Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2015/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 26/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1254/TTr-STNMT ngày 10 tháng 11 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đơn giá kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, thay thế cho Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

ĐƠN GIÁ

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND  ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp thử nghiệm

Đơn giá

(Đồng Việt Nam)

I - Đơn giá quan trắc và phân tích không khí xung quanh

1

KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

QCVN 46-2012

39.933

2

KK2

Vận tốc gió, hướng gió

QCVN 46-2012

39.933

3

KK3

Áp suất khí quyển

QCVN 46-2012

39.969

4

KK4a

TSP; PM10; PM2,5

TCVN 5067-1995
và 6152-1996

106.573

5

KK4b

Pb

TCVN 6152-1996

167.041

6

KK5

CO

TCVN 5972-1995

173.822

7

KK6

NO2

TCVN 6137-2009

166.880

8

KK7

SO2

TCVN 5971-1995

197.201

9

KK8

O3

TCVN 7171-2002

264.071

10

KK9

NH3

MASA 801:1975

222.292

11

KK10

H2S

TQKT:1993

262.999

12

KK11

HCl

TQKT:1993

221.291

13

KK12

H2SO4

TQKT:1993

254.356

14

KK13

Benzen

HDCV TN-64

373.896

15

KK14

Toluen

HDCV TN-64

298.731

16

KK15

Xylen

HDCV TN-64

298.731

II - Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn

Tiếng ồn giao thông

1

TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

56.688

2

TO2

Cường độ dòng xe

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

176.540

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị 

3

TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

66.656

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

160.819

III - Đơn giá quan trắc và phân tích nước mặt lục địa

1

NM1

Nhiệt độ, pH

TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011

32.523

2

NM2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

74.234

3

NM3

- Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
- Độ dẫn điện (EC)

 

63.309

4

NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC)

 

143.765

5

NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

APHA 2540.D

94.057

6

NM6a

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

APHA 5210.B

112.708

7

NM6b

- Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA 5220.C

138.749

8

NM7a

Nitơ amôn (NH4+)

ISO 7150/1-1984 ≈ TCVN 6179-1:1996

118.076

9

NM7b

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178-1996

110.861

10

NM7c

Nitrate (NO3-)

ISO 7890:1988 ≈ TCVN 6180-1996

115.926

11

NM7d

Tổng P

APHA 4500-P.B&E

161.651

12

NM7đ

Tổng N

APHA 4500-N.C

237.328

13

NM7e1

Kim loại nặng Pb

TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008

190.376

14

NM7e2

Kim loại nặng Cd

TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008

191.759

15

NM7g1

Kim loại nặng As

TCVN 6626-2000

257.178

16

NM7g2

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877-2008

233.892

17

NM7h1

Kim loại (Fe)

TCVN 6177-1996

181.651

18

NM7h2

Kim loại (Cu)

TCVN 6193-1996

157.450

19

NM7h3

Kim loại (Zn)

TCVN 6193-1996

156.347

20

NM7h4

Kim loại (Cr)

TCVN 6222-2008

152.574

21

NM7h5

Kim loại (Mn)

TCVN 6002-1995

166.714

22

NM7j

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200-1996

132.488

23

NM7k

Photphat (PO43- (PO43-)

APHA 4500-P.E

138.565

24

NM7l

Clorua (Cl-)

TCVN 6194 - 1996

122.005

25

NM8

Dầu mỡ

ASTM D3650-1993

402.052

26

NM9

Coliform

TCVN 6187-1:2009, TCVN 6187-2:2009

296.206

27

NM10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

EPA 8270D

775.261

28

NM11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permerthrin và Deltamethrin

EPA 614

1.092.534

29

NM12

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

295.372

30

NM13

Độ đục

SMEWW 2130.B-2012

98.526

31

NM14

Độ mặn

TCVN 6194:1996

153.185

32

NM15

Phenol

TCVN 6216-1996

342.297

33

NM16

Florua (F-)

SMEWW 4500-F.D:2012

184.206

34

NM17

E.Coli

TCVN 6187-2-1996

224.822

35

NM18

Cianua (CN-)

TCVN 6181:1996

276.584

36

NM19

Kim loại (Cr3+, Cr6+, Cr tổng, Ni, Sn, Al)

TCVN 6193-1996

250.724

37

NM20

Tổng dầu mỡ

TCVN 5070:1995

390.360

38

NM21

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

337.895

39

NM22

Thuốc BVTV Clo hữu cơ (α-BHC,β-BHC, γ-BHC, δ-BHC, Heptachlor, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan I, Endosulfan II, Dieldrin, Endrin, 4,4'-DDE, 4,4'-DDD, 4,4'-DDT, Endrin aldehyde, Endosufan sunfate, Methoxychlor…)

EPA 8081.B:2007

887.735

40

NM23

Thuốc BVTV nhóm Phospho hữu cơ: Parathion, Malation….. (EPA 8141B)

EPA 8141.B:2000

890.352

41

NM24

Nito Amon (NH4+)

TCVN 5988:1995

136.807

42

NM25

Tổng Nito

TCVN 6638:2000

160.937

43

NM26

Kim loại nặng Pb, Cd, Cu, Zn, Ni

TCVN 6193-1996

295.700

IV - Đơn giá quan trắc và phân tích đất

1

Đ1a

Cl-

APHA 4500-Cl

145.830

2

Đ1b

SO42-

APHA 4500-S04

138.242

3

Đ1c

HCO3-

APHA 4500

121.856

4

Đ1đ

Tổng K2O

TCVN 4053:1985 (HT)
TCVN 8660:2011 (TN)

174.867

5

Đ1h

Tổng N

TCVN 6498:1999

153.038

6

Đ1k

Tổng P

TCVN 8661:2011 (HT)
TCVN 8661:2011 (Phospho dễ tiêu) (TN)

171.199

7

Đ1m

Tổng hữu cơ

Waley Black

197.962

8

Đ1n

P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, tổng muối

Bray 2

171.199

9

Đ2a

Ca2+

Chuẩn độ thể tích

182.944

10

Đ2b

Mg2+

Chuẩn độ thể tích

188.166

11

Đ2c

K+

TCVN 5254-1990

174.853

12

Đ2d

Na+

Đo trắc quang

202.932

13

Đ2đ

Al3+

TCVN 4403:2011

152.887

14

Đ2e

Fe3+

TCVN 4618-1988

178.336

15

Đ2g

Mn2+

APHA 3113,B

162.455

16

Đ2h1

KLN (Pb)

TCVN 5989-1995

204.209

17

Đ2h2

KLN (Cd)

TCVN 5990-1995

206.731

18

Đ2k1

KLN (Hg)

TCVN 7877:2008

210.123

19

Đ2k2

KLN (As)

TCVN 6626:2000

248.008

20

Đ2l1

KLN (Fe)

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

212.077

21

Đ2l2

KLN (Cu)

 

212.077

22

Đ2l3

KLN ( Zn)

 

212.235

23

Đ2l4

KLN (Cr)

 

212.221

24

Đ2l5

KLN (Mn)

 

214.086

25

Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin,
DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde,
Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

TCVN 8061:2009

1.028.843

26

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

TCVN 8062:2009

1.555.943

27

Đ5

pHKCl

TCVN 5979:2007

121.931

28

Đ6

pHH2O

TCVN 5979:2007

121.931

29

Đ7

Niken (Ni)

TCVN 6496:2009

229.144

30

Đ8

Thuốc BVTV nhóm phopho hữu cơ (Diazinon)

TCVN 8062:2009

751.589

31

Đ9

Thuốc BVTV nhóm phopho hữu cơ (Dimethoate)

TCVN 8062:2009

751.589

32

Đ10

Asen (As)

TCVN 8467:2010

245.519

33

Đ11

Phospho tổng số (P2O5)

TCVN 8940:2011

205.189

V - Đơn giá quan trắc và phân tích nước dưới đất

1

NN1a

Nhiệt độ

TCVN 4557-1998

51.235

2

NN1b

pH

TCVN 4557-1998

51.235

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

74.808

4

NN3

Độ đục

APHA 2130.B

76.611

5

NN3

Độ dẫn điện (EC)

APHA 2130.B

76.611

6

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ đục

 

114.973

7

NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1988

128.571

8

NN6

Độ cứng theo CaCO3

APHA 2340.C

138.108

9

NN7a

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1996

165.584

10

NN7b

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178-1996

159.644

11

NN7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180-1996

170.603

12

NN7d

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200-1996

171.380

13

NN7e

Photphat (PO43-)

TCVN 6202-1996

160.154

14

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

APHA 4500-SiO3

158.893

15

NN7h

Tổng N

APHA 4500-N

271.967

16

NN7k

Tổng P

APHA 4500-P

240.604

17

NN7l

Clorua (Cl-)

TCVN 6194-1-1996

166.960

18

NN7m

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008

243.415

19

NN7m

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008

243.414

20

NN7n1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

259.628

21

NN7n2

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

257.730

22

NN7p1

Kim loại (Fe)

TCVN 6177-1996

224.677

23

NN7p2

Kim loại (Cu)

TCVN 6193-1996

189.566

24

NN7p2

Kim loại (Zn)

TCVN 6193-1996

191.039

25

NN7p3

Kim loại (Cr)

TCVN 6222-2008

187.336

26

NN7p4

Kim loại (Mn)

TCVN 6002-1995

203.483

27

NN7q

Phenol

TCVN 6216-1996

384.197

28

NN8

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

316.199

29

NN9

Coliform

TCVN 6167-2-1996

282.839

30

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

EPA 614Z (HT)
EPA 8270D (TN)

897.568

31

NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

EPA 614Z

1.119.813

32

NN12

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

285.112

33

NN13

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.B-2012

182.345

34

NN14

F-

SMEWW 4500-F.D:2012

367.583

35

NN15

Se

TCVN 6183-1996

286.772

36

NN16

Êcoli

TCVN 6187-2-2009

332.827

37

NN17

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 5988:1995

195.085

38

NN18

Xianua (CN-)

TCVN 6181:1996

374.552

VI - Đơn giá quan trắc và phân tích khí thải công nghiệp

1

KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

QCVN 46-2012

48.699

2

KT2

Vận tốc gió, hướng gió

QCVN 46-2012

48.699

3

KT3

Áp suất khí quyển

QCVN 46-2012

48.699

4

KT4

Nhiệt độ khí thải

 

100.583

5

KT5

Tốc độ của khí thải

 

101.937

6

KT6

Khí Oxy (O2)

 

290.381

7

KT7

Khí CO

 

335.551

8

KT8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

 

342.665

9

KT9

 Khí Nito monoxit NO

 

369.457

10

KT10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

 

346.809

11

KT11

Khí Nito oxit NOx

 

349.816

12

KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

 

403.981

13

KT13

Bụi tổng số

Phương pháp đẳng tốc

1.249.782

14

KT14a

Cd

EPA method 29

477.968

15

KT14b

Pb

EPA method 29

478.126

16

KT14c

As

EPA method 29

501.735

17

KT14d

Sb

EPA method 29

499.767

18

KT14e

Cu

EPA method 29

474.378

19

KT14f

Zn

EPA method 29

476.473

20

KT14k

Phân tích đồng thời các kim loại

EPA method 29

399.079

21

KT15

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

 

87.760

22

KT16

Lưu lượng khí thải

 

116.177

*Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đi điều tra và thu mẫu, phối hợp công tác với địa phương, bảo quản mẫu…