Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2205/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 20 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ LẬP BÁO CÁO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 01/1/2013;

Căn cứ Nghị định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định Mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 và số 3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh V/v phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (văn bản số 1603/TNMT-VP ngày 29/3/2018) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2245/TTr-STC ngày 30/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và lập báo cáo quan trắc môi trường của hệ thống quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Đơn giá quy định tại Điều 1 trên là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá trần (mức giá tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp có sự thay đổi do nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-4, MT, TH;
- Lưu: VT,TM3. 15 bản, QĐ 293

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

PHỤ LỤC:

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Đơn giá sản phẩm

A

TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

 

 

 

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

18.686

34.340

30.005

4.250

87.282

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

18.686

34.340

30.005

4.250

87.282

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

18.686

34.340

30.005

4.250

87.282

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

18.686

34.340

30.005

4.250

87.282

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

18.686

34.340

30.005

4.250

87.282

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

18.686

34.340

30.005

4.250

87.282

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

38.050

46.964

106.036

6.779

197.829

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

38.050

46.964

106.036

6.779

197.829

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

38.050

46.964

106.036

6.779

197.829

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

38.050

46.964

106.036

6.779

197.829

1 1

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

38.050

56.990

77.230

6.779

179.050

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

38.050

56.990

77.230

6.779

179.050

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

38.050

56.990

77.230

6.779

179.050

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

38.050

56.990

107.611

6.779

209.431

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

38.050

56.990

120.653

6.779

222.472

16

KKC6

Modul quan trắc O3

38.050

56.990

62.325

6.779

164.145

17

KKC7

Modul quan trắc THC

38.050

56.990

62.168

6.779

163.988

18

KKC8

Modul quan trắc BETX

38.050

31.888

171.674

7.037

248.649

B

TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

 

 

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

1

NMC1a

Nhiệt độ

33.975

40.833

29.880

11.872

116.560

2

NMC1b

pH

33.975

40.833

29.880

11.872

116.560

3

NMC1c

ORP

33.975

40.833

29.880

11.872

116.560

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

33.975

46.594

88.080

11.872

180.521

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

33.975

57.730

74.780

11.872

178.357

6

NMC4

Độ đục

33.975

35.146

212.300

11.872

293.293

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

33.975

35.505

73.820

11.872

155.172

8

NMC6

Amoni (NH4+)

33.975

35.613

75.620

11.872

157.080

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

33.975

35.613

100.420

11.872

181.880

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

33.975

35.613

100.460

11.872

181.920

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

33.975

35.613

91.730

11.872

173.190

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

33.975

35.613

91.500

11.872

172.960