Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2018/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/08/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1191/TTr-STNMT ngày 10/10/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:

a) Các nhiệm vụ, dự án có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.

b) Các cá nhân, tổ chức có nhu cầu quan trắc môi trường.

2. Đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa gồm chi phí khấu hao thiết bị, chi phí đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc; đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2018.

Quyết định này thay thế Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh - Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- TT. Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CNN, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng Việt Nam

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%

Đơn giá (không VAT)

a

b

c

d

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6 = 5*20%

7 = 5+6

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

A1

Công tác quan trc môi trường không khí tại hiện trường

1

1KK1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

35.955

1.266

7.062

 

44.284

8.857

53.140

2

1KK1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

35.955

1.266

7.062

 

44.284

8.857

53.140

3

1KK2a

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

35.955

16.496

7.062

 

59.513

11.903

71.416

4

1KK2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

35.955

16.496

7.062

 

59.513

11.903

71.416

5

1KK3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

35.955

16.496

7.062

 

59.513

11.903

71.416

6

1KK4a

TSP

TCVN 5067 ÷ 1995

98.424

3.511

3.262

2.316

107.513

21.503

129.015

7

1KK4b

Pb

TCVN 5067:1995

98.424

3.511

3.262

2.316

107.513

21.503

129.015

8

1KK4C

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

328.079

3.511

3.262

2.316

337.168

67.434

404.601

9

1KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

328.079

3.511

3.262

2.316

337.168

67.434

404.601

10

1KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

TCVN 7725:2007

98.424

12.331

1.160

 

111.915

22.383

134.298

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

Phương pháp lấy mẫu hấp thụ

98.424

3.843

9.310

2.316

113.893

22.779

136.672

12

1KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp lấy mẫu hấp thụ

98.424

3.843

9.677

2.316

114.261

22.852

137.113

13

1KK6

NO2

TCVN 6137:2009

98.424

12.742

3.153

3.400

117.719

23.544

141.263

14

1KK7

SO2

TCVN 5971:1995

98.424

12.892

6.140

3.400

120.856

24.171

145.028

15

1KK8

O3

TCVN 7171:2002

109.102

24.488

2.663

3.400

139.654

27.931

167.584

16

1KK9

Amoniac (NH3)

MASA 401

109.360

12.426

3.695

3.400

128.882

25.776

154.658

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

109.360

12.426

6.885

3.400

132.072

26.414

158.486

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

TCVN 5969:1995; NIOSH method 7903

109.360

12.426

8.629

3.400

133.816

26.763

160.579

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

 

109.360

12.426

8.629

3.400

133.816

26.763

160.579

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

 

109.360

12.426

8.629

3.400

133.816

26.763

160.579

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

 

109.360

12.426

8.629

3.400

133.816

26.763

160.579

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

 

109.360

12.426

8.629

3.400

133.816

26.763

160.579

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

145.469

12.799

6.885

3.400

168.554

33.711

202.265

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

145.469

12.799

6.885

3.400

168.554

33.711

202.265

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

145.469

12.799

6.885

3.400

168.554

33.711

202.265

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

145.469

12.799

6.885

3.400

168.554

33.711

202.265

A2

Công tác phân tích môi trường kng khí trong phòng thí nghiệm

1

2KK1a

Nhiệt độ

 

0

0

0

0

0

0

0

2

2KK1b

Độ ẩm

 

0

0

0

0

0

0

0

3

2KK2a

Tốc độ gió

 

0

0

0

0

0

0

0

4

2KK2b

Hướng gió

 

0

0

0

0

0

0

0

5

2KK3

Áp suất khí quyển

 

0

0

0

0

0

0

0

6

2KK4a

TSP

TCVN 5067:1995;

39.467

441

20.995

3.040

63.944

12.789

76.732

7

2KK4b

Pb

TCVN 6152:1996

98.668

45.915

49.319

5.371

199.272

39.854

239.127

8

2KK4c

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

39.467

441

13.921

5.371

59.200

11.840

71.040

9

2KK4d

PM2,5

 

39.467

441

13.921

5.371

59.200

11.840

71.040

10

2KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

 

0

0

0

0

0

0

0

11

2KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

78.934

14.196

28.528

7.209

128.866

25.773

154.639

12

2KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

78.934

15.595

19.887

7.209

121.625

24.325

145.950

13

2KK6

NO2

TCVN 6137:2009

78.934

14.198

30.615

7.209

130.955

26.191

157.146

14

2KK7

SO2

TCVN 5971:1995

78.934

14.126

23.087

7.528

123.675

24.735

148.411

15

2KK8

O3

TCVN 7171:2002

78.934

4.095

44.053

6.854

133.936

26.787

160.724

16

2KK9

Amoniac (NH3)

MASA 401

88.425

11.354

34.347

7.040

141.166

28.233

169.399

17

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

88.425

16.722

40.825

10.716

156.687

31.337

188.025

18

2KK11a

Hơi axit (HCl)

NIOSH method 7903

88.425

16.722

43.852

7.400

156.399

31.280

187.679

19

2KK11b

Hơi axit (HF)

 

88.425

16.722

43.852

7.400

156.399

31.280

187.679

20

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

 

88.425

16.722

43.852

7.400

156.399

31.280

187.679

21

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

 

88.425

16.722

43.852

7.400

156.399

31.280

187.679

22

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

 

88.425

16.722

43.852

7.400

156.399

31.280

187.679

23

2KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

187.965

38.534

53.152

14.730

294.380

58.876

353.256

24

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

187.965

38.534

53.152

14.730

294.380

58.876

353.256

25

2KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA 834:1988

187.965

38.534

53.152

14.730

294.380

58.876

353.256

26

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

187.965

38.534

53.152

14.730

294.380

58.876

353.256

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

B1

Công tác quan trắc tiếng n tại hiện trường

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878 - 1:2008

0

0

38

487

525

105

631

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878 - 2:2010

0

0

38

487

525

105

631

3

1TO2

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

0

150

14

0

164

33

197

b

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878 - 1:2008; TCVN 7878 -2:2010

0

409

0

0

409

82

491

2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

0

409

0

0

409

82

491

3

1TO3C

Mức ồn phân vị (LA50)

 

0

409

0

0

409

82

491

B2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

15.347

241

5.523

665

21.776

4.355

26.132

2

2TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

15.347

241

5.523

665

21.776

4.355

26.132

3

2TO2

Cường độ dòng xe

 

30.694

288

5.523

1.084

37.589

7.518

45.107

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

 

15.347

241

5.523

665

21.776

4.355

26.132

2

2TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

 

15.347

241

5.523

665

21.776

4.355

26.132

3

2TO3C

Mức ồn phân vị (LA50)

 

15.347

241

5.523

665

21.776

4.355

26.132

4

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878 - 1:2008; TCVN 7878 - 2:2010

53.715

288

5.523

2.788

62.314

12.463

74.777

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

C1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước (t0)

SMEWW 2550B:2012

34.971

2.320

30.807

0

68.098

13.620

81.718

2

1NM1a2

pH

TCVN 6492:2011

34.971

2.320

31.857

0

69.148

13.830

82.978

3

1NM1b

Thể oxy hoá khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

34.971

1.995

20.841

0

57.807

11.561

69.368

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

34.971

2.542

35.298

0

72.811

14.562

87.373

5

NM2b

Độ đục

TCVN 6184:2008;

34.971

2.457

68.800

0

106.228

21.246

127.474

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

34.971

7.393

28.631

0

70.995

14.199

85.194

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

34.971

7.393

28.631

0

70.995

14.199

85.194

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS); độ dẫn điện (EC), thế oxi hóa khử (ORP); độ đục

 

132.467

11.661

120.320

0

264.448

52.890

317.338

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng(TSS)

TCVN 6625:2000

34.971

2.544

1.960

0

39.475

7.895

47.370

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

34.971

2.544

2.522

0

40.037

8.007

48.044

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

43.744

2.544

2.522

0

48.810

9.762

583.572

12

1NM7a

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

13

1NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

14

1NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

15

1NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

16

1NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

17

1NM7e1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

18

1NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

19

1NM7g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

20

1NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

21

1NM7h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

22

1NM7h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

23

1NM7h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

24

1NM7h4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

25

1NM7h5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

26

1NM7h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

36.367

2.544

2.190

0

41.101

8.220

49.321

27

1NM7i

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

28

1NM7k

Photphat (PO4 3-)

SMEWW 4500.P.E:2012

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

29

1NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.C1.B:2012

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

30

1NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

31

1NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

43.744

2.544

2.190

0

48.478

9.696

58.174

32

1NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

48.490

2.361

7.020

0

57.871

11.574

69.445

33

1NM9a1

Coliform

TCVN 6187 - 1:2009

48.490

2.544

6.977

0

58.011

11.602

69.613

34

1NM9a2

Coliform

TCVN 6187 - 2:2009

48.490

2.544

6.977

0

58.011

11.602

69.613

35

1NM9b1

E.Coli

TCVN 6187 - 1:2009

48.490

2.544

6.977

0

58.011

11.602

69.613

36

1NM9b2

E.Coli

TCVN 6187 - 2:2009

48.490

2.544

6.977

0

58.011

11.602

69.613

37

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

TCVN 6634:2000

48.490

2.544

6.977

0

58.011

11.602

69.613

38

1NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

53.235

2.544

7.560

0

63.339

12.668

76.007

39

1NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

53.235

2.544

7.560

0

63.339

12.668

76.007

40

1NM13

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

48.490

2.544

6.458

0

57.492

11.498

68.990

41

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622- 1:2009

48.490

2.544

6.458

0

57.492

11.498

68.990

42

1NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

48.490

2.544

6.458

0

57.492

11.498

68.990

C2

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

75.534

4.689

12.763

2.132

95.118

19.024

114.142

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

75.534

16.580

19.974

4.612

116.700

23.340

140.040

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

75.534

4.162

22.679

6.787

109.162

21.832

130.994

4

2NM7a

Amoni (N-NH4+)

TCVN 6179:1996

88.801

13.132

16.710

6.887

125.530

25.106

150.636

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

88.801

12.324

26.630

6.887

134.642

26.928

161.570

6

2NM7C

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

88.801

13.350

10.823

6.887

119.861

23.972

143.833

7

2NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

98.668

12.844

15.036

10.842

137.390

27.478

164.868

8

2NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

118.401

15.159

23.261

10.842

167.663

33.533

201.196

9

2NM7e1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

132.638

43.374

33.169

15.952

225.133

45.027

270.160

10

2NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

132.638

43.374

33.169

15.952

225.133

45.027

270.160

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

198.957

20.943

38.916

16.594

275.410

55.082

330.492

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

198.957

23.146

38.501

16.594

277.198

55.440

332.638

13

2NM7h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

132.638

16.719

24.467

8.801

182.625

36.525

219.150

14

2NM7h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

132.638

16.719

24.467

8.801

182.625

36.525

219.150

15

2NM7h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

132.638

16.719

24.467

8.801

182.625

36.525

219.150

16

2NM7h4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

132.638

16.719

24.467

8.801

182.625

36.525

219.150

17

2NM7h5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

132.638

16.719

24.467

8.801

182.625

36.525

219.150

18

2NM7h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

154.744

16.719

24.467

8.801

204.731

40.946

245.677

19

2NM7i

Sulphat (SO4 2-)

EPA 375.4

118.401

15.296

25.971

7.460

167.128

33.426

200.554

20

2NM7k

Photphat (PO4 3-)

SMEWW 4500.P.E:2012

118.401

17.419

11.961

7.460

155.241

31.048

186.289

21

2NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.C1.B:2012

83.927

16.720

17.379

7.399

125.425

25.085

150.510

22

2NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

98.668

17.419

31.789

7.399

155.275

31.055

186.330

23

2NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

110.532

27.158

40.117

7.399

185.206

37.041

222.247

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

176.850

19.892

99.115

18.544

314.401

62.880

377.281

25

2NM9a1

Coliform

TCVN 6187 - 1:2009

154.744

4.737

96.048

17.553

273.082

54.616

327.698

26

2NM9a2

Coliform

TCVN 6187 - 2:2009

154.744

4.737

73.921

17.553

250.955

50.191

301.146

27

2NM9b1

E.Coli

TCVN 6187 - 1:2009

154.744

4.737

96.048

21.229

276.758

55.352

332.110

28

2NM9b2

E.Coli

TCVN 6187 - 2:2009

154.744

4.737

73.921

21.229

254.631

50.926

305.557

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

TCVN 6634:2000

154.744

16.356

78.519

20.546

270.165

54.033

324.198

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

367.188

88.135

639.886

38.232

1.133.441

226.688

1.360.129

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

367.188

88.135

639.886

38.232

1.133.441

226.688

1.360.129

32

2NM13

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

146.875

29.082

40.572

16.870

233.399

46.680

280.079

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622 - 1:2009

176.850

53.015

85.364

17.607

332.836

66.567

399.403

34

2NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

176.850

45.360

63.623

17.592

303.425

60.685

364.110

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

244.792

29.707

521.438

33.230

829.167

165.833

995.000

D

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐẤT

D1

Hoạt động lấy mẫu đất hiện trường

1

1Đ1a

Cl-

TCVN 5297:1995

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

2

1Đ1b

SO42-

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

3

1Đ1c

HCO3-

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

4

1Đ1d

Tổng P2O5

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

5

1Đ11Đ

Tổng K2O

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

6

1Đ1e

P2O5 dễ tiêu

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

7

1Đ1f

K2O dễ tiêu

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

8

1Đ1g

Tổng muối

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

9

1Đ1h

Tổng N

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

10

1Đ1k

Tổng P

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

11

1Đ1m

tổng các bon hữu cơ

48.118

1.395

5.929

0

55.442

11.088

66.530

12

1Đ2a

Ca2+

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

13

1Đ2b

Mg2+

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

14

1Đ2c

K+

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

15

1Đ2d

Na+

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

16

1Đ21Đ

Al3+

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

17

1Đ2e

Fe3+

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

18

1Đ2g

Mn2+

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

19

1Đ2h1

Pb

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

20

1Đ2h2

Cd

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

21

1Đ2k1

Kim loại nặng (As)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

22

1Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

23

1Đ2l1

Kim loại (Fe)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

24

1Đ2l2

Kim loại (Cu)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

25

1Đ2l3

Kim loại (Mn)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

26

1Đ2l4

Kim loại (Zn)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

27

1Đ2l5

Kim loại (Cr)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

28

1Đ2l6

Kim loại (Ni)

48.118

1.347

5.929

0

55.394

11.079

66.473

29

1Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

72.734

1.506

6.232

0

80.472

16.094

96.566

30

1Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

72.734

1.493

6.232

0

80.459

16.092

96.551

31

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

72.734

1.493

6.232

0

80.459

16.092

96.551

32

1Đ5

PCBs

72.734

1.493

6.232

0

80.459

16.092

96.551

33

1Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

0

0

0

0

0

0

0

D2

Hot động lấy mẫu đất trong phòng thí nghiệm

1

2Đ1a

Cl-

SMEWW 4500 - C1.B: 2012

78.934

13.532

21.644

9.003

123.113

24.623

147.735

2

2Đ1b

SO42-

TCVN 6656: 2000

78.934

7.129

31.682

13.156

130.901

26.180

157.081

3

2Đ1c

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

78.934

7.013

14.337

13.524

113.809

22.762

136.571

4

2Đ1d

Tổng P2O5

 

78.934

7.129

22.391

17.016

125.470

25.094

150.564

5

2Đ12Đ

Tổng K2O

TCVN 8660: 2011

78.934

14.745

28.141

17.016

138.837

27.767

166.604

6

2Đ1e

P2O5 dễ tiêu

 

78.934

14.745

22.391

17.016

133.087

26.617

159.704

7

2Đ1f

K2O dễ tiêu

 

78.934

14.745

28.141

17.016

138.837

27.767

166.604

8

2Đ1g

Tổng muối

 

108.534

18.019

16.323

16.667

159.543

31.909

191.452

9

2Đ1h

Tổng N

TCVN 6498:1999

108.534

37.304

15.908

16.667

178.413

35.683

214.096

10

2Đ1k

Tổng P

TCVN 8940 :2011

108.534

18.019

15.600

16.667

158.820

31.764

190.584

11

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

78.934

20.094

38.017

20.986

158.031

31.606

189.637

12

2Đ2a

Ca2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

88.425

18.353

46.340

17.002

170.120

34.024

204.144

13

2Đ2b

Mg2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

88.425

18.353

51.550

17.002

175.329

35.066

210.395

14

2Đ2c

K+

TCVN 5254-1990

88.425

8.277

28.841

16.524

142.066

28.413

170.479

15

2Đ2d

Na+

TCVN 5254-1990

88.425

8.277

28.766

16.524

141.991

28.398

170.389

16

2Đ22Đ

Al3+

TCVN 4403 : 2011

88.425

8.277

134.295

16.524

247.520

49.504

297.024

17

2Đ2e

Fe3+

TCVN 4618 - 1988

88.425

23.419

17.501

17.773

147.119

29.424

176.543

18

2Đ2g

Mn2+

SMEWW 3113.B

88.425

23.419

28.328

17.020

157.193

31.439

188.631

19

2Đ2h1

Pb

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

88.425

116.726

39.228

21.720

266.099

53.220

319.319

20

2Đ2h2

Cd

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

88.425

116.726

39.228

21.720

266.099

53.220

319.319

21

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

EPA 3050B + TCVN 6626:2000)

165.797

67.500

51.682

22.168

307.147

61.429

368.577

22

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

EPA 3050b + TCVN 7877:2008

165.797

65.065

31.509

22.168

284.539

56.908

341.447

23

2Đ2l1

Kim loại (Fe)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

110.532

42.806

32.903

20.453

206.695

41.339

248.034

24

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

110.532

42.806

32.508

20.453

206.299

41.260

247.559

25

2Đ2l3

Kim loại (Mn)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

110.532

42.806

36.720

20.453

210.511

42.102

252.614

26

2Đ2l4

Kim loại (Zn)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

110.532

42.806

32.903

20.453

206.695

41.339

248.034

27

2Đ2l5

Kim loại (Cr)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

110.532

42.806

38.221

20.453

212.013

42.403

254.415

28

2Đ2l6

Kim loại (Ni)

TCVN 6649-2000 +TCVN 6496: 2009

110.532

42.806

36.720

20.453

210.511

42.102

252.614

29

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

244.792

88.671

863.948

41.081

1.238.492

247.698

1.486.191

30

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009

244.792

126.411

604.667

41.081

1.016.951

203.390

1.220.342

31

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

244.792

88.671

926.345

42.827

1.302.636

260.527

1.563.163

32

2Đ5

PCBs

TCVN 8061:2009

244.792

88.671

858.802

59.369

1.251.634

250.327

1.501.961

33

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

TCVN 8246:2009

244.792

29.977

152.175

65.709

492.653

98.531

591.183

E

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

E1

Công tác quan trc môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)

1

1NN1a

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

43.744

2.295

13.231

 

59.270

11.854

71.124

2

1NN1b

pH

TCVN 6492:2011

43.744

2.295

16.202

 

62.241

12.448

74.689

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

43.744

2.765

18.090

 

64.599

12.920

77.519

4

1NN3a

Độ đục

TCVN 6184:2008;

43.744

2.500

32.270

 

78.515

15.703

94.218

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

43.744

7.436

12.928

 

64.108

12.822

76.930

6

1NN3c

Thể oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

43.744

2.295

27.810

 

73.849

14.770

88.619

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

43.744

2.295

26.536

 

72.575

14.515

87.090

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), độ đục, độ dẫn điện (EC), thể oxy hóa khử (ORP), tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TCVN 6663- 1:2011

TCVN 6663- 3:2008

TCVN 6663-11:2011

169.714

6.783

79.142

 

255.638

51.128

306.766

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

43.744

1.998

7.009

 

52.752

10.550

63.302

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

 

43.744

1.998

7.009

 

52.752

10.550

63.302

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

 

43.744

1.998

7.009

 

52.752

10.550

63.302

12

1NN7a

Chỉ số permanganat

 

43.744

2.797

7.139

 

53.680

10.736

64.416

13

1NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

 

43.744

2.797

7.139

 

53.680

10.736

64.416

14

1NN7c

Nitrite (NO2-)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

15

1NN7d

Nitrate (NO3-)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

16

1NN7đ

Sulphat (SO42-)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

17

1NN7e

Florua (F-)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

18

1NN7f

Photphat (PO43-)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

19

1NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

20

1NN7h

Tổng N

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

21

1NN7i

Crom (Cr6+)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

22

1NN7k

Tổng P

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

23

1NN7l

Clorua (Cl-)

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

24

1NN7m1

Kim loại nặng Pb

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

25

1NN7m2

Kim loại nặng Cd

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

26

1NN7n1

Kim loại nặng As

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

27

1NN7n2

Kim loại nặng Se

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

28

1NN7n3

Kim loại nặng Hg

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

29

1NN7o

Sulfua

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

30

1NN7p1

Kim loại Fe

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

31

1NN7p2

Kim loại Cu

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

32

1NN7p3

Kim loại Zn

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

33

1NN7p4

Kim loại Mn

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

34

1NN7p5

Kim loại Cr

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

35

1NN7p6

Kim loại Ni

 

48.490

2.797

7.139

 

58.426

11.685

70.111

36

1NN8

Cyanua (CN)

 

48.490

3.855

7.754

 

60.100

12.020

72.120

37

1NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

 

48.490

3.855

7.754

 

60.100

12.020

72.120

38

1NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

 

48.490

3.855

7.754

 

60.100

12.020

72.120

39

1NN9b1

E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

 

48.490

3.855

7.754

 

60.100

12.020

72.120

40

1NN9b2

E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

 

48.490

3.855

7.754

 

60.100

12.020

72.120

41

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

 

53.235

3.855

7.754

 

64.845

12.969

77.814

42

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Phốt pho hữu cơ

 

53.235

3.855

7.754

 

64.845

12.969

77.814

43

1NN12

Phenol

 

48.490

3.855

7.754

 

60.100

12.020

72.120

44

1NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

 

0

0

0

 

0

0

0

E2

Công tác quan trắc môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

70.498

3.433

12.277

2.739

88.947

17.789

106.736

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

70.498

3.433

12.277

2.739

88.947

17.789

106.736

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

70.498

9.162

79.629

4.577

163.866

32.773

196.639

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

70.498

15.098

17.013

4.950

107.559

21.512

129.071

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

82.881

27.767

20.199

4.771

135.618

27.124

162.742

6

2NN7c

Nitrite (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

82.881

29.152

19.941

5.049

137.023

27.405

164.428

7

2NN7d

Nitrate (NO3-)

TCVN 6180:1996

82.881

29.559

21.455

5.049

138.945

27.789

166.734

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

82.881

22.035

30.307

7.440

142.663

28.533

171.196

9

2NN7e

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

82.881

24.252

58.685

8.245

174.064

34.813

208.877

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

82.881

21.176

11.403

8.216

123.677

24.735

148.412

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500- SiO2:2012

82.881

21.044

30.019

7.896

141.840

28.368

170.208

12

2NN7h

Tổng N

TCVN 6638:2000

118.401

18.343

14.792

10.949

162.485

32.497

194.982

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

92.846

21.176

29.171

10.083

153.277

30.655

183.932

14

2NN7k

Tổng P

TCVN 6202:2008

128.268

26.326

7.525

9.646

171.764

34.353

206.117

15

2NN7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.C1.B:2012

70.498

16.801

16.132

9.238

112.669

22.534

135.203

16

2NN7m1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

187.904

25.011

21.020

17.014

250.950

50.190

301.140

17

2NN7m2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

187.904

25.011

21.763

17.014

251.693

50.339

302.032

18

2NN7n1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

208.073

24.833

31.498

19.411

283.815

56.763

340.578

19

2NN7n2

Kim loại nặng Se

TCVN 6626:2000

208.073

24.833

25.401

19.411

277.718

55.544

333.262

20

2NN7n3

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

208.073

24.330

28.642

19.411

280.456

56.091

336.547

21

2NN7o

Sulfua

SMEWW 4500.S2- .D:2012

92.846

65.357

23.989

13.410

195.602

39.120

234.722

22

2NN7p1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

154.744

13.117

25.975

14.314

208.151

41.630

249.781

23

2NN7p2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

154.744

13.593

18.970

14.314

201.622

40.324

241.946

24

2NN7p3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

154.744

13.117

17.810

14.314

199.986

39.997

239.983

25

2NN7p4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

154.744

16.537

20.953

14.314

206.548

41.310

247.858

26

2NN7p5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

154.744

13.117

21.708

14.314

203.884

40.777

244.661

27

2NN7p6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

154.744

13.117

20.207

14.314

202.382

40.476

242.858

28

2NN8

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

143.691

17.619

48.785

16.906

227.000

45.400

272.400

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187- 1:2009

154.744

4.459

93.951

21.284

274.438

54.888

329.326

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187- 2:2009

154.744

4.459

73.917

21.284

254.404

50.881

305.285

31

2NN9b1

E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

TCVN 6187- 1:2009

154.744

4.459

93.951

21.284

274.438

54.888

329.326

32

2NN9b2

E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

TCVN 6187- 2:2009

154.744

4.459

73.917

21.284

254.404

50.881

305.285

33

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

489.584

72.148

580.991

41.908

1.184.632

236.926

1.421.558

34

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phốt pho hữu cơ

EPA Method 8270D

489.584

72.148

580.991

41.908

1.184.632

236.926

1.421.558

35

2NN12

Phenol

SMEWW 5530C:2012

176.850

37.950

69.176

17.591

301.567

60.313

361.880

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

220.313

37.120

140.684

102.469

500.586

100.117

600.703

G

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

G1

Hoạt động ly mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trưng

a

Các thông skhí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

49.212

2.242

10.774

 

62.228

12.446

74.674

2

1KT1b

Độ ẩm

49.212

2.242

10.774

 

62.228

12.446

74.674

3

1KT2a

Vận tốc gió

49.212

2.242

10.774

 

62.228

12.446

74.674

4

1KT2b

Hướng gió

49.212

2.242

10.774

 

62.228

12.446

74.674

5

1KT3

Áp suất khí quyển

49.212

2.242

10.773

 

62.228

12.446

74.673

b

Các thông số khí thải

 

0

 

 

0

0

0

 

b1

Các thông sđo nhanh tại hiện trường

6

1KT4

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

84.857

13.040

9.975

1.838

109.710

21.942

131.652

7

1KT5

Vận tốc

US-EPA Method 2

84.857

40.002

13.999

1.838

140.697

28.139

168.836

8

1KT6

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

84.857

52.039

13.999

1.838

152.733

30.547

183.280

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

84.857

27.012

14.048

3.676

129.593

25.919

155.511

10

1KT8

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

133.346

13.040

9.975

 

156.361

31.272

187.633

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

199.633

38.289

54.295

5.955

298.171

59.634

357.806

12

1KT9b

Khí CO

199.633

50.791

47.197

5.955

303.576

60.715

364.292

13

1KT9c

Khí NO

199.633

49.366

41.821

5.955

296.775

59.355

356.130

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

199.633

49.910

55.580

5.955

311.078

62.216

373.293

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

199.633

50.181

82.567

0

332.381

66.476

398.858

b2

Các thông số đo bng thiết bị phân tích thí nghiệm

16

1KT9e

Khí NOx

USEPA method 7

186.324

50.181

24.932

5.955

267.392

53.478

320.871

17

1KT9f

Khí: SO2

USEPA method 6

186.324

50.181

8.794

 

245.299

49.060

294.359

18

1KT9g

Khí CO

TCVN 7242:2003

186.324

59.467

11.326

 

257.117

51.423

308.540

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

 

1.064.708

95.398

128.204

5.955

1.294.266

258.853

1.553.119

20

1KT10b

Bụi PM10

USEPA method 201

1.064.708

95.398

128.204

24.335

1.312.646

262.529

1.575.175

21

1KT11a

HCl

USEPA method 26 TCVN 7244:2003

186.324

57.189

50.606

24.335

318.455

63.691

382.146

22

1KT11a

HF

186.324

57.189

50.606

24.335

318.455

63.691

382.146

23

1KT11c

H2SO4

186.324

57.189

50.606

24.335

318.455

63.691

382.146

24

1KT12a1

Kim loại Pb

USEPA method 29

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

25

1KT12a2

Kim loại Cd

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

26

1KT12b1

Kim loại As

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

27

1KT12b2

Kim loại Sb

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

28

1KT12b3

Kim loại Se

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

29

1KT12b4

Kim loại Hg

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

30

1KT12c1

Kim loại Cu

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

31

1KT12c2

Kim loại Cr

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

32

1KT12c3

Kim loại Mn

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

33

1KT12c4

Kim loại Zn

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

34

1KT12c5

Kim loại Ni

186.324

61.925

69.827

5.955

324.032

64.806

388.838

35

1KT12d

Hg (method 30B)

USEPA method 30B

212.942

60.808

56.261

5.955

335.966

67.193

403.159

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

USEPA method 18

212.942

65.060

79.639

5.955

363.596

72.719

436.315

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

212.942

65.060

79.639

5.955

363.596

72.719

436.315

c

Các đặc tính nguồn thi

38

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

 

84.857

2.626

4.579

 

92.062

18.412

110.475

39

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

 

84.857

2.626

4.579

 

92.062

18.412

110.475

40

1KT16

Lưu lượng khí thải

 

146.397

9.694

14.000

5.955

176.046

35.209

211.255

G2

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

1

2KT9e

Khí NOx

USEPA method 7

88.425

381

55.542

1.823

146.171

29.234

175.406

2

2KT9f

Khí: SO2

USEPA method 6

88.425

381

103.695

1.823

194.324

38.865

233.188

3

2KT9g

Khí CO

TCVN 7242:2003

88.425

381

27.702

1.823

118.331

23.666

141.997

4

2KT10a

Bụi tổng số (TSP)

USEPA method 15

88.425

2.968

14.150

34.021

139.564

27.913

167.477

5

2KT10b

Bụi PM10

USEPA method 201

88.425

2.968

14.150

34.021

139.564

27.913

167.477

6

2KT11a

HCl

USEPA method 26 TCVN 7244:2003

122.396

29.735

84.300

17.698

254.129

50.826

304.954

7

2KT11a

HF

122.396

29.735

84.300

17.698

254.129

50.826

304.954

8

2KT11c

H2SO4

122.396

29.735

84.300

17.698

254.129

50.826

304.954

9

2KT12a1

Kim loại Pb

USEPA method 29

122.396

47.924

49.157

20.690

240.168

48.034

288.202

10

2KT12a2

Kim loại Cd

122.396

47.924

49.157

20.690

240.168

48.034

288.202

11

2KT12b1

Kim loại As

122.396

61.373

57.920

21.139

262.827

52.565

315.393

12

2KT12b2

Kim loại Sb

122.396

61.373

57.920

21.139

262.827

52.565

315.393

13

2KT12b3

Kim loại Se

122.396

61.373

57.920

21.139

262.827

52.565

315.393

14

2KT12b4

Kim loại Hg

USEPA method 30B

122.396

61.373

57.920

21.139

262.827

52.565

315.393

15

2KT12c1

Kim loại Cu

USEPA method 29

122.396

35.228

42.833

20.269

220.727

44.145

264.872

16

2KT12c2

Kim loại Cr

122.396

35.228

42.833

20.269

220.727

44.145

264.872

17

2KT12c3

Kim loại Mn

122.396

35.228

42.833

20.269

220.727

44.145

264.872

18

2KT12c4

Kim loại Zn

122.396

35.228

42.833

20.269

220.727

44.145

264.872

19

2KT12c5

Kim loại Ni

122.396

35.228

42.833

20.269

220.727

44.145

264.872

20

2KT12d

Hg (method 30B)

USEPA method 30B

122.396

61.373

19.670

21.139

224.578

44.916

269.493

21

2KT13a

Hợp chất hữu cơ

USEPA method 18

244.792

24.580

33.682

29.838

332.892

66.578

399.470

22

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

244.792

24.580

33.682

29.838

332.892

66.578

399.470

23

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

USEPA method 29

244.792

43.587

754.988

102.469

1.145.835

229.167

1.375.002

H

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

H1

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

 

 

 

 

 

 

1

1NT1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

37.675

10.735

6.412

0

54.822

10.964

65.786

2

1NT2

pH

TCVN 6492:2011

37.675

10.735

11.148

0

59.557

11.911

71.468

3

1NT3

Vận tốc

SMEWW 2580B:2012

96.522

14.967

3.197

0

114.685

22.937

137.622

4

1NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TCVN 7325:2004

38.820

2.547

33.653

0

75.020

15.004

90.024

5

1NT4b

Độ màu

TCVN 6184:2008;

43.541

2.547

33.653

0

79.741

15.948

95.689

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

SMEWW 2540C:2012

38.820

2.499

1.723

0

43.041

8.608

51.649

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

SMEWW 2510B:2012

38.820

2.336

2.313

0

43.469

8.694

52.163

8

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

38.820

2.674

1.750

0

43.244

8.649

51.893

9

1NT7a1

Coliform

TCVN 6625:2000

43.541

2.505

2.846

0

48.892

9.778

58.670

10

1NT7a2

Coliform

TCVN 6001:2008

43.541

2.505

2.846

0

48.892

9.778

58.670

11

1NT7b1

E.Coli

TCVN 6491:1999

48.261

2.285

2.846

0

53.392

10.678

64.070

12

1NT7b2

E.Coli

TCVN 6179:1996

48.261

2.285

2.846

0

53.392

10.678

64.070

13

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 4500.NO2.B:2012

52.982

2.327

2.943

0

58.252

11.650

69.902

14

1NT9

Cyanua (CN-)

TCVN 6180:1996

48.261

2.542

8.246

0

59.049

11.810

70.859

15

1NT10a

Tổng P

TCVN 6202:2008

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

16

1NT10b

Tổng N

TCVN 6638:2000

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

17

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

SMEWW 3113.B:2012

43.541

2.327

3.799

0

49.668

9.934

59.602

18

1NT10d

Sunlfua (S2-)

SMEWW 3113.B:2012

43.541

2.327

3.799

0

49.668

9.934

59.602

19

1NT10đ

Crom (VI)

TCVN 6626:2000

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

20

1NT10e

Nitrate (NO3)

TCVN 7877:2008

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

21

1NT10f

Sulphat (SO42)

SMEWW 3111.B:2012

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

22

1NT10g

Photphat (PO4 )

SMEWW 3111.B:2012

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

23

1NT10h

Florua (F-)

SMEWW 3111.B:2012

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

24

1NT10i

Clorua (Cl-)

SMEWW 3111.B:2012

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

25

1NT10j

Clo dư (Cl2)

SMEWW 3111.B:2012

48.261

2.327

3.799

0

54.388

10.878

65.266

26

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3111.B:2012

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

27

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

EPA 375.4

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

28

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

SMEWW 4500.P.E:2012

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

29

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

30

1NT10m1

Kim loại (Cu)

SMEWW 4500.F.D:2012

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

31

1NT10m2

Kim loại (Zn)

TCVN 6658:2000

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

32

1NT10m3

Kim loại (Mn)

SMEWW 5520.B:2012

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

33

1NT10m4

Kim loại (Fe)

TCVN 6187 - 1:2009

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

34

1NT10m5

Kim loại (Cr)

TCVN 6187 - 2:2009

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

35

1NT10m6

Kim loại (Ni)

TCVN 6187 - 1:2009

36.196

2.327

3.799

0

42.323

8.465

50.788

36

1NT11

Phenol

TCVN 6187 - 2:2009

48.261

2.542

7.263

0

58.066

11.613

69.679

37

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6634:2000

48.261

2.542

7.263

0

58.066

11.613

69.679

38

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

EPA Method 8270D

52.982

2.524

7.263

0

62.769

12.554

75.323

39

1NT13b

HCBVTV phốt pho hữu cơ

EPA Method 8270D

52.982

2.524

7.263

0

62.769

12.554

75.323

40

1NT13c

PCBs

TCVN 6181:1996

52.982

2.524

7.263

0

62.769

12.554

75.323

41

1NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

TCVN 6622 - 1:2009

0

0

0

0

0

0

0

H2

Công tác quan trắc môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

1

2NT1

Nhiệt độ

TCVN 6625:2000

0

0

0

0

0

0

0

2

2NT2

pH

TCVN 6001:2008

0

0

0

0

0

0

0

3

2NT3

Vận tốc

TCVN 6491:1999

0

0

0

0

0

0

0

4

2NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

TCVN 6179:1996

0

0

0

0

0

0

0

5

2NT4b

Độ màu

SMEWW 4500.NO2.B:2012

0

0

0

0

0

0

0

6

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

TCVN 6180:1996

73.946

17.047

20.251

4.612

115.856

23.171

139.027

7

2NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

TCVN 6202:2008

73.946

11.661

23.633

6.788

116.028

23.206

139.234

8

2NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6638:2000

76.474

5.007

24.363

6.575

112.418

22.484

134.902

9

2NT7a1

Coliform

SMEWW 3113.B:2012

129.433

4.540

60.618

13.932

208.523

41.705

250.228

10

2NT7a2

Coliform

SMEWW 3113.B:2012

129.433

4.540

73.917

13.932

221.822

44.364

266.186

11

2NT7b1

E.Coli

TCVN 6626:2000

129.433

4.540

60.618

13.932

208.523

41.705

250.228

12

2NT7b2

E.Coli

TCVN 7877:2008

129.433

4.540

73.917

13.932

221.822

44.364

266.186

13

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 3111.B:2012

165.677

15.450

99.212

35.986

316.325

63.265

379.590

14

2NT9

Cyanua (CN-)

SMEWW 3111.B:2012

128.400

19.836

40.346

16.906

205.487

41.097

246.584

15

2NT10a

Tổng P

SMEWW 3111.B:2012

114.640

12.743

7.665

10.842

145.890

29.178

175.068

16

2NT10b

Tổng N

SMEWW 3111.B:2012

114.640

12.847

18.102

10.949

156.538

31.308

187.846

17

2NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

SMEWW 3111.B:2012

96.150

11.461

16.907

4.771

129.290

25.858

155.148

18

2NT10d

Sunlfua (S2-)

SMEWW 3111.B:2012

92.452

11.461

15.575

5.049

124.537

24.907

149.444

19

2NT10đ

Crom (VI)

EPA 375.4

107.690

15.502

31.024

6.407

160.623

32.125

192.748

20

2NT10e

Nitrate (NO3)

SMEWW 4500.P.E:2012

92.452

16.191

26.802

5.049

140.494

28.099

168.593

21

2NT10f

Sulphat (SO42)

SMEWW 4500.CI.B:2012

92.452

14.412

27.175

7.440

141.480

28.296

169.776

22

2NT10g

Photphat (PO4 )

SMEWW 4500.F.D:2012

103.548

15.502

10.621

8.216

137.887

27.577

165.464

23

2NT10h

Florua (F-)

TCVN 6658:2000

96.150

17.758

31.885

5.398

151.191

30.238

181.429

24

2NT10i

Clorua (Cl-)

SMEWW 5520.B:2012

81.812

16.976

16.402

7.400

122.590

24.518

147.108

25

2NT10j

Clo dư (Cl2)

TCVN 6187 - 1:2009

165.677

17.384

50.207

7.400

240.667

48.133

288.800

26

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 6187 - 2:2009

165.677

25.216

20.988

17.014

228.895

45.779

274.674

27

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 6187 - 1:2009

165.677

25.216

20.988

17.014

228.895

45.779

274.674

28

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6187 - 2:2009

183.431

27.846

39.306

19.411

269.994

53.999

323.993

29

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 6634:2000

183.431

27.846

32.207

19.411

262.895

52.579

315.474

30

2NT10m1

Kim loại (Cu)

EPA Method 8270D

144.967

12.810

19.067

14.314

191.159

38.232

229.391

31

2NT10m2

Kim loại (Zn)

EPA Method 8270D

144.967

12.810

19.463

14.314

191.554

38.311

229.865

32

2NT10m3

Kim loại (Mn)

TCVN 6181:1996

144.967

12.810

21.050

14.314

193.142

38.628

231.770

33

2NT10m4

Kim loại (Fe)

TCVN 6622- 1:2009

144.967

12.810

19.463

14.314

191.554

38.311

229.865

34

2NT10m5

Kim loại (Cr)

SMEWW 5530C:2012

144.967

12.810

19.067

14.314

191.159

38.232

229.391

35

2NT10m6

Kim loại (Ni)

TCVN 6665-2011

144.967

12.810

19.067

14.314

191.159

38.232

229.391

36

2NT11

Phenol

 

160.502

38.119

69.176

17.591

285.388

57.078

342.466

37

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

 

160.502

47.360

81.767

17.606

307.236

61.447

368.683

38

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

 

355.398

83.763

639.497

38.232

1.116.891

223.378

1.340.269

39

2NT13b

HCBVTV phốt pho hữu cơ

 

355.398

83.763

641.889

38.232

1.119.283

223.857

1.343.140

40

2NT13c

PCBs

 

355.398

118.965

641.924

78.668

1.194.955

238.991

1.433.946

41

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

 

229.289

30.150

152.175

106.734

518.349

103.670

622.019

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TRẦM TÍCH

I1

Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)

 

 

1

1TT1

pH (H2O, KCl)

TCVN 6663- 19:2015

ISO 5667-19:2004 TCVN 5979:2007

TCVN 6663- 19:2015

ISO 5667-19:2004

87.488

16.016

2.854

1.838

108.196

21.639

129.836

2

1TT2

Tổng các bon hữu cơ

87.488

16.016

2.854

1.838

108.196

21.639

129.836

3

1TT3

Dầu mỡ

84.857

16.016

2.854

1.838

105.565

21.113

126.678

4

1TT4

Cyanua (CN-)

84.857

16.016

2.854

1.838

105.565

21.113

126.678

5

1TT5a

Tổng N

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

6

1TT5b

Tổng P

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

7

1TT5c

Phenol

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

8

1TT5d1

KLN (Pb)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

9

1TT5d2

KLN (Cd)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

10

1TT5đ1

KLN (As)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

11

1TT5đ2

KLN (Hg)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

12

1TT5e1

KLN (Zn)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

13

1TT5e2

KLN (Cu)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

14

1TT5e3

KLN (Cr)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

15

1TT5e4

KLN (Mn)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

16

1TT5e5

KLN (Ni)

84.857

16.535

2.854

1.838

106.084

21.217

127.301

17

1TT5f

Tổng K2O

76.552

16.535

2.854

1.838

97.779

19.556

117.335

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

84.857

16.319

2.854

1.838

105.868

21.174

127.041

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

84.857

16.319

2.854

1.838

105.868

21.174

127.041

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

84.857

16.319

2.854

1.838

105.868

21.174

127.041

21

1TT6d

Polycyclic aromatichydrocarbon (PAHs)

84.857

16.319

2.854

1.838

105.868

21.174

127.041

22

1TT6đ

PCBs

84.857

16.319

2.854

1.838

105.868

21.174

127.041

I2

Công tác quan trắc môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

 

118.401

75.815

16.613

8.120

218.950

43.790

262.740

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

146.875

206.954

12.808

26.500

393.138

78.628

471.766

3

2TT3

Dầu mỡ

USEPA 9071

221.063

139.555

14.818

16.263

391.699

78.340

470.039

4

2TT4

Cyanua (CN-)

USEPA 9010

221.063

129.521

26.058

16.263

392.905

78.581

471.485

5

2TT5a

Tổng N

TCVN 6498:1999

165.797

45.584

43.859

20.343

275.583

55.117

330.700

6

2TT5b

Tổng P

TCVN 8940:2011

165.797

45.377

44.343

20.345

275.861

55.172

331.033

7

2TT5c

Phenol

USEPA 3550C SMEWW 5530C

221.063

211.173

76.978

35.971

545.186

109.037

654.223

8

2TT5d1

KLN (Pb)

TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009

195.834

44.643

96.058

57.450

393.985

78.797

472.782

9

2TT5d2

KLN (Cd)

TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009

195.834

44.643

96.058

57.450

393.985

78.797

472.782

10

2TT5đ1

KLN (As)

TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000

244.792

46.571

93.273

57.899

442.535

88.507

531.041

11

2TT5đ2

KLN (Hg)

TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000

244.792

46.571

93.273

57.899

442.535

88.507

531.041

12

2TT5e1

KLN (Zn)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

176.850

38.318

53.369

51.074

319.612

63.922

383.535

13

2TT5e2

KLN (Cu)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

176.850

38.318

53.369

51.074

319.612

63.922

383.535

14

2TT5e3

KLN (Cr)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

176.850

38.318

53.369

51.074

319.612

63.922

383.535

15

2TT5e4

KLN (Mn)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

176.850

38.318

53.369

51.074

319.612

63.922

383.535

16

2TT5e5

KLN (Ni)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

176.850

38.318

53.369

51.074

319.612

63.922

383.535

17

2TT5f

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

98.668

47.571

26.196

24.368

196.804

39.361

236.165

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

USEPA 3550C USEPA 8270D

293.750

574.676

152.070

170.568

1.191.064

238.213

1.429.277

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

USEPA 3550C USEPA 8270D

293.750

574.676

152.070

170.568

1.191.064

238.213

1.429.277

20

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

USEPA 3550C USEPA 8270D

293.750

574.676

152.070

170.568

1.191.064

238.213

1.429.277

21

2TT6d

Polycyclic aromatichydrocarbon (PAHs)

USEPA 3550C USEPA 8270D

293.750

439.755

152.070

170.568

1.056.144

211.229

1.267.373

22

2TT6đ

PCBs

USEPA 3550C USEPA 8270D

293.750

559.480

152.070

170.568

1.175.869

235.174

1.411.043

23

2TT7

Phân tích đồng thời kim loại

TCVN 8246:2009 USEPA 7000A

269.271

802.119

22.800

67.414

1.161.604

232.321

1.393.925

K

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

K1

Công tác quan trc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)

1

1CT1

Độ ẩm (%)

TCVN 4046: 1985 TCVN 5297:1995

37.848

2.509

7.916

 

48.273

9.655

57.928

2

1CT2

pH

47.310

2.509

10.314

 

60.133

12.027

72.159

3

1CT3

Cyanua (CN-)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

4

1CT4

Crom (VI)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

5

1CT5

Florua (F-)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

8

1CT7a

Kim loại nặng (As)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

12

1CT8c

Kim loại (Mn)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

17

1CT8g

Kim loại (Se)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

19

1CT8i

Kim loại (Be)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

20

1CT8k

Kim loại (Va)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

76.552

2.509

7.916

 

86.977

17.395

104.373

22

1CT9

Dầu mỡ

84.857

2.509

7.916

 

95.282

19.056

114.339

23

1CT10

Phenol

84.857

2.509

7.916

 

95.282

19.056

114.339

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

84.857

2.509

7.916

 

95.282

19.056

114.339

25

1CT11b

HCBVTV phốt pho hữu cơ

84.857

2.509

7.916

 

95.282

19.056

114.339

26

1CT11c

PAH

84.857

2.509

7.916

 

95.282

19.056

114.339

27

1CT11d

PCBs

84.857

2.509

7.916

 

95.282

19.056

114.339

28

1CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

84.857

2.509

7.916

 

95.282

19.056

114.339

K2a

Công tác quan trc môi trường cht thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối

1

2CT1

Độ ẩm (%)

TCVN 6648:2000

50.356

5.573

11.372

6.749

74.051

14.810

88.861

2

2CT2

pH

ASTM D4980:89

98.668

14.133

5.366

8.501

126.667

25.333

152.001

3

2CT3

Cyanua (CN-)

EPA 9013 TCVN 6181:1996

221.063

29.227

129.586

16.614

396.490

79.298

475.788

4

2CT4

Crom (VI)

EPA 3060A EPA 7196A

132.638

27.676

148.283

12.750

321.348

64.270

385.618

5

2CT5

Florua (F-)

SMEWW 4500.F- .D

132.638

27.676

119.763

12.750

292.828

58.566

351.394

6

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012

195.834

89.229

61.988

39.070

386.121

77.224

463.345

7

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

195.834

89.229

61.988

39.070

386.121

77.224

463.345

8

2CT7a

Kim loại nặng (As)

244.792

82.709

47.489

39.519

414.509

82.902

497.411

9

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

244.792

85.384

46.571

39.519

416.266

83.253

499.519

10

2CT8a

Kim loại (Cu)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

11

2CT8b

Kim loại (Zn)

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

12

2CT8c

Kim loại (Mn)

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

13

2CT8d

Kim loại (Ta)

TCVN 8963:2011 EPA200.8

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

14

2CT8đ

Kim loại (Cr)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

15

2CT8e

Kim loại (Ni)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

16

2CT8f

Kim loại (Ba)

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

17

2CT8g

Kim loại (Se)

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

18

2CT8h

Kim loại (Mo)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

19

2CT8i

Kim loại (Be)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

20

2CT8k

Kim loại (Va)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

21

2CT8m

Kim loại (Ag)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

154.744

51.799

46.991

36.370

289.905

57.981

347.885

22

2CT9

Dầu mỡ

EPA 9071B

221.063

32.279

132.427

38.945

424.715

84.943

509.658

23

2CT10

Phenol

EPA 3550C SMEWW 5530C

293.750

75.370

113.228

32.020

514.367

102.873

617.241

24

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

EPA 846 EPA 8270D

489.584

151.791

593.505

78.668

1.313.549

262.710

1.576.259

25

2CT11b

HCBVTV phốt pho hữu cơ

 

489.584

151.504

577.192

78.668

1.296.948

259.390

1.556.338

26

2CT11c

PAH

 

367.188

151.504

452.684

78.668

1.050.045

210.009

1.260.053

27

2CT11d

PCBs

 

489.584

151.504

452.684

78.668

1.172.441

234.488

1.406.929

28

2CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011

268.521

22.796

837.759

102.469

1.231.545

246.309

1.477.854

K2b

Công tác quan trắc môi trường chất thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết

1

2CT4

Crom (VI)

EPA 1311 EPA 7196A

159.166

33.212

177.940

15.300

385.618

77.124

462.741

2

2CT5

Florua (F-)

EPA 1311 SMEWW 4500.F- .D

159.166

33.212

143.716

15.300

351.394

70.279

421.672

3

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

EPA 1311 SMEWW 3113B: 2012

235.001

107.075

74.385

46.884

463.345

92.669

556.014

4

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

235.001

107.075

74.385

46.884

463.345

92.669

556.014

5

2CT7a

Kim loại nặng (As)

EPA 1311 SMEWW 3114B: 2012

293.750

99.251

56.987

47.423

497.411

99.482

596.893

6

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

EPA 1311 TCVN 7877:2008

293.750

102.461

55.885

47.423

499.519

99.904

599.423

7

2CT8a

Kim loại (Cu)

EPA 1311 SMEWW 311B:2012

185.693

62.159

56.389

43.644

347.885

69.577

417.463

8

2CT8b

Kim loại (Zn)

185.693

62.159

56.389

43.644

347.885

69.577

417.463

9

2CT8c

Kim loại (Mn)

185.693

62.159

56.389

43.644

347.885

69.577

417.463

10

2CT8đ

Kim loại (Cr)

185.693

62.159

56.389

43.644

347.885

69.577

417.463

11

2CT8e

Kim loại (Ni)

185.693

62.159

56.389

43.644

347.885

69.577

417.463

12

2CT8f

Kim loại (Ba)

185.693

62.159

56.389

43.644

347.885

69.577

417.463

13

2CT8g

Kim loại (Se)

185.693

62.159

56.389

43.644

347.885

69.577

417.463

14

2CT9

Dầu mỡ

EPA 9071B

265.276

38.735

158.913

46.734

509.658

101.932

611.589

15

2CT10

Phenol

 

352.500

90.444

135.873

38.424

617.241

123.448

740.689

16

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

EPA 1311 EPA 8270D

587.501

182.150

712.207

94.402

1.576.259

315.252

1.891.511

17

2CT11b

HCBVTV phốt pho hữu cơ

587.501

181.805

692.631

94.402

1.556.338

311.268

1.867.606

18

2CT11c

PAH

440.626

181.805

543.221

94.402

1.260.053

252.011

1.512.064

19

2CT11d

PCBs

587.501

181.805

543.221

94.402

1.406.929

281.386

1.688 314

20

2CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

EPA 1311 TCVN 6665:2011

322.225

27.355

1.005.311

122.962

1.477.854

295.571

1.773.425

L

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

26.081

37.943

28.846

4.540

97.410

19.482

116.892

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

26.081

37.943

28.846

4.540

97.410

19.482

116.892

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

26.081

37.943

28.846

4.540

97.410

19.482

116.892

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

26.081

37.943

28.846

4.540

97.410

19.482

116.892

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

26.081

37.943

28.846

4.540

97.410

19.482

116.892

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

26.081

37.943

28.846

4.540

97.410

19.482

116.892

7

KKC2a

Modul quan trắc bụi TSP

 

52.166

27.252

132.306

7.242

218.966

43.793

262.760

8

KKC2b

Modul quan trắc bụi PM-10

 

52.166

27.252

132.306

7.242

218.966

43.793

262.760

9

KKC2c

Modul quan trắc bụi PM-2,5

 

52.166

27.252

132.306

7.242

218.966

43.793

262.760

10

KKC2d

Modul quan trắc bụi PM-1,0

 

52.166

27.252

132.306

7.242

218.966

43.793

262.760

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

 

52.166

79.151

122.273

7.242

260.832

52.166

312.999

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

 

52.166

79.151

122.273

7.242

260.832

52.166

312.999

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

 

52.166

79.151

122.273

7.242

260.832

52.166

312.999

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

 

52.166

78.418

126.809

7.242

264.635

52.927

317.562

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

 

52.166

64.013

151.067

7.242

274.488

54.898

329.386

16

KKC6

Modul quan trắc O3

 

52.166

65.218

96.721

7.242

221.346

44.269

265.616

17

KKC7

Modul quan trắc THC

 

52.166

69.618

145.644

7.242

274.670

54.934

329.604

18

KKC8

Modul BETX

 

52.166

183.682

219.963

7.517

463.328

92.666

555.994

M

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG DI ĐỘNG LIÊN TỤC

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

28.452

63.553

28.846

10.973

131.824

26.365

158.189

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

28.452

63.553

28.846

10.973

131.824

26.365

158.189

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

28.452

99.257

28.846

10.973

167.528

33.506

201.033

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

28.452

99.257

28.846

10.973

167.528

33.506

201.033

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

28.452

99.257

28.846

10.973

167.528

33.506

201.033

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

28.452

99.257

28.846

10.973

167.528

33.506

201.033

7

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

 

52.166

76.376

335.843

10.973

475.358

95.072

570.430

8

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM 10

 

52.166

80.916

335.843

10.973

479.898

95.980

575.878

9

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM 2,5

 

52.166

76.451

335.843

10.973

475.433

95.087

570.520

10

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

 

52.166

92.122

102.663

10.973

257.924

51.585

309.508

11

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

 

52.166

101.331

102.663

10.973

267.132

53.426

320.559

12

KKD3C

Modul quan trắc khí NOx

 

52.166

173.489

102.663

10.973

339.290

67.858

407.148

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

 

52.166

146.924

119.759

10.973

329.822

65.964

395.786

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

 

52.166

240.074

73.904

10.973

377.118

75.424

452.541

15

KKD6

Modul quan trắc O3

 

52.166

261.622

42.909

10.973

367.671

73.534

441.205

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

 

52.166

306.680

79.892

12.223

450.961

90.192

541.153

N

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC

1

NMC1a

Nhiệt độ

 

47.420

21.395

24.634

12.682

106.131

21.226

127.358

2

NMC1b

pH

 

47.420

26.320

24.634

12.682

111.056

22.211

133.267

3

NMC1c

ORP

 

47.420

26.670

24.634

12.682

111.406

22.281

133.687

4

NMC2

Oxy hòa tan (DO)

 

47.420

34.009

55.261

12.682

149.372

29.874

179.247

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

 

47.420

35.059

38.053

12.682

133.214

26.643

159.857

6

NMC4

Độ đục

 

47.420

26.774

205.237

12.682

292.113

58.423

350.535

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

47.420

26.920

137.197

12.682

224.220

44.844

269.063

8

NMC6

Amoni (NR4+)

 

47.420

27.233

212.257

12.682

299.592

59.918

359.511

9

NMC7

Nitrat (NO3)

 

47.420

27.233

159.445

12.682

246.780

49.356

296.136

10

NMC8

Tổng Nitơ (TN)

 

47.420

27.233

191.089

12.682

278.424

55.685

334.109

11

NMC9

Tổng photpho

 

47.420

27.233

193.076

12.682

280.412

56.082

336.494

12

NMC10

Tổng cacbon hữu cơ (1TOC)

 

47.420

27.233

229.429

12.682

316.764

63.353

380.117