Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ H
CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2015/QĐ-UBND

Thành ph Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa VIII, tại kỳ họp thứ 20 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2016;

Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 9478/STC-NS ngày 10 tháng 12 năm 2015 về trình giao dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:

1.1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 298.300 tỷ đồng.

Trong đó:

- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa:

+ Chỉ tiêu pháp lệnh: 177.600 tỷ đồng;

+ Chỉ tiêu phấn đấu: tăng tối thiểu 5% so chỉ tiêu pháp lệnh.

- Thu từ dầu thô: 18.200 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 102.500 tỷ đồng.

1.2. Thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 2.500 tỷ đồng, bao gồm:

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.150 tỷ đồng.

- Thu từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: 350 tỷ đồng.

1.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 63.800 tỷ đồng.

Trong đó: chi thường xuyên 34.630 tỷ đồng.

1.4. Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố cho ngân sách từng quận - huyện.

(Các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các Sở, ban - ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2016 như sau:

1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ các nguồn sau:

- Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).

- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2016 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu. Riêng đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế, sử dụng tối thiểu 35% số thu để lại theo chế độ (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).

- Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).

2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.

Giao Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định khoản tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên theo đúng quy định sau khi Bộ Tài chính có hướng dẫn cụ thể.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

3.1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân Thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.

3.2. Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định cụ thể dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ ngân sách cấp quận - huyện; giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu - chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2015. Ủy ban nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.

3.3. Ủy ban nhân dân xã, thị trấn căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã, thị trấn; Ủy ban nhân dân phường căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân quận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 để phân bổ ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2015.

3.4. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện, phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01 năm 2016, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.

Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12 năm 2015 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị để điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2016.

3.5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan Thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước Thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên xổ số Kiến thiết Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- 3 Ban Hội đồng nhân dân TP;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐNDTP;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm Công báo;
- Các phòng CV, Phòng TCTMDV;
- Lưu: VT, (TM/Cg).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 


CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đơn vị: Triệu đồng

PHẦN THU

PHN CHI

STT

Nội dung

Thực hiện năm 2014

Dự toán năm 2015

Ước thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

So sánh

STT

Nội dung

Thực hiện năm 2014

Dự toán năm 2015

Ước thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

So sánh

 

 

1

2

3

4

3/2

3/1

4/2

4/3

 

 

1

2

3

4

3/2

3/1

4/2

4/3

I

Tổng thu cân đối NSNN (không tính ghi thu ghi chi)

248.583.741

265.776.000

267.955.000

298.300.000

100,82

107,79

112,24

111,32

 

Tổng chi ngân sách địa phương (không tính ghi thu ghi chi)

52.440.228

54.615.928

57.044.474

63.800.649

104,45

108,78

116,82

111,84

 

Tổng thu cân đối NSNN (không tính dầu thô và GTGC)

216.113.466

233.776.000

245.155.000

280.100.000

104,87

113,44

119,82

114,25

1

Chi ngân sách cân đối địa phương

49.983.895

53.336.889

57.044.474

62.388.159

106,95

114,13

116,97

109,37

1

Thu nội địa

127.157.277

143.776.000

151.155.000

177.600.000

105,13

118,87

123,53

117,50

1

Chi đầu tư phát triển

21.254.083

21.375.489

26.267.547

26.546.759

122,89

123,59

124,19

101,06

2

Thu từ dầu thô

32.470.275

32.000.000

22.800.000

18.200.000

71,25

70,22

56,88

79,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

88.956.189

90.000.000

94.000.000

102.500.000

104,44

105,67

113,89

109,04

 

- Chi đầu tư phát triển

17.516.136

16.959.489

19.846.000

22.573.459

117,02

113,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tr vốn gốc và lãi vay

3.737.947

4.416.000

6.421.547

3.973.300

 

 

89,98

 

II

Thu ngân sách địa  phương (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn, thu kết dư)

51.413.253

54.615.928

62.274.190

63.800.649

114,02

121,12

116,82

102,45

2

Chi thường xuyên

28.718.412

31.500.000

30.765.527

34.630.000

 

 

 

 

1

Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp

42.045.052

43.589.090

51.548.380

58.956.200

118,26

122,60

135,25

114,37

 

Trong đó: dự phòng NS

 

1.290.439

 

2.400.000

0,00

 

185,98

 

 

- Các khon thu phân chia NSĐP hưởng theo t lệ phần trăm (%)

23.956.073

26.894.590

26.645.730

32.620.900

99,07

111,23

121,29

122,42

3

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

450.000

 

1.200.000

 

 

266,67

 

 

- Các khon thu NSĐP hưởng 100%

18.088.979

16.694.500

24.902.650

26.335.300

149,17

137,67

157,75

105,75

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

11.400

11.400

 

 

 

 

2

B sung từ NSTW

2.517.968

1.279.039

4.050.168

1.412.490

316,66

160,85

110,43

34,87

II

Chi từ nguồn b sung của NSTW(*)

2.456.333

1.279.039

1.300.168

1.412.490

101,65

52,93

110,43

 

3

Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đi chi thường xuyên

0

897.799

897.799

931.959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huy động vốn để chi đầu tư phát trin

5.000.000

6.700.000

3.000.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

0

0

387.843

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các khoản thu để lại chi qun lý qua NSNN

1.850.233

2.150.000

2.390.000

2.500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Thực hiện chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển (mục 1) và chi thường xuyên (mục 2).

 


BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016

(Bannh kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

TH 2014

NĂM 2015

DỰ TOÁN 2016

So sánh

DT 2015

ƯTH 2015

ƯTH/ DT2015

ƯTH 2015/ CK

DT 2016/ DT2015

DT2016/ ƯTH2015

1

2

3

4

5

 

 

 

 

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN (không tính ghi thu ghi chi)

248.583.741

265.776.000

267.955.000

298.300.000

100,82

107,79

112,24

111,32

Tổng thu cân đi NSNN-không tính ghi thu ghi chi và dầu thô)

216.113.466

233.776.000

245.155.000

280.100.000

104,87

113,44

119,82

114,25

I. Thu nội đa

127.157.277

143.776.000

151.155.000

177.600.000

105,13

118,87

123,53

117,50

Thu ni đa trừ tiền sử dng đất

121.140.322

132.970.000

136.070.000

164.200.000

102,33

112,32

123,49

120,67

1. Thu từ khu vc kinh tế

91.935.002

103.823.000

99.760.000

120.520.000

96,09

108,51

116,08

120,81

1.1/ Thu từ các DNNN do TW qun lý

15.395.477

17.950.000

16.452.000

20.170.000

91,65

106,86

112,37

122,60

Thuế GTGT

6.541.337

7.156.000

7.250.000

9.030.000

101,31

110,83

126,19

124,55

Thuế TNDN

4.540.036

5.112.000

4.847.000

5.800.000

94,82

106,76

113,46

119,66

Trong đó: hạch toán toàn ngành

134.217

220.000

200.000

180.000

90,91

149,01

81,82

90,00

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

4.287.727

5.643.000

4.300.000

5.300.000

76,20

100,29

93,92

123,26

Thuế môn bài

3.072

2.800

3.800

3.800

135,71

123,70

135,71

100,00

Thuế tài nguyên

777

700

900

1.000

128,57

115,83

142,86

111,11

Thu nhập sau thuế thu nhập

0

0

0

0

 

 

 

 

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

22.528

35.500

50.300

35.200

141,69

223,28

99,15

69,98

1.2/ Thu từ các DNNN do địa phương qun lý

10.164.748

10.250.000

11.098.000

12.650.000

108,27

109,18

123,41

113,98

Thuế GTGT

3.046.054

3.078.000

3.280.000

4.100.000

106,56

107,68

133,20

125,00

Thuế TNDN

2.544.557

2.331.000

2.093.000

2.510.000

89,79

82,25

107,68

119,92

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2.059.558

2.431.000

2.250.000

2.670.000

92,55

109,25

109,83

118,67

Thuế môn bài

3.805

3.400

3.600

3.500

105,88

94,61

102,94

97,22

Thu sử dụng vốn

0

0

0

0

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

14.874

16.000

14.000

14.000

87,50

94,12

87,50

100,00

Thu sự nghiệp

0

0

0

0

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

2.462.317

2.350.000

3.370.000

3.300.000

143,40

136,86

140,43

97,92

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

33.583

40.600

87.400

52.500

215,27

260,25

129,31

60,07

1.3/ Thu từ doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài

37.022.018

42.023.000

39.684.000

48.700.000

94,43

107,19

115,89

122,72

Thuế GTGT

12.165.945

13.623.000

14.050.000

17.300.000

103,13

115,49

126,99

123,13

Thuế TNDN

16.381.724

17.920.000

15.174.000

18.600.000

84,68

92,63

103,79

122,58

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

6.791.087

7.829.000

8.150.000

10.100.000

104,10

120,01

129,01

123,93

Thu từ khí thiên nhiên

1.425.033

2.250.000

1.710.000

2.010.000

76,00

120,00

89,33

117,54

Thuế chuyển thu nhập

552

0

0

0

 

0,00

 

 

Thuế môn bài

10.792

8.300

11.000

11.000

132,53

101,93

132,53

100,00

Thuế tài nguyên

1.745

1.700

1.900

2.000

111,76

108,88

117,65

105,26

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

163.781

154.000

395.000

500.000

256,49

241,18

324,68

126,58

Các khoản thu khác (051.04)

81.359

237.000

192.100

177.000

81,05

236,11

74,68

92,14

1.4/ Thu từ khu vc CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

29.352.759

33.600.000

32.526.000

39.000.000

96,80

110,81

116,07

119,90

Thuế GTGT

15.672.312

18.020.000

17.770.000

21.950.000

98,61

113,38

121,81

123,52

Thuế TNDN

12.406.787

14.209.000

13.136.000

15.300.000

92,45

105,88

107,68

116,47

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

414.866

581.000

431.000

550.000

74,18

103,89

94,66

127,61

Thuế môn bài

406.702

380.000

395.000

390.000

103,95

97,12

102,63

98,73

Thuế tài nguyên

6.773

5.500

12.000

15.000

218,18

177,17

272,73

125,00

Thu khác ngoài quốc doanh

445.319

404.500

782.000

795.000

193,33

175,60

196,54

101,66

2. Thu từ hoạt động khác

35.222.275

39.953.000

51.395.000

57.080.000

128,64

145,92

142,87

111,06

2.1 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

192.297

175.000

190.000

200.000

108,57

98,81

114,29

105,26

2.2 Thuế nông nghiệp

396

0

0

0

 

0,00

 

 

2.3 Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

17.917.612

18.350.000

20.300.000

23.800.000

110,63

113,30

129,70

117,24

2.4 Thuế bảo vệ môi trường

2.066.018

2.250.000

4.800.000

7.000.000

213,33

232,33

311,11

145,83

2.5 Thu phí, lệ phí

1.727.756

1.750.000

2.290.000

2.900.000

130,86

132,54

165,71

126,64

2.6 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)

1.973.620

1.822.000

1.890.000

1.680.000

103,73

95,76

92,21

88,89

2.7 Thu tiền sử dụng đất

6.016.955

10.806.000

15.085.000

13.400.000

139,60

250,71

124,01

88,83

Bao gồm: + S ghi thu của TW

 

4.306.000

4.500.000

3.300.000

104,51

 

76,64

73,33

               + S thu ca TP

6.016.955

6.500.000

10.585.000

10.100.000

162,85

175,92

155,38

95,42

2.8 Thuế chuyển quyền sử dụng đất

27

0

0

0

 

0,00

 

 

2.9 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN

259.637

100.000

340.000

200.000

340,00

130,95

200,00

58,82

2.10 Lệ phí trước bạ

3.347.307

3.350.000

4.250.000

5.000.000

126,87

126,97

149,25

117,65

2.11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1.720.650

1.350.000

2.250.000

2.900.000

166,67

130,76

214,81

128,89

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu

88.956.189

90.000.000

94.000.000

102.500.000

104,44

105,67

113,89

109,04

+ Thuế XK, NK, TTĐB và thu chênh lệch

33.290.373

25.200.000

35.300.000

35.000.000

140,08

106,04

138,89

99,15

+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu

55.650.294

64.800.000

58.700.000

67.500.000

90,59

105,48

104,17

114,99

+ Thuế bổ sung đối với HH nhập khẩu vào VN và khác

15.522

 

 

 

 

0,00

 

 

III. Thu từ dầu thô

32.470.275

32.000.000

22.800.000

18.200.000

71,25

70,22

56,88

79,82

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn, thu kết dư)

51.413.253

54.615.928

62.274.190

63.800.649

114,02

121,12

116,82

102,45

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

49.563.020

52.465.928

59.884.190

61.300.649

114,14

120,82

116,84

102,37

- Thu NS địa phương được hưởng theo phân cấp

42.045.052

43.589.090

51.548.380

58.956.200

118,26

122,60

135,25

114,37

+ Thu phân chia theo t lệ phần trăm (%)

23.956.073

26.894.590

26.645.730

32.620.900

99,07

111,23

121,29

122,42

+ Các khoản thu 100%

18.088.979

16.694.500

24.902.650

26.335.300

149,17

137,67

157,75

105,75

- Thu bổ sung từ NSTW

2.517.968

1.279.039

4.050.168

1.412.490

316,66

160,85

110,43

34,87

- Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên

 

897.799

897.799

931.959

100,00

 

103,80

103,80

- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

5.000.000

6.700.000

3.000.000

0

44,78

60,00

0,00

0,00

- Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

0

 

387.843

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu được đ lại chi QL qua NSNN

1.850.233

2.150.000

2.390.000

2.500.000

111,16

129,17

116,28

104,60

- Thu từ xổ số kiến thiết

1.850.233

1.850.000

2.100.000

2.150.000

113,51

113,50

116,22

102,38

- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải

0

300.000

290.000

350.000

96,67

 

116,67

120,69

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đvị: triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Thực hiện 2014

Dự toán 2015

ƯTH 2015 (**)

So sánh (%)

DỰ TOÁN 2016

So sánh (%)

So DT 2015

So TH 2014

So DT 2015

So ƯTH 2015

A

1

2

3

3/2

3/1

4

4/2

4/CK

TNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi chuyn nguồn, ghi thu ghi chi)

52.440.228

54.615.928

57.044.474

104,45

108,78

63.800.649

116,82

111,84

A. Chi cân đi ngân sách

49.983.895

53.336.889

57.044.474

106,95

114,13

62.388.159

116,97

109,37

I/ Chi Đầu tư phát trin

21.254.083

21.375.489

26.267.547

122,89

123,59

26.546.759

124,19

101,06

- Chi trả vốn và lãi vay

3.737.947

4.416.000

6.421.547

145,42

171,79

3.973.300

89,98

61,87

- Chi đầu tư phát triển (*)

17.516.136

16.959.489

19.846.000

117,02

113,30

22.573.459

133,10

113,74

II/ Chi Thường xuyên

28.718.412

31.500.000

30.765.527

97,67

107,13

34.630.000

109,94

112,56

1. Chi trợ giá

1.196.263

1.180.000

1.011.500

85,72

84,55

1.150.000

97,46

113,69

2. Chi sự nghiệp kinh tế

3.774.087

4.210.410

4.063.279

96,51

107,66

4.900.796

116,40

120,61

- SN Nông lâm thy lợi

270.886

332.535

336.522

101,20

124,23

420.146

126,35

124,85

- Duy tu giao thông

1.685.431

1.829.183

1.795.967

98,18

106,56

986.324

53,92

54,92

- SN Kiến thiết thị chính

1.248.089

1.159.146

1.159.146

100,00

92,87

2.624.648

226,43

226,43

- S nghiệp kinh tế khác

569.681

889.546

771.644

86,75

135,45

869.678

97,77

112,70

3. SN môi trường

2.425.457

2.830.602

3.071.398

108,51

126,63

2.904.637

102,62

94,57

4. SN nghiên cứu khoa học

247.149

371.234

368.641

99,30

149,16

417.755

112,53

113,32

5. SN giáo dục và đào tạo

8.143.139

8.759.235

8.911.288

101,74

109,43

9.185.283

104,86

103,07

- Sự nghiệp Giáo dục

7.214.341

7.907.486

8.063.868

101,98

111,78

8.264.135

104,51

102,48

- Sự nghiệp Đào tạo

928.798

851.749

847.420

99,49

91,24

921.148

108,15

108,70

6. Chi sự nghiệp y tế

3.517.139

3.127.182

2.901.563

92,79

82,50

2.672.377

85,46

92,10

7. SN Văn hóa thông tin

340.903

445.929

451.814

101,32

132,53

408,546

91,62

90,42

8. SN Truyền thanh

33.395

34.042

36.668

107,71

109,80

33.529

98,49

91,44

9. SN Thể dục Thể thao

403.599

467.367

465.013

99,50

115,22

444.956

95,20

95,69

10. Chi đảm bảo xã hội

1.696.974

1.946.695

2.468.112

126,78

145,44

2.689.237

138,14

108,96

11. Chi quản lý hành chính

4.770.340

4.941.785

5.090.014

103,00

106,70

5.133.427

103,88

100,85

- Chi Qun nhà nước

3.343.344

3.412.005

3.452.026

101,17

103,25

3.640.619

106,70

105,46

- Chi BS hoạt động của Đảng

739.910

875.280

925.689

105,76

125,11

830.671

94,90

89,74

- Chi hoạt động đoàn thể

687.086

654.500

712.299

108,83

103,67

662.137

101,17

92,96

12. Chi Khác

2.169.967

1.895.080

1.926.237

101,64

88,77

2.289.457

120,81

118,86

- An ninh quốc phòng

885.798

953.611

1.029.569

107,97

116,23

1.079.740

113,23

104,87

- Chi Khác

1.284.169

941.469

896.668

95,24

69,82

1.209.717

128,49

134,91

13. Chi từ dự bị phí

 

1.290.439

 

0,00

 

2.400.000

185,98

 

III/ Chi nguồn TH CC tiền lương

 

450.000

 

 

 

1.200.000

266,67

 

IV/ Chi b sung quỹ d trữ tài chính

11.400

11.400

11.400

100,00

100,00

11.400

100,00

100,00

B. Chi từ nguồn b sung có mc tiêu của ngân sách trung ương

2.456.333

1.279.039

1.300.168

101,65

52,93

1.412.490

110,43

108,64

C. Bổ sung NS cấp dưới (không cộng tổng số)

15.686.410

9.020.164

 

 

 

#REF!

 

 

(*) Chi đầu tư phát triển đã bao gồm chi từ nguồn xổ số kiến thiết; Chi thường xuyên đã bao gồm chi từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải cho công tác duy tu thoát nước.

(**) Ước thực hiện năm 2015: chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH

ĐƠN VỊ: CỤC THUẾ THÀNH PHỐ

Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao

(Ban hành kèm theo Quyết định s 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

DỰ TOÁN THU

Chỉ tiêu pháp lệnh

Chỉ tiêu phấn đấu

Tổng số

195.800.000 (*)

 

1. Thu ngân sách nhà nước phần nội địa

177.600.000

Tăng tối thiểu 5% so chỉ tiêu pháp lệnh

2. Thu từ dầu thô

18.200.000

 

(*) Cục Thuế có trách nhiệm phân bổ các chỉ tiêu trên cho các đơn vị trực thuộc.

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH

Đơn vị: CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ

Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao

(Ban hành kèm theo Quyết định s 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

DỰ TOÁN THU

Tổng số

102.500.000

1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT hàng hóa nhập khẩu

35.000.000

2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

67.500.000

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH

Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÀNH PHỐ

Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao

(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đơn vị: triệu đng

Chỉ tiêu

DỰ TOÁN THU

Tổng số thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.150.000

 

DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2016
CHO CÁC ĐƠN VỊ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán 2015

D toán 2016

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng

14.559.716

14.870.095

 

1

Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân Thành phố

20.896

24.260

 

2

Văn phòng Tiếp công dân TP

5.531

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố

77.066

93.476

 

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố

74.502

84.322

 

 

Trung tâm Tin học Thành phố

1.303

1.421

 

 

Trung tâm công báo Thành phố

1.261

1.293

 

 

Ban Tiếp công dân Thành phố

 

6.440

Tổ chức lại Văn phòng Tiếp công dân Thành phố thành Ban Tiếp công dân Thành phố trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố theo Quyết định số 6278/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

324.659

418.757

 

 

Trung tâm khuyến nông

34.296

36.796

 

 

Chi cục bảo vệ thực vật

16.046

16.631

Dự phòng 500 triệu đồng

 

Trung tâm Công nghệ sinh học

33.255

50.502

Dự phòng 1.200 triệu đồng

 

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

14.583

18.155

Dự phòng 3.042 triệu đồng

 

Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi

25.746

33.156

Dự phòng 1.323 triệu đồng

 

Chi cục Thú y

74.110

116.844

Dự phòng 75.610 triệu đồng

 

Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão

11.190

16.856

Dự phòng 2.980 triệu đồng

 

Chi cục Lâm nghiệp

17.142

20.518

Dự phòng 1.312 triệu đồng

 

Chi cục Phát triển nông thôn

19.389

15.765

 

 

Ban Quản lý dự án LIFSAP Thành phố

1.840

1.840

 

 

Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

0

0

 

 

Ban quản lý trung tâm thủy sản TP

1.637

1.558

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản

11.657

13.790

 

 

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.056

21.121

 

 

Chi cục Kiểm lâm

18.641

21.121

Dự phòng 1.700 triệu đồng

 

Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp

9.335

8.927

 

 

Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí

20.736

25.177

 

5

S Kế hoạch và Đầu tư

44.994

39.569

 

 

Kinh phí xúc tiến đầu tư

5.000

5.000

 

 

Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư

1.179

1.228

 

 

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

38.815

33.341

Dự phòng 299 triệu đồng

6

Sở Tư pháp

29.249

30.005

 

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

4.309

5.759

Dự phòng 100 triệu đồng

 

Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công chứng

1.648

0

 

 

Văn phòng Sở Tư pháp

23.292

24.246

 

7

Sở Công Thương

156.039

165.701

 

 

Kinh phí xúc tiến thương mại

11.000

11.000

 

 

Trung tâm phát triển Công nghiệp Hỗ trợ thành phố

1.748

7.266

Dự phòng 5.606 triệu đồng

 

Văn phòng Sở Công Thương

37.919

43.280

Dự phòng 9.235 triệu đồng

 

Chi cục Quản lý thị trường

91.603

91.851

Dự phòng 100 triệu đồng

 

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ

13.769

12.304

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

220.753

245.576

 

 

Trung tâm thông tin khoa học công nghệ

7.155

7.977

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

10.360

9.616

 

 

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

4.833

6.094

 

 

Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)

3.796

0

 

 

Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

2.025

0

 

 

Viện Khoa học công nghệ tính toán

8.722

10.435

Dự phòng 1.410 triệu đồng

 

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ

1.500

0

 

 

Kinh phí nghiên cứu khoa học

167.601

198.668

 

 

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

14.761

12.786

 

9

Sở Tài chính

33.627

38.236

 

 

Văn phòng Sở

30.891

38.236

Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 1.200 triệu đồng

 

Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng.

2.736

 

 

10

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

8.199

7.614

Dự phòng 130 triệu đồng

11

Sở Xây dựng

172.621

174.450

 

 

Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng

5.214

6.073

 

 

Văn phòng Sở Xây dựng

159.462

161.801

Dự phòng 5.254 triệu đồng

 

Trường Trung cấp Xây dựng

7.945

6.576

 

12

Sở Giao thông vận tải

2.925.723

3.070.322

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 1

11.606

11.266

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 2

6.910

6.718

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 3

6.425

6.187

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 4

5.317

6.438

 

 

Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn

36.863

37.641

Dự phòng 16.385 triệu đồng

 

Khu quản lý đường thủy nội địa

14.344

18.840

Dự phòng 253 triệu đồng

 

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

1.378

1.270

 

 

Cảng vụ đường thủy nội địa

12.474

12.598

 

 

Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng

6.519

7.469

Dự phòng 950 triệu đồng

 

Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách

633

0

 

 

Kinh phí Đảm bảo an toàn giao thông

50.000

50.000

Dự phòng 50.000 triệu đồng

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

28.166

28.977

 

 

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

28.848

25.388

Dự phòng 2.400 triệu đồng

 

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

34.033

33.443

 

 

Kinh phí duy tu giao thông

551.200

611.855

 

 

- Duy tu cầu

124.902

126.969

 

 

- Kiểm định cầu

 

13.863

 

 

- Duy tu đường

358.773

390.000

 

 

- Duy tu đường thủy

18.826

41.999

 

 

- Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng

21.135

 

 

 

- Qun lý, vận hành và bo trì hầm Thủ Thiêm

27.564

39.024

 

 

Kinh phí kiến thiết thị chính

777.649

880.998

 

 

- Chăm sóc công viên cây xanh

411.200

454.653

 

 

- Duy tu hệ thống chiếu sáng

366.449

403.624

 

 

- Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng

 

22.721

 

 

- Tho Cầm Viên

0

0

 

 

Kinh phí trợ giá xe buýt

1.180.000

1.150.000

 

 

Điện chiếu sáng công cộng

173.358

181.234

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.571.527

1.683.076

 

 

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

22.905

22.306

 

 

Sự nghiệp giáo dục

1.330.779

1.427.505

 

 

Sự nghiệp đào tạo

217.843

233.265

 

14

SY tế

1.628.040

1.637.467

 

 

Văn phòng Sở Y tế

22.231

21.216

Dự phòng 220 triệu đồng

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

19.805

20.252

Dự phòng 100 triệu đồng

 

Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình

3.996

4.454

 

 

Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế

6.750

6.750

 

 

Sự nghiệp Y tế

1.575.258

1.584.795

Dự phòng 69.552 triệu đồng; trong đó mua 04 xe ô tô chuyên dùng 8.200 triệu đồng

15

S Lao động - Thương binh và Xã hội

1.306.534

919.257

 

 

Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố

4.099

16.848

Dự phòng 13.359 triệu đồng

 

Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố

620

620

 

 

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

36.075

38.968

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

8.513

11.203

 

 

Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động

4.728

5.611

Dự phòng 1.200 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe công tác 756 triệu đồng

 

Trường Cao đẳng nghề Thành phố

26.952

27.114

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia Định

6.340

7.135

 

 

Trường Nghiệp vụ nhà hàng

4.750

4.331

 

 

Hoạt động chính sách người có công

21.323

22.851

 

 

Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

10.453

9.200

Dự phòng 2.000 triệu đồng

 

Hoạt động xã hội khác

527.996

570.072

Dự phòng 22.518 triệu đồng; trong đó mua xe 02 xe công tác 2.184 triệu đồng

 

KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách, xã hội

258.584

201.749

 

 

KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

371.796

0

 

 

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em

4.305

3.555

 

 

Dự phòng cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

20.000

0

 

16

Sở Văn hóa, Th thao

770.532

735.281

 

 

Kinh phí Xúc tiến du lịch

0

0

 

 

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao

25.633

25.717

Dự phòng 2.000 triệu đồng

 

Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình

931

931

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

7.240

7.240

 

 

Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

172.077

171.961

 

 

Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

3.906

3.927

 

 

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật

25.000

25.000

 

 

Sự nghiệp Nghệ thuật

51.251

55.991

 

 

Trung tâm Thông tin triển lãm

10.843

8.200

 

 

Thư viện Khoa học tổng hợp

10.728

11.161

 

 

Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng

61.315

65.476

 

 

Sự nghiệp Thể dục thể thao

249.982

227.687

 

 

Hoạt động Văn hóa khác

151.626

131.990

 

17

S Du lịch

41.826

47.617

 

 

Văn phòng Sở Du lịch

9.483

9.520

Dự phòng 1.000 triệu đồng

 

Kinh phí Xúc tiến du lịch

32.343

38.097

Dự phòng 630 triệu đồng

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.016.446

2.210.475

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

9.656

9.738

 

 

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP

14.416

11.549

Dự phòng mua 01 xe ô tô chuyên dùng 882 triệu đồng

 

Sự nghiệp môi trường

36.663

34.445

 

 

Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường

18.397

32.303

 

 

Kinh phí Quản lý đất đai

29.487

12.600

Dự phòng 2.489 triệu đồng

 

Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố

32.070

113.377

Dự phòng 6.000 triệu đồng; trong đó, mua 02 xe ô tô chuyên dùng 1.200 triệu đồng

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10.712

9.562

 

 

Quỹ Bảo vệ môi trường Thành phố

3.065

1.766

Dự phòng 472 triệu đồng

 

Văn phòng biến đổi khí hậu

4.020

2.508

 

 

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

27.676

27.006

 

 

Dịch vụ vệ sinh môi trường

1.830.284

1.955.621

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

116.838

123.405

 

 

Sự nghiệp Thông tin và truyền thông

100.000

110.000

 

 

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

13.402

11.994

 

 

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

3.436

1.411

 

20

Sở Nội vụ

190.645

251.542

 

 

Văn phòng Sở Nội vụ

23.007

69.069

Dự phòng 50.000 triệu đồng

 

Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố

83.452

79.425

 

 

Ban Tôn giáo

5.778

6.262

 

 

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

8.408

4.860

 

 

Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố

 

1.926

Dự phòng 300 triệu đồng

 

Kinh phí đào tạo

70.000

90.000

 

21

Thanh tra Thành phố

35.370

36.860

Dự phòng 300 triệu đồng

22

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

28.150

32.741

 

 

Trung tâm Thông tin quy hoạch

2.335

3.529

Dự phòng 1.095 triệu đồng

 

Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc

2.731

4.097

Dự phòng 2.640 triệu đồng

 

Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc

23.084

25.115

Dự phòng 3.090 triệu đồng

23

Đài tiếng nói nhân dân

27.066

26.553

 

24

Liên minh hp tác xã

4.520

4.655

Dự phòng 1.524 triệu đồng

25

Ban Dân tộc

14.218

14.204

Dự phòng 1.250 triệu đồng

26

Thanh tra Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố

0

0

 

27

Thành ủy

750.473

707.250

 

 

Văn phòng Thành Ủy

674.473

629.250

Dự phòng mua 05 xe công tác 5.292 triệu đồng

 

Kinh phí đào tạo

40.000

42.000

 

 

Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ

36.000

36.000

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh.

29.774

21.636

 

29

Thành Đoàn

89.172

105.187

 

 

Ký túc xá sinh viên Lào

1.693

1.612

 

 

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

3.189

3.267

 

 

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân

2.553

3.334

 

 

Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên

1.981

2.308

 

 

Văn phòng Thành đoàn

49.547

61.201

Dự phòng 9.965 triệu đồng

 

Trường đoàn Lý Tự Trọng

6.771

5.740

 

 

Nhà Văn hóa Thanh niên

3.724

3.184

 

 

Nhà Thiếu nhi thành phố

8.056

10.163

 

 

Nhà Văn hóa sinh viên

4.362

5.709

 

 

Trung tâm công tác xã hội Thanh niên

1.704

1.938

 

 

Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ

2.726

3.408

Dự phòng 300 triệu đồng

 

Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi

2.866

3.323

 

30

Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh

20.930

25.528

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh

20.504

24.042

Dự phòng 4.514 triệu đồng

 

Trung tâm giới thiệu việc làm

426

416

 

 

Trung tâm công tác xã hội Ánh Dương

 

1.070

 

31

Hội Nông dân Thành phố Hồ Chí Minh

11.932

13.373

 

 

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

2.923

4.458

 

 

Hội nông dân Thành phố Hồ Chí Minh

9.009

8.915

 

32

Hội cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh

5.955

5.403

 

33

Hỗ trợ

51.743

52.242

 

 

Viện Kiểm sát Nhân dân

6.044

6.044

 

 

Tòa án Nhân dân

8.070

7.272

 

 

Cục thi hành án dân sự

3.340

3.439

Dự phòng 450 triệu đồng

 

Hội đồng xử lý vàng bạc

110

130

 

 

Cục Thống kê

5.269

5.141

Dự phòng 2.913 triệu đồng

 

Sở Ngoại vụ

13.250

15.450

Dự phòng 2.200 triệu đồng

 

Báo Nhân dân

5.060

1.060

 

 

Cục Thuế

4.000

4.300

 

 

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

6.600

8.650

 

 

Ngân hàng Chính sách Xã hội TPHCM

 

756

 

34

Tổng Cty Du lịch Sài Gòn (hỗ trợ KP đường hoa Nguyễn Huệ)

5.000

5.000

 

35

Ban Quản lý đường sắt đô thị

271

332

 

36

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh

53.268

73.517

 

 

Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao

25.205

33.415

 

 

Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao

13.421

15.384

 

 

Kinh phí xúc tiến (NNCNC)

400

800

 

 

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh

6.562

8.385

Dự phòng 2.586 triệu đồng

 

Trung tâm dạy nghề Nông nghiệp công nghệ cao

 

5.368

Dự phòng 4.077 triệu đồng

 

Trung tâm khai thác hạ tầng

7.680

10.165

Dự phòng 1.521 triệu đồng

37

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

48.470

56.647

 

 

Trung tâm nghiên cứu triển khai

21.010

21.568

 

 

Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao)

600

1.200

 

 

Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao

3.526

2.791

Dự phòng 135 triệu đồng

 

Trung tâm đào tạo

8.136

10.451

Dự phòng 970 triệu đồng

 

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

15.198

20.637

Dự phòng 1.500 triệu đồng

38

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mi Thủ Thiêm

11.941

10.853

 

 

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm

10.691

9.603

Dự phòng 90 triệu đồng

 

Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm)

1.250

1.250

 

39

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố

6.745

6.606

 

 

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố

6.345

6.206

 

 

Kinh phí xúc tiến (Tây Bắc)

400

400

 

40

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

9.094

9.027

 

 

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

8.694

8.627

 

 

Kinh phí xúc tiến (Khu Nam)

400

400

 

41

Viện nghiên cứu phát trin TP

25.664

25.258

 

 

Viện nghiên cứu phát triển TP

18.297

20.638

Dự phòng 198 triệu đồng

 

Trung tâm WTO

5.003

3.193

Dự phòng 200 triệu đồng

 

Trung tâm nghiên cứu phân tích thông tin Thành phố

2.364

1.427

Dự phòng 200 triệu đồng

42

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

26.742

24.539

 

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

7.742

5.539

 

 

Kinh phí xúc tiến (ĐT)

19.000

19.000

 

43

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

719.078

721.134

 

 

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

16.628

18.684

Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 870 triệu đồng

 

Duy tu hệ thống thoát nước

702.450

702.450

- Đối với công tác xử lý bùn: chỉ giải ngân khi đơn giá được phê duyệt chính thức.

44

Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn

0

0

 

45

Ủy ban về người Vit Nam nước ngoài Thành phố

6.134

6.640

Dự phòng 300 triệu đồng

46

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố

15.756

19.076

 

 

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố

3.731

4.501

 

 

KP CTMTQG Ủy ban phòng chống AIDS

12.025

14.575

 

47

Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc

24.037

22.058

 

48

Ban đi mới Quản lý doanh nghip

2.791

2.646

 

49

Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh

135.524

138.316

 

50

Công an Thành phố

78.389

75.489

Dự phòng 35.001 triệu đồng

51

Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông

1.000

1.000

 

52

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy TP

29.980

32.796

Dự phòng 6.226 triệu đồng

53

Lực lượng thanh niên xung phong

206.476

275.839

 

 

Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong

14.166

17.168

Dự phòng 3.862 triệu đồng

 

Hoạt động xã hội khác

126.471

178.030

Dự phòng 11.040 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe ô tô chuyên dùng 954 triệu đồng

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong

6.560

8.178

 

 

Kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch

10.289

12.866

Dự phòng 2.577 triệu đồng

 

Đội trật tự giao thông TNXP

32.122

40.467

Dự phòng 8.345 triệu đồng

 

Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong

0

0

 

 

Duy tu công viên dạ cầu Sài Gòn

1.404

1.476

 

 

Duy tu phà Bình Khánh

15.464

17.654

 

54

Các Hội

59.816

46.981

 

 

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

5.340

6.372

 

 

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

19.996

16.846

Dự phòng 14.500 triệu đồng

 

Hội Âm nhạc

3.592

1.128

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nhà văn

2.553

1.209

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Điện ảnh

2.607

599

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nhiếp ảnh

1.007

550

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Sân khấu

1.915

1.007

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Chữ thập đỏ

2.375

4.703

Dự phòng 1.198 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe chuyên dùng 944 triệu đồng

 

Hội Người mù

4.077

4.012

Dự phòng mua 01 xe ô tô công tác 772 triệu đồng

 

Hội Mỹ thuật

1.275

769

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nghệ sĩ múa

1.699

716

Dự phòng 278 triệu đồng

 

Hội Khuyến học

835

779

Dự phòng 36 triệu đồng

 

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số

615

420

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin

483

483

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Luật gia

1.749

1.803

 

 

Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng

276

218

 

 

Hội Nhà báo

1.866

1.363

 

 

Hội Y học

300

300

 

 

Hội Làm vườn và trang trại

226

226

 

 

Hội Kiến trúc sư

2.235

683

Dự phòng 50 triệu đồng

 

Hội Dược học

68

68

 

 

Hội Sinh vật cảnh

1.057

245

 

 

Hội Cựu Thanh niên xung phong

743

540

 

 

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Thành phố

1.378

886

Dự phòng 450 triệu đồng

 

Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh

706

258

 

 

Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

180

180

 

 

Hội Đông y

663

618

 

55

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị

6.466

6.932

 

56

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

70.447

78.765

Dự phòng 5.506 triệu đồng

57

Trường Đại học Sài Gòn

170.796

174.318

 

58

Học viện Cán bộ Thành phố

13.620

13.615

Dự phòng 3.000 triệu đồng

59

Trường Thiếu sinh quân

18.270

13.446

Dự phòng 270 triệu đồng

60

Bảo hiểm xã hội Thành phố

62.000

39.896

 

61

Hiệp hội doanh nghiệp Thành phố

3.013

2.147

Dự phòng 2.000 triệu đồng

62

BQL xây dựng Trung tâm triển lãm quy hoạch Thành phố

0

0

 

63

Ban An toàn giao thông TP

1.924

1.992

 

 

Văn phòng Ban ATGTTP

1.924

1.992

 

 

Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông TP

0

0

 

64

Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng

500

952

 

 

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2015 VÀ NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định s 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Nội dung chi

Năm 2015

Năm 2016

1. Sự nghiệp giáo dục đào tạo

 

 

 

 

- Nhà trẻ

10.065.297 đồng/HS/năm

 

10.065.297 đồng/HS/năm

 

- Mẫu giáo

6.572.341 đồng/HS/năm

 

6.572.341 đồng/HS/năm

 

- Tiểu học

4.437.780 đồng/HS/năm

 

4.437.780 đồng/HS/năm

 

- Trường học cơ sở

4.488.494 đồng/HS/năm

 

4.488.494 đồng/HS/năm

 

- Trung học phổ thông

5.504.491 đồng/HS/năm

 

5.504.491 đồng/HS/năm

 

Trung học ph thông chuyên

16.964.983 đồng/HS/năm

 

16.964.983 đồng/HS/năm

 

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên

 

 

 

 

+ Định mức/biên chế

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

- Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp dạy nghề

 

 

 

 

+ Định mức/biên chế

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

- Trường Bồi dưỡng Giáo dục

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

92,978 triệu đồng/BC/năm

 

- Trường Khuyết tật

100,395 triệu đồng/BC/năm

 

100,395 triệu đồng/BC/năm

 

2. Sự nghiệp y tế

 

 

 

 

Chi chữa bệnh:

 

 

 

 

- Bệnh viện thành phố

94,235 triệu đồng/GB/năm

 

91,840 triệu đồng/GB/năm

 

- Bệnh viện quận huyện

70,760 triệu đồng/GB/năm

 

66,426 triệu đồng/GB/năm

 

Chi phòng bệnh

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng

88,855 triệu đồng/GB năm

 

88,855 triệu đồng/GB năm

 

- Công tác phòng dịch

51.400 đồng/người dân/năm

 

51.400 đồng/người dân/năm

 

3. Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể, t chức chính trị xã hội

Biên chế

Hp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

Biên chế

Hp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

- Quản lý nhà nước

 

 

 

 

+ Thành phố

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

Riêng: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố

159 triệu đồng/BC/năm

108 triệu đng/HĐ/năm

159 triệu đồng/BC/năm

108 triệu đồng/HĐ/năm

Riêng: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành ph

173 triệu đồng/BC/năm

122 triệu đồng/HĐ/năm

173 triệu đồng/BC/năm

122 triệu đồng/HĐ/năm

+ Quận huyện

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

117 triệu đồng/BC/năm

91 triệu đồng/HĐ/năm

+ Phường xã

83 triệu đồng/BC/năm

 

83 triệu đồng/BC/năm

 

- Chi khu phố ấp, t dân phố

 

 

 

 

+ Khu phố, ấp

5,75 triệu đồng/khu phố/tháng

 

5,75 triệu đồng/khu phố/tháng

 

Riêng các xã nông thôn mới

6,25 triệu đồng/khu phố/tháng

 

6,25 triệu đồng/khu ph/tháng

 

+ Tổ dân phố, tổ nhân dân

575.000 đồng/tổ/tháng

 

575.000 đồng/tổ/tháng

 

Riêng các xã nông thôn mi

725.000 đồng/tổ/tháng

 

725.000 đồng/tổ/tháng

 

- Đảng

 

 

 

 

+ Các Ban Thành ủy

192 triệu đồng/BC/năm

192 triệu đồng/HĐ/năm

192 triệu đồng/BC/năm

192 triệu đồng/HĐ/năm

+ Các Đảng ủy trực thuộc

150 triệu đồng/BC/năm

150 triệu đồng/HĐ/năm

150 triệu đồng/BC/năm

150 triệu đồng/HĐ/năm

+ Quận huyện ủy, Đảng ủy cấp trên cơ sở

147 triệu đồng/BC/năm

147 triệu đồng/HĐ/năm

147 triệu đồng/BC/năm

147 triệu đồng/HĐ/năm

- Đoàn thể (thành phố)

 

 

 

 

+ Mặt trận tổ quốc

155 triệu đồng/BC/năm

113 triệu đồng/HĐ/năm

155 triệu đồng/BC/năm

113 triệu đồng/HĐ/năm

+ Thành đoàn

124 triệu đồng/BC/năm

82 triệu đồng/HĐ/năm

124 triệu đồng/BC/năm

82 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội liên hiệp phụ nữ

137 triệu đồng/BC/năm

95 triệu đồng/HĐ/năm

137 triệu đồng/BC/năm

95 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội cựu chiến binh

138 triệu đồng/BC/năm

96 triệu đồng/HĐ/năm

138 triệu đồng/BC/năm

96 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội nông dân

136 triệu đồng/BC/năm

89 triệu đồng/HĐ/năm

136 triệu đồng/BC/năm

89 triệu đồng/HĐ/năm

+ Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật

113 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/HĐ/năm

113 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/HĐ/năm

+ Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

126 triệu đồng/BC/năm

101 triệu đồng/HĐ/năm

126 triệu đồng/BC/năm

101 triệu đồng/HĐ/năm

+ Hội Chữ Thập đỏ thành phố

94 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/BC/năm

94 triệu đồng/BC/năm

80 triệu đồng/BC/năm

- Đoàn thể (quận - huyện)

 

 

 

 

+ Phần chi cho con người

Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%)

Trong đó:

- 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ

- 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy)

- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP

Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%)

Trong đó:

- 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ

- 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy)

- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP

+ Phần chi cho hoạt động

48,775 triệu đồng/BC/năm

48,775 triệu đồng/BC/năm

- Nhà Thiếu nhi (quận - huyện)

 

 

+ Phần chi cho con người

Thực hiện theo cơ chế tài chính quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 và Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.

Thực hiện theo quy định tại Thông báo số 2236-TB/TU ngày 24/6/2015 của Ban Thường vụ Thành ủy và Công văn số 5761/UBND-VX ngày 23/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổ chức bộ máy, biên chế, kinh phí hoạt động của Nhà thiếu nhi quận, huyện. Cụ thể:

- Mức khoán/biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+24% các khoản đóng góp gồm 18%BHXH, 3%BHYT, 2%KPCĐ, 1%BHTN).

- Tiền công đối với nhân viên bảo vệ, tạp vụ: mức lương khoán 2.000.000 đồng/người/tháng (tạm tính tương tự như Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận - huyện).

+ Phần chi cho hoạt động

48 triệu đồng/BC/năm

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2016
Chỉ tiêu y ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đvt: Triệu đồng

QUẬN-HUYỆN

TỔNG THU NSNN NĂM 2016

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2016

Trong đó

Chỉ tiêu pháp lệnh

Chỉ tiêu phấn đấu

Thu điều tiết Ngân sách quận - huyện

Thu bổ sung từ Ngân sách thành phố

Nguồn Cải cách tiền lương của quận - huyện đưa vào cân đối chi thường xuyên năm 2016

Ghi thu quản lý qua ngân sách

Tổng số

43.467.089

 

17.043.485

6.423.435

9.711.037

398.924

510.089

Quận 1

8.535.292

Tăng tối thiểu 5% so với chỉ tiêu pháp lệnh

835.067

778.300

8.348

29.127

19.292

Quận 2

1.176.888

446.897

168.532

255.541

10.936

11.888

Quận 3

3.171.338

590.529

502.756

58.827

7.608

21.338

Quận 4

969.875

440.036

148.457

268.940

9.664

12.975

Quận 5

1.491.185

633.182

267.387

338.136

5.474

22.185

Quận 6

968.947

703.493

175.830

492.128

12.588

22.947

Quận 7

2.614.242

518.137

333.695

156.707

10.493

17.242

Quận 8

957.415

759.252

171.265

550.174

14.698

23.115

Quận 9

1.006.567

617.771

152.464

417.591

27.149

20.567

Quận 10

1.878.319

552.742

283.580

246.487

7.356

15.319

Quận 11

936.229

573.852

158.973

387.412

10.238

17.229

Quận 12

1.382.230

788.994

255.354

488.079

18.331

27.230

Quận Phú Nhuận

2.251.500

455.184

359.628

73.875

9.181

12.500

Quận Gò Vấp

1.605.065

1.021.699

280.250

677.081

26.303

38.065

Quận Bình Thạnh

3.353.297

862.482

590.097

201.289

42.799

28.297

Quận Tân Bình

2.888.199

954.837

546.275

364.211

11.152

33.199

Quận Tân Phú

1.647.565

827.451

278.084

509.269

11.533

28.565

Quận Bình Tân

1.867.810

869.334

304.114

508.173

30.237

26.810

Quận Thủ Đức

1.254.759

800.515

188.090

572.267

13.399

26.759

Huyện Củ Chi

545.980

1.068.943

91.423

938.745

14.795

23.980

Huyện Hóc Môn

824.323

893.029

122.790

718.763

27.153

24.323

Huyện Bình Chánh

1.179.533

946.508

180.785

722.458

20.732

22.533

Huyện Nhà Bè

889.286

377.107

74.287

274.233

21.101

7.486

Huyện Cần Giờ

71.245

506.444

11.019

482.303

6.877

6.245

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

STT

Quận - huyện

Các khoản thu phân chia tỷ lệ %

Các khoản thu điều tiết NSQH 100%

Tỷ trọng lệ phí trước bạ nhà đất/ Tổng lệ phí trước bạ

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Môn bài các DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*)

A

B

1

2

3

4

1

Quận 1

11%

11%

100%

8,2%

2

Quận 2

23%

23%

100%

23,8%

3

Quận 3

20%

20%

100%

9,3%

4

Quận 4

23%

23%

100%

8,9%

5

Quận 5

23%

23%

100%

6,1%

6

Quận 6

23%

23%

100%

10,6%

7

Quận 7

17%

17%

100%

26,3%

8

Quận 8

23%

23%

100%

12,0%

9

Quận 9

23%

23%

100%

15,4%

10

Quận 10

22%

22%

100%

7,0%

11

Quận 11

23%

23%

100%

8,1%

12

Quận 12

23%

23%

100%

12,5%

13

Quận Phú Nhuận

22%

22%

100%

9,0%

14

Quận Gò Vấp

23%

23%

100%

8,7%

15

Quận Bình Thạnh

23%

23%

100%

8,2%

16

Quận Tân Bình

23%

23%

100%

7,8%

17

Quận Tân Phú

23%

23%

100%

11,0%

18

Quận Bình Tân

23%

23%

100%

17,8%

19

Quận Thủ Đức

23%

23%

100%

9,9%

20

Huyện Củ Chi

23%

23%

100%

12,7%

21

Huyện Hóc Môn

23%

23%

100%

17,9%

22

Huyện Bình Chánh

23%

23%

100%

21,5%

23

Huyện Nhà Bè

23%

23%

100%

32,1%

24

Huyện Cần Giờ

23%

23%

100%

21,9%

(*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa).

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2016
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)

Đvt: triệu đồng

Stt

Quận - huyện

Dự toán năm 2016 (*)

Bao gm

I/Chi thường xuyên

Trong đó

II/ Ghi chi quản lý qua ngân sách

Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Dự phòng ngân sách

A

Tổng số

17.043.485

16.533.396

6.752.933

866.757

313.346

510.089

1

Quận 1

835.067

815.775

228.767

23.914

12.004

19.292

2

Quận 2

446.897

435.009

145.337

32.149

8.431

11.888

3

Quận 3

590.529

569.191

245.931

24.025

10.834

21.338

4

Quận 4

440.036

427.061

141.036

26.909

8.168

12.975

5

Quận 5

633.182

610.997

243.800

23.491

11.462

22.185

6

Quận 6

703.493

680.546

255.316

30.177

12.913

22.947

7

Quận 7

518.137

500.895

204.736

30.401

9.604

17.242

8

Quận 8

759.252

736.137

277.969

40.295

14.051

23.115

9

Quận 9

617.771

597.204

247.888

32.780

11.557

20.567

10

Quận 10

552.742

537.423

188.026

27.492

10.252

15.319

11

Quận 11

573.852

556.623

204.831

27.483

10.789

17.229

12

Quận 12

788.994

761.764

361.838

41.190

14.471

27.230

13

Quận Phú Nhuận

455.184

442.684

149.570

25.630

8.454

12.500

14

Quận Gò Vấp

1.021.699

983.634

446.190

46.534

18.975

38.065

15

Quận Bình Thạnh

862.482

834.185

332.727

28.966

15.886

28.297

16

Quận Tân Bình

954.837

921.638

382.167

37.491

17.429

33.199

17

Quận Tân Phú

827.451

798.886

351.796

49.192

15.423

28.565

18

Quận Bình Tân

869.334

842.524

369.093

69.912

15.988

26.810

19

Quận Thủ Đức

800.515

773.756

353.338

66.193

14.787

26.759

20

Huyện Củ Chi

1.068.943

1.044.963

460.890

44.840

20.268

23.980

21

Huyện Hóc Môn

893.029

868.706

443.701

25.528

16.875

24.323

22

Huyện Bình Chánh

946.508

923.975

417.025

54.690

17.803

22.533

23

Huyện Nhà Bè

377.107

369.621

160.160

26.610

7.150

7.486

24

Huyện Cần Giờ

506.444

500.199

140.801

30.865

9.772

6.245

(*) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2016 chưa bố trí:

- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.

- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

(**) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2016 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2016 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) để thực hiện cải cách tiền lương và khoản tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định, số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 55/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Hoàng Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 7
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản