ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 08/TTr-STTTT ngày 12/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với những nội dung chính như sau:
I. Thông tin chung:
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.
2. Đơn vị chủ trì lập quy hoạch: Viễn thông Bình Dương.
3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Nguyễn Nguyên Long.
II. Mục tiêu – yêu cầu
1. Mục tiêu
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương nhằm bảo đảm cho việc phát triển và khai thác cơ sở hạ tầng viễn thông bền vững, hiệu quả, an toàn, đồng thời đáp ứng yêu cầu bảo vệ cảnh quan môi trường, nhất là tại các khu đô thị.
- Đảm bảo phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông hiện đại, mở rộng vùng phủ sóng thông tin di động đến 100% dân cư; đáp ứng cung cấp đầy đủ dịch vụ với chất lượng ngày càng cao.
- Phấn đấu ngầm hoá 100% mạng cáp truyền dẫn trong các khu đô thị thuộc các huyện, thị xã, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phân công chịu trách nhiệm đầu tư; tỷ lệ dùng chung cơ sở hạ tầng cột ăng ten và cột treo cáp đạt 80%.
2. Yêu cầu
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng kỹ thuật của các ngành đã được phê duyệt, đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định.
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo hướng khuyến khích sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, giữa các ngành, đồng thời đáp ứng yêu cầu kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với bảo đảm an ninh, quốc phòng trên địa bàn.
- Phù hợp quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của tỉnh đã được phê duyệt.
III. Nội dung quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
1. Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến quốc gia
Theo Quyết định số 45/2012/QĐ-TTg ngày 23/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, thì các công trình viễn thông của Viễn thông Bình Dương quy hoạch xây dựng không thuộc danh mục công trình quan trong liên quan đến an ninh quốc gia.
2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng
2.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (Đ1)
- Duy trì hiện trạng các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ, đồng thời nâng cấp các thiết bị viễn thông tại các điểm cung cấp viễn thông có người phục vụ này.
- Giai đoạn 2018-2020: Thực hiện đầu tư, cải tạo 07 nhà trạm viễn thông hiện hữu của Viễn thông Bình Dương trở thành các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng.
Quy mô, diện tích: Mỗi điểm có diện tích khoảng 100m2.
Nhu cầu sử dụng đất: đất hiện hữu do Viễn thông Bình Dương quản lý.
- Định hướng đến năm 2025: Phát triển mới điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại các khu vực có điều kiện kinh tế xã hội phát triển, khu vực trung tâm các huyện, thị xã, thành phố, khu vực có lượng khách hàng lớn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.
(Chi tiết các Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông Đ1 theo Phụ lục 1 đính kèm).
2.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (Đ2)
Viễn thông Bình Dương sẽ phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện phát triển loại hình trạm thông tin đa năng theo quy hoạch tại các khu vực trung tâm, khu vực bến xe, nhà ga, các khu vực tập trung đông người để phục vụ nhu cầu truy xuất, tìm kiếm thông tin của người dân.
Trạm thông tin đa năng là điểm cung cấp dịch vụ wifi miễn phí, đồng thời cung cấp các thông tin kinh tế, chính trị, xã hội ngắn gọn, tập trung truyền thông cho các hoạt động và chính sách của chính quyền hoặc cập nhật thông tin thị trường, phục vụ nhu cầu tìm kiếm thông tin, các tiện ích quan trọng cho người dân và du khách khi đến tham quan Bình Dương, cung cấp đến người dân dịch vụ điện thoại khẩn cấp.
Giai đoạn 2018-2020: Xây dựng mới 45 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (Đ2) tại các khu vực trung tâm, các khu dân cư, khu thương mại, trường học, bệnh viện, công viên, bến xe, trụ sở UBND cấp xã để đáp ứng nhu cầu phát triển dịch vụ viễn thông và công nghệ thông tin, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội.
Quy mô, diện tích: Mỗi điểm có diện tích khoảng 5-10 m2.
Nhu cầu sử dụng đất: đất công cộng hoặc thuê đất. Viễn thông Bình Dương sẽ đàm phán cùng các đơn vị liên quan để thỏa thuận về vị trí xây dựng đảm bảo thuận tiện, an toàn và mỹ quan đô thị.
(Chi tiết Quy hoạch điểm cung cấp dịch vụ viễn thông Đ2 theo Phụ lục 2 đính kèm).
3. Cột ăng ten
3.1. Chuyển đổi, nâng cấp
Tổng số cột ăng ten phải thay đổi loại cột hiện trạng cho phù hợp với quy hoạch, từ loại ăng ten cồng kềnh (A2b) sang loại cồng kềnh (A2a) hoặc loại ăng ten đơn thân, đảm bảo mỹ quan (A2c): 186 cột, trong đó có 08 cột do Viễn thông Bình Dương làm chủ sở hữu.
Cải tạo cột ăng ten loại cồng kềnh (A2a) tại khu vực đô thị, khu vực yêu cầu cao về mỹ quan trên địa bàn tỉnh. Cải tạo theo phương thức hạ độ cao cột ăng ten loại A2a thành cột ăng ten không cồng kềnh loại A1 hoặc chuyển đổi sang cột ăng ten ngụy trang, thân thiện môi trường.
Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: Đưa các cột ăng ten có khoảng cách nhỏ hơn 100m trong khu vực đô thị và nhỏ hơn 200 m ngoài đô thị về vị trí mới phù hợp hơn. Vị trí phù hợp là vị trí có đủ điều kiện về cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp dùng chung và đảm bảo yêu cầu về mỹ quan; đảm bảo vùng phủ sóng cho thuê bao.
(Chi tiết hiện trạng cột ăng ten cần chuyển đổi theo Phụ lục 3 đính kèm).
3.2. Phát triển mới đến năm 2020
Tổng số cột ăng ten phát triển thêm 939 cột, trong đó có 215 cột loại cồng kềnh (A2a), 80 cột loại cồng kềnh (A2b), 644 cột loại đơn thân Monopol (A2c).
Viễn thông Bình Dương làm chủ đầu tư 200 cột, thuê lại hạ tầng cột của các đơn vị khác 739 cột.
Tỷ lệ dùng chung (DC1, DC3): 100%.
(Chi tiết Quy hoạch cột ăng ten phát triển mới theo Phụ lục 4 đính kèm).
3.3. Định hướng đến năm 2025
Phát triển mới loại ăng ten không cồng kềnh (A1) trong các khu đô thị, tại các thị xã, thành phố; chuyển đổi 100% các cột ăng ten cồng kềnh A2a do Viễn thông Bình Dương là chủ sở hữu sang ăng ten không cồng kềnh (A1).
4. Cột treo cáp, công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm
Đến năm 2020: Phát triển hạ tầng mạng cáp ngầm tại 38 tuyến đường thuộc các khu vực thị xã, thành phố đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 về việc ban hành Kế hoạch triển khai hạ tầng ngầm cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2020.
Tổng chiều dài công trình ngầm: 176.128 mét.
Tổng số cột treo cáp trồng mới: Không.
Định hướng đến năm 2025: Phát triển hạ tầng cáp quang trên địa bàn toàn tỉnh đến trung tâm xã, đảm bảo 100% UBND cấp xã có hạ tầng cố định băng rộng. 100% các tuyến cáp mạng ngoại vi trong khu vực đô thị được thi công ngầm.
(Chi tiết Quy hoạch cột treo cáp và hạ tầng ngầm theo Phụ lục 5 đính kèm).
IV. DANH MỤC DỰ ÁN
1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng
1.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ
- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Thời gian thực hiện: 2018 - 2019.
- Hạng mục đầu tư: Xây dựng điểm giao dịch viễn thông (Đ1).
- Mức đầu tư: 800 triệu đồng/1 điểm.
- Đầu tư, cải tạo: 7 điểm.
- Tổng nguồn vốn: 5,6 tỷ đồng.
1.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ
- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Thời gian thực hiện: 2019 – 2020.
- Hạng mục đầu tư: Lắp đặt trạm thông tin đa năng.
- Mức đầu tư: 100 triệu đồng/1 điểm.
- Đầu tư: 45 điểm.
- Tổng nguồn vốn: 4,5 tỷ đồng.
2. Cột anten
2.1. Cột anten xây dựng mới
- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác.
- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.
- Hạng mục đầu tư: đầu tư nhà, trạm, cột, ...
- Mức đầu tư: 500 triệu đồng/1 điểm.
- Đầu tư: 939 điểm.
- Tổng nguồn vốn: 469,5 tỷ đồng.
2.2. Cải tạo cột anten
- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác.
- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.
- Hạng mục đầu tư: cải tạo, chuyển đổi, gia cố công trình.
- Mức đầu tư: 500 triệu đồng/1 điểm.
- Cải tạo: 186 điểm.
- Tổng nguồn vốn: 93 tỷ đồng.
3. Hệ thống cột treo cáp và công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm
3.1. Cải tạo chỉnh trang mạng cáp treo
- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.
- Hạng mục đầu tư: tối ưu, thu hồi cáp dư thừa, thay thế trụ nghiêng, bó gọn cáp.
- Mức đầu tư: 50 triệu đồng/1km.
- Đầu tư: 300 km.
- Tổng nguồn vốn: 15 tỷ đồng.
3.2. Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm
- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.
- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cống, bể cáp.
- Mức đầu tư: 1,5 tỷ đồng/1km.
- Đầu tư: 177 km.
- Tổng nguồn vốn: 265,5 tỷ đồng.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý, giám sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch được phê duyệt của doanh nghiệp.
- Hướng dẫn, chỉ đạo doanh nghiệp điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển hạ tầng viễn thông thụ động thực tế và trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho phù hợp.
- Giám sát và điều phối quá trình đầu tư sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp.
2. Các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông giám sát việc thực hiện quy hoạch của Viễn thông Bình Dương trên địa bàn.
- Hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi để Viễn thông Bình Dương phát triển công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.
3. Viễn thông Bình Dương
- Có trách nhiệm tổ chức công bố công khai, thông báo quy hoạch trên các phương tiện thông tin đại chúng và cổng thông tin điện tử của doanh nghiệp đồng thời gửi về Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy hoạch. Căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, sự phát triển của công nghệ và hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho phù hợp.
- Chấp hành nghiêm các quy định về sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật; xác định giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật được sử dụng chung do doanh nghiệp đầu tư; niêm yết giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông. Trong trường hợp không thống nhất về giá thuê, doanh nghiệp đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cùng các Sở, ngành giải quyết.
- Tuân thủ nghiêm túc các quy định về cấp phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
- Phối hợp với các Sở, ngành, các đơn vị và các doanh nghiệp liên quan đến đầu tư hạ tầng, đàm phán cùng đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phản ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện; kiến nghị, đề xuất giải quyết, hỗ trợ tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện; lồng ghép, kết hợp thực hiện các dự án khác có cùng mục tiêu, nhiệm vụ và địa điểm để tránh trùng lặp, gây lãng phí về nhân lực và tài chính; đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác.
- Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch cho Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công thương, Giao thông - Vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một, Giám đốc Công ty Điện lực Bình Dương, Giám đốc Viễn thông Bình Dương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)
Stt | Địa điểm | Loại hình cung cấp dịch vụ | Quy mô điểm cung cấp dịch vụ | Loại dịch vụ cung cấp | Thời điểm bắt đầu xây dựng | Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng | |
Công trình đi thuê | Công trình tự xây dựng | ||||||
I | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
1 | Số 326 Đại lộ Bình Dương, P.Phú Hòa, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương | Đ1 |
| 300 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
2 | Số 10 Đinh Bộ Lĩnh, P.Phú Cường, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
3 | 754 CMT8 , P.Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
4 | Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
II | Thị xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 745, Phường Lái Thiêu, Thị xã Thuận An, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
2 | Khu phố 1B, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
3 | Đường Thủ Khoa Huân, Khu phố Thạnh Hòa B | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
4 | Đại lộ Bình Dương, P. Vĩnh Phú , Thị xã Thuận An, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
III | Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn An Ninh, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
2 | Quốc lộ 1K, Ấp Nội Hóa, Phường Bình An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
IV | Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phố 5, Phường Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
2 | KP Khánh Hòa, P.Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
V | Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phố 3, Phường Mỹ Phước , Thị xã Bến Cát, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
2 | Khu phố 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
VI | Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phố 3, Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
2 | Ấp Hòa Cường, Xã Minh Hòa, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
VII | Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phố 3, Thị trấn Phước Vĩnh , Huyện Phú Giáo, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
VIII | Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
1 | Căn 37 Đường NC, Khu đô thị Bàu Bàng, X.Lai Uyên, H.Bàu Bàng, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
IX | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương | Đ1 |
| 100 m2 | Đa năng | 1997 | 1997 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG KHÔNG CÓ NGƯỜI PHỤC VỤ CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)
STT | Địa điểm | Loại hình cung cấp dịch vụ | Quy mô điểm cung cấp dịch vụ | Loại dịch vụ cung cấp | Thời điểm bắt đầu xây dựng | Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng | |
Công trình đi thuê | Công trình tự xây dựng | ||||||
I | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Phú Cường | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
2 | Phường Hiệp Thành | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
3 | Phường Chánh Nghĩa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
4 | Phường Phú Thọ | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
5 | Phường Phú Hòa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
6 | Phường Phú Lợi | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
7 | Phường Hiệp An | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
8 | Phường Định Hòa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
9 | Phường Phú Mỹ | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
10 | Phường Hòa Phú | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
11 | Phường Phú Tân | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
12 | Phường Chánh Mỹ | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
13 | Phường Tương Bình Hiệp | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
14 | Phường Tân An | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2018-2019 | 2019 |
II | Thị xã Thuận An |
|
| 5 -10 m2 |
|
|
|
1 | Phường An Phú | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
2 | Phường An Thạnh | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
3 | Phường Bình Chuẩn | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
4 | Phường Bình Hòa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
5 | Phường Bình Nhâm | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
6 | Phường Hưng Định | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
7 | Phường Lái Thiêu | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
8 | Phường Thuận Giao | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
9 | Phường Vĩnh Phú | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
III | Thị xã Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường An Bình | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
2 | Phường Bình An | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
3 | Phường Bình Thắng | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
4 | Phường Dĩ An | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
5 | Phường Đông Hòa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
6 | Phường Tân Bình | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
7 | Phường Tân Đông Hiệp | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
IV | Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Khánh Bình | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
2 | Phường Tân Hiệp | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
3 | Phường Tân Phước Khánh | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
4 | Phường Thái Hòa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
5 | Phường Thạnh Phước | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
6 | Phường Uyên Hưng | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
V | Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Chánh Phú Hòa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
2 | Phường Hòa Lợi | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
3 | Phường Mỹ Phước | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
4 | Phường Tân Định | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
5 | Phường Thới Hòa | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
VI | Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Dầu Tiếng | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
VII | Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phước Vĩnh | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
VIII | Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bàu Bàng | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
IX | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tân Lợi | Đ2 |
| 5 -10 m2 | Đa năng | 2019 - 2020 | 2020 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CỘT ANTEN CẦN CHUYỂN ĐỔI CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)
Stt | Địa điểm lắp đặt | Cột ăng ten | Sử dụng chung cột ăng ten (4) | Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng | Thời điểm chuyển từ cột ăng ten A2a sang cột ăng ten A1 | ||||||
Địa Chỉ | Kinh độ Long | Vĩ độ Lat | Loại | Quy mô (3.2) | Hiện trạng | Khả năng dùng chung | |||||
Chiều cao cột | Chiều cao công trình | Diện tích đất sử dụng (m) | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình Nhâm, Thuận An | 106.68964 | 10.93167 | A2b | 42 |
| 200 | DC1 | C | 19/09/2008 | 2019-2020 |
2 | 15/3 khu phố Thạnh Lợi TT An Thạnh, Thuận An, Bình Dương | 106.68085 | 10.95159 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 26/11/2007 | 2019-2020 |
3 | 1/25 Tổ 1, ấp Bình Hoà, Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương | 106.71487 | 10.90117 | A2b | 39 |
| 180 | DC3 | K | 06/04/2009 | 2019-2020 |
4 | 12 lô I KP Bình Hoà, Lái Thiêu, Thuận An, Tỉnh Bình Dương | 106.70502 | 10.91736 | A2b | 36 |
| 180 | DC3 | K | 20/05/2009 | 2019-2020 |
5 | 333 tổ 20 khu 2, khu phố Thạnh Hòa A, phường An Thạnh, Thuận An, Bình Dương | 106.69215 | 10.94366 | A2b | 45 |
| 25 | DC3 | C | 14/02/2007 | 2019-2020 |
6 | TT An Thạnh, Thuận An, Bình Dương | 106.69292 | 10.95306 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | K | 17/05/2009 | 2019-2020 |
7 | 18/8 Kp Đông Nhì, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương (0937141616) | 106.70701 | 10.90724 | A2b | 39 |
| 180 | DC3 | K | 27/07/2010 | 2019-2020 |
8 | KS Hòang Lan, 5/3B Tổ 16, ấp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương | 106.74015 | 10.90745 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | K | 23/03/2009 | 2019-2020 |
9 | KDC Bình Đăng, ấp Bình Đức, Bình Hòa, Thuận An, BDG | 106.71377 | 10.91026 | A2b | 36 |
| 180 | DC3 | K | 06/04/2009 | 2019-2020 |
10 | 3/15 Ấp Bình phú, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương | 106.72131 | 10.98418 | A2b | 39 |
| 180 | DC3 | K | 19/04/2009 | 2019-2020 |
11 | 5/1 ấp Tây, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương | 106.69888 | 10.88213 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 13/03/2008 | 2019-2020 |
12 | Phường Phú lợi, Thuận An, Bình Dương | 106.69726 | 10.98841 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 19/04/2009 | 2019-2020 |
13 | 82D, Khu phố Hòa Long, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương | 106.70045 | 10.89204 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 23/11/2007 | 2019-2020 |
14 | 4T/3 Tổ 7, Ấp Bình Thuận 2, Thuận Giao, Thuận An | 106.72487 | 10.96496 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 28/11/2010 | 2019-2020 |
15 | 1/3 Tổ 17A khu phố Thạnh Lợi, An Thạnh, Thuận An, Bình Dương | 106.67516 | 10.94376 | A2b | 48 |
| 200 | DC3 | C |
| 2019-2020 |
16 | N4 Miểu ông Cù, hướng Khánh Bình 500m, bên trái, Thuận An, Bình Dương | 106.74109 | 10.98427 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 27/11/2008 | 2019-2020 |
17 | Ấp Bình phú, Bình chuẩn, Thuận An, Bình Dương | 106.71295 | 10.98542 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 28/07/2010 | 2019-2020 |
18 | Ấp Bình Phước A, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương | 106.72556 | 10.973 | A2b | 45 |
| 200 | DC3 | K | 12/06/2010 | 2019-2020 |
19 | 100C khu phố Thạnh Quý, Thuận An, Bình Dương | 106.68529 | 10.94283 | A2b | 21 |
| 180 | DC3 | C | 09/08/2009 | 2019-2020 |
20 | Tiểu đoàn 12, Lữ đoàn 71, quân đoàn 4, phường Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương | 106.73756 | 10.89205 | A2b | 45 |
| 200 | DC3 | K | 01/09/2012 | 2019-2020 |
21 | Ấp An Đông, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương | 106.71357 | 10.8953 | A2b | 36 |
| 180 | DC3 | K | 30/09/2012 | 2019-2020 |
22 | Số 8/14, ấp Bình Phước B, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương | 106.74087 | 10.97271 | A2b | 39 |
|
| DC3 | K | 06/11/2009 | 2019-2020 |
23 | 12/5 ấp Phú hội, Vĩnh Phú, Thuận An, BDG | 106.7067 | 10.88023 | A2b | 45 |
| 200 | DC3 | K | 13/12/2010 | 2019-2020 |
24 | Lữ đoàn pháo binh 464, phường Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương (liên hệ anh Hưng bên Toàn Cầu 0906820990) | 106.74095 | 10.91804 | A2b | 42 |
| 25 | DC3 | C | 26/08/2016 | 2019-2020 |
25 | Khu TĐC VietSing, KCN-Việt Hương 1, Đường D6, Minh Sáng, Thuận An, Bình Dương | 106.71786 | 10.94017 | A2b | 15 | 12 | 25 | DC3 | C | 02/07/2017 | 2019-2020 |
26 | Tổ 1, k4 , KTDC-Việt Sing, đường 22B/D21, An Phú, Thuận An, Bình Dương | 106.73294 | 10.947014 | A2b | 21 | 12 | 25 | DC3 | C | 19/07/2017 | 2019-2020 |
| Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu liên hợpPphú Mỹ, Phu Chanh, Thủ Dầu Một | 106.71517 | 11.04848 | A2b | 42 | 0 | 180 | DC1 | C | 27/07/2009 | 2019-2020 |
2 | Tương Bình Hiệp | 106.6457 | 11.00928 | A2b | 42 | 0 | 180 | DC1 | C | 25/09/2008 | 2019-2020 |
3 | Số 40/23, khu 3, phường Định Hòa, TpTDM, Bình Dương. | 106.66036 | 11.02745 | A2b | 45 | 0 | 180 | DC3 | C | 24/11/2008 | 2019-2020 |
4 | To 74 khu 6, P.Hiệp thành, TpTDM, Bình Dương. | 106.65857 | 11.00731 | A2b | 40 | 0 | 25 | DC3 | C | 06/04/2009 | 2019-2020 |
5 | Số 3/33 ấp 5, phường Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.6789 | 11.0269 | A2b | 39 | 0 | 180 | DC3 | C | 18/01/2012 | 2019-2020 |
6 | 117- (54 Phan Đình Gíot, P.Chánh Nghĩa, Tp.Thủ Dầu Một, T. Bình Dương. | 106.65996 | 10.97713 | A2b | 42 | 0 | 180 | DC3 | C | 13/11/2007 | 2019-2020 |
7 | 19/21 phường Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương | 106.67028 | 10.97304 | A2b | 42 | 0 | 180 | DC3 | C | 11/08/2007 | 2019-2020 |
8 | Ấp 8, Tương Bình Hiệp, TpTDM, Bình Dương. | 106.64658 | 11.01875 | A2b | 45 | 0 | 180 | DC3 | K | 06/04/2009 | 2019-2020 |
9 | 20/3 âp Chánh lộc, Chánh mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.64779 | 10.99142 | A2b | 42 | 0 | 180 | DC3 | C | 09/08/2009 | 2019-2020 |
10 | 122 khu 5, Tổ 57, P.Hiệp thành, TpTDM, Bình Dương. | 106.6537 | 10.99573 | A2b | 39 | 0 | 180 | DC3 | K | 06/04/2009 | 2019-2020 |
11 | Nguyễn Văn Lộng Khu 3 ấp Chánh Lộc 2, Chánh Mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.6464 | 10.99701 | A2b | 48 | 0 | 180 | DC3 | C | 23/11/2007 | 2019-2020 |
12 | Khu phố 5, phường Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.66553 | 11.0137 | A2b | 42 | 0 | 180 | DC3 | C | 28/11/2010 | 2019-2020 |
13 | 41/10 Huỳnh Văn Luỹ, Gần UBND Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.67606 | 11.01218 | A2b | 45.5 | 0 | 25 | DC3 | C | 24/01/2007 | 2019-2020 |
14 | Tổ 15, khu 3, phường Hiệp Thành, TpTDM, Bình Dương. | 106.66316 | 10.99375 | A2b | 41 | 0 | 25 | DC3 | C | 14/01/2008 | 2019-2020 |
15 | Thủ Dầu Một 2 cũ, Ấp 6, Định Hoà, TpTDM, Bình Dương | 106.65623 | 11.05633 | A2b | 45 | 0 | 179 | DC3 | C | 01/01/2000 | 2019-2020 |
16 | Đường Hoàng Văn Thụ, phường Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương. | 106.66788 | 10.96969 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC3 | C | 18/01/2012 | 2019-2020 |
17 | P.Hiệp An, TpTDM, Bình Dương. | 106.62175 | 11.04081 | A2b | 36 | 0 | 200 | DC3 | C | 08/11/2009 | 2019-2020 |
18 | Ấp 5, phường Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.68372 | 11.03711 | A2b | 45 | 0 | 25 | DC3 | C | 15/11/2007 | 2019-2020 |
19 | Số 7, đường X072, ấp 4, Định Hòa, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.64721 | 11.02678 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC3 | K | 21/06/2009 | 2019-2020 |
20 | 22/16/11 tổ 2 khu phố 3, phường Phú hòa, TDM, tỉnh Bình Dương | 106.68696 | 10.96563 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC3 | K | 31/03/2009 | 2019-2020 |
21 | 311/10 đường 30/4, P.Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương. | 106.66843 | 10.96411 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC3 | K | 06/04/2009 | 2019-2020 |
22 | Ấp 5, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, BDG | 106.67241 | 10.98751 | A2b | 36 | 0 | 200 | DC3 | C | 21/11/2008 | 2019-2020 |
23 | Ngã 4 Cây me, đường Nguyễn Chí Thanh, Tân An, TpTDM, Bình Dương. | 106.62849 | 11.02994 | A2b | 43 | 0 | 200 | DC3 | K | 12/02/2008 | 2019-2020 |
24 | 14/76 Khu 8 - Ấp 6, Tương Bình Hiệp, TpTDM, Bình Dương. | 106.63898 | 11.01456 | A2b | 39 | 0 | 160 | DC3 | K | 21/04/2009 | 2019-2020 |
25 | Khu 3, phường Hiệp Thành, TpTDM, Bình Dương. | 106.65675 | 10.99189 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 01/04/2012 | 2019-2020 |
26 | Số 88/18C, đường Huỳnh Văn Cù, tổ 18, ấp Chánh Lộc, Chánh Mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.64267 | 10.98335 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 06/03/2009 | 2019-2020 |
27 | k2/c63 versim, P.Hiệp thành, TpTDM, Bình Dương. | 106.65734 | 10.98485 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | K | 17/11/2010 | 2019-2020 |
28 | Cảng Bà Lụa, phường Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương | 106.65385 | 10.94661 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 01/01/2000 | 2019-2020 |
29 | 254/3 đường Nguyễn Tri Phương, P.Chánh Nghĩa, TpTDM, Bình Dương. | 106.65006 | 10.96914 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | K | 17/11/2010 | 2019-2020 |
30 | Số 298/76, đường Nguyễn Tri Phương, phường Chánh Nghĩa, TpTDM, Bình Dương. | 106.65278 | 10.96317 | A2b | 39 | 0 | 160 | DC3 | K | 17/11/2010 | 2019-2020 |
31 | Khu phố 2, Phường Phú Hòa, TpTDM, Bình Dương. | 106.68565 | 10.97753 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | K | 12/06/2010 | 2019-2020 |
32 | Số 23/29, đường DX 94, phường Hiệp An, TpTDM, Bình Dương. | 106.63624 | 11.02319 | A2b | 45 | 0 | 25 | DC3 | C | 21/11/2010 | 2019-2020 |
33 | 14/14, khu5, ấp Chánh lộc, Chánh Mỹ, TpTDM, Bình Dương. | 106.64159 | 10.99174 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 12/06/2010 | 2019-2020 |
34 | Tổ 1 Khu 9, Đ.Nguyễn Thái Bình, P.Phú Hòa, TpTDM, Bình Dương | 106.68909 | 10.98084 | A2b | 49 | 0 | 25 | DC3 | C | 01/03/2006 | 2019-2020 |
35 | Ấp Hòa Thạnh, Phường Phú Hòa, TpTDM, Bình Dương. | 106.69142 | 10.97103 | A2b | 36 | 0 | 160 | DC3 | C | 05/03/2011 | 2019-2020 |
36 | Đường Lê Hồng Phong, Khu 4, P.Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.67014 | 10.95836 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | K | 12/01/2011 | 2019-2020 |
37 | Khu phố 2, đường Trần Bình Trọng, phường Phú Thọ, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.67595 | 10.96862 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 06/09/2010 | 2019-2020 |
38 | 2/59-Tổ 59 - KP 13 - Ấp 3, Tân An, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.62807 | 11.0211 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | K | 21/04/2009 | 2019-2020 |
39 | 157/82 Kp 9, P. Chánh Nghĩa, TpTDM, Bình Dương. | 106.65853 | 10.95293 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 22/04/2009 | 2019-2020 |
40 | Ấp 2, phường Tân An, TpTDM, Bình Dương. | 106.61465 | 11.03009 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 09/06/2013 | 2019-2020 |
41 | 1369/152 Kp 5, Lê Hồng Phong, P.Phú Thọ, Tp.TDM, BDG | 106.66736 | 10.9473 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | C | 06/04/2009 | 2019-2020 |
42 | Số 104/6, đường Bàu Bàng, phường Chánh Nghĩa, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.65635 | 10.97318 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | K | 11/06/2010 | 2019-2020 |
43 | Số 3 đường Chùa Hội Khánh, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương | 106.65801 | 10.98177 | A2b | 30 | 0 | 160 | DC3 | C | 21/11/2008 | 2019-2020 |
44 | Ô 1, Lô B28, khu dân cư Phú Chánh, Thủ Dầu Một, BDG | 106.69316 | 11.06668 | A2a | 18 | 16 | 25 | DC3 | K | 28/07/2010 | 2019-2020 |
45 | Ấp 8, Tân An TX Thủ Dầu 1 BDG | 106.61668 | 11.03883 | A2b | 48 | 0 | 160 | DC3 | C | 21/02/2008 | 2019-2020 |
46 | Khu 4, phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.62671 | 10.98531 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | C | 12/01/2011 | 2019-2020 |
47 | 6A Nguyễn Văn Tiết, phường Hiệp Thành (góc ngã tư Nguyễn Văn Tiết - CMT8) TX Thủ Dầu Một | 106.65295 | 10.98774 | A2b | 36 | 0 | 160 | DC3 | C | 14/11/2007 | 2019-2020 |
48 | 138A CMT8, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 106.66014 | 10.97028 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | C | 20/11/2008 | 2019-2020 |
49 | Khu phố 6, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.65822 | 10.96549 | A2a | 18 | 16 | 25 | DC3 | K | 03/09/2012 | 2019-2020 |
50 | Khu tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.69244 | 11.03335 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | K | 16/01/2012 | 2019-2020 |
51 | Ấp 3, Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.63118 | 11.01448 | A2a | 25 | 16 | 36 | DC3 | C | 16/01/2012 | 2019-2020 |
52 | Số 55/11, khu phố 6, phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.65191 | 11.04229 | A2b | 45 | 0 | 160 | DC3 | K | 02/12/2012 | 2019-2020 |
53 | Khu phố 6, Khu dân cư Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Tp Thủ Dầu Một, BDG | 106.65361 | 11.00272 | A2a | 22 | 16 | 36 | DC3 | C | 01/12/2014 | 2019-2020 |
54 | Số 6/10L, tổ 10, khu 2, phường Phú Hòa, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.6712 | 10.97731 | A2a | 20 | 16 | 25 | DC3 | C | 21/11/2010 | 2019-2020 |
55 | Số 530, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.65573 | 10.9786 | A2a | 15 | 16 | 25 | DC3 | C | 02/08/2010 | 2019-2020 |
56 | Lô VH-Ổ 33 Phường Hòa Phú, Tp.TDM, BDG | 106.68648 | 11.045149 | A2a | 30 | 16 | 25 | DC3 | C | 01/12/2014 | 2019-2020 |
57 | Tòa A, nhà AROMA Thành phố mới BDG | 106.67546 | 11.056407 | A2c | 6 | 38 | 16 | DC3 | C | 01/12/2014 | 2019-2020 |
58 | Khu tái định cư Phú Chánh, P.Hòa Phú, TP TDM, Bình Dương. | 106.69051 | 11.08471 | A2a | 30 | 16 | 36 | DC3 | C | 01/08/2015 | 2019-2020 |
59 | Số 115, đường Ngô Văn Trị, phường Phú Lợi, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.67291 | 10.98255 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | C | 23/01/2011 | 2019-2020 |
60 | 340/17 Tổ 2,Kp 5, P.Phú Hoà, TpTDM, BDG | 106.67877 | 10.98278 | A2b | 42 | 0 | 160 | DC3 | C | 07/05/2009 | 2019-2020 |
61 | Số 65, tổ 3, khu 1, đường Yersin, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.66211 | 10.98277 | A2a | 20 | 16 | 36 | DC3 | K | 16/09/2010 | 2019-2020 |
62 | Số 530, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.65573 | 10.9786 | A2a | 15 | 16 | 25 | DC3 | C | 02/08/2010 | 2019-2020 |
63 | Số 19A1, đường Trừ Văn Thố, phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.65334 | 10.97743 | A2a | 18 | 16 | 36 | DC3 | K | 01/09/2012 | 2019-2020 |
64 | Số 530, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | 106.65573 | 10.9786 | A2a | 15 | 16 | 25 | DC3 | C | 02/08/2010 | 2019-2020 |
65 | Phú Thọ, đường Lê Hồng Phong, gần Mirrvor, TpTDM, Bình Dương. | 106.68231 | 10.96413 | A2b | 27 | 0 | 200 | DC1 | C | 22/06/2017 | 2019-2020 |
66 | Ngã Huỳnh Văn Lũy, Phạn Ngũ Lão kéo dài, TpTDM, Bình Dương. | 106.67677 | 10.99781 | A2b | 32 | 0 | 30 | DC2 | C | 06/07/2017 | 2019-2020 |
67 | Đường DX082, P.Định Hòa, Tp TDM, BDG | 106.65237 | 11.01445 | A2b | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
68 | P.Định Hòa, gần Bệnh Viện 1000, trên trục lộ Mỹ Phước -Tân Vạn, TpTDM, Bình Dương. | 106.65778 | 11.018565 | A2b | 40 | 12 | 36 | DC2 | C | 27/06/2017 | 2019-2020 |
69 | Đường Phú Lợi, ngã 3 Mỹ Phước- Tân Vạn, Tp.Thủ Dầu Một, BDG, TpTDM, Bình Dương. | 106.6879 | 10.98696 | A2b | 40 | 0 | 187 | DC2 | C | 29/11/2016 | 2019-2020 |
| Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | đông thành ,Tân đông hiệp, Dĩ An | 106.76891 | 10.91759 | A2b | 42 |
| 190 | DC1 | C | 12/02/2010 | 2019-2020 |
2 | Trường trung cấp nghề 22, Tiểu đoàn 16, Lữ đoàn 71, Quân đoàn 4 , Dĩ An,Bình Dương | 106.74751 | 10.88884 | A2b | 30 |
| 180 | DC2 | K | 03/05/2009 | 2019-2020 |
3 | 50/4B Ấp Đông, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương. | 106.77883 | 10.91167 | A2b | 36 |
| 190 | DC3 | K | 13/05/2009 | 2019-2020 |
4 | Số 60/31, Khu phố Đông Tân, phường Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.7708 | 10.9121 | A2b | 42 |
| 42 | DC3 | C | 16/01/2012 | 2019-2020 |
5 | Số 328/8, khu phố Châu Thới, phường Bình An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.80238 | 10.91727 | A2b | 42 |
| 190 | DC3 | K | 28/10/2010 | 2019-2020 |
6 | Số 373/12B, ấp Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương. | 106.76073 | 10.91366 | A2b | 45 |
| 190 | DC3 | K | 14/05/2009 | 2019-2020 |
7 | Khu a, ấp Tân phước, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương. | 106.75651 | 10.94644 | A2a | 24 |
| 24 | DC3 | C | 18/06/2009 | 2019-2020 |
8 | 10/7 ấp Tây A, Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương. | 106.77199 | 10.8959 | A2b | 45 |
| 180 | DC3 | K | 23/04/2009 | 2019-2020 |
9 | Số 2/3, ấp Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương. | 106.81383 | 10.88699 | A2b | 42 |
| 180 | DC3 | K | 19/04/2009 | 2019-2020 |
10 | 311B/25 ấp Nội Hóa 1, Bình An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.79989 | 10.89862 | A2b | 45 |
| 180 | DC3 | K | 26/04/2009 | 2019-2020 |
11 | Số 16/11A, khu phố Thống Nhất, phường Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.74998 | 10.90338 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | C | 23/04/2009 | 2019-2020 |
12 | Bưu điện Bình Thung, Dĩ An, Bình Dương. | 106.80865 | 10.89918 | A2b | 45 |
| 45 | DC3 | C | 29/08/2006 | 2019-2020 |
13 | Khu phố Đông A, phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương. | 106.79331 | 10.90344 | A2a | 24 | 6 | 36 | DC3 | K | 21/06/2012 | 2019-2020 |
14 | Số 365B, ấp Bình Thung, phường Bình An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.80521 | 10.90586 | A2b | 42 |
| 190 | DC3 | C | 16/01/2012 | 2019-2020 |
15 | Số 66/8C, ấp Đông Tác, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương. | 106.78201 | 10.90729 | A2b | 42 |
| 190 | DC3 | K | 16/01/2012 | 2019-2020 |
16 | Số 1/8, ấp Tân Hòa, phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương. | 106.78481 | 10.89012 | A2b | 36 |
| 190 | DC3 | C | 16/01/2012 | 2019-2020 |
17 | Số 6122 KDC Tân Đông Hiệp B, KP Đông Thạnh, Dĩ An, Bình Dương. | 106.76855 | 10.927439 | A2a | 28 | 16 | 36 | DC3 | C | 01/08/2015 | 2019-2020 |
18 | Số 5/40, khu phố Bình Minh 2, phường Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.76731 | 10.90041 | A2b | 42 |
| 190 | DC3 | C | 09/08/2009 | 2019-2020 |
19 | Số 13/15, khu phố Tân Hòa, phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương. | 106.78596 | 10.88344 | A2b | 45 |
| 190 | DC3 | C | 18/07/2010 | 2019-2020 |
20 | 22/5 kp Thống Nhất, Dĩ An, Bình Dương. | 106.74995 | 10.90962 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | C | 28/11/2010 | 2019-2020 |
21 | 1a/2, ấp Bình Thung, Bình An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.76254 | 10.8703 | A2a | 18 |
| 18 | DC3 | K | 23/06/2004 | 2019-2020 |
22 | 18A/26, Bình Đường 1, An Bình, Dĩ An, Bình Dương. | 106.76093 | 10.88407 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 14/05/2008 | 2019-2020 |
23 | 15-12 ấp tây B, Đông Hoà (gần CX Đông hoà), Dĩ An, Bình Dương. | 106.77805 | 10.89019 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | K | 16/06/2009 | 2019-2020 |
24 | 33/2, Tân Lập, Phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương. | 106.81084 | 10.87729 | A2b | 45 |
| 45 | DC3 | C | 04/06/2009 | 2019-2020 |
25 | 9A/1 Tổ 1, Châu Thới -X.Bình An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.79572 | 10.90931 | A2a | 24 | 16 | 36 | DC3 | C | 05/12/2009 | 2019-2020 |
26 | Tổ 9 khu B, Tân thắng, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương. | 106.77515 | 10.93481 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 08/01/2010 | 2019-2020 |
27 | 554/7A, Chiêu liêu, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương. | 106.75703 | 10.92663 | A2b | 48 |
| 200 | DC3 | C | 15/07/2010 | 2019-2020 |
28 | Ấp Tân hiệp, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương. | 106.75293 | 10.95755 | A2b | 45 |
| 200 | DC3 | C | 10/11/2010 | 2019-2020 |
29 | TT Giáo dục quốc phòng CS-2, Bình An, Dĩ An, Bình Dương. | 106.79939 | 10.89118 | A2b | 48 |
| 170 | DC3 | K | 18/07/2010 | 2019-2020 |
30 | 33/11 Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương. | 106.82772 | 10.89596 | A2a | 18 | 16 | 36 | DC3 | K | 01/01/2001 | 2019-2020 |
31 | B15, ấp Bình Dường 2, Phường An Bình, Dĩ An, Bình Dương. | 106.75992 | 10.87159 | A2a | 15 |
| 15 | DC3 | K | 03/05/2009 | 2019-2020 |
32 | 16/19 Kp Thắng Lợi 2, Dĩ An, Bình Dương. | 106.76431 | 10.90359 | A2b | 42 |
| 170 | DC3 | K | 14/05/2009 | 2019-2020 |
33 | Gần Công Ty Trung Hoa, P Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương. | 106.75596 | 10.93817 | A2b | 36 | 14 | 36 |
|
| 01/07/2017 | 2019-2020 |
34 | Quân đoàn 4, KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dương. | 106.73876 | 10.883754 | A2b | 36 | 12 | 36 |
|
| 01/08/2015 | 2019-2020 |
35 | Quân đoàn 4, KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dương. | 106.73876 | 10.883754 | A2b | 60 | 0 | 25 | DC3 | C | 01/08/2015 | 2019-2020 |
| Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số 258, tổ 5, Khu phố 6, thị trấn Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương. | 106.81638 | 11.31294 | A2b | 42 | 0 | 190 | DC3 | C | 29/07/2010 | 2019-2020 |
| Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lô P9, KCN Nam Tân Uyên, Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương | 106.76079 | 11.06749 | A2b | 42 | 0 | 178 | DC1 | C | 01/01/2011 | 2019-2020 |
2 | KP Khánh Hội, TT Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương | 106.72537 | 10.99506 | A2b | 42 | 0 | 176 | DC3 | K | 26/04/2009 | 2019-2020 |
3 | 75/2 Ấp 2 Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương | 106.74871 | 11.02086 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC3 | C | 26/11/2008 | 2019-2020 |
4 | Khu phố 7, thị trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương | 106.75451 | 11.07643 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC3 | C | 17/11/2011 | 2019-2020 |
5 | Khu phố 6, thị trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương | 106.80187 | 11.07705 | A2b | 43 | 0 | 200 | DC3 | C | 21/11/2010 | 2019-2020 |
6 | Số 57/2,KP Bình Hòa 1, Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương | 106.70963 | 10.99744 | A2b | 36 | 0 | 200 | DC3 | K | 03/11/2009 | 2019-2020 |
7 | Ấp 3, KCN Khánh Bình, P.Khánh Bình,Tân Uyên, Bình Dương | 106.76472 | 11.03639 | A2b | 45 | 0 | 178 | DC3 | C | 01/08/2015 | 2019-2020 |
8 | 194/4A, tổ 5, ấp 4A, Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương | 106.73625 | 11.03768 | A2b | 43 | 0 | 200 | DC1 | C | 28/11/2010 | 2019-2020 |
9 | Số 17/3, tổ 3,KP Khánh Hội, Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương | 106.73096 | 11.00849 | A2b | 45 | 0 | 200 | DC3 | K | 04/06/2009 | 2019-2020 |
10 | 1459C ấp Tân Mỹ, Thái Hòa, Tân Uyên, Bình Dương | 106.75686 | 10.97504 | A2b | 48 | 0 | 200 | DC2 | K | 12/06/2010 | 2019-2020 |
11 | 51/3 tổ 1, ấp 3A, Khánh bình, Tân Uyên, Bình Dương | 106.77824 | 11.04215 | A2b | 42 | 0 | 196 | DC2 | K | 13/12/2010 | 2019-2020 |
12 | KCN Nam Tân Uyên, Đường Khánh Bình 13, Tân Uyên, Bình Dương | 106.74504 | 11.06294 | A2b | 45 | 0 | 36 | DC3 | C | 10/02/2016 | 2019-2020 |
13 | KCN Nam Tân Uyên, Đường Khánh Bình 13, Tân Uyên, Bình Dương | 106.74504 | 11.06294 | A2b | 45 | 0 | 36 | DC3 | C | 10/02/2016 | 2019-2020 |
14 | Công ty gỗ Trường Thành TT Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương | 106.77994 | 11.0803 | A2a | 24 | 0 | 25 | DC3 | K | 12/10/2008 | 2019-2020 |
15 | P.Thạnh Phước, Phước Hải, Tân Uyên, Bình Dương | 106.7551 | 10.990304 | A2b | 42 | 0 | 176 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
16 | Tân Mỹ, Bà Miêu 2 đi vào, Tân Uyên, Bình Dương | 106.84858 | 11.04421 | A2b | 39 | 0 | 187 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
17 | Đường HL409 đi vào , P.Tân Hiệp, KCN-Nam Tân Uyên, Tân Uyên, Bình Dương | 106.74461 | 11.08703 | A2b | 40 | 0 | 189 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
18 | TT.Uyên Hưng, Đường ĐT746, gần công ty Trí gia, Tân Uyên, Bình Dương | 106.77461 | 11.05702 | A2b | 40 | 0 | 25 | DC1 | C | 21/10/2017 | 2019-2020 |
19 | KCN Nam Tân Uyên, Đường Khánh Bình 13, Tân Uyên, Bình Dương | 106.74472 | 11.06164 | A2b | 45 | 0 | 25 | DC2 | C | 31/03/2016 | 2019-2020 |
20 | P.Tân Hiệp , Kp Tân Hội, Tân Uyên, Bình Dương | 106.71241 | 11.03475 | A2b | 36 | 9 | 25 | DC2 | C | 02/07/2017 | 2019-2020 |
21 | Dường DH419- Đường Số 8, KCN-VSip2 Mở rộng, Tân Uyên, Bình Dương | 106.68862 | 11.138238 | A2b | 32 | 0 | 25 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
| Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Dầu Tiếng | 106.3918 | 11.28622 | A2b | 42 |
| 201 | DC1 | C | 03/02/2009 | 2019-2020 |
2 | Tổ 7, KP6, Dầu Tiếng, Bình Dương | 106.36885 | 11.26563 | A2b | 42 |
| 189 | DC3 | C | 17/02/2009 | 2019-2020 |
3 | Khu phố 2, Dầu Tiếng, Bình Dương | 106.36091 | 11.27073 | A2b | 42 |
| 178 | DC3 | C | 12/04/2011 | 2019-2020 |
4 | Tổ 15 số 3 khu phố 6, Dầu Tiếng, Bình Dương | 106.38382 | 11.25636 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 07/06/2010 | 2019-2020 |
5 | Tổ 8, ấp Núi Đất, Định Thành, Dầu Tiếng, Bình Dương | 106.36216 | 11.30193 | A2b | 45 |
| 200 | DC3 | C | 19/12/2010 | 2019-2020 |
6 | TT Dầu Tiếng, đường Hùng Vương, Dầu Tiếng, Bình Dương | 106.36618 | 11.28568 | A2b | 40 |
| 190 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
| Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm VT Thới Hoà,Ấp 2,Thới Hòa, Bến Cát | 106.62829 | 11.07691 | A2b | 27 |
| 198 | DC1 | C | 20/03/2008 | 2019-2020 |
2 | khu 3, Mỹ Phước, Bến Cát | 106.61936 | 11.15137 | A2b | 42 |
| 200 | DC1 | C | 10/07/2010 | 2019-2020 |
3 | Đường 30/4 , Bến Cát, Bình Dương. | 106.59116 | 11.15196 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 07/06/2010 | 2019-2020 |
4 | Ấp An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương. | 106.66437 | 11.12564 | A2b | 43 |
| 168 | DC3 | C | 06/09/2010 | 2019-2020 |
5 | Ấp 2, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương. | 106.6352 | 11.04476 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 25/12/2008 | 2019-2020 |
6 | QL13, Ấp 2, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương. | 106.63178 | 11.05019 | A2b | 36 |
| 158 | DC3 | C | 04/06/2009 | 2019-2020 |
7 | Ấp An Hòa, Hòa lợi, Bến Cát, Bình Dương. | 106.66926 | 11.0892 | A2b | 45.5 |
| 178 | DC3 | C | 02/03/2014 | 2019-2020 |
8 | Số 171, khu phố 4, thị trấn Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương. | 106.61317 | 11.12789 | A2b | 42 |
| 200 | DC3 | C | 06/09/2010 | 2019-2020 |
9 | Khu nhà Liên Việt,KCN Mỹ Phước 1, Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | 106.59666 | 11.11452 | A2b | 45 |
| 200 | DC3 | C | 28/11/2010 | 2019-2020 |
10 | Đường DJ9,Ấp 3B, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương. | 106.64049 | 11.10625 | A2b | 39 |
| 200 | DC3 | C | 07/06/2010 | 2019-2020 |
11 | Khu phố 3, thị trấn Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương. | 106.60492 | 11.14146 | A2b | 37 |
| 193 | DC3 | C | 03/01/2012 | 2019-2020 |
12 | Ấp 4, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương. | 106.64477 | 11.08337 | A2b | 42.5 |
| 200 | DC1 | C | 18/09/2010 | 2019-2020 |
13 | Ấp 6, Thới Hòa B, Bến Cát, Bình Dương. | 106.61537 | 11.11587 | A2b | 45 |
| 184 | DC3 | C | 18/06/2009 | 2019-2020 |
14 | Ấp 2, Tân định, Bến Cát, Bình Dương. | 106.63731 | 11.06061 | A2b | 46 |
| 200 | DC3 | C | 28/11/2010 | 2019-2020 |
15 | Ấp 3, Thới Hoà, Bến Cát, Bình Dương. | 106.62675 | 11.09458 | A2b | 49 |
| 36 | DC3 | C | 13/02/2001 | 2019-2020 |
16 | Đường N4 KCN Mỹ Phước 1, Bến Cát, Bình Dương. | 106.60378 | 11.12883 | A2b | 48 |
| 36 | DC3 | C | 21/06/2006 | 2019-2020 |
17 | Đường D14, KCN-Mỹ phước 1, Thới Hòa, thị trấn Mỹ phước, Bến Cát, Bình Dương. | 106.60445 | 11.1227 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | C | 18/01/2012 | 2019-2020 |
18 | Đường NE6, Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương. | 106.64743 | 11.1196 | A2a | 33 | 12 | 36 | DC3 | C | 01/04/2011 | 2019-2020 |
19 | Đường DL 14, KCN Mỹ Phước 3, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương. | 106.63037 | 11.10662 | A2a | 21 | 16 | 36 | DC3 | K | 15/07/2009 | 2019-2020 |
20 | Đường D14, KCN-Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, thị trấn Mỹ phước, Bến Cát, Bình Dương. | 106.60416 | 11.121804 | A2a | 33 | 12 | 36 | DC3 | C | 18/01/2012 | 2019-2020 |
21 | trên Đường DT 748 gần cần Quang, Phường An Điền hướng đi Long Nguyên, Bến Cát, Bình Dương. | 106.56493 | 11.15201 | A2b | 39 | 0 | 189 | DC2 |
| 29/06/2017 | 2019-2020 |
22 | trên Đường QLộ 13 gần Bện Viện Bến Cát hướng đi vào Bến Tượng, Bến Cát, Bình Dương. | 106.59522 | 11.160168 | A2b | 35 | 0 | 200 | DC2 | C | 29/06/2017 | 2019-2020 |
23 | Thửa đất 677, tờ bản đồ 21, Bến Cát, Phú An, Bến Cát, Bình Dương. | 106.58225 | 11.051851 | A2b | 42 | 0 | 50 | DC2 | C | 30/11/2016 | 2019-2020 |
24 | KDC ấp 1, Mỹ Phước 3, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương. | 106.64833 | 11.110983 | A2b | 40 | 9 | 50 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
25 | KDC Tập Trung Kim Oanh, kp3, P.Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương. | 106.60099 | 11.14742 | A2b | 36 | 9 | 50 | DC2 | C | 04/07/2017 | 2019-2020 |
26 | Đường DE8b, KCN Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương. | 106.63886 | 11.09258 | A2b | 36 | 9 | 50 | DC2 | C | 06/07/2017 | 2019-2020 |
27 | KCN-Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa gần công ty Taisei Bijutsu Printing, Bến Cát, Bình Dương. | 106.65755 | 11.091622 | A2b | 40 | 12 | 50 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
28 | Trên đường TL741- Phường Hòa lợi, Bến Cát, Bình Dương. | 106.66398 | 11.115995 | A2b | 36 | 0 | 50 | DC2 | C | 01/07/2017 | 2019-2020 |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CỘT ĂNGTEN QUY HOẠCH MỚI CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 546 /QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)
STT | Địa điểm lắp đặt (2) | Cột ăng ten (3) | Sử dụng chung cột ăng ten (4) | Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng | ||||||
Địa Chỉ | Kinh độ Long | Vĩ độ Lat | Loại | Quy mô (3.2) | Hiện Trạng | Khả năng dùng chung | ||||
Chiều cao cột | Chiều cao công trình | Diện tích đất sử dụng (m) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Long Nguyên, Bàu Bàng, | 106.567111 | 11.162331 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
2 | Xã Lai Hưng-Bến Tượng, Bàu Bàng, | 106.6141454 | 11.17246395 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
3 | Xã Lai Hưng-VHX-Lai Hưng, Bàu Bàng, | 106.6170189 | 11.19786757 | A2b | 22 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
4 | Xã Long Nguyên, Bàu Bàng, | 106.5703877 | 11.20542763 | A2a | 39 | 12 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
5 | Xã Lai Hưng, Bàu Bàng, | 106.6308 | 11.22041 | A2b | 40 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
6 | KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.631178 | 11.226825 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
7 | KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.596974 | 11.237647 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
8 | Xã Tân Hưng, Bàu Bàng, | 106.675487 | 11.239373 | A2a | 36 | 12 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
9 | KCN-Bàu Bàng,Đường NC-2, Bàu Bàng, | 106.635844 | 11.24114 | A2a | 36 | 12 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
10 | KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.620927 | 11.241159 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
11 | KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.605363 | 11.254418 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
12 | Xã Tân Hưng, Bàu Bàng, | 106.65005 | 11.26263 | A2b | 32 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
13 | KDC-Bàu Bàng, KTDC, Bàu Bàng, | 106.62087 | 11.26355 | A2a | 36 | 12 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
14 | KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.6001172 | 11.2911733 | A2c | 30 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
15 | xã Lai Hưng gần bệnh viên Bến Cát, Bàu Bàng, | 106.600532 | 11.17513 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
16 | xã Long Nguyên, Bàu Bàng, | 106.544355 | 11.182791 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
17 | Viện NC cao su Việt Nam, Bàu Bàng, | 106.6215419 | 11.185895 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
18 | xã Lai Hưng, Bàu Bàng, | 106.60105 | 11.199903 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
19 | Xã Hưng Hòa, Bàu Bàng, | 106.711511 | 11.211955 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
20 | Xã Lai Hưng, Bàu Bàng, | 106.586921 | 11.214322 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
21 | xã Tân Hưng, Bàu Bàng, | 106.701534 | 11.235933 | A2b | 42 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
22 | KCN Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.627239 | 11.253252 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
23 | TT Bầu Bàng, Bàu Bàng, | 106.633134 | 11.266023 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
24 | xã Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.630032 | 11.299109 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
25 | Xã Cây Trường, Bàu Bàng, | 106.563262 | 11.339772 | A2b | 42 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
26 | Xã Trừ văn Thố , Bàu Bàng, | 106.597073 | 11.358248 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
27 | Ấp Bến Thượng, Bàu Bàng, | 106.626914 | 11.170572 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
28 | xã Lai Hưng , Bàu Bàng, | 106.612891 | 11.20608 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
29 | TT Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.624324 | 11.224214 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
30 | Tân Hưng, Bàu Bàng, | 106.665831 | 11.227126 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
31 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.623633 | 11.228339 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
32 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.632445 | 11.232624 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
33 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.622944 | 11.233974 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
34 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.642818 | 11.234093 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
35 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.580235 | 11.237674 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
36 | KCN Bàu Bàng, Bàu Bàng, | 106.627995 | 11.23978 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
37 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.600503 | 11.24655 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
38 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.613259 | 11.247438 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
39 | Tân Hưng, Bàu Bàng, | 106.680238 | 11.252291 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
40 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.629597 | 11.256386 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
41 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.603794 | 11.263062 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
42 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.589955 | 11.272838 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
43 | xã Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.618608 | 11.27571 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
44 | TT-Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.588166 | 11.2821 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
45 | xã Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.616221 | 11.290327 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
46 | Xã Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.659424 | 11.31276 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
47 | Lai Uyên, Bàu Bàng, | 106.63866 | 11.32788 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
48 | xã Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, | 106.624887 | 11.341799 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
49 | Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, | 106.593149 | 11.342294 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
50 | xã Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, | 106.543897 | 11.355336 | A2a | 25 | 16 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
| Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | KCN-Đất Cuốc | 106.8486261 | 11.09875312 | A2b | 39 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
2 | KCN VSip2 Mở rộng | 106.6963798 | 11.15957756 | A2a | 38 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
3 | Xã Tân Bình, KCN-Tân Bình-Cổng Xanh | 106.718239 | 11.185921 | A2b | 40 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
4 | KCN Đất Cuốc | 106.937684 | 11.06896 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
5 | Xã Tân Mỹ | 106.839864 | 11.072083 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
6 | Bình Mỹ | 106.7664207 | 11.15449217 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
7 | ĐT742 – Trại nấm Bào ngư | 106.72016 | 11.165531 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
8 | Xã Bình Mỹ | 106.729313 | 11.183624 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
9 | Xã Thường Tân | 106.87844 | 11.025885 | A2b | 42 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
10 | Bạch Đằng | 106.806761 | 11.032851 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
11 | Xã Thường Tân | 106.889697 | 11.05456 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
12 | Xã Tân Mỹ | 106.820852 | 11.06722 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
13 | Đất Cuốc | 106.832919 | 11.081198 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
14 | Đất Cuốc | 106.843881 | 11.089343 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
15 | Xã Lạc An | 106.918795 | 11.105014 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
16 | Đất Cuốc | 106.841085 | 11.108291 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
17 | Đất Cuốc | 106.86438 | 11.114193 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
18 | Xã Đất Cuốc | 106.8508 | 11.11519 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
19 | Đất Cuốc | 106.8511054 | 11.12693174 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
20 | Đất Cuốc | 106.8623173 | 11.12844962 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
21 | Đất Cuốc | 106.842727 | 11.13245435 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
22 | Xã Tân Thành | 106.867626 | 11.13611 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
23 | Đất Cuốc | 106.8526961 | 11.13626626 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
24 | Xã An Lập | 106.813557 | 11.145713 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
25 | Xã Tân Bình | 106.70837 | 11.158632 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
26 | Xã Tân Bình | 106.701849 | 11.16329 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
27 | Xã Bình Mỹ | 106.738034 | 11.168103 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
28 | Tân Định | 106.898078 | 11.16899434 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
29 | Bình Mỹ | 106.722963 | 11.174404 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
30 | Xã Tân Bình | 106.713332 | 11.182926 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
31 | Xã Tân Bình | 106.699418 | 11.187745 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
32 | Xã Bình Mỹ | 106.73403 | 11.190066 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
33 | Xã Tân Bình | 106.711076 | 11.191209 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
| Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | L745, góc Nhà Thờ, Lái thiêu | 106.7000793 | 10.91157951 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
2 | Đại Lộ BD-Site-6_BDG, Bình Hoà | 106.7130328 | 10.91672962 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
3 | L745-ngã Cây me, Bình Nhâm | 106.691723 | 10.923164 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
4 | KCN VSIP 1 | 106.733675 | 10.92474 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
5 | KCN VSIP 1, đường số 9 Hữu nghị | 106.724113 | 10.924983 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
6 | KCN VSIP 1, đường số 9 Độc lập | 106.728291 | 10.926987 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
7 | KCN VSIP 1 | 106.73302 | 10.930921 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
8 | KCN VSIP 1 | 106.726632 | 10.93227 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
9 | KCN VSIP 1 | 106.721983 | 10.932833 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
10 | KCN VSIP 1 | 106.7330623 | 10.93479232 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
11 | Đường Nhà Búng, Hưng Định | 106.688774 | 10.936993 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
12 | KCN VSIP 1 | 106.712484 | 10.938084 | A2c | 30 |
| 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
13 | KCN Việt Hương 1, Đường D6, Minh Sáng | 106.7178452 | 10.9399352 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
14 | P.Hưng Định | 106.69908 | 10.94067 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
15 | KTDC-Việt Sing | 106.732273 | 10.946618 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
16 | L745-Trường THPT Trịnh Hoài Đức, An Thạnh | 106.6864927 | 10.94807585 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
17 | P.Thuận Giao,Thuận An, Bình Dương | 106.700011 | 10.962804 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
18 | P.Thuận Giao | 106.714552 | 10.96714222 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
19 | Bình Chuẩn, Tsung Chang Industries Vietnam Co., Ltd | 106.7326197 | 10.9887328 | A2a | 39 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
20 | P.Vĩnh Phú | 106.712042 | 10.870548 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
21 | P.Vĩnh Phú | 106.709466 | 10.873742 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
22 | Chợ Vĩnh Phú | 106.702266 | 10.875634 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
23 | P.Vĩnh Phú | 106.703335 | 10.884945 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
24 | P.Vĩnh Phú | 106.709628 | 10.887715 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
25 | P.Bình Hòa | 106.728658 | 10.895406 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
26 | P.Bình Hòa | 106.719963 | 10.897383 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
27 | KCN Đồng An 1 | 106.725354 | 10.898674 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
28 | KCN Đông An 1 | 106.732943 | 10.901408 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
29 | P. Bình Hòa, Cty Liên doanh TNHH Anova | 106.739902 | 10.901708 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
30 | P.Bình Hòa | 106.73714 | 10.90214 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
31 | P.Lái Thiêu | 106.703455 | 10.903967 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
32 | P.Bình Hòa | 106.735259 | 10.906204 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
33 | P.Bình Hòa | 106.719383 | 10.908167 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
34 | P.Bình Hòa | 106.736051 | 10.911734 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
35 | Ngã 3 Cửu long ra cây xăng số 4 | 106.729013 | 10.913531 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
36 | P.Lái Thiêu | 106.709801 | 10.91644 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
37 | P.Bình Hòa | 106.73532 | 10.916488 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
38 | P.Bình Nhâm | 106.699681 | 10.91741 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
39 | KDC Minh Tuấn | 106.7314155 | 10.919691 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
40 | P.Bình Hòa | 106.71916 | 10.919921 | A2a | 19 | 16 | 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
41 | Trường THCS Tân Thới | 106.702002 | 10.921056 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
42 | P.Bình Hòa | 106.727759 | 10.921416 | A2c | 20 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
43 | P.Bình Hòa | 106.733893 | 10.92175 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
44 | KDC 434 | 106.7366357 | 10.92215457 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
45 | Trường THCS Nguyễn Văn Tiết | 106.709261 | 10.922454 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
46 | P.Bình Hòa | 106.741845 | 10.923548 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
47 | Bình Hòa | 106.71949 | 10.92423 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
48 | An Sơn | 106.675376 | 10.925226 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
49 | VSIP1_5 | 106.7353078 | 10.92603459 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
50 | Cảng An Sơn | 106.670079 | 10.926149 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
51 | VSIP1_1 | 106.738449 | 10.927364 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
52 | An Sơn | 106.6725898 | 10.92771244 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
53 | P.Bình Hòa | 106.728278 | 10.929854 | A2c | 20 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
54 | P.Hưng Định | 106.678686 | 10.9305 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
55 | An Sơn | 106.66985 | 10.9306 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
56 | Góc đường số 5-Đại lộ độc lập - KCN VSIP 1 | 106.722092 | 10.930994 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
57 | P.An Phú | 106.742137 | 10.93353 | A2c | 30 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
58 | Thuận Giao | 106.70235 | 10.93437 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
59 | P.An Phú | 106.744981 | 10.935297 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
60 | Chùa Niệm Phật | 106.657441 | 10.935331 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
61 | P.An Phú | 106.74962 | 10.936106 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
62 | An Sơn | 106.665515 | 10.937049 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
63 | P.An Phú | 106.742967 | 10.94016 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
64 | P.Thuận Giao | 106.723469 | 10.941127 | A2a | 25 | 14 | 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
65 | P.An Thạnh | 106.679776 | 10.941133 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
66 | An Sơn | 106.66138 | 10.94134 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
67 | KDC-Việt Sing | 106.737396 | 10.941687 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
68 | Vòng xoay An Phú | 106.743405 | 10.942653 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
69 | P.An Phú | 106.743456 | 10.942774 | A2c | 30 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
70 | P.Hưng Định | 106.703189 | 10.943053 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
71 | KCN Việt Hương | 106.713162 | 10.943546 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
72 | KDC Việt Sing | 106.73818 | 10.944128 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
73 | Thuận Giao | 106.716452 | 10.944432 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
74 | P.An Phú | 106.73401 | 10.944697 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
75 | P.Bình Hòa | 106.722327 | 10.945444 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
76 | Cty TNHH Minh Long 1 | 106.704474 | 10.946708 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
77 | Thuận Giao | 106.701245 | 10.947528 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
78 | Thuận An, Bình Dương | 106.691607 | 10.947669 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
79 | Phường Thuận Giao | 106.7268024 | 10.94831687 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
80 | Chiến Khu An Hòa | 106.721433 | 10.949573 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
81 | P.An Phú | 106.741486 | 10.950281 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
82 | P.An Phú | 106.7462 | 10.950751 | A2c | 30 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
83 | P.An Phú | 106.736508 | 10.951237 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
84 | Bệnh viện Quốc tế Columbia | 106.70926 | 10.951556 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
85 | P.Thuận Giao | 106.701308 | 10.951581 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
86 | P.Thuận Giao | 106.729482 | 10.951737 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
87 | P.An Thạnh | 106.67246 | 10.951783 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
88 | P.Thuận Giao | 106.724207 | 10.953273 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
89 | P.Thuận Giao | 106.720024 | 10.955399 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
90 | P.Thuận Giao | 106.710075 | 10.955481 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
91 | An Phú | 106.7339275 | 10.95565288 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
92 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 106.740583 | 10.955824 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
93 | An Thạnh | 106.697906 | 10.956796 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
94 | P.An Phú | 106.736851 | 10.9591 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
95 | Đường KCN An thạnh | 106.694131 | 10.959542 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
96 | P.An Phú | 106.7331 | 10.961196 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
97 | P.Thuận Giao | 106.720635 | 10.961219 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
98 | An Thạnh | 106.690533° | 10.961674 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
99 | Thuận Giao | 106.716464 | 10.962741 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
100 | P.Thuận Giao | 106.707329 | 10.965528 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
101 | Chợ Phú An | 106.751061 | 10.966309 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
102 | P.Thuận Giao | 106.7111 | 10.9685 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
103 | Thuận Giao | 106.705805 | 10.969581 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
104 | P.Bình Hòa | 106.700739 | 10.970376 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
105 | P.An Phú | 106.731995 | 10.97047 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
106 | N4 Thủ Khoa Huân – Mỹ Phước Tân Vạn | 106.719993 | 10.971055 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
107 | P.An Phú | 106.748101 | 10.971364 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
108 | P.Thuận Giao | 106.708929 | 10.972149 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
109 | P.An Phú | 106.736503 | 10.97525 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
110 | P.Bình Chuẩn | 106.704238 | 10.975292 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
111 | P.Bình Chuẩn | 106.722717 | 10.977448 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
112 | P.Bình Chuẩn | 106.704838 | 10.980575 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
113 | P.Bình Chuẩn | 106.70972 | 10.980743 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
114 | Thuận Giao | 106.700394 | 10.98294 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
115 | P.Bình Chuẩn | 106.705157 | 10.985608 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
116 | Bình Chuẩn | 106.721229 | 10.988222 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
117 | Bình Chuẩn | 106.714024 | 11.002643 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
118 | P.An Phú | 106.73569 | 11.095673 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
119 | P.Vĩnh Phú | 106.702529 | 10.880083 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
120 | P.Vĩnh Phú | 106.696687 | 10.887119 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
121 | P.Lái Thiêu | 106.700737 | 10.898225 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
122 | P.Bình Hòa | 106.739647 | 10.898396 | A2a | 25 | 14 | 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
123 | P.Lái Thiêu | 106.704397 | 10.898482 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
124 | P.Lái Thiêu | 106.706165 | 10.901332 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
125 | P.Lái Thiêu | 106.696955 | 10.907849 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
126 | Bình Hòa | 106.70472 | 10.90892 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
127 | Bình Hòa | 106.7248744 | 10.9108418 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
128 | P.Lái Thiêu | 106.707137 | 10.911896 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
129 | P.Bình Nhâm | 106.697755 | 10.914202 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
130 | Bình Hòa | 106.70704 | 10.921087 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
131 | P.Bình Nhâm | 106.69744 | 10.92226 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
132 | KCN-Vsip-1 | 106.723924 | 10.927883 | A2c | 20 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
133 | VSip1_6 | 106.7194418 | 10.92954592 | A2c | 36 |
| 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
134 | VSip1_6 | 106.715854 | 10.930558 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
135 | VSip1_6 | 106.719179 | 10.93441954 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
136 | VSip1_2 | 106.72799 | 10.934944 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
137 | KCN-Vsip-1 | 106.738602 | 10.93499 | A2c | 20 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
138 | An Thạnh | 106.6789763 | 10.93593651 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
139 | VSip1_3 | 106.733229 | 10.939861 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
140 | KDC-Việt Sing | 106.732794 | 10.94217 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
141 | An Thạnh | 106.681661 | 10.945552 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
142 | Phường Hưng Định | 106.6977 | 10.94832 | A2a | 30 | 14 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
143 | P.An Phú | 106.74689 | 10.957225 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
144 | An Thạnh | 106.6865162 | 10.95727478 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
145 | P.An Phú | 106.727905 | 10.958997 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
146 | Bình Chuẩn | 106.706358 | 10.991256 | A2c | 36 |
| 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
147 | Bình Chuẩn | 106.715231 | 10.993484 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
| Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | P.Hòa Phú | 106.662008 | 11.04436 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2017-2018 |
2 | P.Phú Thọ, đường 30-04 | 106.6823045 | 10.9641333 | A2a | 27 | 16 | 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
3 | P.Phú Hòa, Trần Văn Ơn | 106.675864 | 10.979185 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
4 | P.Hiệp Thành | 106.667917 | 10.995773 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
5 | P.Phú lợi, Ngã 4 Đường Huỳnh Văn Lũy, Mỹ Phước Tân Vạn | 106.676769 | 10.9978 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
6 | P.Hiệp Thành, Phạm Ngọc Thạch | 106.667391 | 11.007035 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
7 | Bệnh Viện 1000 giường Bình Dương, đang xây dựng | 106.6532529 | 11.00972773 | A2a | 30 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
8 | Bệnh Viện 1000 giường Bình Dương | 106.6523722 | 11.01444833 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
9 | P.Định Hòa, Bệnh Viện 1000 giường | 106.6577848 | 11.018565 | A2b | 36 | 0 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
10 | P.Phú Tân , KCN-Kim Huy | 106.710954 | 11.035044 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
11 | P.Phú Tân, ngã 4 Đường Lý Thái Tổ-Tạo lực 1 | 106.699359 | 11.04625 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2017-2018 |
12 | P.Hòa Phú, phía sau nhà Toyota trụ Viettel | 106.68141 | 11.048678 | A2c | 8m | 14 | 16 | DC1 | C | 2017-2018 |
13 | P.Hòa Phú | 106.672618 | 11.049607 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC1 | C | 2017-2018 |
14 | P.Hòa Phú, Trường Quốc Tế Miền Đông cổng phía sau | 106.663136 | 11.051029 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC1 | C | 2017-2018 |
15 | P.Hòa Phú | 106.684434 | 11.053374 | A2c | 9 | 14 | 16 | DC1 | C | 2017-2018 |
16 | P.Hòa Phú | 106.684726 | 11.0538 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
17 | P.Hòa Phú, sân banh trước Tòa nhà Công vụ | 106.686329 | 11.05532 | A2c | 6 | 14 | 16 | DC2 | C | 2017-2018 |
18 | P.Hòa Phú, Khu Dân cư Đại Quốc Tế Miền Đông | 106.667059 | 11.060123 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
19 | P.Hòa Phú | 106.682315 | 11.060205 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
20 | Đối diện dãy nhà Becamex IDJ | 106.676884 | 11.06854 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
21 | P,Hòa Phú | 106.682513 | 11.072688 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
22 | KCN-VSip 2, Đường Vành đai 1 | 106.675927 | 11.080505 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
23 | KCN-VSip 2, Đường Lê Hoàng -Đường Vành đai 2 | 106.680685 | 11.091521 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
24 | KCN-Đồng An 2 , Đất Tổ điện, có sẵn cột Viettel | 106.683233 | 11.10612 | A2c | 22 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
25 | KCN Vsip 2 | 106.671124 | 11.107096 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
26 | P,Phú Thọ | 106.66108 | 10.948247 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
27 | Nhà máy đường Bình Dương | 106.665444 | 10.954042 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
28 | Phú Thọ | 106.6631334 | 10.95664683 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
29 | Phú Thọ | 106.659461 | 10.958967 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
30 | P.Phú Thọ | 106.666227 | 10.961546 | A2b | 33 | 16 | 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
31 | P.Chánh Nghĩa | 106.664147 | 10.967266 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
32 | Phú Hòa | 106.68125 | 10.969273 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
33 | Trường CĐ Y tế Bình Dương | 106.684198 | 10.971064 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
34 | P.Chánh Nghĩa | 106.663396 | 10.971307 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
35 | P.Phú Hòa | 106.686712 | 10.973588 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
36 | P.Phú Hòa | 106.694071 | 10.976102 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
37 | Công ty Shija | 106.698263 | 10.979604 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
38 | P.Phú Cường | 106.664483 | 10.979952 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
39 | P.Chánh Mỹ | 106.634844 | 10.981273 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
40 | P.Phú Hòa | 106.694802 | 10.982155 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
41 | Phú Cường | 106.652762 | 10.983757 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
42 | P.Phú Lợi | 106.67568 | 10.985511 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
43 | P.Hiệp Thành | 106.660987 | 10.986131 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
44 | Phú Cường | 106.6644136 | 10.98682809 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
45 | Tòa nhà BigC | 106.664355 | 10.986835 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
46 | Kp8 | 106.687903 | 10.986957 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
47 | P.Chánh Mỹ | 106.635722 | 10.987448 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
48 | P.Hiệp Thành | 106.6569 | 10.98762 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
49 | P.Phú Lợi | 106.678598 | 10.988657 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
50 | P.Hiệp Thành | 106.663967 | 10.988773 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
51 | P.Phú Lợi | 106.685348 | 10.988972 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
52 | P.Phú Cường | 106.660279 | 10.989214 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
53 | Phú lợi | 106.665902 | 10.989612 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
54 | UDBN phường Phú Lợi ngã 3 phú Thuận | 106.674366 | 10.990386 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
55 | Phú Lợi | 106.6743091 | 10.99073418 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
56 | P.Chánh Mỹ | 106.632971 | 10.992061 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
57 | Phường Phú Lợi | 106.676646 | 10.993782 | A2a | 30 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
58 | Phú Hòa | 106.6801188 | 10.99387635 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
59 | Hiệp Thành | 106.659588 | 10.994742 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
60 | P.Hiệp Thành | 106.672604 | 10.994967 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
61 | Khu BT Chánh Mỹ | 106.623215 | 10.99512 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
62 | N3 Mỹ Phước Tân Vạn – Tạo lực 1 | 106.682868 | 10.996468 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
63 | P.Hiệp Thành | 106.664219 | 10.997817 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
64 | Phú Hòa | 106.6921342 | 10.99806399 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
65 | P.Thương Bình Hiệp | 106.637356 | 10.998232 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
66 | P.Phú Lợi | 106.677371 | 11.000206 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
67 | Cầu Bà Cô | 106.630786 | 11.000454 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
68 | P.Hiệp Thành | 106.657 | 11.001206 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
69 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 106.661879 | 11.00148 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
70 | Bệnh viện Vạn Phúc | 106.638751 | 11.003882 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
71 | P.Phú Lợi | 106.690259 | 11.003922 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
72 | P.Tương Bình Hiệp | 106.624478 | 11.004921 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
73 | N4 Mỹ Phước Tân Vạn – Huỳnh Văn Lũy | 106.676863 | 11.005109 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
74 | P.Hiệp Thành | 106.661716 | 11.005255 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
75 | P.Hiệp Thành | 106.650171 | 11.006069 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
76 | Phú Mỹ | 106.68109 | 11.008046 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
77 | KCN Đại Đăng | 106.682868 | 11.009943 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
78 | Phường Định Hòa | 106.662396 | 11.01062 | A2a | 38 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
79 | P.Phú Mỹ | 106.670076 | 11.011067 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
80 | Ngã 4 Lò lu | 106.622657 | 11.013908 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
81 | Trường An Mỹ | 106.68231 | 11.017531 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
82 | P.Tương Bình Hiệp | 106.64179 | 11.019115 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
83 | P.Phú Mỹ | 106.663724 | 11.020799 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
84 | P.Tương Bình Hiệp | 106.65268 | 11.02154 | A2b | 40 | 0 | 176 | DC2 | C | 2017-2018 |
85 | Phú Mỹ | 106.684298 | 11.023082 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
86 | P.Định Hòa | 106.66879 | 11.025618 | A2b | 40 | 0 | 176 | DC2 | C | 2017-2018 |
87 | Phú Mỹ | 106.690922 | 11.027792 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
88 | Hòa Phú | 106.70123 | 11.030955 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
89 | Gạch Anh Thái Sơn | 106.652355 | 11.031473 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
90 | Định Hòa | 106.657431 | 11.032089 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
91 | P.Định Hòa | 106.669328 | 11.033053 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
92 | Phường Hòa Phú | 106.67946 | 11.033413 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
93 | Phú Mỹ | 106.687984 | 11.034329 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
94 | P.Phú Tân | 106.690296 | 11.039796 | A2c | 20 | 14 | 16 | DC2 | C | 2017-2018 |
95 | P.Phú Tân | 106.700227 | 11.04035 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
96 | P.Phú Tân | 106.708045 | 11.041192 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
97 | Hòa Phú | 106.6696 | 11.043087 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
98 | P.Hòa Phú | 106.662008 | 11.04436 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
99 | Phường Hòa Phú | 106.680959 | 11.044745 | A2a | 40 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
100 | P.Phú Tân | 106.69254 | 11.045435 | A2c | 20 | 14 | 16 | DC2 | C | 2017-2018 |
101 | P.Hòa Phú | 106.656963 | 11.04707 | A2a | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
102 | Tp mới | 106.682956 | 11.05076 | A2c | 9 | 14 | 16 | DC2 | C | 2017-2018 |
103 | P.Hòa Phú | 106.676274 | 11.052065 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
104 | Phường Hòa Phú | 106.670647 | 11.056165 | A2a | 40 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
105 | P.Phú Tân | 106.695285 | 11.058654 | A2c | 20 | 14 | 16 | DC2 | C | 2017-2018 |
106 | Hòa Phú | 106.693016 | 11.059033 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
107 | P. Phú Tân | 106.69617 | 11.060131 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
108 | P.Hòa Phú | 106.691253 | 11.060609 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
109 | P.Hòa Phú | 106.674724 | 11.062089 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
110 | Hòa Phú | 106.686713 | 11.064232 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
111 | P.Hòa Phú | 106.67111 | 11.070251 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
112 | Phú Chánh | 106.694798 | 11.07069 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
113 | P.Hòa Phú | 106.68219 | 11.072284 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
114 | P.Hòa Phú | 106.668175 | 11.073443 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
115 | P.Hòa Phú | 106.677308 | 11.07527 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
116 | P.Hòa Phú | 106.673238 | 11.077258 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
117 | P.Hòa Phú | 106.675703 | 11.077749 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
118 | P.Hòa Phú | 106.669 | 11.07997 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
119 | Phường Hòa Phú | 106.690258 | 11.080375 | A2c | 20 | 14 | 16 | DC2 | C | 2017-2018 |
120 | P.Hòa Phú | 106.670133 | 11.084757 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
121 | Phường Hòa Phú | 106.681434 | 11.08679 | A2b | 20 | 0 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
122 | P.Hòa Phú | 106.675508 | 11.091755 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
123 | P.Hòa Phú | 106.677669 | 11.102145 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
124 | P.Định Hòa | 11.03198 | 106.6517 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
125 | Hòa Phú | 106.657237 | 106.657237 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2017-2018 |
126 | P.Phú Mỹ | 106.682772 | 11.001259 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
127 | Hiệp Thành | 106.68247 | 11.0031843 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
128 | P.Phú Mỹ | 106.703699 | 11.003621 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
129 | P.Phú Mỹ | 106.672604 | 11.00643 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
130 | Phú Mỹ | 106.686739 | 11.01222 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
131 | P.Phú Mỹ | 106.679804 | 11.012778 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
132 | P.Phú Mỹ | 106.670748 | 11.017844 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
133 | P.Phú Mỹ | 106.686176 | 11.018688 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
134 | P.Phú Mỹ | 106.699603 | 11.01938 | A2b | 36 | 0 | 176 | DC1 | C | 2019-2020 |
135 | P.Phú Mỹ | 106.678458 | 11.020256 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
136 | P.Phú Mỹ | 106.686055 | 11.027974 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
137 | P. Định Hòa | 106.64653 | 11.035281 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
138 | Đinh Hòa | 106.6662726 | 11.04841838 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC1 | C | 2019-2020 |
139 | Phường Phú Tân | 106.697305 | 11.050353 | A2a | 36 | 16 | 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
140 | Hòa Phú | 106.658161 | 11.051085 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
141 | P.Hòa Phú | 106.684726 | 11.0538 | A2c | 30 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
142 | Hòa Phú | 106.664659 | 11.055421 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
143 | Phường Hòa Phú | 106.684933 | 11.05981 | A2c | 20 | 14 | 16 | DC2 | C | 2019-2020 |
144 | Hòa Phú | 106.677706 | 11.060053 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
145 | Hòa Phú | 106.657771 | 11.063928 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
146 | Hòa Phú | 106.676604 | 11.064281 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
147 | Hòa Phú | 106.674886 | 11.071681 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
148 | P.Hòa Phú | 106.6747 | 11.084826 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
149 | P.Hiệp Thành | 106.5666 | 11.0943 | A2c | 36 | 0 | 35 | DC2 | C | 2019-2020 |
| Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | An Bình | 106.7591781 | 10.89038902 | A2a | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
2 | Lý Thường Kiệt, đường số 81-TDC Sóng thần 2 | 106.758238 | 10.907591 | A2a | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
3 | Tân Đông Hiệp | 106.787279 | 10.915875 | A2b | 42 |
| 170 | DC1 | C | 2017-2018 |
4 | Tân Đông Hiệp | 106.7626999 | 10.92250351 | A2a | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
5 | Tân Đông Hiệp-Đông Tân | 106.7491003 | 10.9243203 | A2b | 40 |
| 170 | DC1 | C | 2017-2018 |
6 | Tân Bình | 106.75587 | 10.9383 | A2a | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
7 | An Bình, Bình Đường | 106.753292 | 10.866434 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
8 | Đông Hòa, Khu thực nghiệm ĐH Nông Lâm | 106.784319 | 10.871323 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
9 | An Bình | 106.754224 | 10.872543 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
10 | Đông Hòa, Làng ĐH Thủ Đức | 106.798868 | 10.873894 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
11 | An Bình, cầu vượt Sóng thần | 106.751142 | 10.874637 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
12 | An Bình | 106.755796 | 10.876818 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
13 | An Bình, Cầu vượt Sóng Thần | 106.756986 | 10.87933 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
14 | An Bình, Khu phố 5 | 106.753732 | 10.883693 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
15 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.75244 | 10.8871 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
16 | An Bình | 106.756196 | 10.887966 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
17 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.76455 | 10.889861 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
18 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.744834 | 10.89366 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
19 | Tân Đông Hiệp, DNTN Chẩn Nam | 106.781144 | 10.895007 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
20 | Cty TNHH EINS Vina -đường Thống Nhất | 106.74518 | 10.89639 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
21 | Trung tâm Đào tạo lái xe Sóng Thần | 106.760467 | 10.899766 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
22 | Khu du lịch Thủy Châu, Bình Thắng | 106.826771 | 10.900023 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
23 | Tân Đông Hiệp , Công ty TNHH Sơn Toa Việt Nam | 106.78676 | 10.9028 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
24 | Nhà thờ Dĩ An | 106.77453 | 10.90436 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
25 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.75166 | 10.906646 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
26 | KCN-Sóng Thần 1 | 106.744764 | 10.911535 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
27 | Tân Đông Hiệp, Đông Chiêu | 106.755348 | 10.917482 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
28 | Tân Đông Hiệp | 106.755344 | 10.917656 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
29 | Tân Đông Hiệp | 106.774218 | 10.922436 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
30 | Tân Đông Hiệp | 106.755225 | 10.923118 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
31 | Tân Đông Hiệp | 106.75285 | 10.926309 | A2a | 36 | 14 | 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
32 | Tân Đông Hiệp , Cty Lên men lạnh Hoàng Long | 106.78054 | 10.930709 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
33 | Tân Bình, Cty Kính nổi Viglacera | 106.748601 | 10.93085 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
34 | Tân Đông Hiệp | 106.774332 | 10.931153 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
35 | Khu phố 2 | 106.750073 | 10.939632 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
36 | An Bình | 106.755884 | 10.869671 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
37 | Đông Hòa | 106.79366 | 10.873193 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
38 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.750544 | 10.874134 | A2c | 6 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
39 | An Bình | 106.760632 | 10.87629 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
40 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.7532 | 10.879408 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
41 | An Bình | 106.755824 | 10.882073 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
42 | Bình Thắng | 106.81392 | 10.882811 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
43 | Đông Hòa | 106.809747 | 10.883703 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
44 | An Bình | 106.744469 | 10.883889 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
45 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.748005 | 10.884662 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
46 | Đông Hòa | 106.79902 | 10.885144 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
47 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.757552 | 10.885242 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
48 | Đông Hòa | 106.782656 | 10.886556 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
49 | Bình Thắng | 106.806228 | 10.887136 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
50 | Đông Hòa | 106.793736 | 10.887567 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
51 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.761078 | 10.88798 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
52 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.742341 | 10.888086 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
53 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.763112 | 10.888835 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
54 | Đông Hòa | 106.807329 | 10.891467 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
55 | Bình An | 106.82022 | 10.891975 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
56 | Tân Đông Hòa | 106.775312 | 10.892545 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
57 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.749876 | 10.892572 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
58 | Tân Đông Hòa | 106.779326 | 10.893162 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
59 | Tân Đông Hiệp A | 106.794988 | 10.893206 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
60 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.760275 | 10.894102 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
61 | Bình Thắng | 106.809833 | 10.894386 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
62 | Tân Đông Hiệp A | 106.798678 | 10.895245 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
63 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.775731 | 10.896678 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
64 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.757075 | 10.896897 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
65 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.749597 | 10.89838 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
66 | Tân Đông Hòa | 106.781564 | 10.898502 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
67 | Bình An | 106.823503 | 10.898941 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
68 | Tân Đông Hiệp A | 106.794226 | 10.899312 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
69 | Bình An | 106.813971 | 10.899464 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
70 | Bình An | 106.828632 | 10.899474 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
71 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.743274 | 10.899934 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
72 | Tân Đông Hòa | 106.788519 | 10.899947 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
73 | Tân Đông Hiệp | 106.772311 | 10.900403 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
74 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.746957 | 10.900574 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
75 | An Bình | 106.804394 | 10.901077 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
76 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.755779 | 10.902615 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
77 | Tân Đông Hiệp A | 106.782642 | 10.902701 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
78 | Tân Đông Hiệp | 106.772272 | 10.902846 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
79 | Tân Đông Hiệp | 106.779672 | 10.902848 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
80 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.74494 | 10.904162 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
81 | An Bình | 106.800018 | 10.904395 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
82 | Bình An | 106.808954 | 10.90468 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
83 | Tân Đông Hiệp | 106.778546 | 10.905628 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
84 | Tân Đông Hiệp | 106.775851 | 10.907328 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
85 | Tân Đông Hiệp | 106.764077 | 10.908908 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
86 | Tân Đông Hiệp | 106.77395 | 10.909322 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
87 | Tân Đông Hiệp | 106.75687 | 10.909965 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
88 | Bình An | 106.802296 | 10.910003 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
89 | Tân Đông Hiệp | 106.792811 | 10.913217 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
90 | Bình An | 106.799614 | 10.913348 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
91 | Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 106.75546 | 10.913488 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
92 | Tân Đông Hiệp | 106.749009 | 10.913674 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
93 | Tân Đông Hiêp | 106.744901 | 10.915359 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
94 | Tân Đông Hiệp B | 106.781575 | 10.915482 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
95 | Tân Đông Hiệp B | 106.797039 | 10.916888 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
96 | Tân Đông Hiệp B | 106.775788 | 10.917065 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
97 | Tân Đông Hiệp | 106.764034 | 10.917432 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
98 | Tân Đông Hiệp | 106.755344 | 10.917656 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
99 | Tân Đông Hiêp | 106.74533 | 10.919343 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
100 | Tân Đông Hiệp | 106.751045 | 10.919868 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
101 | Tân Đông Hiệp | 106.7605228 | 10.92065384 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
102 | Tân Đông Hiêp | 106.745223 | 10.922455 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
103 | Tân Đông Hiệp | 106.77944 | 10.925377 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
104 | Tân Đông Hiệp B | 106.78521 | 10.926868 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
105 | Tân Đông Hiệp B | 106.762708 | 10.927518 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
106 | Tân Đông Hiệp | 106.7495169 | 10.92835123 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
107 | Tân Bình | 106.757468 | 10.932224 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
108 | Tân Đông Hiệp B | 106.76868 | 10.932898 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
109 | Tân Bình | 106.762372 | 10.942303 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
110 | Tân Bình | 106.749817 | 10.94249 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
111 | Tân Bình | 106.754104 | 10.951045 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
| Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Tân Bình | 106.748 | 10.9457 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
2 | P.Thạnh Phước, Phước Hải | 106.755159 | 10.990393 | A2a | 38 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
3 | Tân Vĩnh Hiệp | 106.72629 | 11.03713 | A2a | 38 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
4 | KCN-Nam Tân Uyên | 106.744883 | 11.051822 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
5 | Nam Tân Uyên | 106.7746 | 11.05711 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
6 | P.Uyên Hưng, KCN-Nam Tân Uyên | 106.76754 | 11.0831 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
7 | Hội Nghĩa | 106.776026 | 11.094431 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
8 | KCN VSip 2 Mở rộng | 106.7006 | 11.1049 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
9 | KCN Vsip 2 Mở rộng | 106.683394 | 11.115272 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
10 | KCN Vsip 2 Mở rộng | 106.697276 | 11.124208 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
11 | KCN_Vsip-2 Mở Rộng | 106.705315 | 11.12584 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
12 | KCN-Vsip 2 Mở rộng, Đường Số 8 | 106.6886177 | 11.13823766 | A2a | 32 | 14 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
13 | KCN Vsip 2 Mở rộng | 106.700328 | 11.144892 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
14 | Chùa Hưng Long Tự | 106.770458 | 10.987958 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
15 | DNTN gạch ngói Thạnh Phước | 106.768805 | 10.998111 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
16 | Khu du lịch Hồ Nam | 106.749472 | 11.00603 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
17 | P.Thạnh Phước | 106.754840 | 11.010347 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
18 | ĐT746 - Cty TNHH Đại Hưng | 106.77677 | 11.018425 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
19 | P.Khánh Bình | 106.753086 | 11.026459 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
20 | Phường Khánh Bình | 106.7471527 | 11.03302418 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
21 | Phường Khánh Bình | 106.7532 | 11.0383 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
22 | Cầu Bạch Đằng | 106.79146 | 11.047527 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
23 | P.Tân Hiệp | 106.732716 | 11.048661 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
24 | P.Tân Hiệp | 106.739873 | 11.050352 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
25 | Bạch Đằng | 106.788618 | 11.051179 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
26 | CH xăng dầu Nam Tân Uyên | 106.752372 | 11.055597 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
27 | P.Tân hiệp | 106.73294 | 11.055758 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
28 | P.Uyên Hưng | 106.763134 | 11.057925 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
29 | P.Tân hiệp | 106.717282 | 11.058295 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
30 | P.Tân Hiệp | 106.756369 | 11.060267 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
31 | Phường Phú Chánh | 106.705613 | 11.06107 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
32 | P.Tân Hiệp | 106.753311 | 11.067511 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
33 | Công ty Đại Hòa | 106.773819 | 11.070989 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
34 | Phương Uyên Hưng | 106.789541 | 11.071698 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
35 | Tân Mỹ | 106.8221 | 11.0721 | A2b | 42 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
36 | Phú Chánh | 106.704108 | 11.072604 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
37 | P.Tân Hiệp | 106.715606 | 11.074705 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
38 | P.Tân Hiệp | 106.732858 | 11.075647 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
39 | P.Uyên Hưng | 106.771732 | 11.076877 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
40 | Vĩnh Tân | 106.704527 | 11.08150528 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
41 | P.Tân Hiệp | 106.756859 | 11.082045 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
42 | KCN-Nam Tân Uyên Mở Rộng | 106.775282 | 11.086405 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
43 | Casumina Bình Dương | 106.761492 | 11.08951 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
44 | P.Uyên Hưng | 106.791965 | 11.0955 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
45 | Vĩnh Tân | 106.692014 | 11.097244 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
46 | Vĩnh Tân | 106.709952 | 11.098207 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
47 | DH-409 Tân Hiệp | 106.72237 | 11.099352 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
48 | Vĩnh Tân | 106.72151 | 11.100261 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
49 | Hội nghĩa | 106.786315 | 11.102117 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
50 | Vĩnh Tân | 106.70579 | 11.121213 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
51 | Vĩnh Tân | 106.67302 | 11.151425 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
52 | Phía sau KCN-Tân Bình-cổng xanh | 106.71474 | 11.199578 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
53 | P.Thái hòa | 106.762375 | 10.981711 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
54 | P.Thái Hòa | 106.754729 | 10.982667 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
55 | P.Uyên Hưng | 106.748422 | 10.988131 | A2c | 30 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
56 | P.Thạnh Phước | 106.766568 | 10.990281 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
57 | P.Tân Phước Khánh | 106.690917 | 10.991856 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
58 | P.Thái Hòa | 106.760738 | 10.994415 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
59 | P.Thạnh Phước | 106.754157 | 10.997404 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
60 | Tân Phước Khánh | 106.748293 | 10.998021 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
61 | P.Tân Phước Khánh | 106.733752 | 11.00008 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
62 | Tân Vĩnh Hiệp | 106.698105 | 11.003429 | A2b | 42 |
| 200 | DC1 | C | 2019-2020 |
63 | P.Thạnh Phước | 106.758569 | 11.004558 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
64 | Tân Hiệp | 106.705944 | 11.010438 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
65 | Tân Vĩnh Hiệp | 106.714861 | 11.010865 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
66 | P.Thạch Phước | 106.761812 | 11.013122 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
67 | Tân Phước Khánh | 106.7392847 | 11.01322271 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
68 | Tân Phước Khánh | 106.727077 | 11.015709 | A2c | 36 |
| 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
69 | Tân Vĩnh Hiệp | 106.711468 | 11.016781 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
70 | Tân Phước Khánh | 106.7626222 | 11.01787463 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
71 | Tân Phước Khánh | 106.756199 | 11.019283 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
72 | P.Thạnh Phước | 106.765368 | 11.0233 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
73 | Tân Vĩnh Hiệp | 106.713476 | 11.024089 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
74 | Thạnh Phước | 106.770088 | 11.024938 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
75 | P.Khánh Bình | 106.737224 | 11.028655 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
76 | P.Thạnh Phước | 106.773956 | 11.030293 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
77 | Tân Vĩnh Hiệp | 106.7162222 | 11.03125479 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
78 | P.Khánh Bình | 106.770529 | 11.039157 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
79 | Tân Vĩnh Hiệp | 106.71493 | 11.039909 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
80 | Khánh Bình | 106.7225091 | 11.04022111 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
81 | KCN Khánh Bình | 106.759266 | 11.040985 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
82 | KCN Khánh Bình | 106.745569 | 11.043073 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
83 | KCN Khánh Bình | 106.752961 | 11.044534 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
84 | Khánh Bình | 106.7328538 | 11.04482793 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
85 | KCN Khánh Bình | 106.7653803 | 11.0460651 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
86 | P.Tân Hiệp | 106.724519 | 11.049295 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
87 | P.Khánh Bình | 106.772759 | 11.049977 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
88 | TT Uyên Hưng | 106.768395 | 11.053007 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
89 | P.Uyên Hưng | 106.78072 | 11.054138 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
90 | TT Uyên Hưng | 106.7913027 | 11.0562793 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
91 | KCN Nam Tân Uyên | 106.738798 | 11.056532 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
92 | TT Uyên Hưng | 106.79225 | 11.060922 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
93 | P.Uyên Hưng | 106.785364 | 11.061006 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
94 | Phường Tân Hiêp | 106.745047 | 11.062941 | A2b | 42 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
95 | P.Tân Hiêp | 106.75154 | 11.06314 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
96 | P.Tân Hiệp | 106.739036 | 11.063801 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
97 | P.Phú Chánh | 106.709033 | 11.064199 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
98 | P. Khánh Bình | 106.76715 | 11.064247 | A2a | 38 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
99 | TT Uyên Hưng | 106.776242 | 11.065119 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
100 | P.Tân Hiệp | 106.721987 | 11.065621 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
101 | Phú Chánh | 106.701587 | 11.06596741 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
102 | P.Thạnh Phước | 106.805173 | 11.066448 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
103 | Vĩnh Tân | 106.7148479 | 11.06654562 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
104 | P.Uyên Hưng | 106.792813 | 11.066892 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
105 | TT Uyên Hưng | 106.7850255 | 11.06775721 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
106 | P.Tân Hiệp | 106.745457 | 11.068563 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
107 | P.Tân Hiệp | 106.735615 | 11.069247 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
108 | KCN Khánh Bình | 106.7686798 | 11.06940173 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
109 | P.Uyên Hưng | 106.782223 | 11.070654 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
110 | P.Uyên Hưng | 106.798008 | 11.070742 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
111 | P.Uyên Hưng | 106.8108 | 11.07108 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
112 | P.Uyên Hưng | 106.796306 | 11.076487 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
113 | P.Uyên Hưng | 106.787797 | 11.076737 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
114 | Xã Phú Chánh | 106.708543 | 11.077157 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
115 | P.Tân Hiệp | 106.738447 | 11.07935 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
116 | P.Uyên Hưng | 106.7916 | 11.0794 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
117 | P.phú Chánh | 106.694738 | 11.081047 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
118 | P.Uyên Hưng | 106.78749 | 11.08253 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
119 | P.Phú Chánh | 106.712957 | 11.084239 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
120 | P.Uyên Hưng | 106.79793 | 11.08475 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
121 | P.Uyên Hưng | 106.812265 | 11.086106 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
122 | Xã Tân Mỹ | 106.868904 | 11.087928 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
123 | P.Uyên Hưng | 106.78837 | 11.08859 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
124 | P.Uyên Hưng | 106.783967 | 11.088994 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
125 | P.Hội Nghĩa | 106.779221 | 11.089726 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
126 | P.Khánh Bình | 106.768623 | 11.090463 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
127 | P.Uyên Hưng | 106.783112 | 11.091509 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
128 | Khánh Bình | 106.7498254 | 11.09390204 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
129 | P.Uyên Hưng | 106.7862 | 11.09566 | A2c | 30 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
130 | Hội nghĩa | 106.765369 | 11.095883 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
131 | Hội nghĩa | 106.76929 | 11.096558 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
132 | P.Uyên Hưng | 106.782184 | 11.098132 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
133 | Hội nghĩa | 106.743287 | 11.099026 | A2b | 40 |
| 187 | DC2 | C | 2019-2020 |
134 | P.Uyên Hưng | 106.77662 | 11.100717 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
135 | Hội nghĩa | 106.76969 | 11.100795 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
136 | Khánh Bình | 106.753751 | 11.101045 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
137 | P.Uyên Hưng | 106.78618 | 11.102349 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
138 | Vĩnh Tân | 106.6935935 | 11.10329062 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
139 | Phường Thới Hòa | 106.626459 | 11.104578 | A2a | 36 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
140 | Vĩnh Tân | 106.701722 | 11.112404 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
141 | Hội nghĩa | 106.764589 | 11.119398 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
142 | Vĩnh Tân | 106.698754 | 11.120011 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
143 | Vĩnh Tân | 106.690348 | 11.121171 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
144 | Vĩnh Tân | 106.68858 | 11.12819 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
145 | Vĩnh Tân | 106.698402 | 11.132141 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
146 | Vĩnh Tân | 106.70589 | 11.1373 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
147 | Vĩnh Tân | 106.684202 | 11.14305 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
148 | Vĩnh Tân | 106.702452 | 11.146157 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
149 | Vĩnh Tân | 106.689487 | 11.150509 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
150 | Vĩnh Tân | 106.7021405 | 11.15124493 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
151 | Vĩnh Tân | 106.67598 | 11.169145 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
152 | Vĩnh Tân | 106.649527 | 11.18538 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
153 | KDC Bình Mỹ 2 | 106.675607 | 11.204094 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
154 | P. Tân Hiệp | 106.722992 | 11.072789° | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
| Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | KCN-Thanh An | 106.39104 | 11.2146 | A2b | 42 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
2 | Xã Minh Tân | 106.5007849 | 11.4325446 | A2b | 40 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
3 | Đường Hùng Dương | 106.3661751 | 11.28568011 | A2b | 40 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
4 | Xã Minh Hòa | 106.4949002 | 11.46628022 | A2b | 40 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
5 | Xã Minh Tân | 106.465551 | 11.4206 | A2b | 40 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
6 | Xã Định Thành | 106.423211 | 11.381156 | A2c | 36 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
7 | Xã Minh Hòa, Hồ Dầu tiếng | 106.387307 | 11.427531 | A2b | 42 |
| 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
8 | Trạm xăng dầu Bến Súc | 106.434345 | 11.175538 | A2c | 36 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
9 | Xã Thanh Tuyền | 106.475679 | 11.159448 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
10 | Xã Thanh Tuyền | 106.449786 | 11.156509 | A2c | 36 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
11 | Xã Hoà Thành | 106.387058 | 11.429013 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
12 | Xã Định Thành | 106.350758 | 11.326709 | A2b | 40 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
13 | CA huyện Dầu Tiếng | 106.37534 | 11.281709 | A2b | 42 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
14 | TTrấn Dầu tiếng | 106.360394 | 11.283907 | A2a | 25 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
15 | Xã Thanh Tuyền | 106.503406 | 11.14883 | A2a | 25 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
16 | Xã Thanh An | 106.4092 | 11.191131 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
17 | Xã Minh Hòa | 106.434429 | 11.439302 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
18 | Xã Định Hiệp | 106.417165 | 11.321026 | A2a | 25 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
19 | TT Dầu Tiếng | 106.375 | 11.293062 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2017-2018 |
20 | Bến Chùa | 106.43886 | 11.165008 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
21 | An Lập | 106.46435 | 11.196101 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
22 | Long Hòa | 106.5043601 | 11.30503925 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
23 | TT Dầu Tiếng | 106.385505 | 11.26993 | A2c | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
24 | TT Dầu Tiếng | 106.384003 | 11.297084 | A2a | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
25 | TT Dầu Tiếng | 106.360153 | 11.291628 | A2c | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2017-2018 |
26 | Khu du lịch Núi cậu Dầu Tiếng | 106.350758 | 11.326709 | A2b | 42 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
27 | Xã Thanh Tuyền | 106.455644 | 11.165025 | A2a | 25 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
28 | TT Dầu Tiếng | 106.368667 | 11.273419 | A2a | 36 | 16 | 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
29 | Xã Định Hiệp | 106.40916 | 11.2798 | A2b | 36 | 16 | 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
30 | TT Dầu Tiếng | 106.362532 | 11.249352 | A2a | 36 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
31 | Xã Minh Tân | 106.507393 | 11.394548 | A2b | 42 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
32 | TT Dầu Tiếng | 106.357711 | 11.274039 | A2c | 36 |
| 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
33 | Định Thanh | 106.358509 | 11.320686 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
34 | Xã Định An | 106.4241 | 11.41052 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
35 | Xã Định Thành | 106.350536 | 11.298521 | A2b | 42 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
36 | Xã Long Hòa | 106.46279 | 11.34242 | A2b | 42 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
37 | Xã Minh Thạnh | 106.519806 | 11.453036 | A2b | 42 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
38 | Xã Thanh Tuyền | 106.520338 | 11.167995 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
39 | Xã An Lập | 106.50033 | 11.170203 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
40 | Xã An Lập | 106.514702 | 11.205968 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
41 | Xã Thanh An | 106.43211 | 11.189497 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
42 | Xã Thanh An | 106.405657 | 11.244861 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
43 | Xã Định Hiệp | 106.448218 | 11.325481 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
44 | Xã Long Hòa | 106.47623 | 11.308118 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
45 | Xã Long Hòa | 106.47211 | 11.28986 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
46 | Xã Định Hiệp | 106.441221 | 11.284235 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
47 | Xã Định Hiệp | 106.4285 | 11.262759 | A2a | 25 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
48 | TT Dầu Tiếng | 106.372385 | 11.311022 | A2c | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
49 | Xã Long Tân | 106.517136 | 11.274727 | A2b | 36 | 14 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
50 | Tại khu Du lịch KDL-Champa-DT | 106.423211 | 11.381156 | A2b | 42 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
51 | Xã Thanh An | 106.435674 | 11.219971 | A2b | 40 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
52 | Xã Định An | 106.408126 | 11.352013 | A2a | 25 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
53 | Xã Định An | 106.373086 | 11.333148 | A2b | 40 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
54 | Xã Long Hòa | 106.528154 | 11.312859 | A2c | 36 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
55 | Xã Long Tân | 106.533952 | 11.286058 | A2a | 25 |
| 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
56 | Xã Minh Tân | 106.486359 | 11.417777 | A2b | 45 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
57 | Xã Thanh An | 106.394841 | 11.188162 | A2c | 36 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
58 | Cần Nôm | 106.3968051 | 11.21868408 | A2a | 25 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
59 | Cần Nôm | 106.412638 | 11.210903 | A2c | 36 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
60 | Xã Long Hòa | 106.498792 | 11.326933 | A2a | 25 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
61 | Xã Long Tân | 106.487934 | 11.255239 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
62 | Xã An Lập | 106.47005 | 11.230445 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
63 | Xã Thanh Tuyền | 106.444393 | 11.200561 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
64 | Xã Thanh Tuyền | 106.496767 | 11.193426 | A2a | 25 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
65 | Xã Minh Tân | 106.444829 | 11.3879 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
66 | Xã Minh Hòa | 106.478349 | 11.455844 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
67 | Xã Minh Hòa | 106.43958 | 11.42267 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
68 | Xã Minh Tân | 106.478178 | 11.399446 | A2c | 36 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
69 | Xã Long Tân | 106.550203 | 11.300773 | A2b | 40 |
| 200 | DC2 | C | 2019-2020 |
| Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phước Vĩnh | 106.793701 | 11.293288 | A2a | 15 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
2 | Xã Phước Hòa | 106.73848 | 11.238324 | A2b | 40 | 0 | 198 | DC1 | C | 2017-2018 |
3 | Cty Toàn Năng- Xã Tam Lập | 106.88246 | 11.27976 | A2b | 42 | 0 | 198 | DC1 | C | 2017-2018 |
4 | TT Phước Vĩnh | 106.813559 | 11.288804 | A2b | 42 | 0 | 198 | DC1 | C | 2017-2018 |
5 | Cty TNHH TM Hà Hải- Xã Tam Lập | 106.804023 | 11.289606 | A2b | 42 | 0 | 198 | DC1 | C | 2017-2018 |
6 | TT Phước Vĩnh | 106.806152 | 11.300074 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2017-2018 |
7 | Ngã ba cống bể Xã Tân Hiệp | 106.77091 | 11.301946 | A2b | 42 | 0 | 198 | DC1 | C | 2017-2018 |
8 | Gần NTCS Lai Uyên-Xã Tân Long | 106.68763 | 11.30265 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC1 | C | 2017-2018 |
9 | TT Phước Vĩnh | 106.799473 | 11.303679 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC1 | C | 2017-2018 |
10 | Xã An Bình | 106.8261 | 11.3253 | A2b | 42 | 0 | 180 | DC1 | C | 2017-2018 |
11 | Ngã ba Cầu Đúc-Xã Phước Sang | 106.76223 | 11.346336 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
12 | Gần Chùa Thường Linh-Xã An linh | 106.725186 | 11.374829 | A2b | 42 | 0 | 170 | DC2 | C | 2017-2018 |
13 | Ngã ba Hồ Thuỷ Lợi Phước Hoà-Xã An Thái | 106.73085 | 11.408433 | A2b | 42 | 0 | 200 | DC2 | C | 2017-2018 |
14 | Vĩnh Hòa | 106.7237477 | 11.21689621 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
15 | Vĩnh Hòa | 106.72548 | 11.233381 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
16 | Phước Hòa | 106.7164974 | 11.23966365 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
17 | Xã Phước Hòa | 106.743855 | 11.244354 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
18 | Xã Vĩnh Hòa | 106.759216 | 11.258108 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
19 | TT Phước Vĩnh | 106.794089 | 11.273817 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
20 | Xã Vĩnh Hòa | 106.763233 | 11.27414 | A2b | 40 | 0 | 187 | DC1 | C | 2019-2020 |
21 | TT Phước Vĩnh | 106.8095403 | 11.28260218 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC1 | C | 2019-2020 |
22 | TT Phước Vĩnh | 106.79579 | 11.282852 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC1 | C | 2019-2020 |
23 | TT Phước Vĩnh | 106.798992 | 11.287354 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
24 | TT Phước Vĩnh | 106.804087 | 11.289985 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
25 | TTrấn Phước Vĩnh | 106.787876 | 11.29181 | A2b | 42 | 0 | 168 | DC1 | C | 2019-2020 |
26 | TT Phước Vĩnh | 106.799303 | 11.293051 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
27 | TT Phước Vĩnh | 106.809685 | 11.294551 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
28 | TT Phước Vĩnh | 106.787687 | 11.295713 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
29 | TT Phước Vĩnh | 106.803744 | 11.298509 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
30 | TT Phước Vĩnh | 106.793324 | 11.300543 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
31 | TT Phước Vĩnh | 106.815352 | 11.300767 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
32 | TT Phước Vĩnh | 106.809619 | 11.305438 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
33 | Xã An Bình | 106.822428 | 11.30654 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
34 | TT Phước Vĩnh | 106.789456 | 11.308576 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
35 | TT Phước Vĩnh | 106.796541 | 11.309467 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
36 | TT Phước Vĩnh | 106.803378 | 11.309616 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
37 | Tam Hiệp | 106.902128 | 11.311214 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
38 | Xã Phước Sang | 106.779228 | 11.31219 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
39 | TT Phước Vĩnh | 106.786808 | 11.314749 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
40 | Xã An Long | 106.74829 | 11.315573 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
41 | TT Phước Vĩnh | 106.801742 | 11.316 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
42 | Xã An Bình | 106.822726 | 11.318962 | A2c | 36 | 0 | 36 | DC2 | C | 2019-2020 |
43 | An Bình | 106.8211006 | 11.32910273 | A2b | 40 | 0 | 179 | DC2 | C | 2019-2020 |
44 | Xã An Long | 106.688384 | 11.333616 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
45 | Xã Phước Sang | 106.732947 | 11.337268 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
46 | Xã Phước Sang | 106.77166 | 11.340343 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
47 | An Bình | 106.8048327 | 11.34808156 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
48 | Xã An Bình | 106.813534 | 11.358272 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
49 | Xã Phú Thịnh | 106.745678 | 11.360898 | A2a | 25 | 16 | 25 | DC2 | C | 2019-2020 |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC QUY HOẠCH CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT LẮP ĐẶT CÁP VIỄN THÔNG CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)
STT | Khu vực, tuyến đường | Quy mô hiện trạng hạ tầng thụ động | Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng | Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông | |||
Cột treo cáp Viễn thông riêng biệt (loại 7m÷8m) | Cột treo cáp Viễn thông sử dụng chung với các ngành | Công trình hạ tầng KT ngầm Viễn thông riêng biệt (Từ 02 ống ÷ 12 ống) | Công trình hạ tầng KT ngầm sử dụng chung với các ngành | ||||
| Thủ Dầu Một |
|
| 70,258 |
|
|
|
1 | Đường Cách Mạng Tháng 8, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 11,020 |
| 2018 |
|
2 | Đường Đinh Bộ Lĩnh, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 680 |
| 2018 |
|
3 | Đường Trừ Văn Thố, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 276 |
|
| 2018-2020 |
4 | Đường Đoàn Trần Nghiệp, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 734 |
| 2018 |
|
5 | Đường Hai Bà Trưng, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 500 |
| 2018 |
|
6 | Đường Hùng Vương, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 820 |
| 2018 |
|
7 | Đường Nguyễn An Ninh, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 396 |
|
| 2018-2020 |
8 | Đường Huỳnh Văn Lũy, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 10,000 |
| 2018 |
|
9 | Đường Lê Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 254 |
| 2018 |
|
10 | Đường Lý Thường Kiệt, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 1,626 |
| 2018 |
|
11 | Đường Ngô Quyền, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 1,080 |
| 2018 |
|
12 | Đường Nguyễn Đình Chiểu, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 516 |
|
| 2018-2020 |
13 | Đường Nguyễn Chí Thanh, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 12,200 |
|
| 2018-2020 |
14 | Đường Nguyễn Du, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 276 |
|
| 2018-2020 |
15 | Đường Nguyễn Thái Học, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 714 |
|
| 2018-2020 |
16 | Đường Phạm Ngọc Thạch, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 6,892 |
|
| 2018-2020 |
17 | Đường Phạm Ngũ Lão, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 3,110 |
|
| 2018-2020 |
18 | Đường Phan Đình Giót, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 1,282 |
|
| 2018-2020 |
19 | Đường Quang Trung, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 196 |
|
| 2018-2020 |
20 | Đường Trần Hưng Đạo, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 420 |
|
| 2018-2020 |
21 | Đường Nguyễn Trãi, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 290 |
|
| 2018-2020 |
22 | Đường Văn Công Khai, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 976 |
|
| 2018-2020 |
23 | Đại Lộ Bình Dương, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 12,000 |
|
| 2018-2020 |
24 | Đường Hoàng Văn Thụ, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 2,000 |
|
| 2018-2020 |
25 | Đường Huỳnh Văn Cù, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
| 2,000 |
|
| 2018-2020 |
26 | Các tuyến đường trong khu đô thị mới Hòa Phú - Phú Tân, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
|
|
|
| 2018-2020 |
| Bến Cát |
|
| 39,670 |
|
|
|
1 | Đường Hùng Vương, Bến Cát, Bình Dương |
|
| 1,200 |
|
| 2018-2020 |
2 | Đường 30/4, Bến Cát, Bình Dương |
|
| 3,000 |
|
| 2018-2020 |
3 | Đường 2/9, Bến Cát, Bình Dương |
|
| 9,000 |
|
| 2018-2020 |
4 | Nguyễn Văn Thành(DT741), Bến Cát, Bình Dương |
|
| 11,000 |
|
| 2018-2020 |
5 | DT 744 (cầu Ô cộ - Rạch Bắp), Bến Cát, Bình Dương |
|
| 15,470 |
|
| 2018-2020 |
| Dĩ An |
|
| 17,600 |
|
|
|
1 | Đường Tỉnh ĐT743, Dĩ An, Bình Dương |
|
| 800 |
|
| 2018 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo, Dĩ An, Bình Dương |
|
| 1,200 |
|
| 2018 |
3 | Đường Hai Bà Trưng, Dĩ An, Bình Dương |
|
| 2,000 |
|
| 2018 |
4 | Đường Nguyễn An Ninh, Dĩ An, Bình Dương |
|
| 2,800 |
|
| 2018 |
5 | Đường Truông Tre, Dĩ An, Bình Dương |
|
| 2,800 |
|
| 2018 |
6 | Đường Quốc lộ 1K, Dĩ An, Bình Dương |
|
| 4,000 |
|
| 2018 |
7 | Đường Xa lộ Hà Nội, Dĩ An, Bình Dương |
|
| 4,000 |
|
| 2018 |
| Thị xã Tân Uyên |
|
| 24,000 |
|
|
|
1 | Đường trục chính Thị xã Tân Uyên, Tân Uyên, Bình Dương |
|
| 6,000 |
|
| 2018 |
2 | Đường tỉnh ĐT746, Tân Uyên, Bình Dương |
|
| 6,000 |
|
| 2019 |
3 | Đường tỉnh ĐT747a, Tân Uyên, Bình Dương |
|
| 6,000 |
|
| 2019 |
4 | Đường tỉnh ĐT742, Tân Uyên, Bình Dương |
|
| 6,000 |
|
| 2019 |
| Thuận An |
|
| 35,000 |
|
|
|
1 | Đại Lộ Bình Dương, Thuận An, Bình Dương |
|
| 9,600 |
|
| 2018-2020 |
2 | Đường tỉnh ĐT743, Thuận An, Bình Dương |
|
| 4,600 |
|
| 2018-2020 |
3 | Đường tỉnh ĐT745, Thuận An, Bình Dương |
|
| 2,200 |
|
| 2018-2020 |
4 | Nguyễn Văn Tiết, Thuận An, Bình Dương |
|
| 4,200 |
|
| 2017-2020 |
5 | Đường 22/12 (AT-AP), Thuận An, Bình Dương |
|
| 8,000 |
|
| 2018-2020 |
6 | Lê Văn Duyệt, Thuận An, Bình Dương |
|
| 2,200 |
|
| 2018-2020 |
7 | Đông Cung Cảnh, Thuận An, Bình Dương |
|
| 400 |
|
| 2018-2020 |
8 | Phan Chu Trinh, Thuận An, Bình Dương |
|
| 1,000 |
|
| 2019-2020 |
9 | Phan Đình Phùng, Thuận An, Bình Dương |
|
| 600 |
|
| 2018-2020 |
10 | Nguyễn Trãi, Thuận An, Bình Dương |
|
| 2,200 |
|
| 2017-2020 |
| Bắc Tân Uyên |
|
| 10,000 |
|
|
|
1 | Đường Tỉnh ĐT747, Bắc Tân Uyên, Bình Dương |
|
| 10,000 |
|
| đến 2020 |
| Bàu Bàng |
|
| 30,000 |
|
|
|
1 | Đại Lộ Bình Dương đoạn qua Thị Trấn Bàu Bàng, Bàu Bàng, Bình Dương |
|
| 30,000 |
|
| 2018-2020 |
| Dầu Tiếng |
|
| 26,200 |
|
|
|
1 | Đường Thống Nhất, Dầu Tiếng, Bình Dương |
|
| 2,000 |
|
| 2018-2020 |
2 | Đường Bàu Rong, Dầu Tiếng, Bình Dương |
|
| 2,400 |
|
| 2018-2020 |
3 | Đường N4, Dầu Tiếng, Bình Dương |
|
| 1,800 |
|
| 2018-2020 |
4 | Đường Cách Mạng Tháng 8, Dầu Tiếng, Bình Dương |
|
| 7,600 |
|
| 2018-2020 |
5 | Đường Hùng Vương, Dầu Tiếng, Bình Dương |
|
| 4,400 |
|
| 2018-2020 |
6 | Đường Tỉnh ĐT750, Dầu Tiếng, Bình Dương |
|
| 8,000 |
|
| 2018-2020 |
| Phú giáo |
|
| 21,200 |
|
|
|
1 | Đường tỉnh ĐT 741 (đoạn qua thị trấn Phước Vĩnh), Phú Giáo, Bình Dương |
|
| 9,000 |
|
| 2018-2020 |
2 | Đường Trần Quang Diệu, Phú Giáo, Bình Dương |
|
| 1,600 |
|
| 2018-2020 |
3 | Đường 18/9 |
|
| 2,200 |
|
| 2018-2020 |
4 | Đường Bà Huyện Thanh Quang, Phú Giáo, Bình Dương |
|
| 1,200 |
|
| 2018-2020 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo, Phú Giáo, Bình Dương |
|
| 3,000 |
|
| 2017-2020 |
6 | Đường Hùng Vương, Phú Giáo, Bình Dương |
|
| 1,400 |
|
| 2018-2020 |
7 | Đường Bùi Thị Xuân, Phú Giáo, Bình Dương |
|
| 2,800 |
|
| 2017-2020 |
- 1Quyết định 3119/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Đắk Lắk đến giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025
- 2Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của MobiFone An Giang trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020
- 3Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông An Giang (VNPT) trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020
- 4Quyết định 11/2018/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030
- 6Quyết định 331/QĐ-UBND-HC năm 2018 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Mobifone Đồng Tháp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 7Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 1Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
- 2Quyết định 45/2012/QĐ-TTg về tiêu chí xác định công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 14/2013/TT-BTTTT hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3119/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Đắk Lắk đến giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025
- 6Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của MobiFone An Giang trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020
- 7Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông An Giang (VNPT) trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020
- 8Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai hạ tầng ngầm cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020
- 9Quyết định 11/2018/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030
- 11Quyết định 331/QĐ-UBND-HC năm 2018 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Mobifone Đồng Tháp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 12Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- Số hiệu: 546/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Đặng Minh Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực