Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 546/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 08/TTr-STTTT ngày 12/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với những nội dung chính như sau:

I. Thông tin chung:

1. Tên quy hoạch: Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.

2. Đơn vị chủ trì lập quy hoạch: Viễn thông Bình Dương.

3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Nguyễn Nguyên Long.

II. Mục tiêu – yêu cầu

1. Mục tiêu

- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương nhằm bảo đảm cho việc phát triển và khai thác cơ sở hạ tầng viễn thông bền vững, hiệu quả, an toàn, đồng thời đáp ứng yêu cầu bảo vệ cảnh quan môi trường, nhất là tại các khu đô thị.

- Đảm bảo phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông hiện đại, mở rộng vùng phủ sóng thông tin di động đến 100% dân cư; đáp ứng cung cấp đầy đủ dịch vụ với chất lượng ngày càng cao.

- Phấn đấu ngầm hoá 100% mạng cáp truyền dẫn trong các khu đô thị thuộc các huyện, thị xã, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phân công chịu trách nhiệm đầu tư; tỷ lệ dùng chung cơ sở hạ tầng cột ăng ten và cột treo cáp đạt 80%.

2. Yêu cầu

- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng kỹ thuật của các ngành đã được phê duyệt, đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định.

- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo hướng khuyến khích sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, giữa các ngành, đồng thời đáp ứng yêu cầu kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với bảo đảm an ninh, quốc phòng trên địa bàn.

- Phù hợp quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của tỉnh đã được phê duyệt.

III. Nội dung quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

1. Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến quốc gia

Theo Quyết định số 45/2012/QĐ-TTg ngày 23/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, thì các công trình viễn thông của Viễn thông Bình Dương quy hoạch xây dựng không thuộc danh mục công trình quan trong liên quan đến an ninh quốc gia.

2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

2.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (Đ1)

- Duy trì hiện trạng các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ, đồng thời nâng cấp các thiết bị viễn thông tại các điểm cung cấp viễn thông có người phục vụ này.

- Giai đoạn 2018-2020: Thực hiện đầu tư, cải tạo 07 nhà trạm viễn thông hiện hữu của Viễn thông Bình Dương trở thành các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng.

Quy mô, diện tích: Mỗi điểm có diện tích khoảng 100m2.

Nhu cầu sử dụng đất: đất hiện hữu do Viễn thông Bình Dương quản lý.

- Định hướng đến năm 2025: Phát triển mới điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại các khu vực có điều kiện kinh tế xã hội phát triển, khu vực trung tâm các huyện, thị xã, thành phố, khu vực có lượng khách hàng lớn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.

(Chi tiết các Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông Đ1 theo Phụ lục 1 đính kèm).

2.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (Đ2)

Viễn thông Bình Dương sẽ phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện phát triển loại hình trạm thông tin đa năng theo quy hoạch tại các khu vực trung tâm, khu vực bến xe, nhà ga, các khu vực tập trung đông người để phục vụ nhu cầu truy xuất, tìm kiếm thông tin của người dân.

Trạm thông tin đa năng là điểm cung cấp dịch vụ wifi miễn phí, đồng thời cung cấp các thông tin kinh tế, chính trị, xã hội ngắn gọn, tập trung truyền thông cho các hoạt động và chính sách của chính quyền hoặc cập nhật thông tin thị trường, phục vụ nhu cầu tìm kiếm thông tin, các tiện ích quan trọng cho người dân và du khách khi đến tham quan Bình Dương, cung cấp đến người dân dịch vụ điện thoại khẩn cấp.

Giai đoạn 2018-2020: Xây dựng mới 45 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (Đ2) tại các khu vực trung tâm, các khu dân cư, khu thương mại, trường học, bệnh viện, công viên, bến xe, trụ sở UBND cấp xã để đáp ứng nhu cầu phát triển dịch vụ viễn thông và công nghệ thông tin, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội.

Quy mô, diện tích: Mỗi điểm có diện tích khoảng 5-10 m2.

Nhu cầu sử dụng đất: đất công cộng hoặc thuê đất. Viễn thông Bình Dương sẽ đàm phán cùng các đơn vị liên quan để thỏa thuận về vị trí xây dựng đảm bảo thuận tiện, an toàn và mỹ quan đô thị.

(Chi tiết Quy hoạch điểm cung cấp dịch vụ viễn thông Đ2 theo Phụ lục 2 đính kèm).

3. Cột ăng ten

3.1. Chuyển đổi, nâng cấp

Tổng số cột ăng ten phải thay đổi loại cột hiện trạng cho phù hợp với quy hoạch, từ loại ăng ten cồng kềnh (A2b) sang loại cồng kềnh (A2a) hoặc loại ăng ten đơn thân, đảm bảo mỹ quan (A2c): 186 cột, trong đó có 08 cột do Viễn thông Bình Dương làm chủ sở hữu.

Cải tạo cột ăng ten loại cồng kềnh (A2a) tại khu vực đô thị, khu vực yêu cầu cao về mỹ quan trên địa bàn tỉnh. Cải tạo theo phương thức hạ độ cao cột ăng ten loại A2a thành cột ăng ten không cồng kềnh loại A1 hoặc chuyển đổi sang cột ăng ten ngụy trang, thân thiện môi trường.

Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: Đưa các cột ăng ten có khoảng cách nhỏ hơn 100m trong khu vực đô thị và nhỏ hơn 200 m ngoài đô thị về vị trí mới phù hợp hơn. Vị trí phù hợp là vị trí có đủ điều kiện về cơ sở hạ tầng cho doanh nghiệp dùng chung và đảm bảo yêu cầu về mỹ quan; đảm bảo vùng phủ sóng cho thuê bao.

(Chi tiết hiện trạng cột ăng ten cần chuyển đổi theo Phụ lục 3 đính kèm).

3.2. Phát triển mới đến năm 2020

Tổng số cột ăng ten phát triển thêm 939 cột, trong đó có 215 cột loại cồng kềnh (A2a), 80 cột loại cồng kềnh (A2b), 644 cột loại đơn thân Monopol (A2c).

Viễn thông Bình Dương làm chủ đầu tư 200 cột, thuê lại hạ tầng cột của các đơn vị khác 739 cột.

Tỷ lệ dùng chung (DC1, DC3): 100%.

(Chi tiết Quy hoạch cột ăng ten phát triển mới theo Phụ lục 4 đính kèm).

3.3. Định hướng đến năm 2025

Phát triển mới loại ăng ten không cồng kềnh (A1) trong các khu đô thị, tại các thị xã, thành phố; chuyển đổi 100% các cột ăng ten cồng kềnh A2a do Viễn thông Bình Dương là chủ sở hữu sang ăng ten không cồng kềnh (A1).

4. Cột treo cáp, công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm

Đến năm 2020: Phát triển hạ tầng mạng cáp ngầm tại 38 tuyến đường thuộc các khu vực thị xã, thành phố đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 về việc ban hành Kế hoạch triển khai hạ tầng ngầm cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2020.

Tổng chiều dài công trình ngầm: 176.128 mét.

Tổng số cột treo cáp trồng mới: Không.

Định hướng đến năm 2025: Phát triển hạ tầng cáp quang trên địa bàn toàn tỉnh đến trung tâm xã, đảm bảo 100% UBND cấp xã có hạ tầng cố định băng rộng. 100% các tuyến cáp mạng ngoại vi trong khu vực đô thị được thi công ngầm.

(Chi tiết Quy hoạch cột treo cáp và hạ tầng ngầm theo Phụ lục 5 đính kèm).

IV. DANH MỤC DỰ ÁN

1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

1.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ

- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

- Thời gian thực hiện: 2018 - 2019.

- Hạng mục đầu tư: Xây dựng điểm giao dịch viễn thông (Đ1).

- Mức đầu tư: 800 triệu đồng/1 điểm.

- Đầu tư, cải tạo: 7 điểm.

- Tổng nguồn vốn: 5,6 tỷ đồng.

1.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ

- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

- Thời gian thực hiện: 2019 – 2020.

- Hạng mục đầu tư: Lắp đặt trạm thông tin đa năng.

- Mức đầu tư: 100 triệu đồng/1 điểm.

- Đầu tư: 45 điểm.

- Tổng nguồn vốn: 4,5 tỷ đồng.

2. Cột anten

2.1. Cột anten xây dựng mới

- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác.

- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.

- Hạng mục đầu tư: đầu tư nhà, trạm, cột, ...

- Mức đầu tư: 500 triệu đồng/1 điểm.

- Đầu tư: 939 điểm.

- Tổng nguồn vốn: 469,5 tỷ đồng.

2.2. Cải tạo cột anten

- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác.

- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.

- Hạng mục đầu tư: cải tạo, chuyển đổi, gia cố công trình.

- Mức đầu tư: 500 triệu đồng/1 điểm.

- Cải tạo: 186 điểm.

- Tổng nguồn vốn: 93 tỷ đồng.

3. Hệ thống cột treo cáp và công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm

3.1. Cải tạo chỉnh trang mạng cáp treo

- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.

- Hạng mục đầu tư: tối ưu, thu hồi cáp dư thừa, thay thế trụ nghiêng, bó gọn cáp.

- Mức đầu tư: 50 triệu đồng/1km.

- Đầu tư: 300 km.

- Tổng nguồn vốn: 15 tỷ đồng.

3.2. Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm

- Nguồn đầu tư: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

- Thời gian thực hiện: 2018 – 2020.

- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cống, bể cáp.

- Mức đầu tư: 1,5 tỷ đồng/1km.

- Đầu tư: 177 km.

- Tổng nguồn vốn: 265,5 tỷ đồng.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý, giám sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch được phê duyệt của doanh nghiệp.

- Hướng dẫn, chỉ đạo doanh nghiệp điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển hạ tầng viễn thông thụ động thực tế và trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho phù hợp.

- Giám sát và điều phối quá trình đầu tư sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp.

2. Các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông giám sát việc thực hiện quy hoạch của Viễn thông Bình Dương trên địa bàn.

- Hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi để Viễn thông Bình Dương phát triển công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.

3. Viễn thông Bình Dương

- Có trách nhiệm tổ chức công bố công khai, thông báo quy hoạch trên các phương tiện thông tin đại chúng và cổng thông tin điện tử của doanh nghiệp đồng thời gửi về Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy hoạch. Căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, sự phát triển của công nghệ và hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho phù hợp.

- Chấp hành nghiêm các quy định về sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật; xác định giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật được sử dụng chung do doanh nghiệp đầu tư; niêm yết giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông. Trong trường hợp không thống nhất về giá thuê, doanh nghiệp đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cùng các Sở, ngành giải quyết.

- Tuân thủ nghiêm túc các quy định về cấp phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.

- Phối hợp với các Sở, ngành, các đơn vị và các doanh nghiệp liên quan đến đầu tư hạ tầng, đàm phán cùng đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phản ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện; kiến nghị, đề xuất giải quyết, hỗ trợ tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện; lồng ghép, kết hợp thực hiện các dự án khác có cùng mục tiêu, nhiệm vụ và địa điểm để tránh trùng lặp, gây lãng phí về nhân lực và tài chính; đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác.

- Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch cho Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công thương, Giao thông - Vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một, Giám đốc Công ty Điện lực Bình Dương, Giám đốc Viễn thông Bình Dương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Hưng

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)

Stt

Địa điểm

Loại hình cung cấp dịch vụ

Quy mô điểm cung cấp dịch vụ

Loại dịch vụ cung cấp

Thời điểm bắt đầu xây dựng

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng

Công trình đi thuê

Công trình tự xây dựng

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

1

Số 326 Đại lộ Bình Dương, P.Phú Hòa, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương

Đ1

 

300 m2

Đa năng

1997

1997

2

Số 10 Đinh Bộ Lĩnh, P.Phú Cường, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

3

754 CMT8 , P.Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

4

Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

II

Thị xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT 745, Phường Lái Thiêu, Thị xã Thuận An, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

2

Khu phố 1B, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

3

Đường Thủ Khoa Huân, Khu phố Thạnh Hòa B

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

4

Đại lộ Bình Dương, P. Vĩnh Phú , Thị xã Thuận An, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

III

Thị xã Dĩ An

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn An Ninh, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

2

Quốc lộ 1K, Ấp Nội Hóa, Phường Bình An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

IV

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

1

Khu phố 5, Phường Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

2

KP Khánh Hòa, P.Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

V

Thị xã Bến Cát

 

 

 

 

 

 

1

 Khu phố 3, Phường Mỹ Phước , Thị xã Bến Cát, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

2

Khu phố 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

VI

Huyện Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

1

Khu phố 3, Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

2

Ấp Hòa Cường, Xã Minh Hòa, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

VII

Huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

1

Khu phố 3, Thị trấn Phước Vĩnh , Huyện Phú Giáo, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

VIII

Huyện Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

1

Căn 37 Đường NC, Khu đô thị Bàu Bàng, X.Lai Uyên, H.Bàu Bàng, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

1

Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương

Đ1

 

100 m2

Đa năng

1997

1997

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG KHÔNG CÓ NGƯỜI PHỤC VỤ CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)

STT

Địa điểm

Loại hình cung cấp dịch vụ

Quy mô điểm cung cấp dịch vụ

Loại dịch vụ cung cấp

Thời điểm bắt đầu xây dựng

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng

Công trình đi thuê

Công trình tự xây dựng

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

1

Phường Phú Cường

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

2

Phường Hiệp Thành

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

3

Phường Chánh Nghĩa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

4

Phường Phú Thọ

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

5

Phường Phú Hòa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

6

Phường Phú Lợi

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

7

Phường Hiệp An

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

8

Phường Định Hòa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

9

Phường Phú Mỹ

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

10

Phường Hòa Phú

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

11

Phường Phú Tân

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

12

Phường Chánh Mỹ

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

13

Phường Tương Bình Hiệp

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

14

Phường Tân An

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2018-2019

2019

II

Thị xã Thuận An

 

 

5 -10 m2

 

 

 

1

Phường An Phú

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

2

Phường An Thạnh

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

3

Phường Bình Chuẩn

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

4

Phường Bình Hòa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

5

Phường Bình Nhâm

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

6

Phường Hưng Định

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

7

Phường Lái Thiêu

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

8

Phường Thuận Giao

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

9

Phường Vĩnh Phú

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

III

Thị xã Dĩ An

 

 

 

 

 

 

1

Phường An Bình

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

2

Phường Bình An

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

3

Phường Bình Thắng

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

4

Phường Dĩ An

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

5

Phường Đông Hòa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

6

Phường Tân Bình

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

7

Phường Tân Đông Hiệp

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

IV

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

1

Phường Khánh Bình

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

2

Phường Tân Hiệp

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

3

Phường Tân Phước Khánh

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

4

Phường Thái Hòa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

5

Phường Thạnh Phước

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

6

Phường Uyên Hưng

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

V

Thị xã Bến Cát

 

 

 

 

 

 

1

Phường Chánh Phú Hòa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

2

Phường Hòa Lợi

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

3

Phường Mỹ Phước

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

4

Phường Tân Định

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

5

Phường Thới Hòa

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

VI

Huyện Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Dầu Tiếng

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

VII

Huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phước Vĩnh

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

VIII

Huyện Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bàu Bàng

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

IX

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Lợi

Đ2

 

5 -10 m2

Đa năng

2019 - 2020

2020

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CỘT ANTEN CẦN CHUYỂN ĐỔI CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)

Stt

Địa điểm lắp đặt
(2)

Cột ăng ten
(3)

Sử dụng chung cột ăng ten (4)

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng
(5)

Thời điểm chuyển từ cột ăng ten A2a sang cột ăng ten A1
(6)

Địa Chỉ
(2.1)

Kinh độ Long
(2.2)

Vĩ độ Lat
(2.3)

Loại
Cột
(3.1)

Quy mô (3.2)

Hiện trạng
(4.1)

Khả năng dùng chung
(4.2)

Chiều cao cột

Chiều cao công trình

Diện tích đất sử dụng (m)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình Nhâm, Thuận An

106.68964

10.93167

A2b

42

 

200

DC1

C

19/09/2008

2019-2020

2

15/3 khu phố Thạnh Lợi TT An Thạnh, Thuận An, Bình Dương

106.68085

10.95159

A2b

42

 

200

DC3

C

26/11/2007

2019-2020

3

1/25 Tổ 1, ấp Bình Hoà, Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương

106.71487

10.90117

A2b

39

 

180

DC3

K

06/04/2009

2019-2020

4

12 lô I KP Bình Hoà, Lái Thiêu, Thuận An, Tỉnh Bình Dương

106.70502

10.91736

A2b

36

 

180

DC3

K

20/05/2009

2019-2020

5

333 tổ 20 khu 2, khu phố Thạnh Hòa A, phường An Thạnh, Thuận An, Bình Dương

106.69215

10.94366

A2b

45

 

25

DC3

C

14/02/2007

2019-2020

6

TT An Thạnh, Thuận An, Bình Dương

106.69292

10.95306

A2b

42

 

200

DC3

K

17/05/2009

2019-2020

7

18/8 Kp Đông Nhì, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương (0937141616)

106.70701

10.90724

A2b

39

 

180

DC3

K

27/07/2010

2019-2020

8

KS Hòang Lan, 5/3B Tổ 16, ấp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương

106.74015

10.90745

A2a

21

16

36

DC3

K

23/03/2009

2019-2020

9

KDC Bình Đăng, ấp Bình Đức, Bình Hòa, Thuận An, BDG

106.71377

10.91026

A2b

36

 

180

DC3

K

06/04/2009

2019-2020

10

3/15 Ấp Bình phú, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương

106.72131

10.98418

A2b

39

 

180

DC3

K

19/04/2009

2019-2020

11

5/1 ấp Tây, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương

106.69888

10.88213

A2b

42

 

200

DC3

C

13/03/2008

2019-2020

12

Phường Phú lợi, Thuận An, Bình Dương

106.69726

10.98841

A2b

42

 

200

DC3

C

19/04/2009

2019-2020

13

82D, Khu phố Hòa Long, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương

106.70045

10.89204

A2b

42

 

200

DC3

C

23/11/2007

2019-2020

14

4T/3 Tổ 7, Ấp Bình Thuận 2, Thuận Giao, Thuận An

106.72487

10.96496

A2b

42

 

200

DC3

C

28/11/2010

2019-2020

15

1/3 Tổ 17A khu phố Thạnh Lợi, An Thạnh, Thuận An, Bình Dương

106.67516

10.94376

A2b

48

 

200

DC3

C

 

2019-2020

16

N4 Miểu ông Cù, hướng Khánh Bình 500m, bên trái, Thuận An, Bình Dương

106.74109

10.98427

A2b

42

 

200

DC3

C

27/11/2008

2019-2020

17

Ấp Bình phú, Bình chuẩn, Thuận An, Bình Dương

106.71295

10.98542

A2b

42

 

200

DC3

C

28/07/2010

2019-2020

18

Ấp Bình Phước A, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương

106.72556

10.973

A2b

45

 

200

DC3

K

12/06/2010

2019-2020

19

100C khu phố Thạnh Quý, Thuận An, Bình Dương

106.68529

10.94283

A2b

21

 

180

DC3

C

09/08/2009

2019-2020

20

Tiểu đoàn 12, Lữ đoàn 71, quân đoàn 4, phường Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương

106.73756

10.89205

A2b

45

 

200

DC3

K

01/09/2012

2019-2020

21

Ấp An Đông, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương

106.71357

10.8953

A2b

36

 

180

DC3

K

30/09/2012

2019-2020

22

Số 8/14, ấp Bình Phước B, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương

106.74087

10.97271

A2b

39

 

 

DC3

K

06/11/2009

2019-2020

23

12/5 ấp Phú hội, Vĩnh Phú, Thuận An, BDG

106.7067

10.88023

A2b

45

 

200

DC3

K

13/12/2010

2019-2020

24

Lữ đoàn pháo binh 464, phường Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương (liên hệ anh Hưng bên Toàn Cầu 0906820990)

106.74095

10.91804

A2b

42

 

25

DC3

C

26/08/2016

2019-2020

25

Khu TĐC VietSing, KCN-Việt Hương 1, Đường D6, Minh Sáng, Thuận An, Bình Dương

106.71786

10.94017

A2b

15

12

25

DC3

C

02/07/2017

2019-2020

26

Tổ 1, k4 , KTDC-Việt Sing, đường 22B/D21, An Phú, Thuận An, Bình Dương

106.73294

10.947014

A2b

21

12

25

DC3

C

19/07/2017

2019-2020

 

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu liên hợpPphú Mỹ, Phu Chanh, Thủ Dầu Một

106.71517

11.04848

A2b

42

0

180

DC1

C

27/07/2009

2019-2020

2

Tương Bình Hiệp

106.6457

11.00928

A2b

42

0

180

DC1

C

25/09/2008

2019-2020

3

Số 40/23, khu 3, phường Định Hòa, TpTDM, Bình Dương.

106.66036

11.02745

A2b

45

0

180

DC3

C

24/11/2008

2019-2020

4

To 74 khu 6, P.Hiệp thành, TpTDM, Bình Dương.

106.65857

11.00731

A2b

40

0

25

DC3

C

06/04/2009

2019-2020

5

Số 3/33 ấp 5, phường Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.6789

11.0269

A2b

39

0

180

DC3

C

18/01/2012

2019-2020

6

117- (54 Phan Đình Gíot, P.Chánh Nghĩa, Tp.Thủ Dầu Một, T. Bình Dương.

106.65996

10.97713

A2b

42

0

180

DC3

C

13/11/2007

2019-2020

7

19/21 phường Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương

106.67028

10.97304

A2b

42

0

180

DC3

C

11/08/2007

2019-2020

8

Ấp 8, Tương Bình Hiệp, TpTDM, Bình Dương.

106.64658

11.01875

A2b

45

0

180

DC3

K

06/04/2009

2019-2020

9

20/3 âp Chánh lộc, Chánh mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.64779

10.99142

A2b

42

0

180

DC3

C

09/08/2009

2019-2020

10

122 khu 5, Tổ 57, P.Hiệp thành, TpTDM, Bình Dương.

106.6537

10.99573

A2b

39

0

180

DC3

K

06/04/2009

2019-2020

11

Nguyễn Văn Lộng Khu 3 ấp Chánh Lộc 2, Chánh Mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.6464

10.99701

A2b

48

0

180

DC3

C

23/11/2007

2019-2020

12

Khu phố 5, phường Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.66553

11.0137

A2b

42

0

180

DC3

C

28/11/2010

2019-2020

13

41/10 Huỳnh Văn Luỹ, Gần UBND Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.67606

11.01218

A2b

45.5

0

25

DC3

C

24/01/2007

2019-2020

14

Tổ 15, khu 3, phường Hiệp Thành, TpTDM, Bình Dương.

106.66316

10.99375

A2b

41

0

25

DC3

C

14/01/2008

2019-2020

15

Thủ Dầu Một 2 cũ, Ấp 6, Định Hoà, TpTDM, Bình Dương

106.65623

11.05633

A2b

45

0

179

DC3

C

01/01/2000

2019-2020

16

Đường Hoàng Văn Thụ, phường Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương.

106.66788

10.96969

A2b

42

0

200

DC3

C

18/01/2012

2019-2020

17

P.Hiệp An, TpTDM, Bình Dương.

106.62175

11.04081

A2b

36

0

200

DC3

C

08/11/2009

2019-2020

18

Ấp 5, phường Phú Mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.68372

11.03711

A2b

45

0

25

DC3

C

15/11/2007

2019-2020

19

Số 7, đường X072, ấp 4, Định Hòa, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.64721

11.02678

A2b

42

0

200

DC3

K

21/06/2009

2019-2020

20

22/16/11 tổ 2 khu phố 3, phường Phú hòa, TDM, tỉnh Bình Dương

106.68696

10.96563

A2b

42

0

200

DC3

K

31/03/2009

2019-2020

21

311/10 đường 30/4, P.Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương.

106.66843

10.96411

A2b

42

0

200

DC3

K

06/04/2009

2019-2020

22

Ấp 5, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, BDG

106.67241

10.98751

A2b

36

0

200

DC3

C

21/11/2008

2019-2020

23

Ngã 4 Cây me, đường Nguyễn Chí Thanh, Tân An, TpTDM, Bình Dương.

106.62849

11.02994

A2b

43

0

200

DC3

K

12/02/2008

2019-2020

24

14/76 Khu 8 - Ấp 6, Tương Bình Hiệp, TpTDM, Bình Dương.

106.63898

11.01456

A2b

39

0

160

DC3

K

21/04/2009

2019-2020

25

Khu 3, phường Hiệp Thành, TpTDM, Bình Dương.

106.65675

10.99189

A2b

42

0

160

DC3

C

01/04/2012

2019-2020

26

Số 88/18C, đường Huỳnh Văn Cù, tổ 18, ấp Chánh Lộc, Chánh Mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.64267

10.98335

A2b

42

0

160

DC3

C

06/03/2009

2019-2020

27

k2/c63 versim, P.Hiệp thành, TpTDM, Bình Dương.

106.65734

10.98485

A2b

45

0

160

DC3

K

17/11/2010

2019-2020

28

Cảng Bà Lụa, phường Phú Thọ, TpTDM, Bình Dương

106.65385

10.94661

A2b

42

0

160

DC3

C

01/01/2000

2019-2020

29

254/3 đường Nguyễn Tri Phương, P.Chánh Nghĩa, TpTDM, Bình Dương.

106.65006

10.96914

A2b

45

0

160

DC3

K

17/11/2010

2019-2020

30

Số 298/76, đường Nguyễn Tri Phương, phường Chánh Nghĩa, TpTDM, Bình Dương.

106.65278

10.96317

A2b

39

0

160

DC3

K

17/11/2010

2019-2020

31

Khu phố 2, Phường Phú Hòa, TpTDM, Bình Dương.

106.68565

10.97753

A2b

45

0

160

DC3

K

12/06/2010

2019-2020

32

Số 23/29, đường DX 94, phường Hiệp An, TpTDM, Bình Dương.

106.63624

11.02319

A2b

45

0

25

DC3

C

21/11/2010

2019-2020

33

14/14, khu5, ấp Chánh lộc, Chánh Mỹ, TpTDM, Bình Dương.

106.64159

10.99174

A2b

42

0

160

DC3

C

12/06/2010

2019-2020

34

Tổ 1 Khu 9, Đ.Nguyễn Thái Bình, P.Phú Hòa, TpTDM, Bình Dương

106.68909

10.98084

A2b

49

0

25

DC3

C

01/03/2006

2019-2020

35

Ấp Hòa Thạnh, Phường Phú Hòa, TpTDM, Bình Dương.

106.69142

10.97103

A2b

36

0

160

DC3

C

05/03/2011

2019-2020

36

Đường Lê Hồng Phong, Khu 4, P.Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.67014

10.95836

A2b

45

0

160

DC3

K

12/01/2011

2019-2020

37

Khu phố 2, đường Trần Bình Trọng, phường Phú Thọ, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.67595

10.96862

A2b

42

0

160

DC3

C

06/09/2010

2019-2020

38

2/59-Tổ 59 - KP 13 - Ấp 3, Tân An, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.62807

11.0211

A2b

42

0

160

DC3

K

21/04/2009

2019-2020

39

157/82 Kp 9, P. Chánh Nghĩa, TpTDM, Bình Dương.

106.65853

10.95293

A2b

42

0

160

DC3

C

22/04/2009

2019-2020

40

Ấp 2, phường Tân An, TpTDM, Bình Dương.

106.61465

11.03009

A2b

42

0

160

DC3

C

09/06/2013

2019-2020

41

1369/152 Kp 5, Lê Hồng Phong, P.Phú Thọ, Tp.TDM, BDG

106.66736

10.9473

A2b

45

0

160

DC3

C

06/04/2009

2019-2020

42

Số 104/6, đường Bàu Bàng, phường Chánh Nghĩa, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.65635

10.97318

A2b

45

0

160

DC3

K

11/06/2010

2019-2020

43

Số 3 đường Chùa Hội Khánh, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương

106.65801

10.98177

A2b

30

0

160

DC3

C

21/11/2008

2019-2020

44

Ô 1, Lô B28, khu dân cư Phú Chánh, Thủ Dầu Một, BDG

106.69316

11.06668

A2a

18

16

25

DC3

K

28/07/2010

2019-2020

45

Ấp 8, Tân An TX Thủ Dầu 1 BDG

106.61668

11.03883

A2b

48

0

160

DC3

C

21/02/2008

2019-2020

46

Khu 4, phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.62671

10.98531

A2b

45

0

160

DC3

C

12/01/2011

2019-2020

47

6A Nguyễn Văn Tiết, phường Hiệp Thành (góc ngã tư Nguyễn Văn Tiết - CMT8) TX Thủ Dầu Một

106.65295

10.98774

A2b

36

0

160

DC3

C

14/11/2007

2019-2020

48

138A CMT8, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

106.66014

10.97028

A2a

21

16

36

DC3

C

20/11/2008

2019-2020

49

Khu phố 6, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.65822

10.96549

A2a

18

16

25

DC3

K

03/09/2012

2019-2020

50

Khu tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.69244

11.03335

A2a

21

16

36

DC3

K

16/01/2012

2019-2020

51

Ấp 3, Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.63118

11.01448

A2a

25

16

36

DC3

C

16/01/2012

2019-2020

52

Số 55/11, khu phố 6, phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.65191

11.04229

A2b

45

0

160

DC3

K

02/12/2012

2019-2020

53

Khu phố 6, Khu dân cư Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Tp Thủ Dầu Một, BDG

106.65361

11.00272

A2a

22

16

36

DC3

C

01/12/2014

2019-2020

54

Số 6/10L, tổ 10, khu 2, phường Phú Hòa, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.6712

10.97731

A2a

20

16

25

DC3

C

21/11/2010

2019-2020

55

Số 530, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.65573

10.9786

A2a

15

16

25

DC3

C

02/08/2010

2019-2020

56

Lô VH-Ổ 33 Phường Hòa Phú, Tp.TDM, BDG

106.68648

11.045149

A2a

30

16

25

DC3

C

01/12/2014

2019-2020

57

Tòa A, nhà AROMA Thành phố mới BDG

106.67546

11.056407

A2c

6

38

16

DC3

C

01/12/2014

2019-2020

58

Khu tái định cư Phú Chánh, P.Hòa Phú, TP TDM, Bình Dương.

106.69051

11.08471

A2a

30

16

36

DC3

C

01/08/2015

2019-2020

59

Số 115, đường Ngô Văn Trị, phường Phú Lợi, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.67291

10.98255

A2a

21

16

36

DC3

C

23/01/2011

2019-2020

60

340/17 Tổ 2,Kp 5, P.Phú Hoà, TpTDM, BDG

106.67877

10.98278

A2b

42

0

160

DC3

C

07/05/2009

2019-2020

61

Số 65, tổ 3, khu 1, đường Yersin, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.66211

10.98277

A2a

20

16

36

DC3

K

16/09/2010

2019-2020

62

Số 530, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.65573

10.9786

A2a

15

16

25

DC3

C

02/08/2010

2019-2020

63

Số 19A1, đường Trừ Văn Thố, phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.65334

10.97743

A2a

18

16

36

DC3

K

01/09/2012

2019-2020

64

Số 530, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Phú Cường, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

106.65573

10.9786

A2a

15

16

25

DC3

C

02/08/2010

2019-2020

65

Phú Thọ, đường Lê Hồng Phong, gần Mirrvor, TpTDM, Bình Dương.

106.68231

10.96413

A2b

27

0

200

DC1

C

22/06/2017

2019-2020

66

Ngã Huỳnh Văn Lũy, Phạn Ngũ Lão kéo dài, TpTDM, Bình Dương.

106.67677

10.99781

A2b

32

0

30

DC2

C

06/07/2017

2019-2020

67

Đường DX082, P.Định Hòa, Tp TDM, BDG

106.65237

11.01445

A2b

36

0

36

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

68

P.Định Hòa, gần Bệnh Viện 1000, trên trục lộ Mỹ Phước -Tân Vạn, TpTDM, Bình Dương.

106.65778

11.018565

A2b

40

12

36

DC2

C

27/06/2017

2019-2020

69

Đường Phú Lợi, ngã 3 Mỹ Phước- Tân Vạn, Tp.Thủ Dầu Một, BDG, TpTDM, Bình Dương.

106.6879

10.98696

A2b

40

0

187

DC2

C

29/11/2016

2019-2020

 

Dĩ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

đông thành ,Tân đông hiệp, Dĩ An

106.76891

10.91759

A2b

42

 

190

DC1

C

12/02/2010

2019-2020

2

Trường trung cấp nghề 22, Tiểu đoàn 16, Lữ đoàn 71, Quân đoàn 4 , Dĩ An,Bình Dương

106.74751

10.88884

A2b

30

 

180

DC2

K

03/05/2009

2019-2020

3

50/4B Ấp Đông, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương.

106.77883

10.91167

A2b

36

 

190

DC3

K

13/05/2009

2019-2020

4

Số 60/31, Khu phố Đông Tân, phường Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương.

106.7708

10.9121

A2b

42

 

42

DC3

C

16/01/2012

2019-2020

5

Số 328/8, khu phố Châu Thới, phường Bình An, Dĩ An, Bình Dương.

106.80238

10.91727

A2b

42

 

190

DC3

K

28/10/2010

2019-2020

6

Số 373/12B, ấp Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương.

106.76073

10.91366

A2b

45

 

190

DC3

K

14/05/2009

2019-2020

7

Khu a, ấp Tân phước, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương.

106.75651

10.94644

A2a

24

 

24

DC3

C

18/06/2009

2019-2020

8

10/7 ấp Tây A, Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương.

106.77199

10.8959

A2b

45

 

180

DC3

K

23/04/2009

2019-2020

9

Số 2/3, ấp Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương.

106.81383

10.88699

A2b

42

 

180

DC3

K

19/04/2009

2019-2020

10

311B/25 ấp Nội Hóa 1, Bình An, Dĩ An, Bình Dương.

106.79989

10.89862

A2b

45

 

180

DC3

K

26/04/2009

2019-2020

11

Số 16/11A, khu phố Thống Nhất, phường Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương.

106.74998

10.90338

A2a

21

16

36

DC3

C

23/04/2009

2019-2020

12

Bưu điện Bình Thung, Dĩ An, Bình Dương.

106.80865

10.89918

A2b

45

 

45

DC3

C

29/08/2006

2019-2020

13

Khu phố Đông A, phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương.

106.79331

10.90344

A2a

24

6

36

DC3

K

21/06/2012

2019-2020

14

Số 365B, ấp Bình Thung, phường Bình An, Dĩ An, Bình Dương.

106.80521

10.90586

A2b

42

 

190

DC3

C

16/01/2012

2019-2020

15

Số 66/8C, ấp Đông Tác, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương.

106.78201

10.90729

A2b

42

 

190

DC3

K

16/01/2012

2019-2020

16

Số 1/8, ấp Tân Hòa, phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương.

106.78481

10.89012

A2b

36

 

190

DC3

C

16/01/2012

2019-2020

17

Số 6122 KDC Tân Đông Hiệp B, KP Đông Thạnh, Dĩ An, Bình Dương.

106.76855

10.927439

A2a

28

16

36

DC3

C

01/08/2015

2019-2020

18

Số 5/40, khu phố Bình Minh 2, phường Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương.

106.76731

10.90041

A2b

42

 

190

DC3

C

09/08/2009

2019-2020

19

Số 13/15, khu phố Tân Hòa, phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương.

106.78596

10.88344

A2b

45

 

190

DC3

C

18/07/2010

2019-2020

20

22/5 kp Thống Nhất, Dĩ An, Bình Dương.

106.74995

10.90962

A2a

21

16

36

DC3

C

28/11/2010

2019-2020

21

1a/2, ấp Bình Thung, Bình An, Dĩ An, Bình Dương.

106.76254

10.8703

A2a

18

 

18

DC3

K

23/06/2004

2019-2020

22

18A/26, Bình Đường 1, An Bình, Dĩ An, Bình Dương.

106.76093

10.88407

A2b

42

 

200

DC3

C

14/05/2008

2019-2020

23

15-12 ấp tây B, Đông Hoà (gần CX Đông hoà), Dĩ An, Bình Dương.

106.77805

10.89019

A2b

42

 

200

DC3

K

16/06/2009

2019-2020

24

33/2, Tân Lập, Phường Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương.

106.81084

10.87729

A2b

45

 

45

DC3

C

04/06/2009

2019-2020

25

9A/1 Tổ 1, Châu Thới -X.Bình An, Dĩ An, Bình Dương.

106.79572

10.90931

A2a

24

16

36

DC3

C

05/12/2009

2019-2020

26

Tổ 9 khu B, Tân thắng, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương.

106.77515

10.93481

A2b

42

 

200

DC3

C

08/01/2010

2019-2020

27

554/7A, Chiêu liêu, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương.

106.75703

10.92663

A2b

48

 

200

DC3

C

15/07/2010

2019-2020

28

Ấp Tân hiệp, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương.

106.75293

10.95755

A2b

45

 

200

DC3

C

10/11/2010

2019-2020

29

TT Giáo dục quốc phòng CS-2, Bình An, Dĩ An, Bình Dương.

106.79939

10.89118

A2b

48

 

170

DC3

K

18/07/2010

2019-2020

30

33/11 Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương.

106.82772

10.89596

A2a

18

16

36

DC3

K

01/01/2001

2019-2020

31

B15, ấp Bình Dường 2, Phường An Bình, Dĩ An, Bình Dương.

106.75992

10.87159

A2a

15

 

15

DC3

K

03/05/2009

2019-2020

32

16/19 Kp Thắng Lợi 2, Dĩ An, Bình Dương.

106.76431

10.90359

A2b

42

 

170

DC3

K

14/05/2009

2019-2020

33

Gần Công Ty Trung Hoa, P Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương.

106.75596

10.93817

A2b

36

14

36

 

 

01/07/2017

2019-2020

34

Quân đoàn 4, KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dương.

106.73876

10.883754

A2b

36

12

36

 

 

01/08/2015

2019-2020

35

Quân đoàn 4, KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dương.

106.73876

10.883754

A2b

60

0

25

DC3

C

01/08/2015

2019-2020

 

Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số 258, tổ 5, Khu phố 6, thị trấn Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương.

106.81638

11.31294

A2b

42

0

190

DC3

C

29/07/2010

2019-2020

 

Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lô P9, KCN Nam Tân Uyên, Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương

106.76079

11.06749

A2b

42

0

178

DC1

C

01/01/2011

2019-2020

2

KP Khánh Hội, TT Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương

106.72537

10.99506

A2b

42

0

176

DC3

K

26/04/2009

2019-2020

3

75/2 Ấp 2 Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương

106.74871

11.02086

A2b

42

0

200

DC3

C

26/11/2008

2019-2020

4

Khu phố 7, thị trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương

106.75451

11.07643

A2b

42

0

200

DC3

C

17/11/2011

2019-2020

5

Khu phố 6, thị trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương

106.80187

11.07705

A2b

43

0

200

DC3

C

21/11/2010

2019-2020

6

Số 57/2,KP Bình Hòa 1, Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương

106.70963

10.99744

A2b

36

0

200

DC3

K

03/11/2009

2019-2020

7

Ấp 3, KCN Khánh Bình, P.Khánh Bình,Tân Uyên, Bình Dương

106.76472

11.03639

A2b

45

0

178

DC3

C

01/08/2015

2019-2020

8

194/4A, tổ 5, ấp 4A, Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương

106.73625

11.03768

A2b

43

0

200

DC1

C

28/11/2010

2019-2020

9

Số 17/3, tổ 3,KP Khánh Hội, Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương

106.73096

11.00849

A2b

45

0

200

DC3

K

04/06/2009

2019-2020

10

1459C ấp Tân Mỹ, Thái Hòa, Tân Uyên, Bình Dương

106.75686

10.97504

A2b

48

0

200

DC2

K

12/06/2010

2019-2020

11

51/3 tổ 1, ấp 3A, Khánh bình, Tân Uyên, Bình Dương

106.77824

11.04215

A2b

42

0

196

DC2

K

13/12/2010

2019-2020

12

KCN Nam Tân Uyên, Đường Khánh Bình 13, Tân Uyên, Bình Dương

106.74504

11.06294

A2b

45

0

36

DC3

C

10/02/2016

2019-2020

13

KCN Nam Tân Uyên, Đường Khánh Bình 13, Tân Uyên, Bình Dương

106.74504

11.06294

A2b

45

0

36

DC3

C

10/02/2016

2019-2020

14

Công ty gỗ Trường Thành TT Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương

106.77994

11.0803

A2a

24

0

25

DC3

K

12/10/2008

2019-2020

15

P.Thạnh Phước, Phước Hải, Tân Uyên, Bình Dương

106.7551

10.990304

A2b

42

0

176

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

16

Tân Mỹ, Bà Miêu 2 đi vào, Tân Uyên, Bình Dương

106.84858

11.04421

A2b

39

0

187

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

17

Đường HL409 đi vào , P.Tân Hiệp, KCN-Nam Tân Uyên, Tân Uyên, Bình Dương

106.74461

11.08703

A2b

40

0

189

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

18

TT.Uyên Hưng, Đường ĐT746, gần công ty Trí gia, Tân Uyên, Bình Dương

106.77461

11.05702

A2b

40

0

25

DC1

C

21/10/2017

2019-2020

19

KCN Nam Tân Uyên, Đường Khánh Bình 13, Tân Uyên, Bình Dương

106.74472

11.06164

A2b

45

0

25

DC2

C

31/03/2016

2019-2020

20

P.Tân Hiệp , Kp Tân Hội, Tân Uyên, Bình Dương

106.71241

11.03475

A2b

36

9

25

DC2

C

02/07/2017

2019-2020

21

Dường DH419- Đường Số 8, KCN-VSip2 Mở rộng, Tân Uyên, Bình Dương

106.68862

11.138238

A2b

32

0

25

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

 

Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Dầu Tiếng

106.3918

11.28622

A2b

42

 

201

DC1

C

03/02/2009

2019-2020

2

Tổ 7, KP6, Dầu Tiếng, Bình Dương

106.36885

11.26563

A2b

42

 

189

DC3

C

17/02/2009

2019-2020

3

Khu phố 2, Dầu Tiếng, Bình Dương

106.36091

11.27073

A2b

42

 

178

DC3

C

12/04/2011

2019-2020

4

Tổ 15 số 3 khu phố 6, Dầu Tiếng, Bình Dương

106.38382

11.25636

A2b

42

 

200

DC3

C

07/06/2010

2019-2020

5

Tổ 8, ấp Núi Đất, Định Thành, Dầu Tiếng, Bình Dương

106.36216

11.30193

A2b

45

 

200

DC3

C

19/12/2010

2019-2020

6

TT Dầu Tiếng, đường Hùng Vương, Dầu Tiếng, Bình Dương

106.36618

11.28568

A2b

40

 

190

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

 

Bến Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm VT Thới Hoà,Ấp 2,Thới Hòa, Bến Cát

106.62829

11.07691

A2b

27

 

198

DC1

C

20/03/2008

2019-2020

2

khu 3, Mỹ Phước, Bến Cát

106.61936

11.15137

A2b

42

 

200

DC1

C

10/07/2010

2019-2020

3

Đường 30/4 , Bến Cát, Bình Dương.

106.59116

11.15196

A2b

42

 

200

DC3

C

07/06/2010

2019-2020

4

Ấp An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương.

106.66437

11.12564

A2b

43

 

168

DC3

C

06/09/2010

2019-2020

5

Ấp 2, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương.

106.6352

11.04476

A2b

42

 

200

DC3

C

25/12/2008

2019-2020

6

QL13, Ấp 2, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương.

106.63178

11.05019

A2b

36

 

158

DC3

C

04/06/2009

2019-2020

7

Ấp An Hòa, Hòa lợi, Bến Cát, Bình Dương.

106.66926

11.0892

A2b

45.5

 

178

DC3

C

02/03/2014

2019-2020

8

 Số 171, khu phố 4, thị trấn Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương.

106.61317

11.12789

A2b

42

 

200

DC3

C

06/09/2010

2019-2020

9

Khu nhà Liên Việt,KCN Mỹ Phước 1, Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

106.59666

11.11452

A2b

45

 

200

DC3

C

28/11/2010

2019-2020

10

Đường DJ9,Ấp 3B, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương.

106.64049

11.10625

A2b

39

 

200

DC3

C

07/06/2010

2019-2020

11

Khu phố 3, thị trấn Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương.

106.60492

11.14146

A2b

37

 

193

DC3

C

03/01/2012

2019-2020

12

Ấp 4, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương.

106.64477

11.08337

A2b

42.5

 

200

DC1

C

18/09/2010

2019-2020

13

Ấp 6, Thới Hòa B, Bến Cát, Bình Dương.

106.61537

11.11587

A2b

45

 

184

DC3

C

18/06/2009

2019-2020

14

Ấp 2, Tân định, Bến Cát, Bình Dương.

106.63731

11.06061

A2b

46

 

200

DC3

C

28/11/2010

2019-2020

15

Ấp 3, Thới Hoà, Bến Cát, Bình Dương.

106.62675

11.09458

A2b

49

 

36

DC3

C

13/02/2001

2019-2020

16

Đường N4 KCN Mỹ Phước 1, Bến Cát, Bình Dương.

106.60378

11.12883

A2b

48

 

36

DC3

C

21/06/2006

2019-2020

17

Đường D14, KCN-Mỹ phước 1, Thới Hòa, thị trấn Mỹ phước, Bến Cát, Bình Dương.

106.60445

11.1227

A2a

21

16

36

DC3

C

18/01/2012

2019-2020

18

Đường NE6, Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương.

106.64743

11.1196

A2a

33

12

36

DC3

C

01/04/2011

2019-2020

19

Đường DL 14, KCN Mỹ Phước 3, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương.

106.63037

11.10662

A2a

21

16

36

DC3

K

15/07/2009

2019-2020

20

Đường D14, KCN-Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, thị trấn Mỹ phước, Bến Cát, Bình Dương.

106.60416

11.121804

A2a

33

12

36

DC3

C

18/01/2012

2019-2020

21

trên Đường DT 748 gần cần Quang, Phường An Điền hướng đi Long Nguyên, Bến Cát, Bình Dương.

106.56493

11.15201

A2b

39

0

189

DC2

 

29/06/2017

2019-2020

22

trên Đường QLộ 13 gần Bện Viện Bến Cát hướng đi vào Bến Tượng, Bến Cát, Bình Dương.

106.59522

11.160168

A2b

35

0

200

DC2

C

29/06/2017

2019-2020

23

Thửa đất 677, tờ bản đồ 21, Bến Cát, Phú An, Bến Cát, Bình Dương.

106.58225

11.051851

A2b

42

0

50

DC2

C

30/11/2016

2019-2020

24

KDC ấp 1, Mỹ Phước 3, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương.

106.64833

11.110983

A2b

40

9

50

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

25

KDC Tập Trung Kim Oanh, kp3, P.Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương.

106.60099

11.14742

A2b

36

9

50

DC2

C

04/07/2017

2019-2020

26

Đường DE8b, KCN Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương.

106.63886

11.09258

A2b

36

9

50

DC2

C

06/07/2017

2019-2020

27

KCN-Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa gần công ty Taisei Bijutsu Printing, Bến Cát, Bình Dương.

106.65755

11.091622

A2b

40

12

50

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

28

Trên đường TL741- Phường Hòa lợi, Bến Cát, Bình Dương.

106.66398

11.115995

A2b

36

0

50

DC2

C

01/07/2017

2019-2020

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CỘT ĂNGTEN QUY HOẠCH MỚI CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 546 /QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)

STT

Địa điểm lắp đặt (2)

Cột ăng ten (3)

Sử dụng chung cột ăng ten (4)

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng
(5)

Địa Chỉ
(2.1)

Kinh độ Long
(2.2)

Vĩ độ Lat
(2.3)

Loại
Cột
(3.1)

Quy mô (3.2)

Hiện Trạng
(4.1)

Khả năng dùng chung
(4.2)

Chiều cao cột

Chiều cao công trình

Diện tích đất sử dụng (m)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Long Nguyên, Bàu Bàng,

106.567111

11.162331

A2a

25

16

35

DC2

C

2017-2018

2

Xã Lai Hưng-Bến Tượng, Bàu Bàng,

106.6141454

11.17246395

A2b

40

 

200

DC2

C

2017-2018

3

Xã Lai Hưng-VHX-Lai Hưng, Bàu Bàng,

106.6170189

11.19786757

A2b

22

 

200

DC2

C

2017-2018

4

Xã Long Nguyên, Bàu Bàng,

106.5703877

11.20542763

A2a

39

12

35

DC2

C

2017-2018

5

Xã Lai Hưng, Bàu Bàng,

106.6308

11.22041

A2b

40

 

200

DC1

C

2017-2018

6

KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.631178

11.226825

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

7

KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.596974

11.237647

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

8

Xã Tân Hưng, Bàu Bàng,

106.675487

11.239373

A2a

36

12

35

DC2

C

2017-2018

9

KCN-Bàu Bàng,Đường NC-2, Bàu Bàng,

106.635844

11.24114

A2a

36

12

25

DC2

C

2017-2018

10

KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.620927

11.241159

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

11

KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.605363

11.254418

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

12

Xã Tân Hưng, Bàu Bàng,

106.65005

11.26263

A2b

32

 

200

DC2

C

2017-2018

13

KDC-Bàu Bàng, KTDC, Bàu Bàng,

106.62087

11.26355

A2a

36

12

35

DC2

C

2017-2018

14

KCN-Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.6001172

11.2911733

A2c

30

 

200

DC2

C

2017-2018

15

xã Lai Hưng gần bệnh viên Bến Cát, Bàu Bàng,

106.600532

11.17513

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

16

xã Long Nguyên, Bàu Bàng,

106.544355

11.182791

A2a

25

16

35

DC2

C

2017-2018

17

Viện NC cao su Việt Nam, Bàu Bàng,

106.6215419

11.185895

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

18

xã Lai Hưng, Bàu Bàng,

106.60105

11.199903

A2b

40

 

200

DC2

C

2017-2018

19

Xã Hưng Hòa, Bàu Bàng,

106.711511

11.211955

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

20

Xã Lai Hưng, Bàu Bàng,

106.586921

11.214322

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

21

xã Tân Hưng, Bàu Bàng,

106.701534

11.235933

A2b

42

 

200

DC2

C

2017-2018

22

KCN Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.627239

11.253252

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

23

TT Bầu Bàng, Bàu Bàng,

106.633134

11.266023

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

24

xã Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.630032

11.299109

A2a

25

16

35

DC2

C

2017-2018

25

Xã Cây Trường, Bàu Bàng,

106.563262

11.339772

A2b

42

 

200

DC2

C

2017-2018

26

Xã Trừ văn Thố , Bàu Bàng,

106.597073

11.358248

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

27

Ấp Bến Thượng, Bàu Bàng,

106.626914

11.170572

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

28

 xã Lai Hưng , Bàu Bàng,

106.612891

11.20608

A2a

25

16

35

DC2

C

2019-2020

29

TT Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.624324

11.224214

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

30

Tân Hưng, Bàu Bàng,

106.665831

11.227126

A2a

25

16

35

DC2

C

2019-2020

31

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.623633

11.228339

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

32

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.632445

11.232624

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

33

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.622944

11.233974

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

34

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.642818

11.234093

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

35

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.580235

11.237674

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

36

KCN Bàu Bàng, Bàu Bàng,

106.627995

11.23978

A2c

30

 

36

DC1

C

2019-2020

37

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.600503

11.24655

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

38

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.613259

11.247438

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

39

Tân Hưng, Bàu Bàng,

106.680238

11.252291

A2a

25

16

35

DC1

C

2019-2020

40

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.629597

11.256386

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

41

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.603794

11.263062

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

42

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.589955

11.272838

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

43

xã Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.618608

11.27571

A2a

25

16

35

DC2

C

2019-2020

44

TT-Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.588166

11.2821

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

45

xã Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.616221

11.290327

A2a

25

16

35

DC2

C

2019-2020

46

Xã Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.659424

11.31276

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

47

Lai Uyên, Bàu Bàng,

106.63866

11.32788

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

48

xã Trừ Văn Thố, Bàu Bàng,

106.624887

11.341799

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

49

Trừ Văn Thố, Bàu Bàng,

106.593149

11.342294

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

50

xã Trừ Văn Thố, Bàu Bàng,

106.543897

11.355336

A2a

25

16

35

DC2

C

2019-2020

 

Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KCN-Đất Cuốc

106.8486261

11.09875312

A2b

39

 

200

DC1

C

2017-2018

2

KCN VSip2 Mở rộng

106.6963798

11.15957756

A2a

38

16

25

DC1

C

2017-2018

3

Xã Tân Bình, KCN-Tân Bình-Cổng Xanh

106.718239

11.185921

A2b

40

 

200

DC1

C

2017-2018

4

KCN Đất Cuốc

106.937684

11.06896

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

5

Xã Tân Mỹ

106.839864

11.072083

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

6

Bình Mỹ

106.7664207

11.15449217

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

7

ĐT742 – Trại nấm Bào ngư

106.72016

11.165531

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

8

Xã Bình Mỹ

106.729313

11.183624

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

9

Xã Thường Tân

106.87844

11.025885

A2b

42

 

200

DC2

C

2019-2020

10

Bạch Đằng

106.806761

11.032851

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

11

Xã Thường Tân

106.889697

11.05456

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

12

Xã Tân Mỹ

106.820852

11.06722

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

13

Đất Cuốc

106.832919

11.081198

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

14

Đất Cuốc

106.843881

11.089343

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

15

Xã Lạc An

106.918795

11.105014

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

16

Đất Cuốc

106.841085

11.108291

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

17

Đất Cuốc

106.86438

11.114193

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

18

Xã Đất Cuốc

106.8508

11.11519

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

19

Đất Cuốc

106.8511054

11.12693174

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

20

Đất Cuốc

106.8623173

11.12844962

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

21

Đất Cuốc

106.842727

11.13245435

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

22

Xã Tân Thành

106.867626

11.13611

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

23

Đất Cuốc

106.8526961

11.13626626

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

24

Xã An Lập

106.813557

11.145713

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

25

Xã Tân Bình

106.70837

11.158632

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

26

Xã Tân Bình

106.701849

11.16329

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

27

Xã Bình Mỹ

106.738034

11.168103

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

28

Tân Định

106.898078

11.16899434

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

29

Bình Mỹ

106.722963

11.174404

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

30

Xã Tân Bình

106.713332

11.182926

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

31

Xã Tân Bình

106.699418

11.187745

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

32

Xã Bình Mỹ

106.73403

11.190066

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

33

Xã Tân Bình

106.711076

11.191209

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

 

Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

L745, góc Nhà Thờ, Lái thiêu

106.7000793

10.91157951

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

2

Đại Lộ BD-Site-6_BDG, Bình Hoà

106.7130328

10.91672962

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

3

L745-ngã Cây me, Bình Nhâm

106.691723

10.923164

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

4

KCN VSIP 1

106.733675

10.92474

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

5

KCN VSIP 1, đường số 9 Hữu nghị

106.724113

10.924983

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

6

KCN VSIP 1, đường số 9 Độc lập

106.728291

10.926987

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

7

KCN VSIP 1

106.73302

10.930921

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

8

KCN VSIP 1

106.726632

10.93227

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

9

KCN VSIP 1

106.721983

10.932833

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

10

KCN VSIP 1

106.7330623

10.93479232

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

11

Đường Nhà Búng, Hưng Định

106.688774

10.936993

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

12

KCN VSIP 1

106.712484

10.938084

A2c

30

 

25

DC1

C

2017-2018

13

KCN Việt Hương 1, Đường D6, Minh Sáng

106.7178452

10.9399352

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

14

P.Hưng Định

106.69908

10.94067

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

15

KTDC-Việt Sing

106.732273

10.946618

A2a

36

14

25

DC2

C

2017-2018

16

L745-Trường THPT Trịnh Hoài Đức, An Thạnh

106.6864927

10.94807585

A2a

36

14

25

DC2

C

2017-2018

17

P.Thuận Giao,Thuận An, Bình Dương

106.700011

10.962804

A2a

36

14

25

DC2

C

2017-2018

18

P.Thuận Giao

106.714552

10.96714222

A2a

36

14

25

DC2

C

2017-2018

19

Bình Chuẩn, Tsung Chang Industries Vietnam Co., Ltd

106.7326197

10.9887328

A2a

39

14

25

DC2

C

2017-2018

20

P.Vĩnh Phú

106.712042

10.870548

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

21

P.Vĩnh Phú

106.709466

10.873742

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

22

Chợ Vĩnh Phú

106.702266

10.875634

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

23

P.Vĩnh Phú

106.703335

10.884945

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

24

P.Vĩnh Phú

106.709628

10.887715

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

25

P.Bình Hòa

106.728658

10.895406

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

26

P.Bình Hòa

106.719963

10.897383

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

27

KCN Đồng An 1

106.725354

10.898674

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

28

KCN Đông An 1

106.732943

10.901408

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

29

P. Bình Hòa, Cty Liên doanh TNHH Anova

106.739902

10.901708

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

30

P.Bình Hòa

106.73714

10.90214

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

31

P.Lái Thiêu

106.703455

10.903967

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

32

P.Bình Hòa

106.735259

10.906204

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

33

P.Bình Hòa

106.719383

10.908167

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

34

P.Bình Hòa

106.736051

10.911734

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

35

Ngã 3 Cửu long ra cây xăng số 4

106.729013

10.913531

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

36

P.Lái Thiêu

106.709801

10.91644

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

37

P.Bình Hòa

106.73532

10.916488

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

38

P.Bình Nhâm

106.699681

10.91741

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

39

KDC Minh Tuấn

106.7314155

10.919691

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

40

P.Bình Hòa

106.71916

10.919921

A2a

19

16

36

DC2

C

2017-2018

41

Trường THCS Tân Thới

106.702002

10.921056

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

42

P.Bình Hòa

106.727759

10.921416

A2c

20

16

25

DC1

C

2017-2018

43

P.Bình Hòa

106.733893

10.92175

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

44

KDC 434

106.7366357

10.92215457

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

45

Trường THCS Nguyễn Văn Tiết

106.709261

10.922454

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

46

P.Bình Hòa

106.741845

10.923548

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

47

Bình Hòa

106.71949

10.92423

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

48

An Sơn

106.675376

10.925226

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

49

VSIP1_5

106.7353078

10.92603459

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

50

Cảng An Sơn

106.670079

10.926149

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

51

VSIP1_1

106.738449

10.927364

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

52

An Sơn

106.6725898

10.92771244

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

53

P.Bình Hòa

106.728278

10.929854

A2c

20

16

25

DC2

C

2017-2018

54

P.Hưng Định

106.678686

10.9305

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

55

An Sơn

106.66985

10.9306

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

56

Góc đường số 5-Đại lộ độc lập - KCN VSIP 1

106.722092

10.930994

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

57

P.An Phú

106.742137

10.93353

A2c

30

 

25

DC2

C

2017-2018

58

Thuận Giao

106.70235

10.93437

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

59

P.An Phú

106.744981

10.935297

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

60

Chùa Niệm Phật

106.657441

10.935331

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

61

P.An Phú

106.74962

10.936106

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

62

An Sơn

106.665515

10.937049

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

63

P.An Phú

106.742967

10.94016

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

64

P.Thuận Giao

106.723469

10.941127

A2a

25

14

36

DC2

C

2017-2018

65

P.An Thạnh

106.679776

10.941133

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

66

An Sơn

106.66138

10.94134

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

67

KDC-Việt Sing

106.737396

10.941687

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

68

Vòng xoay An Phú

106.743405

10.942653

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

69

P.An Phú

106.743456

10.942774

A2c

30

 

25

DC2

C

2017-2018

70

P.Hưng Định

106.703189

10.943053

A2b

40

 

200

DC2

C

2017-2018

71

KCN Việt Hương

106.713162

10.943546

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

72

KDC Việt Sing

106.73818

10.944128

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

73

Thuận Giao

106.716452

10.944432

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

74

P.An Phú

106.73401

10.944697

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

75

P.Bình Hòa

106.722327

10.945444

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

76

Cty TNHH Minh Long 1

106.704474

10.946708

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

77

Thuận Giao

106.701245

10.947528

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

78

Thuận An, Bình Dương

106.691607

10.947669

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

79

Phường Thuận Giao

106.7268024

10.94831687

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

80

Chiến Khu An Hòa

106.721433

10.949573

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

81

P.An Phú

106.741486

10.950281

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

82

P.An Phú

106.7462

10.950751

A2c

30

 

25

DC2

C

2017-2018

83

P.An Phú

106.736508

10.951237

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

84

Bệnh viện Quốc tế Columbia

106.70926

10.951556

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

85

P.Thuận Giao

106.701308

10.951581

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

86

P.Thuận Giao

106.729482

10.951737

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

87

P.An Thạnh

106.67246

10.951783

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

88

P.Thuận Giao

106.724207

10.953273

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

89

P.Thuận Giao

106.720024

10.955399

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

90

P.Thuận Giao

106.710075

10.955481

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

91

An Phú

106.7339275

10.95565288

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

92

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

106.740583

10.955824

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

93

An Thạnh

106.697906

10.956796

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

94

P.An Phú

106.736851

10.9591

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

95

Đường KCN An thạnh

106.694131

10.959542

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

96

P.An Phú

106.7331

10.961196

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

97

P.Thuận Giao

106.720635

10.961219

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

98

An Thạnh

106.690533°

10.961674

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

99

Thuận Giao

106.716464

10.962741

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

100

P.Thuận Giao

106.707329

10.965528

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

101

Chợ Phú An

106.751061

10.966309

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

102

P.Thuận Giao

106.7111

10.9685

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

103

Thuận Giao

106.705805

10.969581

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

104

P.Bình Hòa

106.700739

10.970376

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

105

P.An Phú

106.731995

10.97047

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

106

N4 Thủ Khoa Huân – Mỹ Phước Tân Vạn

106.719993

10.971055

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

107

P.An Phú

106.748101

10.971364

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

108

P.Thuận Giao

106.708929

10.972149

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

109

P.An Phú

106.736503

10.97525

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

110

P.Bình Chuẩn

106.704238

10.975292

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

111

P.Bình Chuẩn

106.722717

10.977448

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

112

P.Bình Chuẩn

106.704838

10.980575

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

113

P.Bình Chuẩn

106.70972

10.980743

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

114

Thuận Giao

106.700394

10.98294

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

115

P.Bình Chuẩn

106.705157

10.985608

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

116

Bình Chuẩn

106.721229

10.988222

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

117

Bình Chuẩn

106.714024

11.002643

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

118

P.An Phú

106.73569

11.095673

A2c

36

 

25

DC2

C

2017-2018

119

P.Vĩnh Phú

106.702529

10.880083

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

120

P.Vĩnh Phú

106.696687

10.887119

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

121

P.Lái Thiêu

106.700737

10.898225

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

122

P.Bình Hòa

106.739647

10.898396

A2a

25

14

36

DC1

C

2019-2020

123

P.Lái Thiêu

106.704397

10.898482

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

124

P.Lái Thiêu

106.706165

10.901332

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

125

P.Lái Thiêu

106.696955

10.907849

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

126

Bình Hòa

106.70472

10.90892

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

127

Bình Hòa

106.7248744

10.9108418

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

128

P.Lái Thiêu

106.707137

10.911896

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

129

P.Bình Nhâm

106.697755

10.914202

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

130

Bình Hòa

106.70704

10.921087

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

131

P.Bình Nhâm

106.69744

10.92226

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

132

KCN-Vsip-1

106.723924

10.927883

A2c

20

16

25

DC1

C

2019-2020

133

VSip1_6

106.7194418

10.92954592

A2c

36

 

25

DC1

C

2019-2020

134

VSip1_6

106.715854

10.930558

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

135

VSip1_6

106.719179

10.93441954

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

136

VSip1_2

106.72799

10.934944

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

137

KCN-Vsip-1

106.738602

10.93499

A2c

20

16

25

DC2

C

2019-2020

138

An Thạnh

106.6789763

10.93593651

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

139

VSip1_3

106.733229

10.939861

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

140

KDC-Việt Sing

106.732794

10.94217

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

141

An Thạnh

106.681661

10.945552

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

142

Phường Hưng Định

106.6977

10.94832

A2a

30

14

36

DC2

C

2019-2020

143

P.An Phú

106.74689

10.957225

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

144

An Thạnh

106.6865162

10.95727478

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

145

P.An Phú

106.727905

10.958997

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

146

Bình Chuẩn

106.706358

10.991256

A2c

36

 

25

DC2

C

2019-2020

147

Bình Chuẩn

106.715231

10.993484

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

 

Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

P.Hòa Phú

106.662008

11.04436

A2c

36

0

35

DC1

C

2017-2018

2

P.Phú Thọ, đường 30-04

106.6823045

10.9641333

A2a

27

16

36

DC1

C

2017-2018

3

P.Phú Hòa, Trần Văn Ơn

106.675864

10.979185

A2a

36

16

25

DC1

C

2017-2018

4

P.Hiệp Thành

106.667917

10.995773

A2a

36

16

25

DC1

C

2017-2018

5

P.Phú lợi, Ngã 4 Đường Huỳnh Văn Lũy, Mỹ Phước Tân Vạn

106.676769

10.9978

A2a

36

16

25

DC1

C

2017-2018

6

P.Hiệp Thành, Phạm Ngọc Thạch

106.667391

11.007035

A2a

36

16

25

DC1

C

2017-2018

7

Bệnh Viện 1000 giường Bình Dương, đang xây dựng

106.6532529

11.00972773

A2a

30

16

25

DC1

C

2017-2018

8

Bệnh Viện 1000 giường Bình Dương

106.6523722

11.01444833

A2a

36

16

25

DC1

C

2017-2018

9

P.Định Hòa, Bệnh Viện 1000 giường

106.6577848

11.018565

A2b

36

0

25

DC1

C

2017-2018

10

P.Phú Tân , KCN-Kim Huy

106.710954

11.035044

A2a

36

16

25

DC1

C

2017-2018

11

P.Phú Tân, ngã 4 Đường Lý Thái Tổ-Tạo lực 1

106.699359

11.04625

A2c

36

0

35

DC1

C

2017-2018

12

P.Hòa Phú, phía sau nhà Toyota trụ Viettel

106.68141

11.048678

A2c

8m

14

16

DC1

C

2017-2018

13

P.Hòa Phú

106.672618

11.049607

A2c

30

0

35

DC1

C

2017-2018

14

P.Hòa Phú, Trường Quốc Tế Miền Đông cổng phía sau

106.663136

11.051029

A2c

30

0

35

DC1

C

2017-2018

15

P.Hòa Phú

106.684434

11.053374

A2c

9

14

16

DC1

C

2017-2018

16

P.Hòa Phú

106.684726

11.0538

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

17

P.Hòa Phú, sân banh trước Tòa nhà Công vụ

106.686329

11.05532

A2c

6

14

16

DC2

C

2017-2018

18

P.Hòa Phú, Khu Dân cư Đại Quốc Tế Miền Đông

106.667059

11.060123

A2a

36

16

25

DC2

C

2017-2018

19

P.Hòa Phú

106.682315

11.060205

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

20

Đối diện dãy nhà Becamex IDJ

106.676884

11.06854

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

21

P,Hòa Phú

106.682513

11.072688

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

22

KCN-VSip 2, Đường Vành đai 1

106.675927

11.080505

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

23

KCN-VSip 2, Đường Lê Hoàng -Đường Vành đai 2

106.680685

11.091521

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

24

KCN-Đồng An 2 , Đất Tổ điện, có sẵn cột Viettel

106.683233

11.10612

A2c

22

0

35

DC2

C

2017-2018

25

KCN Vsip 2

106.671124

11.107096

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

26

P,Phú Thọ

106.66108

10.948247

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

27

Nhà máy đường Bình Dương

106.665444

10.954042

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

28

Phú Thọ

106.6631334

10.95664683

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

29

Phú Thọ

106.659461

10.958967

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

30

P.Phú Thọ

106.666227

10.961546

A2b

33

16

36

DC2

C

2017-2018

31

P.Chánh Nghĩa

106.664147

10.967266

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

32

Phú Hòa

106.68125

10.969273

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

33

Trường CĐ Y tế Bình Dương

106.684198

10.971064

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

34

P.Chánh Nghĩa

106.663396

10.971307

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

35

P.Phú Hòa

106.686712

10.973588

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

36

P.Phú Hòa

106.694071

10.976102

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

37

Công ty Shija

106.698263

10.979604

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

38

P.Phú Cường

106.664483

10.979952

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

39

P.Chánh Mỹ

106.634844

10.981273

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

40

P.Phú Hòa

106.694802

10.982155

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

41

Phú Cường

106.652762

10.983757

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

42

P.Phú Lợi

106.67568

10.985511

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

43

P.Hiệp Thành

106.660987

10.986131

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

44

Phú Cường

106.6644136

10.98682809

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

45

Tòa nhà BigC

106.664355

10.986835

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

46

 Kp8

106.687903

10.986957

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

47

P.Chánh Mỹ

106.635722

10.987448

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

48

P.Hiệp Thành

106.6569

10.98762

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

49

P.Phú Lợi

106.678598

10.988657

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

50

P.Hiệp Thành

106.663967

10.988773

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

51

P.Phú Lợi

106.685348

10.988972

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

52

P.Phú Cường

106.660279

10.989214

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

53

Phú lợi

106.665902

10.989612

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

54

UDBN phường Phú Lợi ngã 3 phú Thuận

106.674366

10.990386

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

55

Phú Lợi

106.6743091

10.99073418

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

56

P.Chánh Mỹ

106.632971

10.992061

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

57

Phường Phú Lợi

106.676646

10.993782

A2a

30

16

25

DC2

C

2017-2018

58

Phú Hòa

106.6801188

10.99387635

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

59

Hiệp Thành

106.659588

10.994742

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

60

P.Hiệp Thành

106.672604

10.994967

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

61

Khu BT Chánh Mỹ

106.623215

10.99512

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

62

N3 Mỹ Phước Tân Vạn – Tạo lực 1

106.682868

10.996468

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

63

P.Hiệp Thành

106.664219

10.997817

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

64

Phú Hòa

106.6921342

10.99806399

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

65

P.Thương Bình Hiệp

106.637356

10.998232

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

66

P.Phú Lợi

106.677371

11.000206

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

67

Cầu Bà Cô

106.630786

11.000454

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

68

P.Hiệp Thành

106.657

11.001206

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

69

Đường Phạm Ngọc Thạch

106.661879

11.00148

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

70

Bệnh viện Vạn Phúc

106.638751

11.003882

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

71

P.Phú Lợi

106.690259

11.003922

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

72

P.Tương Bình Hiệp

106.624478

11.004921

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

73

N4 Mỹ Phước Tân Vạn – Huỳnh Văn Lũy

106.676863

11.005109

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

74

P.Hiệp Thành

106.661716

11.005255

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

75

P.Hiệp Thành

106.650171

11.006069

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

76

Phú Mỹ

106.68109

11.008046

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

77

KCN Đại Đăng

106.682868

11.009943

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

78

Phường Định Hòa

106.662396

11.01062

A2a

38

16

25

DC2

C

2017-2018

79

P.Phú Mỹ

106.670076

11.011067

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

80

Ngã 4 Lò lu

106.622657

11.013908

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

81

Trường An Mỹ

106.68231

11.017531

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

82

P.Tương Bình Hiệp

106.64179

11.019115

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

83

P.Phú Mỹ

106.663724

11.020799

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

84

P.Tương Bình Hiệp

106.65268

11.02154

A2b

40

0

176

DC2

C

2017-2018

85

Phú Mỹ

106.684298

11.023082

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

86

P.Định Hòa

106.66879

11.025618

A2b

40

0

176

DC2

C

2017-2018

87

Phú Mỹ

106.690922

11.027792

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

88

Hòa Phú

106.70123

11.030955

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

89

Gạch Anh Thái Sơn

106.652355

11.031473

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

90

Định Hòa

106.657431

11.032089

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

91

P.Định Hòa

106.669328

11.033053

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

92

Phường Hòa Phú

106.67946

11.033413

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

93

Phú Mỹ

106.687984

11.034329

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

94

P.Phú Tân

106.690296

11.039796

A2c

20

14

16

DC2

C

2017-2018

95

P.Phú Tân

106.700227

11.04035

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

96

P.Phú Tân

106.708045

11.041192

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

97

Hòa Phú

106.6696

11.043087

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

98

P.Hòa Phú

106.662008

11.04436

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

99

Phường Hòa Phú

106.680959

11.044745

A2a

40

16

25

DC2

C

2017-2018

100

P.Phú Tân

106.69254

11.045435

A2c

20

14

16

DC2

C

2017-2018

101

P.Hòa Phú

106.656963

11.04707

A2a

36

0

35

DC2

C

2017-2018

102

Tp mới

106.682956

11.05076

A2c

9

14

16

DC2

C

2017-2018

103

P.Hòa Phú

106.676274

11.052065

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

104

Phường Hòa Phú

106.670647

11.056165

A2a

40

16

25

DC2

C

2017-2018

105

P.Phú Tân

106.695285

11.058654

A2c

20

14

16

DC2

C

2017-2018

106

Hòa Phú

106.693016

11.059033

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

107

P. Phú Tân

106.69617

11.060131

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

108

P.Hòa Phú

106.691253

11.060609

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

109

P.Hòa Phú

106.674724

11.062089

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

110

Hòa Phú

106.686713

11.064232

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

111

P.Hòa Phú

106.67111

11.070251

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

112

Phú Chánh

106.694798

11.07069

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

113

P.Hòa Phú

106.68219

11.072284

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

114

P.Hòa Phú

106.668175

11.073443

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

115

P.Hòa Phú

106.677308

11.07527

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

116

P.Hòa Phú

106.673238

11.077258

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

117

P.Hòa Phú

106.675703

11.077749

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

118

P.Hòa Phú

106.669

11.07997

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

119

Phường Hòa Phú

106.690258

11.080375

A2c

20

14

16

DC2

C

2017-2018

120

P.Hòa Phú

106.670133

11.084757

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

121

Phường Hòa Phú

106.681434

11.08679

A2b

20

0

25

DC2

C

2017-2018

122

P.Hòa Phú

106.675508

11.091755

A2c

30

0

35

DC2

C

2017-2018

123

P.Hòa Phú

106.677669

11.102145

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

124

P.Định Hòa

11.03198

106.6517

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

125

Hòa Phú

106.657237

106.657237

A2c

36

0

35

DC2

C

2017-2018

126

P.Phú Mỹ

106.682772

11.001259

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

127

Hiệp Thành

106.68247

11.0031843

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

128

P.Phú Mỹ

106.703699

11.003621

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

129

P.Phú Mỹ

106.672604

11.00643

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

130

Phú Mỹ

106.686739

11.01222

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

131

P.Phú Mỹ

106.679804

11.012778

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

132

P.Phú Mỹ

106.670748

11.017844

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

133

P.Phú Mỹ

106.686176

11.018688

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

134

P.Phú Mỹ

106.699603

11.01938

A2b

36

0

176

DC1

C

2019-2020

135

P.Phú Mỹ

106.678458

11.020256

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

136

P.Phú Mỹ

106.686055

11.027974

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

137

P. Định Hòa

106.64653

11.035281

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

138

Đinh Hòa

106.6662726

11.04841838

A2c

36

0

35

DC1

C

2019-2020

139

Phường Phú Tân

106.697305

11.050353

A2a

36

16

36

DC1

C

2019-2020

140

Hòa Phú

106.658161

11.051085

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

141

P.Hòa Phú

106.684726

11.0538

A2c

30

0

35

DC2

C

2019-2020

142

Hòa Phú

106.664659

11.055421

A2c

36

0

35

DC2

C

2019-2020

143

Phường Hòa Phú

106.684933

11.05981

A2c

20

14

16

DC2

C

2019-2020

144

Hòa Phú

106.677706

11.060053

A2c

36

0

35

DC2

C

2019-2020

145

Hòa Phú

106.657771

11.063928

A2c

36

0

35

DC2

C

2019-2020

146

Hòa Phú

106.676604

11.064281

A2c

36

0

35

DC2

C

2019-2020

147

Hòa Phú

106.674886

11.071681

A2c

36

0

35

DC2

C

2019-2020

148

P.Hòa Phú

106.6747

11.084826

A2c

36

0

35

DC2

C

2019-2020

149

P.Hiệp Thành

106.5666

11.0943

A2c

36

0

35

DC2

C

2019-2020

 

Dĩ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Bình

106.7591781

10.89038902

A2a

36

 

36

DC1

C

2017-2018

2

Lý Thường Kiệt, đường số 81-TDC Sóng thần 2

106.758238

10.907591

A2a

36

 

36

DC1

C

2017-2018

3

Tân Đông Hiệp

106.787279

10.915875

A2b

42

 

170

DC1

C

2017-2018

4

Tân Đông Hiệp

106.7626999

10.92250351

A2a

36

 

36

DC1

C

2017-2018

5

Tân Đông Hiệp-Đông Tân

106.7491003

10.9243203

A2b

40

 

170

DC1

C

2017-2018

6

Tân Bình

106.75587

10.9383

A2a

36

 

36

DC1

C

2017-2018

7

An Bình, Bình Đường

106.753292

10.866434

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

8

Đông Hòa, Khu thực nghiệm ĐH Nông Lâm

106.784319

10.871323

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

9

An Bình

106.754224

10.872543

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

10

Đông Hòa, Làng ĐH Thủ Đức

106.798868

10.873894

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

11

An Bình, cầu vượt Sóng thần

106.751142

10.874637

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

12

An Bình

106.755796

10.876818

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

13

An Bình, Cầu vượt Sóng Thần

106.756986

10.87933

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

14

An Bình, Khu phố 5

106.753732

10.883693

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

15

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.75244

10.8871

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

16

An Bình

106.756196

10.887966

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

17

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.76455

10.889861

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

18

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.744834

10.89366

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

19

Tân Đông Hiệp, DNTN Chẩn Nam

106.781144

10.895007

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

20

Cty TNHH EINS Vina -đường Thống Nhất

106.74518

10.89639

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

21

Trung tâm Đào tạo lái xe Sóng Thần

106.760467

10.899766

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

22

Khu du lịch Thủy Châu, Bình Thắng

106.826771

10.900023

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

23

Tân Đông Hiệp , Công ty TNHH Sơn Toa Việt Nam

106.78676

10.9028

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

24

Nhà thờ Dĩ An

106.77453

10.90436

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

25

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.75166

10.906646

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

26

KCN-Sóng Thần 1

106.744764

10.911535

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

27

Tân Đông Hiệp, Đông Chiêu

106.755348

10.917482

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

28

Tân Đông Hiệp

106.755344

10.917656

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

29

Tân Đông Hiệp

106.774218

10.922436

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

30

Tân Đông Hiệp

106.755225

10.923118

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

31

Tân Đông Hiệp

106.75285

10.926309

A2a

36

14

36

DC2

C

2017-2018

32

Tân Đông Hiệp , Cty Lên men lạnh Hoàng Long

106.78054

10.930709

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

33

Tân Bình, Cty Kính nổi Viglacera

106.748601

10.93085

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

34

Tân Đông Hiệp

106.774332

10.931153

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

35

Khu phố 2

106.750073

10.939632

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

36

An Bình

106.755884

10.869671

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

37

Đông Hòa

106.79366

10.873193

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

38

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.750544

10.874134

A2c

6

14

25

DC1

C

2019-2020

39

An Bình

106.760632

10.87629

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

40

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.7532

10.879408

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

41

An Bình

106.755824

10.882073

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

42

Bình Thắng

106.81392

10.882811

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

43

Đông Hòa

106.809747

10.883703

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

44

An Bình

106.744469

10.883889

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

45

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.748005

10.884662

A2a

25

14

25

DC1

C

2019-2020

46

Đông Hòa

106.79902

10.885144

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

47

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.757552

10.885242

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

48

Đông Hòa

106.782656

10.886556

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

49

Bình Thắng

106.806228

10.887136

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

50

Đông Hòa

106.793736

10.887567

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

51

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.761078

10.88798

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

52

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.742341

10.888086

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

53

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.763112

10.888835

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

54

Đông Hòa

106.807329

10.891467

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

55

Bình An

106.82022

10.891975

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

56

Tân Đông Hòa

106.775312

10.892545

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

57

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.749876

10.892572

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

58

Tân Đông Hòa

106.779326

10.893162

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

59

Tân Đông Hiệp A

106.794988

10.893206

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

60

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.760275

10.894102

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

61

Bình Thắng

106.809833

10.894386

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

62

Tân Đông Hiệp A

106.798678

10.895245

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

63

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.775731

10.896678

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

64

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.757075

10.896897

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

65

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.749597

10.89838

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

66

Tân Đông Hòa

106.781564

10.898502

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

67

Bình An

106.823503

10.898941

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

68

Tân Đông Hiệp A

106.794226

10.899312

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

69

Bình An

106.813971

10.899464

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

70

Bình An

106.828632

10.899474

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

71

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.743274

10.899934

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

72

Tân Đông Hòa

106.788519

10.899947

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

73

Tân Đông Hiệp

106.772311

10.900403

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

74

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.746957

10.900574

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

75

An Bình

106.804394

10.901077

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

76

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.755779

10.902615

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

77

Tân Đông Hiệp A

106.782642

10.902701

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

78

Tân Đông Hiệp

106.772272

10.902846

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

79

Tân Đông Hiệp

106.779672

10.902848

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

80

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.74494

10.904162

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

81

An Bình

106.800018

10.904395

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

82

Bình An

106.808954

10.90468

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

83

Tân Đông Hiệp

106.778546

10.905628

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

84

Tân Đông Hiệp

106.775851

10.907328

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

85

Tân Đông Hiệp

106.764077

10.908908

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

86

Tân Đông Hiệp

106.77395

10.909322

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

87

Tân Đông Hiệp

106.75687

10.909965

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

88

Bình An

106.802296

10.910003

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

89

Tân Đông Hiệp

106.792811

10.913217

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

90

Bình An

106.799614

10.913348

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

91

Dĩ An, tỉnh Bình Dương

106.75546

10.913488

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

92

Tân Đông Hiệp

106.749009

10.913674

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

93

Tân Đông Hiêp

106.744901

10.915359

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

94

Tân Đông Hiệp B

106.781575

10.915482

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

95

Tân Đông Hiệp B

106.797039

10.916888

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

96

Tân Đông Hiệp B

106.775788

10.917065

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

97

Tân Đông Hiệp

106.764034

10.917432

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

98

Tân Đông Hiệp

106.755344

10.917656

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

99

Tân Đông Hiêp

106.74533

10.919343

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

100

Tân Đông Hiệp

106.751045

10.919868

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

101

Tân Đông Hiệp

106.7605228

10.92065384

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

102

Tân Đông Hiêp

106.745223

10.922455

A2c

30

 

36

DC1

C

2019-2020

103

Tân Đông Hiệp

106.77944

10.925377

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

104

Tân Đông Hiệp B

106.78521

10.926868

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

105

Tân Đông Hiệp B

106.762708

10.927518

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

106

Tân Đông Hiệp

106.7495169

10.92835123

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

107

Tân Bình

106.757468

10.932224

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

108

Tân Đông Hiệp B

106.76868

10.932898

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

109

Tân Bình

106.762372

10.942303

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

110

Tân Bình

106.749817

10.94249

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

111

Tân Bình

106.754104

10.951045

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

 

Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Tân Bình

106.748

10.9457

A2a

25

16

25

DC1

C

2017-2018

2

P.Thạnh Phước, Phước Hải

106.755159

10.990393

A2a

38

14

25

DC1

C

2017-2018

3

Tân Vĩnh Hiệp

106.72629

11.03713

A2a

38

14

25

DC1

C

2017-2018

4

KCN-Nam Tân Uyên

106.744883

11.051822

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

5

Nam Tân Uyên

106.7746

11.05711

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

6

P.Uyên Hưng, KCN-Nam Tân Uyên

106.76754

11.0831

A2a

36

14

25

DC1

C

2017-2018

7

Hội Nghĩa

106.776026

11.094431

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

8

KCN VSip 2 Mở rộng

106.7006

11.1049

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

9

KCN Vsip 2 Mở rộng

106.683394

11.115272

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

10

KCN Vsip 2 Mở rộng

106.697276

11.124208

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

11

KCN_Vsip-2 Mở Rộng

106.705315

11.12584

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

12

KCN-Vsip 2 Mở rộng, Đường Số 8

106.6886177

11.13823766

A2a

32

14

25

DC1

C

2017-2018

13

KCN Vsip 2 Mở rộng

106.700328

11.144892

A2c

30

 

36

DC1

C

2017-2018

14

Chùa Hưng Long Tự

106.770458

10.987958

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

15

DNTN gạch ngói Thạnh Phước

106.768805

10.998111

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

16

Khu du lịch Hồ Nam

106.749472

11.00603

A2c

36

 

36

DC1

C

2017-2018

17

P.Thạnh Phước

106.754840

11.010347

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

18

ĐT746 - Cty TNHH Đại Hưng

106.77677

11.018425

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

19

P.Khánh Bình

106.753086

11.026459

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

20

Phường Khánh Bình

106.7471527

11.03302418

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

21

Phường Khánh Bình

106.7532

11.0383

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

22

Cầu Bạch Đằng

106.79146

11.047527

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

23

P.Tân Hiệp

106.732716

11.048661

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

24

P.Tân Hiệp

106.739873

11.050352

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

25

Bạch Đằng

106.788618

11.051179

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

26

CH xăng dầu Nam Tân Uyên

106.752372

11.055597

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

27

P.Tân hiệp

106.73294

11.055758

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

28

P.Uyên Hưng

106.763134

11.057925

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

29

P.Tân hiệp

106.717282

11.058295

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

30

P.Tân Hiệp

106.756369

11.060267

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

31

Phường Phú Chánh

106.705613

11.06107

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

32

P.Tân Hiệp

106.753311

11.067511

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

33

Công ty Đại Hòa

106.773819

11.070989

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

34

Phương Uyên Hưng

106.789541

11.071698

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

35

Tân Mỹ

106.8221

11.0721

A2b

42

 

200

DC2

C

2017-2018

36

Phú Chánh

106.704108

11.072604

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

37

P.Tân Hiệp

106.715606

11.074705

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

38

P.Tân Hiệp

106.732858

11.075647

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

39

P.Uyên Hưng

106.771732

11.076877

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

40

Vĩnh Tân

106.704527

11.08150528

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

41

P.Tân Hiệp

106.756859

11.082045

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

42

KCN-Nam Tân Uyên Mở Rộng

106.775282

11.086405

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

43

Casumina Bình Dương

106.761492

11.08951

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

44

P.Uyên Hưng

106.791965

11.0955

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

45

Vĩnh Tân

106.692014

11.097244

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

46

Vĩnh Tân

106.709952

11.098207

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

47

DH-409 Tân Hiệp

106.72237

11.099352

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

48

Vĩnh Tân

106.72151

11.100261

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

49

Hội nghĩa

106.786315

11.102117

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

50

Vĩnh Tân

106.70579

11.121213

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

51

Vĩnh Tân

106.67302

11.151425

A2a

25

16

25

DC2

C

2017-2018

52

Phía sau KCN-Tân Bình-cổng xanh

106.71474

11.199578

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

53

P.Thái hòa

106.762375

10.981711

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

54

P.Thái Hòa

106.754729

10.982667

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

55

P.Uyên Hưng

106.748422

10.988131

A2c

30

 

36

DC1

C

2019-2020

56

P.Thạnh Phước

106.766568

10.990281

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

57

P.Tân Phước Khánh

106.690917

10.991856

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

58

P.Thái Hòa

106.760738

10.994415

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

59

P.Thạnh Phước

106.754157

10.997404

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

60

Tân Phước Khánh

106.748293

10.998021

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

61

P.Tân Phước Khánh

106.733752

11.00008

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

62

Tân Vĩnh Hiệp

106.698105

11.003429

A2b

42

 

200

DC1

C

2019-2020

63

P.Thạnh Phước

106.758569

11.004558

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

64

Tân Hiệp

106.705944

11.010438

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

65

Tân Vĩnh Hiệp

106.714861

11.010865

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

66

P.Thạch Phước

106.761812

11.013122

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

67

Tân Phước Khánh

106.7392847

11.01322271

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

68

Tân Phước Khánh

106.727077

11.015709

A2c

36

 

36

DC1

C

2019-2020

69

Tân Vĩnh Hiệp

106.711468

11.016781

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

70

Tân Phước Khánh

106.7626222

11.01787463

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

71

Tân Phước Khánh

106.756199

11.019283

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

72

P.Thạnh Phước

106.765368

11.0233

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

73

 Tân Vĩnh Hiệp

106.713476

11.024089

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

74

Thạnh Phước

106.770088

11.024938

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

75

P.Khánh Bình

106.737224

11.028655

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

76

P.Thạnh Phước

106.773956

11.030293

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

77

Tân Vĩnh Hiệp

106.7162222

11.03125479

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

78

P.Khánh Bình

106.770529

11.039157

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

79

Tân Vĩnh Hiệp

106.71493

11.039909

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

80

Khánh Bình

106.7225091

11.04022111

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

81

KCN Khánh Bình

106.759266

11.040985

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

82

KCN Khánh Bình

106.745569

11.043073

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

83

KCN Khánh Bình

106.752961

11.044534

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

84

Khánh Bình

106.7328538

11.04482793

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

85

KCN Khánh Bình

106.7653803

11.0460651

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

86

P.Tân Hiệp

106.724519

11.049295

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

87

P.Khánh Bình

106.772759

11.049977

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

88

TT Uyên Hưng

106.768395

11.053007

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

89

P.Uyên Hưng

106.78072

11.054138

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

90

TT Uyên Hưng

106.7913027

11.0562793

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

91

KCN Nam Tân Uyên

106.738798

11.056532

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

92

TT Uyên Hưng

106.79225

11.060922

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

93

P.Uyên Hưng

106.785364

11.061006

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

94

Phường Tân Hiêp

106.745047

11.062941

A2b

42

 

36

DC2

C

2019-2020

95

P.Tân Hiêp

106.75154

11.06314

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

96

P.Tân Hiệp

106.739036

11.063801

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

97

P.Phú Chánh

106.709033

11.064199

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

98

P. Khánh Bình

106.76715

11.064247

A2a

38

16

25

DC2

C

2019-2020

99

TT Uyên Hưng

106.776242

11.065119

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

100

P.Tân Hiệp

106.721987

11.065621

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

101

Phú Chánh

106.701587

11.06596741

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

102

P.Thạnh Phước

106.805173

11.066448

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

103

Vĩnh Tân

106.7148479

11.06654562

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

104

P.Uyên Hưng

106.792813

11.066892

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

105

TT Uyên Hưng

106.7850255

11.06775721

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

106

P.Tân Hiệp

106.745457

11.068563

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

107

P.Tân Hiệp

106.735615

11.069247

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

108

KCN Khánh Bình

106.7686798

11.06940173

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

109

P.Uyên Hưng

106.782223

11.070654

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

110

P.Uyên Hưng

106.798008

11.070742

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

111

P.Uyên Hưng

106.8108

11.07108

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

112

P.Uyên Hưng

106.796306

11.076487

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

113

P.Uyên Hưng

106.787797

11.076737

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

114

Xã Phú Chánh

106.708543

11.077157

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

115

P.Tân Hiệp

106.738447

11.07935

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

116

P.Uyên Hưng

106.7916

11.0794

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

117

P.phú Chánh

106.694738

11.081047

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

118

P.Uyên Hưng

106.78749

11.08253

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

119

P.Phú Chánh

106.712957

11.084239

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

120

P.Uyên Hưng

106.79793

11.08475

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

121

P.Uyên Hưng

106.812265

11.086106

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

122

Xã Tân Mỹ

106.868904

11.087928

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

123

P.Uyên Hưng

106.78837

11.08859

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

124

P.Uyên Hưng

106.783967

11.088994

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

125

P.Hội Nghĩa

106.779221

11.089726

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

126

P.Khánh Bình

106.768623

11.090463

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

127

P.Uyên Hưng

106.783112

11.091509

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

128

Khánh Bình

106.7498254

11.09390204

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

129

P.Uyên Hưng

106.7862

11.09566

A2c

30

 

36

DC2

C

2019-2020

130

Hội nghĩa

106.765369

11.095883

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

131

Hội nghĩa

106.76929

11.096558

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

132

P.Uyên Hưng

106.782184

11.098132

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

133

Hội nghĩa

106.743287

11.099026

A2b

40

 

187

DC2

C

2019-2020

134

P.Uyên Hưng

106.77662

11.100717

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

135

Hội nghĩa

106.76969

11.100795

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

136

Khánh Bình

106.753751

11.101045

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

137

P.Uyên Hưng

106.78618

11.102349

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

138

Vĩnh Tân

106.6935935

11.10329062

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

139

Phường Thới Hòa

106.626459

11.104578

A2a

36

16

25

DC2

C

2019-2020

140

Vĩnh Tân

106.701722

11.112404

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

141

Hội nghĩa

106.764589

11.119398

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

142

Vĩnh Tân

106.698754

11.120011

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

143

Vĩnh Tân

106.690348

11.121171

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

144

Vĩnh Tân

106.68858

11.12819

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

145

Vĩnh Tân

106.698402

11.132141

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

146

Vĩnh Tân

106.70589

11.1373

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

147

Vĩnh Tân

106.684202

11.14305

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

148

Vĩnh Tân

106.702452

11.146157

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

149

Vĩnh Tân

106.689487

11.150509

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

150

Vĩnh Tân

106.7021405

11.15124493

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

151

Vĩnh Tân

106.67598

11.169145

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

152

Vĩnh Tân

106.649527

11.18538

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

153

KDC Bình Mỹ 2

106.675607

11.204094

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

154

P. Tân Hiệp

106.722992

 11.072789°

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

 

Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KCN-Thanh An

106.39104

11.2146

A2b

42

 

200

DC1

C

2017-2018

2

Xã Minh Tân

106.5007849

11.4325446

A2b

40

 

200

DC1

C

2017-2018

3

Đường Hùng Dương

106.3661751

11.28568011

A2b

40

 

200

DC1

C

2017-2018

4

Xã Minh Hòa

106.4949002

11.46628022

A2b

40

 

200

DC1

C

2017-2018

5

Xã Minh Tân

106.465551

11.4206

A2b

40

 

200

DC1

C

2017-2018

6

Xã Định Thành

106.423211

11.381156

A2c

36

 

200

DC1

C

2017-2018

7

Xã Minh Hòa, Hồ Dầu tiếng

106.387307

11.427531

A2b

42

 

200

DC1

C

2017-2018

8

Trạm xăng dầu Bến Súc

106.434345

11.175538

A2c

36

 

200

DC2

C

2017-2018

9

Xã Thanh Tuyền

106.475679

11.159448

A2b

40

 

200

DC2

C

2017-2018

10

Xã Thanh Tuyền

106.449786

11.156509

A2c

36

 

200

DC2

C

2017-2018

11

Xã Hoà Thành

106.387058

11.429013

A2b

40

 

200

DC2

C

2017-2018

12

Xã Định Thành

106.350758

11.326709

A2b

40

 

36

DC2

C

2017-2018

13

CA huyện Dầu Tiếng

106.37534

11.281709

A2b

42

 

36

DC2

C

2017-2018

14

TTrấn Dầu tiếng

106.360394

11.283907

A2a

25

 

36

DC2

C

2017-2018

15

Xã Thanh Tuyền

106.503406

11.14883

A2a

25

 

36

DC2

C

2017-2018

16

Xã Thanh An

106.4092

11.191131

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

17

Xã Minh Hòa

106.434429

11.439302

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

18

Xã Định Hiệp

106.417165

11.321026

A2a

25

 

36

DC2

C

2017-2018

19

TT Dầu Tiếng

106.375

11.293062

A2c

36

 

36

DC2

C

2017-2018

20

Bến Chùa

106.43886

11.165008

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

21

An Lập

106.46435

11.196101

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

22

Long Hòa

106.5043601

11.30503925

A2a

25

14

25

DC2

C

2017-2018

23

TT Dầu Tiếng

106.385505

11.26993

A2c

36

14

25

DC2

C

2017-2018

24

TT Dầu Tiếng

106.384003

11.297084

A2a

36

14

25

DC2

C

2017-2018

25

TT Dầu Tiếng

106.360153

11.291628

A2c

36

14

25

DC2

C

2017-2018

26

Khu du lịch Núi cậu Dầu Tiếng

106.350758

11.326709

A2b

42

 

200

DC2

C

2017-2018

27

Xã Thanh Tuyền

106.455644

11.165025

A2a

25

 

200

DC2

C

2017-2018

28

TT Dầu Tiếng

106.368667

11.273419

A2a

36

16

200

DC2

C

2017-2018

29

Xã Định Hiệp

106.40916

11.2798

A2b

36

16

200

DC2

C

2017-2018

30

TT Dầu Tiếng

106.362532

11.249352

A2a

36

 

200

DC2

C

2017-2018

31

 Xã Minh Tân

106.507393

11.394548

A2b

42

 

200

DC2

C

2017-2018

32

TT Dầu Tiếng

106.357711

11.274039

A2c

36

 

200

DC2

C

2017-2018

33

Định Thanh

106.358509

11.320686

A2a

25

14

25

DC1

C

2019-2020

34

Xã Định An

106.4241

11.41052

A2a

25

14

25

DC1

C

2019-2020

35

Xã Định Thành

106.350536

11.298521

A2b

42

14

25

DC1

C

2019-2020

36

Xã Long Hòa

106.46279

11.34242

A2b

42

14

25

DC1

C

2019-2020

37

 Xã Minh Thạnh

106.519806

11.453036

A2b

42

14

25

DC1

C

2019-2020

38

Xã Thanh Tuyền

106.520338

11.167995

A2a

25

14

25

DC1

C

2019-2020

39

Xã An Lập

106.50033

11.170203

A2a

25

14

25

DC1

C

2019-2020

40

Xã An Lập

106.514702

11.205968

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

41

Xã Thanh An

106.43211

11.189497

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

42

Xã Thanh An

106.405657

11.244861

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

43

Xã Định Hiệp

106.448218

11.325481

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

44

Xã Long Hòa

106.47623

11.308118

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

45

Xã Long Hòa

106.47211

11.28986

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

46

Xã Định Hiệp

106.441221

11.284235

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

47

Xã Định Hiệp

106.4285

11.262759

A2a

25

14

25

DC2

C

2019-2020

48

TT Dầu Tiếng

106.372385

11.311022

A2c

36

14

25

DC2

C

2019-2020

49

Xã Long Tân

106.517136

11.274727

A2b

36

14

25

DC2

C

2019-2020

50

Tại khu Du lịch KDL-Champa-DT

106.423211

11.381156

A2b

42

 

36

DC2

C

2019-2020

51

Xã Thanh An

106.435674

11.219971

A2b

40

 

36

DC2

C

2019-2020

52

Xã Định An

106.408126

11.352013

A2a

25

 

36

DC2

C

2019-2020

53

Xã Định An

106.373086

11.333148

A2b

40

 

36

DC2

C

2019-2020

54

Xã Long Hòa

106.528154

11.312859

A2c

36

 

36

DC2

C

2019-2020

55

Xã Long Tân

106.533952

11.286058

A2a

25

 

36

DC2

C

2019-2020

56

Xã Minh Tân

106.486359

11.417777

A2b

45

 

200

DC2

C

2019-2020

57

Xã Thanh An

106.394841

11.188162

A2c

36

 

200

DC2

C

2019-2020

58

Cần Nôm

106.3968051

11.21868408

A2a

25

 

200

DC2

C

2019-2020

59

Cần Nôm

106.412638

11.210903

A2c

36

 

200

DC2

C

2019-2020

60

Xã Long Hòa

106.498792

11.326933

A2a

25

 

200

DC2

C

2019-2020

61

Xã Long Tân

106.487934

11.255239

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

62

Xã An Lập

106.47005

11.230445

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

63

Xã Thanh Tuyền

106.444393

11.200561

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

64

Xã Thanh Tuyền

106.496767

11.193426

A2a

25

 

200

DC2

C

2019-2020

65

Xã Minh Tân

106.444829

11.3879

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

66

Xã Minh Hòa

106.478349

11.455844

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

67

Xã Minh Hòa

106.43958

11.42267

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

68

Xã Minh Tân

106.478178

11.399446

A2c

36

 

200

DC2

C

2019-2020

69

Xã Long Tân

106.550203

11.300773

A2b

40

 

200

DC2

C

2019-2020

 

Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Phước Vĩnh

106.793701

11.293288

A2a

15

16

25

DC1

C

2017-2018

2

Xã Phước Hòa

106.73848

11.238324

A2b

40

0

198

DC1

C

2017-2018

3

Cty Toàn Năng- Xã Tam Lập

106.88246

11.27976

A2b

42

0

198

DC1

C

2017-2018

4

TT Phước Vĩnh

106.813559

11.288804

A2b

42

0

198

DC1

C

2017-2018

5

Cty TNHH TM Hà Hải- Xã Tam Lập

106.804023

11.289606

A2b

42

0

198

DC1

C

2017-2018

6

TT Phước Vĩnh

106.806152

11.300074

A2a

25

16

25

DC1

C

2017-2018

7

Ngã ba cống bể Xã Tân Hiệp

106.77091

11.301946

A2b

42

0

198

DC1

C

2017-2018

8

Gần NTCS Lai Uyên-Xã Tân Long

106.68763

11.30265

A2b

42

0

200

DC1

C

2017-2018

9

TT Phước Vĩnh

106.799473

11.303679

A2c

36

0

36

DC1

C

2017-2018

10

Xã An Bình

106.8261

11.3253

A2b

42

0

180

DC1

C

2017-2018

11

Ngã ba Cầu Đúc-Xã Phước Sang

106.76223

11.346336

A2b

42

0

200

DC2

C

2017-2018

12

Gần Chùa Thường Linh-Xã An linh

106.725186

11.374829

A2b

42

0

170

DC2

C

2017-2018

13

Ngã ba Hồ Thuỷ Lợi Phước Hoà-Xã An Thái

106.73085

11.408433

A2b

42

0

200

DC2

C

2017-2018

14

Vĩnh Hòa

106.7237477

11.21689621

A2c

36

0

36

DC1

C

2019-2020

15

Vĩnh Hòa

106.72548

11.233381

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

16

Phước Hòa

106.7164974

11.23966365

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

17

Xã Phước Hòa

106.743855

11.244354

A2c

36

0

36

DC1

C

2019-2020

18

Xã Vĩnh Hòa

106.759216

11.258108

A2c

36

0

36

DC1

C

2019-2020

19

TT Phước Vĩnh

106.794089

11.273817

A2c

36

0

36

DC1

C

2019-2020

20

Xã Vĩnh Hòa

106.763233

11.27414

A2b

40

0

187

DC1

C

2019-2020

21

TT Phước Vĩnh

106.8095403

11.28260218

A2a

25

16

25

DC1

C

2019-2020

22

TT Phước Vĩnh

106.79579

11.282852

A2c

36

0

36

DC1

C

2019-2020

23

TT Phước Vĩnh

106.798992

11.287354

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

24

TT Phước Vĩnh

106.804087

11.289985

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

25

TTrấn Phước Vĩnh

106.787876

11.29181

A2b

42

0

168

DC1

C

2019-2020

26

TT Phước Vĩnh

106.799303

11.293051

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

27

TT Phước Vĩnh

106.809685

11.294551

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

28

TT Phước Vĩnh

106.787687

11.295713

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

29

TT Phước Vĩnh

106.803744

11.298509

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

30

TT Phước Vĩnh

106.793324

11.300543

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

31

TT Phước Vĩnh

106.815352

11.300767

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

32

TT Phước Vĩnh

106.809619

11.305438

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

33

Xã An Bình

106.822428

11.30654

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

34

TT Phước Vĩnh

106.789456

11.308576

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

35

TT Phước Vĩnh

106.796541

11.309467

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

36

TT Phước Vĩnh

106.803378

11.309616

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

37

Tam Hiệp

106.902128

11.311214

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

38

Xã Phước Sang

106.779228

11.31219

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

39

TT Phước Vĩnh

106.786808

11.314749

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

40

Xã An Long

106.74829

11.315573

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

41

TT Phước Vĩnh

106.801742

11.316

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

42

Xã An Bình

106.822726

11.318962

A2c

36

0

36

DC2

C

2019-2020

43

An Bình

106.8211006

11.32910273

A2b

40

0

179

DC2

C

2019-2020

44

Xã An Long

106.688384

11.333616

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

45

Xã Phước Sang

106.732947

11.337268

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

46

Xã Phước Sang

106.77166

11.340343

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

47

An Bình

106.8048327

11.34808156

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

48

Xã An Bình

106.813534

11.358272

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

49

Xã Phú Thịnh

106.745678

11.360898

A2a

25

16

25

DC2

C

2019-2020

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC QUY HOẠCH CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT LẮP ĐẶT CÁP VIỄN THÔNG CỦA VIỄN THÔNG BÌNH DƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh)

STT

Khu vực, tuyến đường

Quy mô hiện trạng hạ tầng thụ động

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng

Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông

Cột treo cáp Viễn thông riêng biệt (loại 7m÷8m)

Cột treo cáp Viễn thông sử dụng chung với các ngành

Công trình hạ tầng KT ngầm Viễn thông riêng biệt (Từ 02 ống ÷ 12 ống)

Công trình hạ tầng KT ngầm sử dụng chung với các ngành

 

Thủ Dầu Một

 

 

70,258

 

 

 

1

Đường Cách Mạng Tháng 8, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

11,020

 

2018

 

2

Đường Đinh Bộ Lĩnh, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

680

 

2018

 

3

Đường Trừ Văn Thố, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

276

 

 

2018-2020

4

Đường Đoàn Trần Nghiệp, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

734

 

2018

 

5

Đường Hai Bà Trưng, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

500

 

2018

 

6

Đường Hùng Vương, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

820

 

2018

 

7

Đường Nguyễn An Ninh, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

396

 

 

2018-2020

8

Đường Huỳnh Văn Lũy, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

10,000

 

2018

 

9

Đường Lê Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

254

 

2018

 

10

Đường Lý Thường Kiệt, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

1,626

 

2018

 

11

Đường Ngô Quyền, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

1,080

 

2018

 

12

Đường Nguyễn Đình Chiểu, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

516

 

 

2018-2020

13

Đường Nguyễn Chí Thanh, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

12,200

 

 

2018-2020

14

Đường Nguyễn Du, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

276

 

 

2018-2020

15

Đường Nguyễn Thái Học, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

714

 

 

2018-2020

16

Đường Phạm Ngọc Thạch, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

6,892

 

 

2018-2020

17

Đường Phạm Ngũ Lão, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

3,110

 

 

2018-2020

18

Đường Phan Đình Giót, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

1,282

 

 

2018-2020

19

Đường Quang Trung, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

196

 

 

2018-2020

20

Đường Trần Hưng Đạo, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

420

 

 

2018-2020

21

Đường Nguyễn Trãi, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

290

 

 

2018-2020

22

Đường Văn Công Khai, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

976

 

 

2018-2020

23

Đại Lộ Bình Dương, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

12,000

 

 

2018-2020

24

Đường Hoàng Văn Thụ, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

2,000

 

 

2018-2020

25

Đường Huỳnh Văn Cù, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

2,000

 

 

2018-2020

26

Các tuyến đường trong khu đô thị mới Hòa Phú - Phú Tân, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 

 

 

 

 

2018-2020

 

Bến Cát

 

 

39,670

 

 

 

1

Đường Hùng Vương, Bến Cát, Bình Dương

 

 

1,200

 

 

2018-2020

2

Đường 30/4, Bến Cát, Bình Dương

 

 

3,000

 

 

2018-2020

3

Đường 2/9, Bến Cát, Bình Dương

 

 

9,000

 

 

2018-2020

4

Nguyễn Văn Thành(DT741), Bến Cát, Bình Dương

 

 

11,000

 

 

2018-2020

5

DT 744 (cầu Ô cộ - Rạch Bắp), Bến Cát, Bình Dương

 

 

15,470

 

 

2018-2020

 

Dĩ An

 

 

17,600

 

 

 

1

Đường Tỉnh ĐT743, Dĩ An, Bình Dương

 

 

800

 

 

2018

2

Đường Trần Hưng Đạo, Dĩ An, Bình Dương

 

 

1,200

 

 

2018

3

Đường Hai Bà Trưng, Dĩ An, Bình Dương

 

 

2,000

 

 

2018

4

Đường Nguyễn An Ninh, Dĩ An, Bình Dương

 

 

2,800

 

 

2018

5

Đường Truông Tre, Dĩ An, Bình Dương

 

 

2,800

 

 

2018

6

Đường Quốc lộ 1K, Dĩ An, Bình Dương

 

 

4,000

 

 

2018

7

Đường Xa lộ Hà Nội, Dĩ An, Bình Dương

 

 

4,000

 

 

2018

 

Thị xã Tân Uyên

 

 

24,000

 

 

 

1

Đường trục chính Thị xã Tân Uyên, Tân Uyên, Bình Dương

 

 

6,000

 

 

2018

2

Đường tỉnh ĐT746, Tân Uyên, Bình Dương

 

 

6,000

 

 

2019

3

Đường tỉnh ĐT747a, Tân Uyên, Bình Dương

 

 

6,000

 

 

2019

4

Đường tỉnh ĐT742, Tân Uyên, Bình Dương

 

 

6,000

 

 

2019

 

Thuận An

 

 

35,000

 

 

 

1

Đại Lộ Bình Dương, Thuận An, Bình Dương

 

 

9,600

 

 

2018-2020

2

Đường tỉnh ĐT743, Thuận An, Bình Dương

 

 

4,600

 

 

2018-2020

3

Đường tỉnh ĐT745, Thuận An, Bình Dương

 

 

2,200

 

 

2018-2020

4

Nguyễn Văn Tiết, Thuận An, Bình Dương

 

 

4,200

 

 

2017-2020

5

Đường 22/12 (AT-AP), Thuận An, Bình Dương

 

 

8,000

 

 

2018-2020

6

Lê Văn Duyệt, Thuận An, Bình Dương

 

 

2,200

 

 

2018-2020

7

Đông Cung Cảnh, Thuận An, Bình Dương

 

 

400

 

 

2018-2020

8

Phan Chu Trinh, Thuận An, Bình Dương

 

 

1,000

 

 

2019-2020

9

Phan Đình Phùng, Thuận An, Bình Dương

 

 

600

 

 

2018-2020

10

Nguyễn Trãi, Thuận An, Bình Dương

 

 

2,200

 

 

2017-2020

 

Bắc Tân Uyên

 

 

10,000

 

 

 

1

Đường Tỉnh ĐT747, Bắc Tân Uyên, Bình Dương

 

 

10,000

 

 

đến 2020

 

Bàu Bàng

 

 

30,000

 

 

 

1

Đại Lộ Bình Dương đoạn qua Thị Trấn Bàu Bàng, Bàu Bàng, Bình Dương

 

 

30,000

 

 

2018-2020

 

Dầu Tiếng

 

 

26,200

 

 

 

1

Đường Thống Nhất, Dầu Tiếng, Bình Dương

 

 

2,000

 

 

2018-2020

2

Đường Bàu Rong, Dầu Tiếng, Bình Dương

 

 

2,400

 

 

2018-2020

3

Đường N4, Dầu Tiếng, Bình Dương

 

 

1,800

 

 

2018-2020

4

Đường Cách Mạng Tháng 8, Dầu Tiếng, Bình Dương

 

 

7,600

 

 

2018-2020

5

Đường Hùng Vương, Dầu Tiếng, Bình Dương

 

 

4,400

 

 

2018-2020

6

Đường Tỉnh ĐT750, Dầu Tiếng, Bình Dương

 

 

8,000

 

 

2018-2020

 

Phú giáo

 

 

21,200

 

 

 

1

Đường tỉnh ĐT 741 (đoạn qua thị trấn Phước Vĩnh), Phú Giáo, Bình Dương

 

 

9,000

 

 

2018-2020

2

Đường Trần Quang Diệu, Phú Giáo, Bình Dương

 

 

1,600

 

 

2018-2020

3

Đường 18/9

 

 

2,200

 

 

2018-2020

4

Đường Bà Huyện Thanh Quang, Phú Giáo, Bình Dương

 

 

1,200

 

 

2018-2020

5

Đường Trần Hưng Đạo, Phú Giáo, Bình Dương

 

 

3,000

 

 

2017-2020

6

Đường Hùng Vương, Phú Giáo, Bình Dương

 

 

1,400

 

 

2018-2020

7

Đường Bùi Thị Xuân, Phú Giáo, Bình Dương

 

 

2,800

 

 

2017-2020

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

  • Số hiệu: 546/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Đặng Minh Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản