Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2013/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg, ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC, ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2013/NQ-HĐND , ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2014 như sau:

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn......................................... 5.340.000 triệu đồng.

Bao gồm:

a) Thu nội địa ......................................................................  3.690.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu ......................................... 492.000 triệu đồng.

c) Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN ..................... 1.158.000 triệu đồng.

(Kèm theo phụ lục I)

2. Tổng chi ngân sách địa phương .................................  5.577.447 triệu đồng.

Bao gồm:

a) Chi cân đối NSĐP ............................................................. 4.355.000 triệu đồng.

b) Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia........................................ 64.447 triệu đồng.

c) Các khoản chi được quản lý qua NSNN ............................  1.158.000 triệu đồng.

(Kèm theo phụ lục II)

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Hải quan tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách tại Điều 1 theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 này, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số  54 /2013/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

NỘI DUNG

Tổng thu NSNN

Chia ra

Tỉnh

Huyện, Thị

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

5,340,000

3,926,700

1,413,300

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II)

4,182,000

2,777,200

1,404,800

I

THU NỘI ĐỊA

3,690,000

2,285,200

1,404,800

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước

656,800

656,800

0

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

395,080

395,080

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

324,000

324,000

0

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

62,080

62,080

0

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

20

20

0

 

 -Thuế tài nguyên

8,600

8,600

0

 

 -Thuế môn bài

300

300

0

 

 -Thu khác

80

80

0

1.2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

261,720

261,720

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

142,500

142,500

0

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

114,720

114,720

0

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

130

130

0

 

 -Thuế tài nguyên

4,000

4,000

0

 

 -Thuế môn bài

170

170

0

 

 -Thu khác

200

200

0

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

205,000

205,000

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

99,800

99,800

0

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

95,000

95,000

0

 

 -Tiền thuê mặt đất, mặt nước

6,000

6,000

0

 

 - Thuế Tài nguyên

900

900

 

 

 -Thuế môn bài

600

600

0

 

 -Thu khác

2,700

2,700

0

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1,715,200

765,200

950,000

3.1

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã

1,606,065

765,200

840,865

 

 -Thuế giá trị gia tăng

1,395,025

626,750

768,275

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

180,995

127,630

53,365

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

1,765

280

1,485

 

 -Thuế tài nguyên

16,165

7,040

9,125

 

 -Thuế môn bài

4,420

500

3,920

 

 -Thu khác

7,695

3,000

4,695

3.2

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

109,135

0

109,135

 

 -Thuế giá trị gia tăng

93,375

 

93,375

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

500

 

500

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

1,595

 

1,595

 

 -Thuế tài nguyên

240

 

240

 

 -Thuế môn bài

12,505

 

12,505

 

 -Thu khác ngoài quốc doanh

920

 

920

4

Lệ phí trước bạ

190,000

 

190,000

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2,000

 

2,000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6,000

 

6,000

7

Thuế thu nhập cá nhân

325,000

245,000

80,000

8

Thuế bảo vệ môi trường

185,000

184,400

600

9

Thu phí và lệ phí

80,000

65,800

14,200

 

 -Phí và lệ phí Trung ương

19,000

19,000

0

 

 -Phí và lệ phí tỉnh

46,800

46,800

0

 

 -Phí và lệ phí huyện xã

14,200

 

14,200

10

Tiền sử dụng đất

95,000

20,000

75,000

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

90,000

90,000

0

12

Thu khác ngân sách

124,000

53,000

71,000

 

 -Thu tịch thu từ công tác chống buôn lậu

6,000

3,000

3,000

 

 - Thu phạt an toàn giao thông

80,000

20,000

60,000

 

 -Thu khác

38,000

30,000

8,000

13

Thu khác tại xã

16,000

 

16,000

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

492,000

492,000

0

1

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu

72,000

72,000

0

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

420,000

420,000

0

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1,158,000

1,149,500

8,500

1

Học phí

16,000

7,500

8,500

2

Viện phí

142,000

142,000

0

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,000,000

1,000,000

0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Tổng chi NSĐP

Chia ra

Tỉnh

Huyện, xã

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG CHI (A+B+C) 

5,577,447

3,251,632

2,325,815

A

Chi cân đối NSĐP

4,355,000

2,037,685

2,317,315

I

Chi đầu tư phát triển

682,000

461,240

220,760

 

 Trong đó : + Chi  đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

90,000

72,000

18,000

 

                   + Chi đầu tư cho khoa học công nghệ

16,000

16,000

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

623,700

425,440

198,260

 

Trong đó: - Chi từ nguồn NSĐP

373,200

227,440

145,760

 

                 - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

66,500

14,000

52,500

 

                 - Chi từ nguồn NSTW bổ sung

184,000

184,000

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

57,300

34,800

22,500

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

1,000

1,000

 

II

Chi thường xuyên

3,585,080

1,534,845

2,050,235

1

Chi sự nghiệp kinh tế

261,295

173,500

87,795

a

Sự nghiệp nông nghiệp

24,300

20,800

3,500

b

Sự nghiệp lâm nghiệp

21,650

19,150

2,500

c

Sự nghiệp thủy lợi

55,050

55,050

0

d

Sự nghiệp giao thông

54,195

17,100

37,095

e

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

42,000

7,500

34,500

f

Sự nghiệp kinh tế khác

64,100

53,900

10,200

2

Chi sự nghiệp môi trường

52,700

21,200

31,500

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1,566,702

430,492

1,136,210

a

Chi sự nghiệp giáo dục

1,412,202

290,492

1,121,710

 

Trong đó:

 

 

 

 

   + Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú

7,742

7,742

 

 

   + Hỗ trợ giáo viên mầm non trong biên chế giáo viên và tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg

4,770

 

4,770

 

   + Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP

14,260

 

14,260

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

154,500

140,000

14,500

4

Chi sự nghiệp y tế

424,800

424,800

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

30,800

19,600

11,200

 

Trong đó: Chi từ nguồn NSTW bổ sung-Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

1,605

 

1,605

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

22,050

15,000

7,050

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

31,570

23,590

7,980

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

23,700

22,500

1,200

9

Chi đảm bảo xã hội

199,200

83,800

115,400

 

Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung:

 

 

 

 

 - Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

250

250

 

 

 - Chương trình Quốc gia về an toàn lao động

120

120

 

 

 - Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới

220

220

 

 

 - Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em

807

807

 

 

 - Kinh phí bảo trợ xã hội theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi

27,400

 

27,400

10

Chi quản lý hành chính

722,750

237,750

485,000

a

Quản lý nhà nước

497,515

160,020

337,495

b

Đảng

128,880

50,850

78,030

c

Đoàn thể

74,340

17,275

57,065

d

Hội quần chúng

22,015

9,605

12,410

11

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

178,920

58,220

120,700

a

An ninh

65,380

15,420

49,960

b

Quốc phòng

113,540

42,800

70,740

12

Chi trợ giá, trợ cước

4,930

4,930

0

13

Chi khác ngân sách

65,663

19,463

46,200

 

Trong đó: Chi từ nguồn thu phạt ATGT

24,000

6,000

18,000

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương

1,000

1,000

0

IV

Dự phòng ngân sách

86,920

40,600

46,320

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1,158,000

1,149,500

8,500

I

Học phí, viện phí

158,000

149,500

8,500

1

Học phí

16,000

7,500

8,500

2

Viện phí

142,000

142,000

 

II

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,000,000

1,000,000

0

1

Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội

918,750

918,750

 

2

Chi thanh toán thanh toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của địa phương thực hiện năm trước

81,250

81,250

 

C

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

64,447

64,447

0

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

16,480

16,480

 

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

7,647

7,647

 

3

Chương trình dân số và KHHGĐ

3,627

3,627

 

4

Chương trình nước sạch và VSMTNT

8,930

8,930

 

5

Chương trình giáo dục - đào tạo

11,880

11,880

 

6

Chương trình văn hóa

5,705

5,705

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm

260

260

 

8

Chương trình phòng chống ma túy

2,070

2,070

 

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

645

645

 

10

Chương trình Y tế

2,437

2,437

 

11

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

626

626

 

12

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

4,140

4,140