Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 56/2009/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 12 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đơn giá kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

ĐƠN GIÁ

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBNDngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Mã hiệu

Thông số

Đơn giá
(đồng Việt Nam)

Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất

1

Đ1a

Độ ẩm

83.511

2

Đ1b

Dung trọng

83.511

3

Đ1c

Tỷ trọng

87.009

4

Đ1d

Độ xốp

88.568

5

Đ1đ

Độ chặt

87.787

6

Đ2

Thành phần cơ giới (cát, limon, sét)

92.381

7

Đ3a

Đoàn lạp bền trong nước

116.705

8

Đ3b

pHH2O

138.014

9

Đ3c

pHKCl

139.346

10

Đ3d

EC

138.310

11

Đ4a

Cl-

255.884

12

Đ4b

SO42-

161.843

13

Đ4c

HCO3-

161.187

14

Đ4d

Tổng P2O5

223.409

15

Đ4đ

Tổng K2O

224.942

16

Đ4e

P2O5 dễ tiêu

211.913

17

Đ4g

K2O dễ tiêu

222.976

18

Đ4h

Tổng N

259.527

19

Đ4k

Tổng P

204.070

20

Đ4l

Tổng muối

466.699

21

Đ4m

Tổng hữu cơ

333.616

22

Đ5a

Ca2+

260.468

23

Đ5b

Mg2+

259.624

24

Đ5c

K+

300.517

25

Đ5d

Na+

299.059

26

Đ5đ

Al3+

294.851

27

Đ5e

Fe3+

257.933

28

Đ5g

Mn2+

289.039

29

Đ5h

KLN (Pb, Cd)

296.323

30

Đ5k

KLN (Hg, As)

288.023

31

Đ5l

KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

300.509

32

Đ6a

Coliform

331.131

33

Đ6c

CEC

350.183

34

Đ6d

SAR

369.293

35

Đ6đ

BS%

380.714

36

Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

1.336.427

37

Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

1.369.464

Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất

38

NN1

Nhiệt độ

33.248

39

NN1

pH

33.447

40

NN2

Oxy hòa tan (DO)

79.869

41

NN3

Độ đục

73.486

42

NN3

Độ dẫn điện (EC)

71.720

43

NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

117.760

44

NN5

Độ cứng theo CaCO3

180.586

45

NN6a

Nitơ amôn (NH4+)

137.056

46

NN6b

Nitrite (NO2-)

170.393

47

NN6c

Nitrate (NO3-)

196.705

48

NN6d

Sulphat (SO42-)

148.482

49

NN6đ

Sulphat (SO42-)

148.642

50

NN6e

Photphat (PO43-)

152.164

51

NN6g

Oxyt Silic (SiO3)

150.320

52

NN6h

Tổng N

233.176

53

NN6k

Tổng P

262.357

54

NN6l

Clorua (Cl-)

176.053

55

NN6m1

Kim loại nặng Pb

316.029

56

NN6m2

Kim loại nặng Cd

316.029

57

NN6n1

Kim loại nặng Hg

397.507

58

NN6n2

Kim loại nặng As

356.843

59

NN6p4

Kim loại nặng Cr (VI)

267.575

60

NN6p1

Kim loại nặng Fe

267.575

61

NN6p2

Kim loại nặng Cu

267.575

62

NN6p3

Kim loại nặng Zn

267.575

63

NN6p5

Kim loại nặng Mn

267.575

64

NN6q

Phenol

441.066

65

NN7

Cyanua (CN-)

322.424

66

NN8

Coliform

445.928

67

NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

1.620.071

68

NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

1.659.313

Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp

69

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

41.131

70

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió

41.131

71

1KT3

Áp suất khí quyển

42.306

72

1KT4

Nhiệt độ khí thải

119.685

73

1KT5

Tốc độ của khí thải

119.685

74

2KT1

Khí Oxy (O2)

489.653

75

2KT2

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

398.242

76

2KT3

Khí CO

455.835

77

2KT5

Khí NO

387.301

78

2KT6

Khí Nitơ dioxit (NO2)

386.372

79

2KT7

Khí NOx

384.786

80

1KT7

Bụi tổng số

435.391

81

1KT8

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

50.981

82

1KT9

Lưu lượng khí thải

108.867