Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2013/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 10056/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2013; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014; Tờ trình số 10645/TTr-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và chi khác ngân sách cấp xã, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các Sở chủ quản, Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Khối Đảng cấp tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh quy định tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: từ 20 triệu đồng/người/năm lên 40 triệu đồng/người/năm.
2. Tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị hành chính trực thuộc Sở quy định tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: Từ 19 triệu đồng/người/năm lên 35 triệu đồng/người/năm.
3. Tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các cơ quan quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể cấp huyện quy định tại Khoản 2, Mục II, Phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/TTr-UBND ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: từ 20 triệu đồng/người/năm lên 40 triệu đồng/người/năm.
- Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động khác đối với cấp xã quy định tại khoản 9 mục III phần II Đề án kèm theo Tờ trình số 9536/UBND-TH ngày 19/11/2010 của UBND Tỉnh kèm theo Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh: Từ 300 triệu đồng/xã/năm lên 400 triệu đồng/xã/năm.
Định mức nêu trên đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Điều 2. Nhất trí giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2014 theo Tờ trình số 10056/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn: 35.116.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước trong cân đối: 33.070.000 triệu đồng.
- Dự toán thu nội địa: 19.600.000 triệu đồng.
- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 13.470.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu quản lý qua ngân sách: 2.046.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 800.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn ghi thu học phí: 60.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn ghi thu viện phí: 1.186.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 12.761.064 triệu đồng.
a) Dự toán thu trong cân đối: 10.715.064 triệu đồng.
- Các khoản thu được hưởng 100%: 1.589.900 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 51%: 9.059.664 triệu đồng.
- Thu bổ sung hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 65.500 triệu đồng.
b) Dự toán thu để lại quản lý qua NSNN: 2.046.000 triệu đồng.
- Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết: 800.000 triệu đồng.
- Ghi thu học phí: 60.000 triệu đồng.
- Ghi thu viện phí: 1.186.000 triệu đồng.
(Có chi tiết đính kèm Phụ lục I)
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: 12.761.064 triệu đồng.
a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách: 10.715.064 triệu đồng.
(Chưa bao gồm chi chương trình mục tiêu quốc gia và chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương trong lĩnh vực chi thường xuyên).
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 2.967.560 triệu đồng.
+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung: 2.400.060 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng.
Trong đó:
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu đồng.
Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển nhà: 150.000 triệu đồng.
Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển đất: 150.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ: 2.000 triệu đồng.
+ Chi XDCB từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu NSTTW: 60.000 triệu đồng.
+ Chi Đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia: 5.500 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 7.531.604 triệu đồng.
+ Chi trợ giá vận chuyển xe buýt
hành khách công cộng: 40.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 1.006.521 triệu đồng.
Trong đó: Chi sự nghiệp quản lý môi trường: 312.705 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.303.145 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp y tế: 661.992 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 75.500 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình: 161.633 triệu đồng.
+ Chi phát thanh truyền hình: 21.702 triệu đồng.
+ Chi đảm bảo xã hội: 611.566 triệu đồng.
+ Chi quản lý hành chính: 1.249.561 triệu đồng.
+ Chi an ninh - quốc phòng: 294.487 triệu đồng.
+ Chi khác ngân sách: 105.497 triệu đồng.
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 212.990 triệu đồng.
b) Dự toán chi quản lý qua ngân sách: 2.046.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 800.000 triệu đồng.
- Ghi chi học phí: 60.000 triệu đồng.
- Ghi chi viện phí: 1.186.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ lục III đính kèm)
Riêng đối với nguồn bổ sung từ ngân sách Trung ương có mục tiêu trong lĩnh vực chi thường xuyên; sau khi có hướng dẫn cụ thể của Trung ương, đề nghị UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh thống nhất phân bổ nguồn vốn trên trong năm 2014 và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các sở, ban, ngành khối tỉnh: 2.862.400 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm)
5. Mức bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.142.073 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục VI và Phụ lục VII đính kèm)
1. Giao UBND tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2014 và bố trí trả nợ đến hạn; đồng thời báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp HĐND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh dự toán kế hoạch, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để xem xét, thống nhất và trình HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Các định mức phân bổ chi hoạt động thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện và chi hoạt động khác của ngân sách cấp xã trong Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh được thay thế bằng các nội dung quy định trong Nghị quyết này.
3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06/12/2013./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | NĂM 2013 | DỰ TOÁN 2014 | S.SÁNH(%) |
| ||
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM 2013 | ƯỚC THỰC HIỆN | DT 2014/ DT 2013 | DT 2014/ UTH 2013 | ||||
| A | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 |
|
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) | 32.456.000 | 32.656.000 | 35.116.000 | 108% | 108% |
|
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): | 30.750.000 | 30.750.000 | 33.070.000 | 108% | 108% |
|
I | Thu nội địa | 17.750.000 | 18.550.000 | 19.600.000 | 110% | 106% |
|
| (Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) | 17.350.000 | 17.720.000 | 19.100.000 | 110% | 108% |
|
1 | Thu từ các DNNN Trung Ương | 2.550.000 | 2.170.000 | 2.000.000 | 78% | 92% |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.280.200 | 1.300.000 | 1.220.000 | 95% | 94% |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 2.700 | 1.750 | 2.700 | 100% | 154% |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.180.000 | 744.000 | 670.000 | 57% | 90% |
|
- | Thuế tài nguyên | 60.000 | 100.000 | 100.000 | 167% | 100% |
|
- | Thuế môn bài | 600 | 550 | 600 | 100% | 109% |
|
- | Thu khác | 26.500 | 23.700 | 6.700 | 25% | 28% |
|
2 | Thu từ các DNNN Địa phương | 2.350.000 | 2.330.000 | 2.400.000 | 102% | 103% |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 622.300 | 624.100 | 576.300 | 93% | 92% |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 1.070.000 | 1.140.190 | 1.173.000 | 110% | 103% |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 600.000 | 510.000 | 600.000 | 100% | 118% |
|
- | Thuế tài nguyên | 45.000 | 35.000 | 35.000 | 78% | 100% |
|
- | Thuế môn bài | 700 | 710 | 700 | 100% | 99% |
|
- | Thu khác | 12.000 | 20.000 | 15.000 | 125% |
|
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN | 5.780.000 | 6.900.000 | 7.694.000 | 133% | 112% |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.022.000 | 2.109.600 | 2.289.400 | 113% | 109% |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 35.000 | 70.000 | 80.000 | 229% | 114% |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.620.000 | 4.510.000 | 5.200.000 | 144% | 115% |
|
- | Thuế tài nguyên | 500 | 1.600 | 1.600 | 320% | 100% |
|
- | Thuế môn bài | 3.000 | 2.800 | 3.000 | 100% | 107% |
|
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 20.000 | 36.000 | 30.000 | 150% | 83% |
|
- | Thu khác | 79.500 | 170.000 | 90.000 | 113% | 53% |
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 2.950.000 | 2.680.000 | 3.000.000 | 102% | 112% |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.227.000 | 1.989.000 | 2.182.000 | 98% | 110% |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 27.000 | 20.000 | 23.000 | 85% | 115% |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 600.000 | 570.000 | 700.000 | 117% | 123% |
|
- | Thuế tài nguyên | 20.000 | 21.000 | 21.000 | 105% | 100% |
|
- | Thuế môn bài | 46.000 | 50.000 | 54.000 | 117% | 108% |
|
- | Thu khác | 30.000 | 30.000 | 20.000 | 67% | 67% |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 480.000 | 410.000 | 440.000 | 92% | 107% |
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 1.310 |
|
|
|
|
7 | Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100% | 100% |
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.714.000 | 2.470.000 | 2.800.000 | 103% | 113% |
|
9 | Thu phí, lệ phí | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 100% | 92% |
|
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
| 700 |
|
|
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 830.000 | 500.000 | 125% |
|
|
12 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 110.000 | 176.000 | 110.000 | 100% | 63% |
|
13 | Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
| 390 |
|
|
|
|
14 | Thu phí xăng dầu - Thuế bảo vệ môi trường | 150.000 | 100.000 | 130.000 | 87% | 130% |
|
15 | Thu khác ngân sách | 100.000 | 305.600 | 360.000 | 360% | 118% |
|
16 | Thu hoa lợi công sản, qũy đất công ích … tại xã | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 100% | 100% |
|
II | Thu tư hoạt động xuất nhập khẩu | 13.000.000 | 12.200.000 | 13.470.000 | 104% | 110% |
|
1 | Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu | 2.470.000 | 3.070.000 | 3.370.000 | 136% | 110% |
|
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 10.530.000 | 9.130.000 | 10.100.000 | 96% | 111% |
|
B | THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
|
|
|
|
|
C | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q.LÝ QUA NS | 1.706.000 | 1.906.000 | 2.046.000 | 120% | 107% |
|
1 | Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết | 700.000 | 900.000 | 800.000 | 114% | 89% |
|
2 | Ghi thu học phí | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 100% | 100% |
|
3 | Ghi thu viện phí | 946.000 | 946.000 | 1.186.000 | 125% | 125% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.517.317 | 14.152.013 | 12.761.064 | 111% |
|
|
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 9.811.317 | 12.040.195 | 10.715.064 | 109% |
|
|
1 | Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia | 9.692.402 | 10.555.266 | 10.649.564 | 110% | 101% |
|
- | Các khoản thu 100% | 1.426.800 | 2.314.360 | 1.589.900 | 111% | 69% |
|
- | Thu phân chia theo tỷ lệ % | 8.265.602 | 8.240.906 | 9.059.664 | 110% | 110% |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 43.000 | 43.000 |
|
|
|
|
3 | Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 75.915 | 81.915 |
|
|
|
|
4 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương |
| 393.115 | 65.500 |
|
|
|
4.1 | Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia |
| 110.518 | 5.500 |
|
|
|
4.2 | Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
| 112.597 | 60.000 |
|
|
|
4.3 | Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013 |
| 100.000 |
|
|
|
|
4.4 | Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013 |
| 70.000 |
|
|
|
|
5 | Từ nguồn ngân sách địa phương |
| 966.899 |
|
|
|
|
5.1 | Từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 |
| 366.899 |
|
|
|
|
5.2 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
| 600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN | 1.706.000 | 2.111.818 | 2.046.000 | 120% | 97% |
|
1 | Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết | 700.000 | 1.105.818 | 800.000 | 114% |
|
|
- | Dự toán giao đầu năm | 700.000 | 900.000 | 800.000 | 114% | 89% |
|
- | Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2013) |
| 205.818 |
|
|
|
|
2 | Ghi thu học phí | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 100% | 100% |
|
3 | Ghi thu viện phí | 946.000 | 946.000 | 1.186.000 | 125% | 125% |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | DỰ TOÁN NĂM 2013 | UTH NĂM 2013 | DỰ TOÁN NĂM 2014 | CHI TIẾT CÂN ĐỐI | DT 2014 SO DT 2013 | DT 2014 SO UTH 2013 | |
KHỐI TỈNH | KHỐI HUYỆN, XÃ | |||||||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3/1 | 7=3/2 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.517.317 | 13.289.149 | 12.761.064 | 6.829.476 | 5.931.588 | 111% | 96% |
9.811.317 | 11.177.331 | 10.715.064 | 4.783.476 | 5.931.588 | 109% | 96% | ||
2.785.115 | 3.824.463 | 2.967.560 | 1.817.560 | 1.150.000 | 107% | 78% | ||
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 2.264.200 | 2.264.200 | 2.400.060 | 1.450.060 | 950.000 | 106% | 106% |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 400.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 125% | 125% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 160.000 | 160.000 | 200.000 |
| 200.000 | 125% | 125% |
| + Chi thành lập quỹ phát triển nhà ở | 120.000 | 120.000 | 150.000 | 150.000 |
| 125% | 125% |
| + Chi thành lập quỹ phát triển đất | 120.000 | 120.000 | 150.000 | 150.000 |
| 125% | 125% |
3 | Chi XDCB hỗ trợ cầu Hóa An | 43.000 | 43.000 | 60.000 | 60.000 |
| 140% | 140% |
4 | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ | 75.915 | 81.915 |
|
|
|
|
|
5 | Chi XDCB từ chương trình mục tiêu |
| 24.191 | 5.500 | 5.500 |
|
| 23% |
6 | Chi đầu tư thực hiện dự án trồng khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
7 | Chi đầu tư các dự án sau quyết toán (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
| 17.532 |
|
|
|
|
|
8 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 |
| 200.000 |
|
|
|
|
|
9 | Chi hỗ trợ cho các doanh nghiệp theo chế độ | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 100% | 100% |
10 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu vượt dự toán năm 2012 (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
| 41.689 |
|
|
|
|
|
11 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 29.936 |
|
|
|
|
|
12 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay KCHKM |
| 110.000 |
|
|
|
|
|
13 | Chi đầu tư mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi |
| 600.000 |
|
|
|
|
|
6.732.522 | 7.059.188 | 7.531.604 | 2.862.400 | 4.669.204 | 112% | 107% | ||
1 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
| 100% | 100% |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 866.151 | 935.888 | 1.006.521 | 473.082 | 533.439 | 116% | 108% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp nông nghiệp | 91.432 | 141.645 | 124.095 | 42.289 | 81.806 | 136% | 88% |
| - Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 67.293 | 68.347 | 112.808 | 92.762 | 20.046 | 168% | 165% |
| - Chi sự nghiệp thủy lợi | 21.296 | 32.386 | 34.542 | 13.364 | 21.178 | 162% | 107% |
| - Chi sự nghiệp giao thông | 97.896 | 101.340 | 116.744 | 84.052 | 32.692 | 119% | 115% |
| - Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính | 117.400 | 123.476 | 129.976 |
| 129.976 | 111% | 105% |
| - Chi sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đất đai | 77.657 | 77.657 | 102.154 | 85.323 | 16.831 | 132% | 132% |
| - Chi sự nghiệp công thương | 16.959 | 21.563 | 15.095 | 15.095 |
| 89% | 70% |
| - Chi sự nghiệp quản lý môi trường | 293.516 | 299.504 | 312.705 | 85.627 | 227.078 | 107% | 104% |
| - Chi cho công tác quy hoạch | 70.000 | 56.949 | 45.000 | 45.000 |
| 64% | 79% |
| - Chi sự nghiệp khác | 12.702 | 13.021 | 13.402 | 9.570 | 3.832 | 106% | 103% |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.078.200 | 3.138.163 | 3.303.145 | 737.735 | 2.565.410 | 107% | 105% |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 2.757.955 | 2.797.462 | 2.959.810 | 431.083 | 2.528.727 | 107% | 106% |
| - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 306.245 | 326.701 | 333.885 | 306.652 | 27.233 | 109% | 102% |
| - Chi đào tạo dạy nghề lao động nông thôn | 14.000 | 14.000 | 9.450 |
| 9.450 | 68% | 68% |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 558.751 | 594.496 | 661.992 | 645.018 | 16.974 | 118% | 111% |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 69.845 | 71.957 | 75.500 | 70.000 | 5.500 | 108% | 105% |
6 | Chi sự nghiệp văn hoá - thể thao - du lịch - gia đình | 130.305 | 159.869 | 161.633 | 99.019 | 62.614 | 124% | 101% |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 21.037 | 26.622 | 21.702 |
| 21.702 | 103% | 82% |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 550.928 | 609.704 | 611.566 | 310.337 | 301.229 | 111% | 100% |
9 | Chi quản lý hành chính | 1.015.673 | 1.084.738 | 1.249.561 | 409.997 | 839.564 | 123% | 115% |
10 | Chi an ninh - quốc phòng | 269.701 | 282.863 | 294.487 | 53.529 | 240.958 | 109% | 104% |
| - Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội | 107.418 | 114.886 | 115.402 | 12.658 | 102.744 | 107% | 100% |
| - Chi quốc phòng địa phương | 162.283 | 167.977 | 179.085 | 40.871 | 138.214 | 110% | 107% |
11 | Chi khác ngân sách | 131.931 | 114.888 | 105.497 | 23.683 | 81.814 | 80% | 92% |
| Trong đó: - Mua xe ô tô và trang thiết bị cho các đơn vị |
| 7.280 | 1.239 | 1.239 |
|
| 17% |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: Chuyển nguồn từ năm trước sang để làm lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.910 | 2.910 | 2.910 | 2.910 |
| 100% | 100% | ||
290.770 | 290.770 | 212.990 | 100.606 | 112.384 | 73% | 73% | ||
1.706.000 | 2.111.818 | 2.046.000 | 2.046.000 |
| 120% | 97% | ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 700.000 | 1.105.818 | 800.000 | 800.000 |
| 114% | 72% |
| - Chi từ nguồn ghi thu học phí | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
| 100% | 100% |
| - Chi từ nguồn ghi thu viện phí | 946.000 | 946.000 | 1.186.000 | 1.186.000 |
| 125% | 125% |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM 2013 | DỰ TOÁN NĂM 2014 | |
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM | ƯỚC THỰC HIỆN | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 32.456.000 | 31.506.000 | 35.116.000 |
Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 17.750.000 | 17.750.000 | 19.600.000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 13.000.000 | 11.850.000 | 13.470.000 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.517.317 | 14.152.013 | 12.761.064 |
I | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 9.811.317 | 12.040.195 | 10.715.064 |
1 | Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia | 9.692.402 | 10.555.266 | 10.649.564 |
- | Các khoản thu 100% | 1.426.800 | 2.314.360 | 1.589.900 |
- | Thu phân chia theo tỷ lệ % | 8.265.602 | 8.240.906 | 9.059.664 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 43.000 | 43.000 |
|
3 | Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 75.915 | 81.915 |
|
4 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương |
| 393.115 | 65.500 |
4.1 | Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia |
| 110.518 | 5.500 |
4.2 | Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
| 112.597 | 60.000 |
4.3 | Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013 |
| 100.000 |
|
4.4 | Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013 |
| 70.000 |
|
5 | Từ nguồn ngân sách địa phương |
| 966.899 |
|
5.1 | Từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 |
| 366.899 |
|
5.2 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
| 600.000 |
|
II | Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN | 1.706.000 | 2.111.818 | 2.046.000 |
1 | Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết | 700.000 | 1.105.818 | 800.000 |
2 | Ghi thu học phí | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
3 | Ghi thu viện phí | 946.000 | 946.000 | 1.186.000 |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.517.317 | 13.289.149 | 12.761.064 |
I | CHI TRONG CÂN ĐỐI | 9.811.317 | 11.177.331 | 10.715.064 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.785.115 | 3.824.463 | 2.967.560 |
2 | Chi thường xuyên | 6.732.522 | 7.059.188 | 7.531.604 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 | 2.910 |
4 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
5 | Dự phòng | 290.770 | 290.770 | 212.990 |
II | CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.706.000 | 2.111.818 | 2.046.000 |
1 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 700.000 | 1.105.818 | 800.000 |
3 | Ghi chi học phí | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
4 | Ghi chi viện phí | 946.000 | 946.000 | 1.186.000 |
D | Tỷ lệ % phân chia các khoản thu NSĐP được hưởng | 51% | 51% | 51% |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN CHI 2014 | |
| TỔNG CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.862.400 |
|
40.871 |
| ||
12.658 |
| ||
1 | Công an tỉnh | 10.158 |
|
2 | Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy | 2.500 |
|
|
| ||
1 | Chi đặc biệt khác |
|
|
737.735 |
| ||
1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 431.083 |
|
2 | Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề | 306.652 |
|
1 | Đại học Đồng Nai | 50.439 |
|
2 | Cao đẳng nghề | 16.392 |
|
3 | Cao đẳng Y tế | 12.887 |
|
4 | Trường Chính trị | 17.900 |
|
5 | Sở Lao động TB&XH | 44.549 |
|
6 | Sở Nội vụ | 11.000 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19.260 |
|
8 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 68.620 |
|
9 | Sở Y tế | 12.953 |
|
10 | Sở Ngoại vụ | 500 |
|
11 | Bộ chỉ huy QS tỉnh | 11.867 |
|
12 | Công an tỉnh | 0 |
|
13 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 21.045 |
|
14 | Sở Giao thông Vận tải | 2.000 |
|
15 | Sở Công thương | 50 |
|
16 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 141 |
|
17 | Ban Dân tộc | 3.480 |
|
18 | Hội Nông dân | 100 |
|
19 | Tỉnh đoàn | 2.794 |
|
20 | Trường Cao đẳng nghề Long Thành - Nhơn Trạch | 8.062 |
|
21 | Đại học Lạc Hồng | 1.664 |
|
22 | Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 | 264 |
|
23 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 422 |
|
24 | Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi | 264 |
|
645.018 |
| ||
a | Chi sự nghiệp y tế toàn ngành | 634.317 |
|
b | Ban Bảo vệ Sức khỏe | 10.461 |
|
c | Ban Quản lý dự án phòng chống HIV/AIDS | 240 |
|
d | Khác | 0 |
|
0 |
| ||
1 | Chi DS-KHH GĐ | 0 |
|
70.000 |
| ||
1 | Sở Khoa học - công nghệ | 70.000 |
|
62.850 |
| ||
1 | Chi Sự nghiệp Văn hóa | 54.455 |
|
2 | Chi Sự nghiệp du lịch | 2.558 |
|
3 | Chi Sự nghiệp gia đình | 2.800 |
|
4 | Nhà thiếu nhi | 3.037 |
|
5 | Khác |
|
|
0 |
| ||
1 | Chi SN phát thanh |
|
|
2 | Chi SN Truyền hình |
|
|
3 | Chi SN Thông tấn |
|
|
36.169 |
| ||
1 | Chi Sự nghiệp thể dục - thể thao | 26.568 |
|
2 | Chi khác (bóng đá) | 9.601 |
|
310.337 |
| ||
1 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 130.337 |
|
2 | Bảo hiểm y tế, thất nghiệp | 180.000 |
|
387.455 |
| ||
1 | Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT | 148.415 |
|
- | Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 92.762 |
|
| * Quỹ BV và PT rừng | 0 |
|
| * Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn | 51.776 |
|
| * Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN ( Hạt Kiểm lâm) | 40.986 |
|
- | Chi sự nghiệp nông nghiệp | 42.289 |
|
- | Sự nghiệp thủy lợi | 13.364 |
|
- | Sự nghiệp khác : |
|
|
2 | Chi sự nghiệp công thương | 15.095 |
|
3 | Chi sự nghiệp giao thông | 84.052 |
|
a | Sở Giao thông Vận tải | 83.352 |
|
b | * Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN | 700 |
|
4 | Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, .. | 85.323 |
|
5 | Sự nghiệp quy hoạch | 45.000 |
|
6 | Sự nghiệp kinh tế khác | 9.570 |
|
a | Sở Xây dựng |
|
|
b | Sở Thông tin Truyền Thông | 7.370 |
|
c | BQL các KCN | 500 |
|
d | Sở KHĐT | 1.700 |
|
85.627 |
| ||
1 | Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa | 12.674 |
|
2 | Sở Tài nguyên môi trường | 62.000 |
|
3 | Các ngành | 10.953 |
|
a | Y tế | 1.300 |
|
b | Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn | 2.013 |
|
c | Sở Giáo dục Đào tạo | 215 |
|
d | Sở Khoa học - công nghệ | 2.091 |
|
e | Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch | 55 |
|
f | Công an tỉnh | 1.600 |
|
g | Sở Công Thương | 2.529 |
|
h | BQL khu công nghiệp | 950 |
|
i | Sở Thông tin Truyền Thông | 200 |
|
409.997 |
| ||
A | Chi QLNN | 302.504 |
|
1 | VP HĐND Tỉnh | 10.440 |
|
2 | VP UBND Tỉnh | 19.276 |
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4.944 |
|
4 | Sở Nội vụ | 35.762 |
|
5 | Sở Kế hoạch đầu tư | 9.628 |
|
6 | Sở Khoa học - công nghệ | 7.235 |
|
7 | Thanh tra nhà nước | 7.199 |
|
8 | Sở Công thương | 35.964 |
|
9 | Sở Tài nguyên và môi trường | 13.680 |
|
10 | Sở Tư pháp | 10.022 |
|
11 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 40.665 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 17.148 |
|
13 | Sở Y tế | 11.217 |
|
14 | Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch | 9.637 |
|
15 | Sở Xây dựng | 9.808 |
|
16 | Sở Tài chính | 15.744 |
|
17 | Sở Lao động TBXH | 11.726 |
|
18 | Ban Dân tộc | 5.814 |
|
19 | Sở Giáo dục - đào tạo | 11.084 |
|
20 | Sở Ngoại vụ | 6.670 |
|
21 | Ban quản lý các KCN Đồng Nai | 8.840 |
|
B | Đảng | 75.000 |
|
C | Chi Đoàn thể, hội quần chúng | 32.493 |
|
1 | UBMT Tổ quốc | 4.172 |
|
2 | Tỉnh đoàn | 3.881 |
|
3 | Hội phụ nữ | 3.254 |
|
4 | Hội nông dân | 2.990 |
|
5 | Hội cựu chiến binh | 2.106 |
|
6 | Hội nhà báo | 870 |
|
7 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.663 |
|
8 | Hội chữ thập đỏ | 2.688 |
|
9 | Liên minh Hợp tác xã | 3.496 |
|
10 | Hội Luật gia | 534 |
|
11 | Hội người mù | 826 |
|
12 | Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai | 1.518 |
|
13 | Hội khuyến học | 951 |
|
14 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 924 |
|
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin | 861 |
|
16 | Ban liên lạc tù chính trị | 728 |
|
17 | Hội Người cao tuổi | 817 |
|
18 | Hội Sinh viên | 214 |
|
40.000 |
| ||
23.683 |
| ||
1 | Sở Tư pháp | 4.466 |
|
2 | Tỉnh đoàn | 552 |
|
3 | Liên minh Hợp tác xã | 204 |
|
4 | VP UBND tỉnh | 3.175 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2.389 |
|
6 | Ban quản lý các KCN Đồng Nai | 864 |
|
7 | Sở Kế hoạch đầu tư | 104 |
|
8 | Chi mua sắm tài sản các đơn vị | 0 |
|
9 | Chi khác | 11.929 |
|
| Trong đó: Mua xe và trang bị thiết bị khác | 1.239 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT KHỐI HUYỆN | TỔNG CỘNG | TRONG ĐÓ | ||||||||||
BIÊN HÒA | VĨNH CỬU | TRẢNG BOM | THỐNG NHẤT | ĐỊNH QUÁN | TÂN PHÚ | LONG KHÁNH | XUÂN LỘC | CẨM MỸ | LONG THÀNH | NHƠN TRẠCH | |||
A | C | 1=1+..12 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A. Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã |
| 3.254.460 | 1.497.030 | 123.200 | 312.500 | 147.600 | 82.000 | 60.700 | 136.040 | 230.400 | 54.560 | 365.250 | 245.180 |
* Nhiệm vụ thu loại trừ tiền SD đất |
| 2.754.460 | 1.327.030 | 108.200 | 267.500 | 77.600 | 73.300 | 59.700 | 111.040 | 217.900 | 46.560 | 295.250 | 170.380 |
1. Thuế công thương nghiệp, NQD |
| 1.866.000 | 860.000 | 75.000 | 150.000 | 50.000 | 46.000 | 41.000 | 70.000 | 180.000 | 29.000 | 235.000 | 130.000 |
- Thuế GTGT | 51% | 1.548.660 | 698.500 | 52.200 | 133.000 | 44.500 | 40.400 | 35.460 | 56.000 | 168.800 | 25.800 | 179.000 | 115.000 |
- Thuế TNDN | 51% | 223.850 | 120.000 | 10.000 | 12.000 | 2.500 | 2.200 | 2.600 | 7.400 | 7.000 | 1.150 | 49.000 | 10.000 |
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 51% | 7.640 | 5.000 |
| 250 |
| 400 | 160 | 500 | 200 | 30 | 600 | 500 |
- Thuế tài nguyên | 100% | 19.780 | 5.000 | 10.000 | 100 | 500 | 400 | 480 | 1.200 | 1.000 | 100 | 300 | 700 |
- Thuế môn bài | 100% | 46.600 | 22.000 | 1.500 | 3.500 | 1.700 | 1.800 | 2.000 | 3.800 | 2.000 | 1.500 | 4.000 | 2.800 |
- Thu khác về thuế | 100% | 19.470 | 9.500 | 1.300 | 1.150 | 800 | 800 | 300 | 1.100 | 1.000 | 420 | 2.100 | 1.000 |
2. Lệ phí trước bạ | 100% | 428.400 | 240.000 | 8.000 | 80.000 | 15.000 | 9.700 | 6.500 | 15.000 | 12.000 | 5.200 | 25.000 | 12.000 |
3. Thuế nhà đất | 100% | 50.000 | 36.000 | 1.900 | 1.500 | 850 | 1.000 | 500 | 2.500 | 1.200 | 650 | 2.300 | 1.600 |
4. Thu tiền sử dụng đất | 40% | 500.000 | 170.000 | 15.000 | 45.000 | 70.000 | 8.700 | 1.000 | 25.000 | 12.500 | 8.000 | 70.000 | 74.800 |
5. Phí, lệ phí |
| 39.500 | 12.000 | 3.600 | 3.500 | 1.100 | 2.500 | 1.200 | 4.600 | 2.500 | 1.400 | 3.500 | 3.600 |
- Trong cân đối | 100% | 31.500 | 12.000 | 2.000 | 2.500 | 1.100 | 1.500 | 1.200 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 2.500 | 3.200 |
6. Thu tiền thuê đất | 100% | 4.560 | 2.000 | 1.200 | 750 |
|
| 30 | 100 | 250 |
| 150 | 80 |
7. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản, ... của ngân sách xã | 100% | 6.000 | 2.030 | 200 | 750 | 150 | 600 | 270 | 800 | 550 | 450 | 200 |
|
8. Thuế thu nhập cá nhân |
| 211.460 | 120.000 | 9.000 | 16.000 | 4.500 | 6.500 | 3.400 | 8.000 | 11.000 | 4.060 | 16.000 | 13.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
| 5.040 | 5.000 |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
10. Thu khác |
| 143.500 | 50.000 | 9.300 | 15.000 | 6.000 | 7.000 | 6.800 | 10.000 | 10.400 | 5.800 | 13.100 | 10.100 |
- Thu An toàn Giao thông | 30% | 97.387 | 29.270 | 7.294 | 9.425 | 3.758 | 5.184 | 4.832 | 6.559 | 8.392 | 3.751 | 9.337 | 9.585 |
- Thu khác trong cân đối | 100% | 46.113 | 20.730 | 2.006 | 5.575 | 2.242 | 1.816 | 1.968 | 3.441 | 2.008 | 2.049 | 3.763 | 515 |
B. Thu cân đối ngân sách huyện |
| 1.589.516 | 778.026 | 62.016 | 172.730 | 47.439 | 41.101 | 34.190 | 65.498 | 113.786 | 26.254 | 159.700 | 88.776 |
1. Số thu Huyện hưởng 100% |
| 652.423 | 349.260 | 28.106 | 95.825 | 22.342 | 17.616 | 13.248 | 30.941 | 21.508 | 11.369 | 40.313 | 21.895 |
2. Số thu Huyện hưởng theo tỷ lệ |
| 937.093 | 428.766 | 33.910 | 76.905 | 25.097 | 23.485 | 20.942 | 34.557 | 92.278 | 14.885 | 119.387 | 66.881 |
C. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
| 4.142.072 | 319.960 | 335.995 | 339.747 | 345.020 | 538.141 | 497.369 | 380.873 | 430.738 | 434.243 | 258.809 | 261.178 |
1. Bổ sung cân đối |
| 3.907.102 | 84.990 | 335.995 | 339.747 | 345.020 | 538.141 | 497.369 | 380.873 | 430.738 | 434.243 | 258.809 | 261.178 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
| 234.970 | 234.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bổ sung XDCB từ nguồn XSKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Tiền sử dụng đất ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được hưởng chưa tính vào CĐNS |
| 200.000 | 68.000 | 6.000 | 18.000 | 28.000 | 3.480 | 400 | 10.000 | 5.000 | 3.200 | 28.000 | 29.920 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | TỔNG CỘNG | BIÊN HÒA | VĨNH CỬU | TRẢNG BOM | THỐNG NHẤT | ĐỊNH QUÁN | TÂN PHÚ | LONG KHÁNH | XUÂN LỘC | CẨM MỸ | LONG THÀNH | NHƠN TRẠCH | |
| B | 1=2+,,,+12 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
* | TỔNG CHI NSĐP (A+B) | 5.931.588 | 1.165.986 | 404.011 | 530.477 | 420.459 | 582.722 | 531.959 | 456.371 | 549.524 | 463.697 | 446.509 | 379.873 |
|
A | CHI TRONG CÂN ĐỐI | 5.731.588 | 1.097.986 | 398.011 | 512.477 | 392.459 | 579.242 | 531.559 | 446.371 | 544.524 | 460.497 | 418.509 | 349.953 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 950.000 | 133.400 | 80.400 | 80.100 | 79.400 | 83.000 | 82.700 | 83.100 | 82.500 | 84.000 | 81.300 | 80.100 |
|
| Chi XDCB từ nguồn vốn tập trung | 950.000 | 133.400 | 80.400 | 80.100 | 79.400 | 83.000 | 82.700 | 83.100 | 82.500 | 84.000 | 81.300 | 80.100 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.669.204 | 943.057 | 309.807 | 422.328 | 305.364 | 484.884 | 438.436 | 354.519 | 451.347 | 367.468 | 329.003 | 262.991 |
|
1 | Sự nghiệp kinh tế | 533.439 | 203.187 | 32.932 | 37.028 | 27.550 | 42.006 | 29.592 | 51.798 | 20.071 | 27.404 | 32.719 | 29.152 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p | - Chi kiến thiết thị chính | 129.976 | 58.000 | 6.000 | 4.000 | 6.000 | 2.300 | 2.300 | 22.000 | 2.300 | 6.000 | 8.000 | 13.076 |
|
| - Chi sự nghiệp quản lý môi trường | 227.078 | 130.000 | 11.688 | 16.000 | 8.445 | 17.200 | 6.389 | 16.000 | 2.256 | 6.000 | 8.000 | 5.100 |
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.565.410 | 491.243 | 166.407 | 238.171 | 167.924 | 295.356 | 244.606 | 183.704 | 270.040 | 214.352 | 171.890 | 121.717 |
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 2.528.727 | 485.564 | 164.200 | 235.531 | 165.624 | 290.386 | 239.830 | 180.728 | 266.830 | 211.149 | 169.290 | 119.595 |
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 27.233 | 5.229 | 2.207 | 2.640 | 2.100 | 2.570 | 2.076 | 2.076 | 2.110 | 2.103 | 2.000 | 2.122 |
|
| - Chi đào tạo nghề lao động nông thôn | 9.450 | 450 |
|
| 200 | 2.400 | 2.700 | 900 | 1.100 | 1.100 | 600 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 5.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
|
4 | Văn hoá, thông tin, thể thao, du lịch và gia đình | 62.614 | 12.927 | 4.856 | 6.459 | 4.297 | 5.782 | 5.557 | 2.916 | 6.207 | 4.157 | 5.175 | 4.281 |
|
5 | Sự nghiệp y tế (chi bảo hiểm y tế) | 16.974 | 5.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 2.974 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
6 | Phát thanh truyền hình | 21.702 | 4.834 | 1.396 | 2.250 | 1.321 | 1.857 | 1.838 | 1.047 | 2.226 | 1.637 | 1.818 | 1.478 |
|
7 | Đảm bảo xã hội | 301.229 | 54.176 | 15.706 | 26.012 | 18.655 | 36.498 | 33.056 | 21.281 | 35.085 | 26.376 | 19.335 | 15.049 |
|
8 | Chi an ninh - quốc phòng | 240.958 | 41.154 | 18.427 | 21.955 | 16.140 | 21.170 | 25.179 | 18.311 | 22.494 | 18.372 | 21.099 | 16.657 |
|
| - An ninh | 102.744 | 16.402 | 7.414 | 9.393 | 6.080 | 9.725 | 13.053 | 6.985 | 9.391 | 7.966 | 9.327 | 7.008 |
|
| - Quốc phòng | 138.214 | 24.752 | 11.013 | 12.562 | 10.060 | 11.445 | 12.126 | 11.326 | 13.103 | 10.406 | 11.772 | 9.649 |
|
9 | Quản lý hành chính | 839.564 | 115.622 | 62.783 | 81.153 | 62.977 | 74.115 | 88.908 | 66.962 | 84.750 | 66.470 | 68.467 | 67.357 |
|
10 | Chi khác ngân sách | 81.814 | 14.414 | 5.800 | 7.800 | 5.000 | 6.600 | 8.200 | 7.000 | 7.000 | 7.200 | 7.000 | 5.800 |
|
III | Dự phòng ngân sách (huyện, xã) | 112.384 | 21.529 | 7.804 | 10.049 | 7.695 | 11.358 | 10.423 | 8.752 | 10.677 | 9.029 | 8.206 | 6.862 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT | 200.000 | 68.000 | 6.000 | 18.000 | 28.000 | 3.480 | 400 | 10.000 | 5.000 | 3.200 | 28.000 | 29.920 |
|
| - Chi từ phần ngân sách huyện được hưởng | 200.000 | 68.000 | 6.000 | 18.000 | 28.000 | 3.480 | 400 | 10.000 | 5.000 | 3.200 | 28.000 | 29.920 |
|
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Dự toán chi ngân sách huyện, xã | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã và ngân sách xã, phường thị trấn thuộc tỉnh | |||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Trong đó Vốn nước ngoài | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 1.497.030 | 778.026 | 1.097.986 | 319.960 | 84.990 | 234.970 |
|
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 123.200 | 62.016 | 398.011 | 335.996 | 335.996 |
|
|
3 | Huyện Trảng Bom | 312.500 | 172.731 | 512.477 | 339.747 | 339.747 |
|
|
4 | Huyện Thống Nhất | 147.600 | 47.439 | 392.459 | 345.021 | 345.021 |
|
|
5 | Huyện Định Quán | 82.000 | 41.101 | 579.242 | 538.141 | 538.141 |
|
|
6 | Huyện Tân Phú | 60.700 | 34.190 | 531.559 | 497.369 | 497.369 |
|
|
7 | Thị xã Long Khánh | 136.040 | 65.498 | 446.371 | 380.873 | 380.873 |
|
|
8 | Huyện Xuân Lộc | 230.400 | 113.786 | 544.524 | 430.738 | 430.738 |
|
|
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 54.560 | 26.254 | 460.497 | 434.243 | 434.243 |
|
|
10 | Huyện Long Thành | 365.250 | 159.700 | 418.509 | 258.809 | 258.809 |
|
|
11 | Huyện Nhơn Trạch | 245.180 | 88.776 | 349.953 | 261.177 | 261.177 |
|
|
TỔNG SỐ | 3.254.460 | 1.589.516 | 5.731.588 | 4.142.073 | 3.907.103 | 234.970 |
|
Ghi chú:
1. Tiền sử dụng đất giao nhiệm vụ thu cho các huyện 500.000 triệu đồng theo quy định tỷ lệ điều tiết 40% cho ngân sách cấp huyện thì ngân sách cấp huyện được 200.000 triệu đồng (không nằm trong thu cân đối ngân sách).
2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.
3. Bổ sung mục tiêu cho TP. Biên Hòa: 169.428 triệu đồng sự nghiệp Kiến thiết thị chính - Môi trường; 56.888 triệu đồng nhu cầu lương; 8.654 triệu đồng hỗ trợ 50% sự nghiệp Đảm bảo Xã hội
3. Bổ sung mục tiêu cho Biên Hòa: 169.428 trđ sự nghiệp KTTC-MT; 56.888 trđ nhu cầu lương; 8.654 trđ hỗ trợ 50% sự nghiệp ĐBXH
- 1Quyết định 54/2013/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 3Quyết định 56/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị quyết 163/2010/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2011 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015
- 7Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 1)
- 2Nghị quyết 182/2015/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 3Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015
- 4Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015
- 6Thông tư 90/2013/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 54/2013/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 9Quyết định 56/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Nghị quyết 163/2010/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2011 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014
- Số hiệu: 97/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra