

-

-

5

Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

4,62

-

4,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

356,08

 

98,69

26,21

26,71

29,60

43,79

17,46

21,49

19,88

42,18

30,08

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3 /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Prao

Ba

A Ting

Jơ Ngây

Sông Kôn

Tà Lu

Za Hung

A Rooi

Mà Cooih

Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

108,66

37,07

1,50

6,09

4,29

17,76

19,94

5,62

2,36

0,64

5,14

8,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

97,91

31,58

1,00

5,99

3,33

17,37

19,79

5,24

2,21

0,48

4,08

6,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,90

2,74

-

-

-

0,10

-

0,06

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,60

1,50

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,01

0,88

0,20

0,54

0,03

0,25

-

0,22

0,20

0,19

0,40

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,25

5,83

0,60

5,10

0,68

4,37

0,78

0,20

0,19

0,29

0,75

1,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,34

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,29

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

70,11

21,83

0,20

0,35

2,62

12,64

19,01

4,76

1,77

-

2,64

4,29

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,31

0,30

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,37

5,49

0,12

0,10

0,96

0,39

0,15

0,38

0,15

0,16

1,06

1,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,12

3,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,94

1,75

-

-

0,84

0,26

-

0,07

0,02

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,89

1,70

-

-

0,84

0,26

-

0,07

0,02

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

0,05

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,48

-

0,12

0,05

0,10

0,06

0,13

0,28

0,11

0,16

1,06

1,41

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,34

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

0,21

-

-

0,05

0,02

0,07

0,02

0,03

0,02

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,38

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3 /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Prao

Ba

A Ting

Jơ Ngây

Sông Kôn

Tà Lu

Za Hung

A Rooi

Mà Cooih

Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

132,03

31,69

1,24

6,03

3,33

20,86

19,79

5,24

2,21

0,48

31,30

9,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,40

2,74

-

-

-

0,10

-

0,06

-

-

0,50

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,60

1,50

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,80

0,88

0,20

0,54

0,03

3,57

-

0,22

0,20

0,19

5,87

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,26

5,94

0,84

5,14

0,68

4,54

0,78

0,20

0,19

0,29

1,25

2,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,78

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

17,73

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

75,49

21,83

0,20

0,35

2,62

12,64

19,01

4,76

1,77

-

5,95

6,36

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,31

0,30

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3 /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Prao

Ba

A Ting

Jơ Ngây

Sông Kôn

Tà Lu

Za Hung

A Rooi

Mà Cooih

Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

0,93

0,05

0,38

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,93

0,05

0,38

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,55

0,05

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 570/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 570/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản