Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 533/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả (bao gồm danh mục TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế) (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết TTHC, công bố tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã ban hành trái với nội dung tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số TTHC đưa vào TPVHCC | Số TTHC thực hiện “4 tại chỗ” |
1. | Sở Công Thương tại Phụ lục I | 131/131 | 30 |
2. | Sở Du lịch tại Phụ lục II | 26/26 | 06 |
3. | Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục III | 114/114 | 35 |
4. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phụ lục IV | 115/126 | 27 |
5. | Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục V | 37/37 | 10 |
6. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục VI | 114/116 | 26 |
7. | Sở Tư pháp tại Phụ lục VII | 123/131 | 32 |
8. | Sở Tài chính tại Phụ lục VIII | 04/04 | 01 |
9. | Sở Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục IX | 52/52 | 11 |
10. | Sở Y tế tại Phụ lục X | 104/143 | 22 |
11. | Sở Văn hóa và Thể thao tại Phụ lục XI | 96/96 | 20 |
12. | Sở Nội vụ tại Phụ lục XII | 93/113 | 20 |
13. | Sở Ngoại vụ tại Phụ lục XIII | 04/04 | 01 |
14. | Sở Giao thông vận tải tại Phụ lục XIV | 128/136 | 31 |
15. | Sở Xây dựng tại Phụ lục XV | 59/59 | 12 |
16. | Sở Tài nguyên và Môi trường tại Phụ lục XVI | 106/108 | 23 |
17. | Sở Giáo dục và Đào tạo tại Phụ lục số XVII | 77/77 | 22 |
18. | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Phụ lục XVIII | 64/64 | 13 |
| Tổng cộng | 1.448/1.537 | 342 |
* Ghi chú:
1. Danh mục này không áp dụng đối với hai 02 đơn vị: Ban Dân tộc (03 TTHC) và Thanh tra tỉnh (06 TTHC).
2. Có 1.448/1.537 TTHC đủ điều kiện đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; 89/1.537 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ; 341/1.448 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt 23,6%).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu các danh mục TTHC đã được phê duyệt để áp dụng trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các danh mục TTHC được phê duyệt áp dụng theo các văn bản mới đó./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 TTHC) |
|
|
|
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 2.000033 | x | Sở Công Thương |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.001474 | x | Sở Công Thương |
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004 | x | Sở Công Thương |
4 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002 | x | Sở Công Thương |
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131 |
| Sở Công Thương |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001 |
| Sở Công Thương |
II | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (02 TTHC) |
|
|
|
7 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 1.005190 | x | Sở Công Thương |
8 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 2.000110 | x | Sở Công Thương |
III | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC) |
|
|
|
9 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063 |
| Sở Công Thương |
10 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000450 |
| Sở Công Thương |
11 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347 |
| Sở Công Thương |
12 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000327 |
| Sở Công Thương |
13 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000314 |
| Sở Công Thương |
14 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 2.000255 |
| Sở Công Thương |
15 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 2.000370 |
| Sở Công Thương |
16 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí | 2.000362 |
| Sở Công Thương |
17 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 2.000351 |
| Sở Công Thương |
18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000340 |
| Sở Công Thương |
19 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000330 |
| Sở Công Thương |
20 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 2.000272 |
| Sở Công Thương |
21 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2.000361 |
| Sở Công Thương |
22 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 1.000774 |
| Sở Công Thương |
23 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000339 |
| Sở Công Thương |
24 | Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 2.000334 |
| Sở Công Thương |
25 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại | 2.000322 |
| Sở Công Thương |
26 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini | 2.002166 |
| Sở Công Thương |
27 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000665 |
| Sở Công Thương |
28 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 1.001441 |
| Sở Công Thương |
29 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 2.000662 |
| Sở Công Thương |
IV | Lĩnh vực Điện lực (11 TTHC) |
|
|
|
30 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561 |
| Sở Công Thương |
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632 |
| Sở Công Thương |
32 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001617 |
| Sở Công Thương |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549 |
| Sở Công Thương |
34 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001535 |
| Sở Công Thương |
35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266 |
| Sở Công Thương |
36 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 2.001249 |
| Sở Công Thương |
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724 |
| Sở Công Thương |
38 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 2.000643 |
| Sở Công Thương |
39 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 2.000621 |
| Sở Công Thương |
40 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 2.000638 |
| Sở Công Thương |
V | Lĩnh vực công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
|
|
41 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 2.000331 |
| - Cơ quan thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
VI | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (07 TTHC) |
|
|
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000229 |
| Sở Công Thương |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000210 |
| Sở Công Thương |
44 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221 | x | Sở Công Thương |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172 | x | Sở Công Thương |
46 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001434 |
| Sở Công Thương |
47 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 2.001433 |
| Sở Công Thương |
48 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.003401 |
| Sở Công Thương |
VII | Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (8 TTHC) |
|
|
|
49 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2.001640 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2.001587 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
51 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2.001322 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
52 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001292 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
53 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001313 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001300 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
55 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2.001607 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
56 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 2.001384 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
VIII | Lĩnh vực Hóa chất (10 TTHC) |
|
|
|
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.011506 |
| Sở Công Thương |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.011507 |
| Sở Công Thương |
59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.011508 |
| Sở Công Thương |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001547 |
| Sở Công Thương |
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001175 |
| Sở Công Thương |
62 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001172 |
| Sở Công Thương |
63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758 |
| Sở Công Thương |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161 |
| Sở Công Thương |
65 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.000652 |
| Sở Công Thương |
66 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 2.000179 |
| Sở Công Thương |
IX | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02TTHC) |
|
|
|
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000591 |
| Sở Công Thương |
68 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 2.000535 |
| Sở Công Thương |
X | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (02 TTHC) |
|
|
|
69 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 2.000446 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương - Cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh. - Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ |
70 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 1.010947 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương - Cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh. - Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ |
XI | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (27 TTHC) |
|
|
|
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000637 | x | Sở Công Thương |
72 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000197 | x | Sở Công Thương |
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000640 | x | Sở Công Thương |
74 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000626 | x | Sở Công Thương |
75 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000204 | x | Sở Công Thương |
76 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622 | x | Sở Công Thương |
77 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000190 |
| Sở Công Thương |
78 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176 |
| Sở Công Thương |
79 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167 |
| Sở Công Thương |
80 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001624 |
| Sở Công Thương |
81 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001619 |
| Sở Công Thương |
82 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000636 |
| Sở Công Thương |
83 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646 |
| Sở Công Thương |
84 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001630 |
| Sở Công Thương |
85 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636 |
| Sở Công Thương |
86 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. | 1.010696 |
| Sở Công Thương |
87 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000666 | x | Sở Công Thương |
88 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000664 | x | Sở Công Thương |
89 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669 |
| Sở Công Thương |
90 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672 |
| Sở Công Thương |
91 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674 |
| Sở Công Thương |
92 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648 |
| Sở Công Thương |
93 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673 |
| Sở Công Thương |
94 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645 |
| Sở Công Thương |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647 |
| Sở Công Thương |
96 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.001005 | x | Sở Công Thương |
97 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000459 | x | Sở Công Thương |
XII | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (03 TTHC) |
|
|
|
98 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972 |
| Sở Công Thương |
99 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973 |
| Sở Công Thương |
100 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 1.009794 |
| Sở Công Thương |
XIII | Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC) |
|
|
|
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142 |
| Sở Công Thương |
102 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000136 |
| Sở Công Thương |
103 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078 |
| Sở Công Thương |
104 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073 |
| Sở Công Thương |
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000207 |
| Sở Công Thương |
106 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201 |
| Sở Công Thương |
107 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194 |
| Sở Công Thương |
108 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187 |
| Sở Công Thương |
109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175 |
| Sở Công Thương |
110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196 |
| Sở Công Thương |
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 1.000425 |
| Sở Công Thương |
112 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180 |
| Sở Công Thương |
113 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166 | x | Sở Công Thương |
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000156 | x | Sở Công Thương |
115 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390 | x | Sở Công Thương |
116 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387 | x | Sở Công Thương |
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376 | x | Sở Công Thương |
118 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371 | x | Sở Công Thương |
119 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354 | x | Sở Công Thương |
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000279 | x | Sở Công Thương |
121 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481 | x | Sở Công Thương |
122 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163 | x | Sở Công Thương |
123 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 1.000444 | x | Sở Công Thương |
124 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211 | x | Sở Công Thương |
XIV | Lĩnh vực Thương mại biên giới (01 TTHC) |
|
|
|
125 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | 2.001272 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương |
XV | Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (04 TTHC) |
|
|
|
126 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309 |
| Sở Công Thương |
127 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631 |
| Sở Công Thương |
128 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619 |
| Sở Công Thương |
129 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609 |
| Sở Công Thương |
XVI | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (01 TTHC) |
|
|
|
130 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 2.000191 |
| Sở Công Thương |
XVII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC) |
|
|
|
131 | Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046 |
| Sở Công Thương |
* Ghi chú:
- 131/131 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 30/131 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 23%).
- 12/131 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Công thương lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 533/ QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Lữ hành | |||
1. | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628 |
| Sở Du lịch |
2. | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616 | x | Sở Du lịch |
3. | Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622 | x | Sở Du lịch |
4. | Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 2.001611 | x | Sở Du lịch |
5. | Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 2.001589 |
| Sở Du lịch |
6. | Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.003742 |
| Sở Du lịch |
7. | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003717 |
| Sở Du lịch |
8. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 1.003240 | x | Sở Du lịch |
9. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 1.003275 | x | Sở Du lịch |
10. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.005161 |
| Sở Du lịch |
11. | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003002 |
| Sở Du lịch |
12. | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.001837 | x | Sở Du lịch |
13. | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1.001440 |
| Sở Du lịch |
14. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004605 |
| Sở Du lịch |
15. | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628 |
| Sở Du lịch |
16. | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623 |
| Sở Du lịch |
17. | Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.001432 |
| Sở Du lịch |
18. | Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1.004614 |
| Sở Du lịch |
II | Lĩnh vực du lịch - dịch vụ khác | |||
19. | Thủ tục Công nhận điểm du lịch | 1.004528 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan tham mưu và giải quyết TTHC: Sở Du lịch |
20. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004551 |
| Sở Du lịch |
21. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004503 |
| Sở Du lịch |
22. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.001455 |
| Sở Du lịch |
23. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004580 |
| Sở Du lịch |
24. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004572 |
| Sở Du lịch |
25. | Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 1.004594 |
| Sở Du lịch |
26. | Thủ tục Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh | 1.003490 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan tham mưu và giải quyết TTHC: Sở Du lịch |
* Ghi chú:
- 26/26 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 06/26 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 23%).
- 02/26 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Du lịch lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (48 TTHC) (Đối với các TTHC nộp trực tuyến tại Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp) | |||
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. | 1.010010 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2.001610 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2.001583 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2.001199 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2.002043 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2.002042 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002041 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005169 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2.002011 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002010 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002009 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002008 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.005114 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2.002000 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.001996 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2.001993 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.002044 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.001992 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 2.001954 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002069 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002070 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 2.002031 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. | 2.002075 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2.002072 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002045 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1.005176 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1.010026 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2.002085 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2.002083 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002059 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002060 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 2.002057 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 2.002034 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002032 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002033 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.010027 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2.002018 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2.002017 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2.002015 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
41. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2.002029 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
42. | Giải thể doanh nghiệp | 2.002023 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
43. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2.002022 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
44. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002020 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
45. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2.002016 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
46. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. | 1.010029 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
47. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1.010030 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
48. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. | 1.010031 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
II | Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (05 TTHC) | |||
49. | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 2.000529 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan chủ trì thẩm định: Bộ KHĐT. - UBND tỉnh ra quyết định thành lập. |
50. | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001061 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
51. | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001025 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
52. | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 1.002395 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng đăng ký kinh doanh; - Cơ quan quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
53. | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). | 2.001021 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
III | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (03 TTHC) | |||
54. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. | 2.000375 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2.000416 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000368 | X | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (15 TTHC) | |||
57. | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 1.005125 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
58. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2.002013 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
59. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005003 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
60. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005047 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
61. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 1.005122 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
62. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2.001979 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
63. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2.001957 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
64. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 1.005056 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
65. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1.005072 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
66. | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 2.001962 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
67. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005064 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
68. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 1.005124 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
69. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005046 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
70. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005283 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
71. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2.002125 | X | Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở KHĐT |
IV | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (21 TTHC) | |||
72. | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | 1.009642 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
73. | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | 1.009644 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
74. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 1.009645 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
75. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 1.009646 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
76. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 1.009647 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
77. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. | 1.009649 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. - UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) - Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
78. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. | 1.009650 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định . - UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) - Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
79. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. | 1.009652 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định - UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) - Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
80. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. | 1.009653 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định - UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) - Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
81. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1.009654 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định - UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) - Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
82. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009656 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ - UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) - Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
83. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009657 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
84. | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009659 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định - UBND tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) - Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định gia hạn thời hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
85. | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1.009661 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan |
86. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009662 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
87. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009664 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
88. | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009665 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
89. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009671 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
90. | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. | 1.009729 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
91. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | 1.009731 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
92. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | 1.009736 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
V | Lĩnh vực đấu thầu (01 TTHC) | |||
93. | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất | 2.002283 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
VI | Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 TTHC) | |||
94. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009491 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh. |
95. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009492 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh. |
96. | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009493 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh. |
97. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | 1.009494 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh. |
VII | Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (08 TTHC) | |||
98. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2.002333 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
99. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | 2.002334 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
100 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. | 1.008423 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
101 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 2.002053 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
102 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại | 2.001991 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
103 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh). | 2.002050 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
104 | Xác nhận chuyên gia | 2.002058 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
105 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 2.002335 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
VIII | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 TTHC) | |||
106 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | 2.000765 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
IX | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (07 TTHC) | |||
107 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.000024 | X | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư . |
108 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 1.000016 | X | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư . |
109 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.000005 | X | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư . |
110 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.002005 | X | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư . |
111 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | 2.002004 | X | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
112 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | 2.001999 | X | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
113 | Hướng dẫn hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 2.002418 | X | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
X | Lĩnh vực quản lý xuất nhập khẩu về cấp phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (01 TTHC) | |||
114 | Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương | 2.000024 |
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cục Thuế tỉnh; - Cục Hải quan tỉnh; - Bảo hiểm xã hội tỉnh; - Công an tỉnh; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
* Ghi chú:
- 114/114 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 35/114 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 30.7%).
- 30/114 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Kế hoạch và Đầu tư lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (10/11 TTHC) | |||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000286 |
| Phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện, phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: Cơ sở TGXH |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000282 |
| Phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện, phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: Cơ sở TGXH |
3 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000141 |
| Sở Lao động - TB&XH |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000135 | X | Sở Lao động - TB&XH |
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000062 |
| Sở Lao động - TB&XH |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000056 |
| Sở Lao động - TB&XH |
7 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 2.000051 |
| Sở Lao động - TB&XH |
8 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 1.001806 |
| Sở Lao động - TB&XH |
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000477 | X | UBND cấp huyện; Cơ sở TGXH |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (23/23 TTHC) | |||
10 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc quyền của UBND tỉnh (“Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề”) | 1.000602 | X | Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
11 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000482 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
12 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000243 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
13 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000530 |
| UBND tỉnh |
14 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000099 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
15 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000234 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
16 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000266 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
17 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000031 | X | Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 2.000189 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000389 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000160 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
21 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000138 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000167 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000154 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
24 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000553 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
25 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 2.002284 |
| Các trường trung cấp, cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh |
26 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.010593 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
27 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 1.010594 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010595 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
29 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010596 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 1.010927 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
31 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.010928 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
32 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000509 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM (17/17 TTHC) | |||
33 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205 |
| Sở Lao động - TB&XH. |
34 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192 |
| Sở Lao động - TB&XH. |
35 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459 |
| Sở Lao động - TB&XH. |
36 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 1.000105 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
37 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001865 | X | Sở Lao động - TB&XH. |
38 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001853 | X | Sở Lao động - TB&XH. |
39 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001823 | X | Sở Lao động - TB&XH. |
40 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 1.001881 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
41 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 2.002105 |
| Sở Lao động - TB&XH. |
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
42 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 2.002028 | X | Sở Lao động - TB&XH |
43 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 1.000502 |
| Sở Lao động - TB&XH. |
44 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 2.000219 |
| Phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. Quyết định: UBND tỉnh |
45 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | 1.009811 |
| Sở Lao động - TB&XH. |
46 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009873 |
| Sở Lao động - TB&XH. |
47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009874 | X | Sở Lao động - TB&XH. |
48 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 1.005132 | X | Sở Lao động - TB&XH |
49 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 2.002028 | X | Sở Lao động - TB&XH |
IV | LĨNH VỰC VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (39/39 TTHC) | |||
50 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157 | X | - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
51 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 | X | - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
52 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra | 1.011382 |
| - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: Cục chính sách/Tổng cục Chính trị - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung |
53 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.010826 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH; Cơ quan có thẩm quyền. |
54 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 1.004964 | X | - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
55 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257 |
| - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
56 | “Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.008135 |
| - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
57 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | 1.008134 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã, UBND cấp huyện, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
58 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan phối hợp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
59 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1.010801 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan phối hợp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
60 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 1.010802 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Cơ quan phối hợp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
61 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010803 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
62 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
63 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan phối hợp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
64 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1.010806 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương; Sở Lao động - TB&XH; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh (Sở Y tế). |
65 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 1.010807 |
| Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh (Sở Y tế). |
66 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 1.010808 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan phối hợp thực hiện: Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục tổ chức cán bộ - Bộ Công an |
67 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 1.010809 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH; Bảo hiểm xã hội tỉnh; - Cơ quan phối hợp thực hiện: Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục tổ chức cán bộ - Bộ Công an |
68 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng giám định y khoa (Sở Y tế); Sở Lao động - TB&XH. |
69 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010811 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Lao động - TB&XH; Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công; Sở Lao động - TB&XH. |
70 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. |
71 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 1.010785 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công; Sở Lao động - TB&XH. |
72 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - TB&XH quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; Sở Lao động - TB&XH. |
73 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010788 |
| - Cơ quan quyết định: Ban Thường vụ Tỉnh ủy, thành ủy; Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; Sở Lao động - TB&XH. |
74 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng Giám định y khoa tỉnh (Sở Y tế); Sở Lao động - TB&XH. |
75 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng Giám định y khoa tỉnh (Sở Y tế); Sở Lao động - TB&XH. |
76 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. |
77 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. |
78 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. |
79 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821 |
| a) Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Lao động - TB&XH; Phòng Lao động - TB&XH. b) Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Lao động -TB&XH; Phòng Lao động - TB&XH; UBND cấp xã. |
80 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 1.010822 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - TB&XH. |
81 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 1.010823 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - TB&XH. |
82 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824 |
| a) Đối với trợ cấp một lần và mai táng phí: - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. b) Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Hội đồng Giám định y khoa tỉnh (Sở Y tế); Sở Lao động - TB&XH. |
83 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. |
84 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.010826 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH; Cơ quan có thẩm quyền. |
85 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 1.010827 |
| Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. |
86 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 1.010828 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - TB&XH. |
87 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. |
88 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830 |
| - Cơ quan quyết định: Sở Lao động - TB&XH; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH. |
V | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (08/08 TTHC) | |||
89 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000025 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
90 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000027 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
91 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000032 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
92 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000036 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
93 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 1.000091 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
94 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010935 | X | Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
95 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010936 | X | Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
96 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010937 | X | Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG (10/10 TTHC) | |||
97 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955 | X | Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
98 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 1.004949 |
| - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
99 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | 2.001949 |
| - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
100 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000479 |
| - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
101 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000448 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
102 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000464 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
103 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000436 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
104 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 1.000414 | X | - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
105 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009466 |
| - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
106 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009467 |
| - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
VII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (01/01 TTHC) | |||
107 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.005218 |
| - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan Quyết định: UBND tỉnh. |
VIII | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (06/06/ TTHC) | |||
108 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 1.005449 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
109 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 1.005450 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
110 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 2.002341 |
| Phối hợp thực hiện: Bảo hiểm xã hội; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH. |
111 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 2.002343 |
| Phối hợp thực hiện: Bảo hiểm xã hội; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH. |
112 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 2.000111 |
| Phối hợp thực hiện: Bảo hiểm xã hội; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH. |
113 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2.000134 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
IX | LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ( 01/01 TTHC) | |||
114 | Xét, cấp học bổng chính sách | 1.002407 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
IX | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP ( 01/10 TTHC) | |||
115 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001978 |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Dịch vụ Việc làm Cơ quan quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết | Lý do không đưa vào |
I | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (10/10 TTHC) | |||
1 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001973 | Trực tiếp thực hiện: TT DVVL; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH. | Hàng năm, số lượng hồ sơ phải thực hiện khoảng 5.000-7.000 hồ sơ và để thực hiện các công việc tiếp nhận, tư vấn, giới thiệu việc làm, hỗ trợ học nghề, theo dõi công tác tìm kiếm việc làm của người thất nghiệp, … thì Sở có bộ máy chuyên thực hiện công tác này là 35 người và được bố trí tại 03 cơ sở: cơ sở 1. 12 Phan Chu Trinh; cơ sở 2. 63 Đặng Tất và cơ sở 3. 1003 Nguyễn Tất Thành (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy). Do tính chất công việc phức tạp và đòi hỏi số nhân lực lớn, vì vậy không thể đưa vào thực hiện tại TT HCC tỉnh. |
2 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001966 | Trực tiếp thực hiện: TT DVVL; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH. | |
3 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 2.001953 | Trực tiếp thực hiện: TT DVVL; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH. | |
4 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 2.000178 | TT DVVL | |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 1.000401 | TT DVVL | |
6 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 2.000839 | Trực tiếp thực hiện: TT DVVL; Quyết định: Sở Lao động - TB&XH. | |
7 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 2.000148 | TT DVVL | |
8 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | 1.000362 | TT DVVL | |
9 | Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| TT DVVL | |
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02/11 TTHC) | |||
10 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310 | Phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện; Quyết định: Trung tâm CTXH và Quỹ BTTE | Đây là những thủ tục thực hiện ngay khi có đơn hoặc giải quyết trong 01 ngày |
11 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001305 | Phối hợp thực hiện: UBND cấp xã; Quyết định: Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em. |
* Ghi chú:
- 115/126 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 11/126 TTHC thuộc trường hợp quy định tại
Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- 27/115 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 23.4%).
- 39/115 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Báo chí | |||
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.009374 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Cho phép họp báo nước ngoài | 2.001173 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | 1.003888 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | 2.001171 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 1.009386 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
II | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | |||
6 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.003729 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
7 | Cấp giấy phép hoạt động In | 1.004153 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
8 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001594 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
9 | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2.001564 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
10 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 1.003868 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 2.001744 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001584 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
13 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.008201 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
14 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001740 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
15 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.003114 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
16 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001737 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
17 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 1.003725 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
18 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 1.003483 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
III | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |||
19 | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp (địa phương) | 2.001098 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
20 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001087 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
21 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 1.005452 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
22 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001091 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
23 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001766 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
24 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 2.001765 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
25 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 1.003384 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
26 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001684 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
27 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 1.000073 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
28 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 2.001681 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
29 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 2.001666 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
30 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 1.000067 | X | Sở Thông tin và Truyền thông |
IV | Lĩnh vực bưu chính | |||
31 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 1.003687 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
32 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 1.003659 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
33 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 1.004379 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
34 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | 1.003633 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
35 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 1.005442 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
36 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.004470 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
37 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | 1.010902 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
V | Lĩnh vực Viễn thông | |||
37 | Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | 1.011829 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
* Ghi chú:
- 37/37 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đạt tỷ lệ 100%).
- 10/37 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 27%).
- 02/37 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Thông tin và Truyền thông lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Thủy lợi (20) |
| (6) |
|
1. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.004427 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
2. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001796 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
3. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001795 | x | (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
4. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | 2.001793 | x | (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
5. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.004385 | x | (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
6. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001791 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
7. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003880 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
8. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003870 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
9. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001426 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
10. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001401 | x | (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
11. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003921 | x | (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
12. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 1.003893 | x | (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
13. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | 1.003867 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
14. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | 2.001804 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
15. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003232 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
16. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003221 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
17. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003211 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
18. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003203 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
19. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003188 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi |
20. | Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng. | 1.011830 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi (3) Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II | Lĩnh vực phòng chống thiên tai (3) |
|
|
|
21. | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1.008408 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi (3) Các cơ quan đơn vị liên quan. |
22. | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | 1.008409 |
| (1) UBND tỉnh; (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi (3) Các cơ quan đơn vị liên quan. |
23. | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1.008410 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi (3) Các cơ quan đơn vị liên quan |
III | Lĩnh vực quản lý công sản (1) |
|
|
|
24. | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | 1.011769 |
| (1) UBND tỉnh. (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi. (3) Sở tài chính. |
IV | Lĩnh vực Thuỷ sản (20) |
| (1) |
|
25. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918 |
| Chi cục Thủy sản |
26. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1.004915 |
| Chi cục Thủy sản |
27. | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 1.004684 |
| Chi cục Thủy sản |
28. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692 |
| Chi cục Thủy sản |
29. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913 |
| Chi cục Thủy sản |
30. | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681 | x | Chi cục Thủy sản |
31. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650 |
| Chi cục Thủy sản |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634 |
| Chi cục Thủy sản |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1.003586 |
| Chi cục Thủy sản |
34. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344 |
| - Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản |
35. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697 |
| - Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản |
36. | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản |
37. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680 |
| Chi cục Thủy sản |
38. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656 |
| Chi cục Thủy sản |
39. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359 |
| Chi cục Thủy sản |
40. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 1.003666 |
| Chi cục Thủy sản |
41. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1.004056 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản |
42. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004923 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản |
43. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản |
44. | Xác nhận nguồn nguyên liệu thủy sản khai thác theo yêu cầu | 1.003593 |
| BQL Cảng cá TT Huế |
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng (4) |
| (2) |
|
45. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 2.001827 |
| 04 Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
46. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn | 2.001823 |
| 04 Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
47. | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001241 |
| Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
48. | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001838 | x | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
VI | Lĩnh vực Chăn nuôi (4) |
| (2) |
|
49. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127 | x | Cơ quan Quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
50. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129 | x | Cơ quan Quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
51. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126 |
| Cơ quan Quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT |
52. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128 |
| Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
VII | Lĩnh vực Thú y (12) |
| (3) |
|
53. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
54. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 1.011477 | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
55. | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 1.011479 | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
56. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022 | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
57. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
58. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 1.005319 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
59. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 2.002132 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
60. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
61. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 1.011475 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
62. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1.002338 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
63. | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 1.011478 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
64. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2.000873 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
VIII | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (7) |
| (3) |
|
65. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
66. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
67. | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.004509 | x | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
68. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 1.004493 | x | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
69. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
70. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007932 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
71. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933 | x | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
72. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1.003984 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Phù hợp với quy định tại khoản 2 điều 8 Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn “Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần nhất” và khoản 5 điều 8 “Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết.” -Phù hợp với điểm a,b khoản 5 điều 14 Nghị định 61/2018NĐ-CP ngày 23/4/2018: Là hoạt động tác nghiệp trong vòng 24 giờ và tại nơi cất giữ lô vật thể. |
IX | Lĩnh vực Trồng trọt (7) |
|
|
|
73. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | 1.008003 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
74. | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt | 1.011999 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
75. | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 1.012000 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
76. | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 1.012001 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
77. | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 1.012002 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
78. | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 1.012003 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
79. | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 1.012004 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
X | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (2) |
| (2) |
|
80. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 1.009478 | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
81. | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | 1.011647 | x | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (9) |
| (2) |
|
82. | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727 |
| - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT |
83. | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712 |
| - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT |
84. | Công nhận làng nghề | 1.003695 |
| - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT |
85. | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524 | x | Chi cục PTNT |
86. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486 | x | Chi cục PTNT |
87. | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 1.003397 |
| - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT |
| Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành |
|
|
|
88. | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. | 1.010571 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT |
89. | Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 1.010573 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT |
90. | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác. | 1.012123 |
| - Đối với các dự án, kế hoạch liên kết do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh triển khai thực hiện: + Cơ quan trực tiếp thực hiện: cơ quan chủ quản từng chương trình + Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. - Đối với các dự án, kế hoạch liên kết do cơ quan, đơn vị cấp huyện triển khai thực hiện: + Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế + Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện |
XII | Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) (3) |
| (3) |
|
91. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003618 | x | Ủy ban nhân dân tỉnh |
92. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388 | x | Ủy ban nhân dân tỉnh |
93. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371 | x | Ủy ban nhân dân tỉnh |
XIII | Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn (1) |
| (1) |
|
94. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 2.000746 | x | Sở Nông nghiệp và PTNT |
XIV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3) |
|
|
|
95. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 1.009788 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. |
96. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791 |
| - Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. |
97. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 1.009794 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
XV | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (2) |
|
|
|
98. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
99. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
XVI | Lĩnh vực Lâm nghiệp (15) |
| 2 |
|
100. | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 1.000025 |
| (1) UBND tỉnh (Sau khi có QĐ phê duyệt Phương án của TTCP) (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
101. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập | 1.000065 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
102. | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 3.000198 |
| - Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm |
103. | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
104. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
105. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 1.000081 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
106. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
107. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 1.004815 | x | Chi cục Kiểm lâm |
108. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000.152 |
| - Cơ quan phê duyệt: Quốc hội/ Thủ tướng Chính phủ/ HĐND cấp tỉnh - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
109. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
110. | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 3.000160 | x | Chi cục Kiểm lâm |
111. | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 1.007916 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
112. | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | 1.007917 |
| (1) UBND tỉnh (2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm |
113. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 1.011470 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
114. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071 |
| (1) UBND tỉnh (2) Qũy Bảo vệ và PTR tỉnh. |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã TTHC | Cơ quan giải quyết | Lý do không đưa vào |
I | Lĩnh vực Thuỷ sản (2) |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 1.003590 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá | - Theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/08/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan khác. - Phù hợp với điểm a, b, khoản 5, điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018: Là hoạt động tác nghiệp kỹ thuật tại cơ sở (nơi tàu cá neo đậu), thời gian không xác định cụ thể. |
2 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 1.003563 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
* Ghi chú:
- 114/116 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 02/116 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- 26/114 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 22.8%).
- 51/114 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết | |||
I | Lĩnh vực Quốc tịch (05 TTHC) |
|
|
| |||
1. | Nhập quốc tịch Việt Nam | 2.002039 |
| Sở Tư pháp UBND tỉnh Bộ Tư pháp Chủ tịch nước | |||
2. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002038 |
| Sở Tư pháp UBND tỉnh Bộ Tư pháp Chủ tịch nước | |||
3. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 1.005136 |
| Sở Tư pháp Bộ Tư pháp | |||
4. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002036 |
| Sở Tư pháp UBND tỉnh Bộ Tư pháp Chủ tịch nước | |||
5. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 2.001895 |
| Sở Tư pháp | |||
II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (05 TTHC) |
|
|
| |||
6. | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 2.002349 | x | Sở Tư pháp | |||
7. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003160 |
| Sở Tư pháp UBND tỉnh | |||
8. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 1.003179 |
| Sở Tư pháp UBND tỉnh | |||
9. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 1.003976 |
| Bộ Tư pháp UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
10 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 1.004878 |
| Bộ Tư pháp UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
III | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC) |
|
|
| |||
11 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 2.000488 |
| Sở Tư pháp | |||
12 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.000505 |
| Sở Tư pháp | |||
13 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 2.001417 |
| Sở Tư pháp | |||
IV | Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) |
|
|
| |||
14 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635 |
| Sở Tư pháp | |||
15 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 2.002516 |
| Sở Tư pháp | |||
V | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (03 TTHC) |
|
|
| |||
16 | Thủ tục phục hồi danh dự | 2.002191 | x | Sở Tư pháp | |||
17 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 2.002193 | x | Sở Tư pháp | |||
18 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002192 | x | Sở Tư pháp | |||
VI | Lĩnh vực Luật sư (18 TTHC) |
|
|
| |||
19 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 1.008709 | x | Sở Tư pháp | |||
20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | 1.008624 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
21 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | 1.008628 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
22 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 1.002153 |
| Sở Tư pháp | |||
23 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.002384 | x | Sở Tư pháp | |||
24 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002368 |
| Sở Tư pháp | |||
25 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002010 |
| Sở Tư pháp | |||
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002032 |
| Sở Tư pháp | |||
27 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002055 |
| Sở Tư pháp | |||
28 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079 |
| Sở Tư pháp | |||
29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099 |
| Sở Tư pháp | |||
30 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002181 | x | Sở Tư pháp | |||
31 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002198 | x | Sở Tư pháp | |||
32 | Hợp nhất công ty luật | 1.002218 | x | Sở Tư pháp | |||
33 | Sáp nhập công ty luật | 1.002234 | x | Sở Tư pháp | |||
34 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 1.002398 | x | Sở Tư pháp | |||
35 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 1.000828 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
36 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 1.000688 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
VII | Lĩnh vực công chứng (24 TTHC) |
|
|
| |||
37 | Bổ nhiệm công chứng viên | 1.000112 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
38 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 1.000075 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
39 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 1.001071 |
| Sở Tư pháp | |||
40 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001125 |
| Sở Tư pháp | |||
41 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153 |
| Sở Tư pháp | |||
42 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001438 |
| Sở Tư pháp | |||
43 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001446 |
| Sở Tư pháp | |||
44 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 1.001688 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
45 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 1.001665 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
46 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 1.001647 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
47 | Thành lập Hội công chứng viên | 1.003118 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
48 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 1.000100 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
49 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1.001721 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
50 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 1.001799 |
| Sở Tư pháp | |||
51 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 2.000789 |
| Sở Tư pháp | |||
52 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766 |
| Sở Tư pháp | |||
53 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 2.000758 |
| Sở Tư pháp | |||
54 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 1.001756 |
| Sở Tư pháp | |||
55 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 2.000743 |
| Sở Tư pháp | |||
56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778 |
| Sở Tư pháp | |||
57 | Thành lập Văn phòng công chứng | 1.001877 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
58 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 2.002387 |
| Sở Tư pháp | |||
59 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 2.000743 |
| Sở Tư pháp | |||
60 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 1.012019 |
| Sở Tư pháp | |||
VIII | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (05 TTHC) | ||||||
61 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2.000970 |
| Sở Tư pháp | |||
62 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000954 |
| Sở Tư pháp | |||
63 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000840 |
| Sở Tư pháp | |||
64 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000596 |
| Sở Tư pháp | |||
65 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233 |
| Sở Tư pháp | |||
IX | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC) | ||||||
66 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1.002626 |
| Sở Tư pháp | |||
67 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.008727 | x | Sở Tư pháp | |||
68 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001842 | x | Sở Tư pháp | |||
69 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1.001633 |
| Sở Tư pháp | |||
70 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001600 | x | Sở Tư pháp | |||
X | Lĩnh vực trọng tài thương mại (06 TTHC) | ||||||
71 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.001248 | x | Sở Tư pháp | |||
72 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008889 | x | Sở Tư pháp | |||
73 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008890 | x | Sở Tư pháp | |||
74 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.008904 | x | Sở Tư pháp | |||
75 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.008905 | x | Sở Tư pháp | |||
76 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008906 | x | Sở Tư pháp | |||
XI | Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 TTHC) | ||||||
77 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000426 |
| Sở Tư pháp | |||
78 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000404 |
| Sở Tư pháp | |||
79 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000390 |
| Sở Tư pháp | |||
80 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 1.000588 |
| Sở Tư pháp | |||
81 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000627 |
| Sở Tư pháp | |||
82 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000614 |
| Sở Tư pháp | |||
XII | Lĩnh vực giám định tư pháp (07 TTHC) | ||||||
83 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 2.000890 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
84 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 2.000823 | x | Sở Tư pháp | |||
85 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
86 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 1.001216 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
87 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 2.000555 | x | Sở Tư pháp | |||
88 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.001117 | x | Sở Tư pháp | |||
89 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 1.009832 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
XIII | Lĩnh vực đấu giá tài sản (09 TTHC) |
|
|
| |||
90 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 2.001815 |
| Sở Tư pháp | |||
91 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 2.001807 |
| Sở Tư pháp | |||
92 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001395 |
| Sở Tư pháp | |||
93 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001258 |
| Sở Tư pháp | |||
94 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001247 |
| Sở Tư pháp | |||
95 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2.001225 |
| Sở Tư pháp | |||
96 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 2.002139 |
| Sở Tư pháp | |||
97 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001333 |
| Sở Tư pháp | |||
98 | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng | 1.008726 | x | Sở Tư pháp | |||
XIV | Lĩnh vực hòa giải thương mại (09 TTHC) | ||||||
99 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 2.002047 | x | Sở Tư pháp | |||
100. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 1.009284 |
| Sở Tư pháp | |||
101. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913 | x | Sở Tư pháp | |||
102. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 2.001716 | x | Sở Tư pháp | |||
103. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.008914 | x | Sở Tư pháp | |||
104. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) | 2.002052 | x | Sở Tư pháp | |||
105. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915 | x | Sở Tư pháp | |||
106. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008916 | x | Sở Tư pháp | |||
107. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 1.009283 | x | Sở Tư pháp | |||
XV | Lĩnh vực thừa phát lại (16 TTHC) |
|
|
| |||
108. | Bổ nhiệm Thừa phát lại | 1.008922 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
109. | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm | 1.008923 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
110. | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | 1.008924 |
| Bộ Tư pháp Sở Tư pháp | |||
111. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008925 |
| Sở Tư pháp | |||
112. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008926 |
| Sở Tư pháp | |||
113. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927 |
| Sở Tư pháp | |||
114. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 1.008928 |
| Sở Tư pháp | |||
115. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008929 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
116. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930 |
| Sở Tư pháp | |||
117. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931 |
| Sở Tư pháp | |||
118. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008932 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
119. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933 |
| Sở Tư pháp | |||
120. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008934 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
121. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008935 |
| Sở Tư pháp | |||
122. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008936 |
| UBND tỉnh Sở Tư pháp | |||
123. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008937 |
| Sở Tư pháp | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết | Lý do không đưa vào TTPVHCC |
I | CHỨNG THỰC |
|
|
|
1. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815 | Phòng Công chứng | Thực hiện theo Luật Công chứng, do Công chức viên chứng thực trực tiếp nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Phòng Công chứng |
II | TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
|
|
2. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 2.000977 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Thực hiện theo Luật Trợ giúp pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL |
3. | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Thực hiện theo Luật Trợ giúp pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL |
4. | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000518 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Thực hiện theo Luật Trợ giúp pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL |
5. | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 2.001687 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Thực hiện theo Luật Trợ giúp pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL |
6. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | 2.000829 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Thực hiện theo Luật Trợ giúp pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL |
7. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 2.000592 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Thực hiện theo Luật Trợ giúp pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL |
8. | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 2.001680 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Thực hiện theo Luật Trợ giúp pháp lý, Trung tâm TGPL trực tiếp thực hiện nên tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một cửa tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm TGPL |
* Ghi chú:
- 123/131 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 08/131 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- 32/123 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 28.5%).
- 13/123 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Tư pháp lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
A | Cấp tỉnh |
|
|
|
I | Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
|
|
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2.002206 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài chính |
II | Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
|
|
2 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài chính |
3 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 2.002173 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính |
III | Lĩnh vực Quản lý Giá |
|
|
|
4 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 2.002217 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính |
* Ghi chú:
- 04/04 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 01/04 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 20.3%).
- 02/04 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Tài chính lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ | 30/30 | 04 |
|
1. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | 1.011816 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
2. | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.011819 | X | Sở KH&CN |
3. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.011818 |
| Sở KH&CN |
4. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.011820 | X | Sở KH&CN |
5. | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh). | 1.011812 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
6. | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | 1.011815 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
7. | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.006427 |
| Sở KH&CN |
8. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002548 |
| Sở KH&CN |
9. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002546 |
| Sở KH&CN |
10. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002544 |
| Sở KH&CN |
11. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.000079 |
| Sở KH&CN |
12. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 2.002144 |
| Sở KH&CN |
13. | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 2.000058 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
14. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | 2.002278 |
| Sở KH&CN |
15. | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 2.001525 |
| Sở KH&CN |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001786 |
| Sở KH&CN |
17. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001770 | X | Sở KH&CN |
18. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001747 |
| Sở KH&CN |
19. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001716 |
| Sở KH&CN |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001693 | X | Sở KH&CN |
21. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001677 |
| Sở KH&CN |
22. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002248 |
| Sở KH&CN |
23. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002249 |
| Sở KH&CN |
24. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 1.011814 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
25. | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | 2.001143 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
26. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | 2.001137 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
27. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | 1.002690 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
28. | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 2.001643 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
29. | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 2.001179 |
| Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | 07/07 | 04 |
|
30. | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002385 | X | Sở KH&CN |
31. | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 2.002383 |
| Sở KH&CN |
32. | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002380 | X | Sở KH&CN |
33. | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 2.002381 | X | Sở KH&CN |
34. | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 2.002382 |
| Sở KH&CN |
35. | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 2.002384 | X | Sở KH&CN |
36. | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 2.002379 |
| Sở KH&CN |
III | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng | 16/16 | 03 |
|
37. | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 2.000212 |
| Sở KH&CN |
38. | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 1.000449 |
| Sở KH&CN |
39. | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 1.000438 |
| Sở KH&CN |
40. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. | 2.002253 |
| Sở KH&CN |
41. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2.001209 |
| Sở KH&CN |
42. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 2.001207 |
| Sở KH&CN |
43. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001277 |
| Sở KH&CN |
44. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001268 |
| Sở KH&CN |
45. | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 2.002118 |
| Sở KH&CN |
46. | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | 2.001208 | X | Sở KH&CN |
47. | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) | 2.001100 | X | Sở KH&CN |
48. | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | 2.001501 | X | Sở KH&CN |
49. | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 2.001269 |
| Sở KH&CN |
50. | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2.001259 |
| Sở KH&CN |
51. | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | 1.001392 |
| Sở KH&CN |
52. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
|
| Sở KH&CN |
* Ghi chú:
- 52/52 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 11/52 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 21.1%).
- 13/52 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Khoa học và Công nghệ lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC X
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (41TTHC) | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 2.000980 | x | Sở Y tế |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 2.000968 | x | Sở Y tế |
3 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 1.001086 |
| Sở Y tế |
4 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 1.001077 |
| Sở Y tế |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | 1.001138 |
| Sở Y tế |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | 2.000559 | x | Sở Y tế |
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. | 2.000552 |
| Sở Y tế |
8 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. | 1.006780 | x | Sở Y tế |
9 | Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT. | 1.001552 |
| Sở Y tế |
10 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. | 1.001538 |
| Sở Y tế |
11 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. | 1.001532 |
| Sở Y tế |
12 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. | 1.001398 |
| Sở Y tế |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.001393 |
| Sở Y tế |
14 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.002464 |
| Sở Y tế |
15 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | 1.000562 | x | Sở Y tế |
16 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | 1.000511 |
| Sở Y tế |
17 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 1.001750 |
| Sở Y tế |
18 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 1.001734 |
| Sở Y tế |
19 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | 1.012256 |
| Sở Y tế |
20 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 1.012259 |
| Sở Y tế |
21 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 1.012265 |
| Sở Y tế |
22 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 1.012269 |
| Sở Y tế |
23 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề | 1.012270 |
| Sở Y tế |
24 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 1.012271 |
| Sở Y tế |
25 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 1.012272 | x | Sở Y tế |
26 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 1.012273 |
| Sở Y tế |
27 | Đăng ký hành nghề | 1.012275 |
| Sở Y tế |
28 | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh | 1.012276 |
| Sở Y tế |
29 | Cấp mới giấy phép hoạt động | 1.012278 |
| Sở Y tế |
30 | Cấp lại giấy phép hoạt động | 1.012279 |
| Sở Y tế |
31 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động | 1.012280 |
| Sở Y tế |
32 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | 1.012281 |
| Sở Y tế |
33 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | 1.012257 |
| Sở Y tế |
34 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh | 1.012258 |
| Sở Y tế |
35 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | 1.012260 |
| Sở Y tế |
36 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | 1.012261 |
| Sở Y tế |
37 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 1.012262 |
| Sở Y tế |
38 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 1.012289 |
| Sở Y tế |
39 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 1.012290 |
| Sở Y tế |
40 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 1.012291 |
| Sở Y tế |
41 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 1.012292 |
| Sở Y tế |
II |
|
|
|
|
42 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. | 1.004616 |
| Sở Y tế |
43 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược. | 1.004604 |
| Sở Y tế |
44 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). | 1.004599 |
| Sở Y tế |
45 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. | 1.004596 |
| Sở Y tế |
46 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 1.004593 |
| Sở Y tế |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 1.004585 |
| Sở Y tế |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 1.004576 |
| Sở Y tế |
49 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 1.004571 |
| Sở Y tế |
50 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. | 1.004557 | x | Sở Y tế |
51 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. | 1.004532 |
| Sở Y tế |
52 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529 |
| Sở Y tế |
53 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | 1.004516 | x | Sở Y tế |
54 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | 1.004459 | x | Sở Y tế |
55 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. | 1.004449 |
| Sở Y tế |
56 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. | 1.004087 |
| Sở Y tế |
57 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. | 1.003963 |
| Sở Y tế |
58 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. | 1.003613 |
| Sở Y tế |
59 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược. | 1.001908 |
| Sở Y tế |
60 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. | 1.001893 | x | Sở Y tế |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.002399 |
| Sở Y tế |
62 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 1.002952 |
| Sở Y tế |
63 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 1.003001 |
| Sở Y tế |
64 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT. | 1.002934 | x | Sở Y tế |
65 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 1.002258 |
| Sở Y tế |
66 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. | 1.002339 |
| Sở Y tế |
67 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 1.002292 |
| Sở Y tế |
68 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT. | 1.002235 | x | Sở Y tế |
69 | Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược. | 1.002035 |
| Sở Y tế |
70 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. | 1.009407 |
| Sở Y tế |
III | Lĩnh vực Mỹ phẩm (9 TTHC) |
|
|
|
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 1.003055 |
| Sở Y tế |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 1.003064 |
| Sở Y tế |
73 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 1.003073 |
| Sở Y tế |
74 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. | 1.002483 |
| Sở Y tế |
75 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | 1.000990 | x | Sở Y tế |
76 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT. | 1.000793 |
| Sở Y tế |
77 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | 1.000662 | x | Sở Y tế |
78 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. | 1.002600 |
| Sở Y tế |
79 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. | 1.009566 |
| Sở Y tế |
IV | Lĩnh vực Y tế dự phòng (13 TTHC) |
|
|
|
80 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1.012096 | x | Sở Y tế |
81 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1.012097 | x | Sở Y tế |
82 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | 1.000844 | x | Sở Y tế |
83 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. | 1.003468 | x | Sở Y tế |
84 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | 1.004606 | x | Sở Y tế |
85 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. | 1.004477 |
| Sở Y tế |
86 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. | 1.004471 |
| Sở Y tế |
87 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. | 1.004461 |
| Sở Y tế |
88 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.003958 |
| Sở Y tế |
89 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | 2.000655 | x | Sở Y tế |
90 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng. | 1.001386 |
| Sở Y tế |
91 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II. | 1.003580 | x | Sở Y tế |
92 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt. | 2.000972 |
| Sở Y tế |
V | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (3 TTHC) |
|
|
|
93 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | 1.003006 |
| Sở Y tế |
94 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. | 1.003029 |
| Sở Y tế |
95 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. | 1.003039 |
| Sở Y tế |
VI | Lĩnh vực Quản lý môi trường y tế (2 TTHC) |
|
|
|
96 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 1.002944 |
| Sở Y tế |
97 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. | 1.002467 |
| Sở Y tế |
VII | Lĩnh vực tổ chức cán bộ (2 TTHC) |
|
|
|
98 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 1.001523 |
| Sở Y tế |
99 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 1.001514 |
| Sở Y tế |
VIII | Lĩnh vực Đào tạo (1 TTHC) |
|
|
|
100 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | 1.004539 |
| Sở Y tế |
IX |
|
|
|
|
101 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 1.003348 |
| Sở Y tế |
102 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 1.003332 |
| Sở Y tế |
103 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 1.003108 | x | Sở Y tế |
104 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 1.002425 |
| Sở Y tế |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết | Lý do không đưa vào |
I | Lĩnh vực Giám định Y khoa (21 TTHC) | |||
1 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | 1.003691 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
2 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | 1.003662 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
3 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. | 1.002706 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
4 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. | 1.002694 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
5 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. | 1.002671 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
6 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. | 1.002208 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
7 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. | 1.002190 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
8 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. | 1.002168 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
9 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. | 1.002146 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
10 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. | 1.002136 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
11 | Khám giám định tổng hợp. | 1.002118 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
12 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. | 1.000281 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
13 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. | 1.011798 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
14 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 1.011799 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
15 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định . | 1.011800 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
16 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện. | 1.002360 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
17 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. | 2.001022 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
18 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. | 1.002392 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
19 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. | 1.002405 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
20 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. | 1.002412 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
21 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. | 1.010078 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
II | Lĩnh vực Y tế Dự phòng (13 TTHC) | |||
22 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. | 1.004568 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
23 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. | 1.004541 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
24 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng. | 1.003481 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
25 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. | 1.004612 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
26 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. | 1.004600 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
27 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. | 1.004488 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
28 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. | 2.000997 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
29 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải. | 2.000993 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
30 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa. | 2.000981 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
31 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. | 1.002204 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
32 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.006422 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
33 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.006425 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
34 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.006431 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
III | Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản (05 TTHC) | |||
35 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | 1.008681 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
36 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. | 1.008685 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được Bộ Y tế công nhận | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
37 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh. | 1.003564 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
38 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | 1.002150 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
39 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | 1.003943 | Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương | TTHC này người dân phải trực tiếp đến tại cơ sở để thực hiện |
* Ghi chú:
- 104/143 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 39/143 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- 22/104 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 21.1%).
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 1.012080 | x | Sở Văn hóa và Thể thao |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 1.012081 | x | Sở Văn hóa và Thể thao |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 1.012082 | x | Sở Văn hóa và Thể thao |
II | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
4 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 2.001631 | x | Sở Văn hóa và Thể thao |
5 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 1.003838 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
6 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 2.001613 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
7 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1.003793 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
8 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 2.001591 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
9 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1.003738 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
10 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1.003646 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
11 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1.003835 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001106 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
13 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001123 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
14 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.001822 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
15 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.002003 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1.003901 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 2.001641 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
III | Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
18 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | 1.011451 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
IV | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
19 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | 1.001833 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
20 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001809 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
21 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1.001778 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
22 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 1.001755 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
23 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001738 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
24 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001704 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
25 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001671 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
26 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001229 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
27 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001211 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
28 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001191 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
29 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001182 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
30 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001147 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
V | Lĩnh vực Biểu diễn Nghệ thuật |
|
|
|
31 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009397 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
32 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009398 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
33 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1.009399 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
34 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 1.009403 |
| Sở Văn hóa và Thể thao |
VI | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
35 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | 1.003784 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
36 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 1.003743 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
37 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 2.001496 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
38 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 1.003560 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
VII | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
39 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003676 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
40 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003654 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
41 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.001029 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
42 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.001008 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
43 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.000963 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
44 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.000922 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
45 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 1.004650 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
46 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 1.004645 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
47 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004639 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
48 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004666 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
49 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004662 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
50 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 1.006412 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
51 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 1.001082 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
52 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 1.001091 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
VIII | Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng |
|
|
|
53 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | 1.001376 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
54 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | 1.001108 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
55 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | 1.001032 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | 1.000971 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
57 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | 1.000871 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
58 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | 1.000564 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
IX | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
59 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008895 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
60 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008896 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
61 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008897 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
X | Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
|
|
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 1.000830 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
63 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 1.000814 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
64 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 1.002445 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
65 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
66 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 1.003441 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
67 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000983 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
68 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 1.002022 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
69 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 1.002013 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
70 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001782 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa và Thể thao. |
71 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 1.000953 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
72 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 1.000936 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
73 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 1.000920 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 1.001195 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
75 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 1.000904 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1.000883 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
77 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 1.000863 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
78 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 1.000847 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
79 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 1.000644 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
80 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 1.000842 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
81 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 1.005163 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
82 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 2.002188 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 1.000594 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
84 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 1.00056 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
85 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 1.000544 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
86 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 1.001213 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
87 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1.000518 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
88 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 1.000501 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
89 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 1.000485 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
90 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 1.005357 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
91 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 1.001801 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
92 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 1.001500 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
93 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 1.005162 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
94 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 1.001517 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 1.001527 |
| Sở Văn hóa và Thể thao. |
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 1.001056 | x | Sở Văn hóa và Thể thao. |
* Ghi chú:
- 96/96 TTHC đủ điều kiện đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (100%);
- 20/96 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt 20.8%).
- 20/96 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Văn hóa và Thể thao lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
TT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Tổ chức, biên chế | 12/12 |
|
|
1. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009319 |
| Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
2. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009320 |
| |
3. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009321 |
| |
4. | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009331 |
| |
5. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009332 |
| |
6. | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009333 |
| |
7. | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009339 |
| |
8. | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009340 |
| |
9. | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009352 |
| |
10. | Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009353 |
| Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
11. | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009354 |
| |
12. | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 1.009355 |
| |
II | Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ | 16/17 | 07 |
|
13. | Thủ tục Thành lập hội | 2.001481 |
| Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
14. | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội | 1.003960 | X | |
15. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 2.001688 |
| |
16. | Thủ tục Đổi tên hội | 2.001678 |
| |
17. | Thủ tục Hội tự giải thể | 1.003918 | X | |
18. | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 1.003900 | X | |
19. | Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 1.003866 | X | |
20. | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003822 |
| |
21. | Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 2.001590 |
| |
22. | Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 2.001567 |
| |
23. | Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003621 |
| |
24. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003916 |
| |
25. | Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh) | 1.003950 |
| |
26. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1.003920 | X | |
27. | Thủ tục Đổi tên quỹ | 1.003879 | X | |
28. | Thủ tục Quỹ tự giải thể | 1.003866 | X | |
III | Lĩnh vực Công tác thanh niên | 03/03 | 03 |
|
29. | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001683 | X | Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
30. | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 1.003999 | X | |
31. | Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001717 | X | |
IV | Lĩnh vực Chính quyền địa phương | 02/02 |
|
|
32. | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 2.000465 |
| Sở Nội vụ; UBND tỉnh; HĐND tỉnh |
33. | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 1.000989 |
| Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | 24/35 | 08 |
|
34. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001886 |
| Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
35. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 1.001854 |
| |
36. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001843 |
| |
37. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001832 |
| |
38. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001818 |
| |
39. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001807 |
| |
40. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001797 |
| Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
41. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 2.002167 | X | |
42. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 2.000713 |
| |
43. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | 1.001550 |
| |
44. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | 1.000788 | X |
|
45. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000638 | X | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
46. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000604 | X | |
47. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000587 | X | |
48. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000535 |
| |
49. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000415 | X | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
50. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000517 |
| |
51. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001640 | X | |
52. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001637 | X | |
53. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000456 |
| |
54. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001628 |
| |
55. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626 |
| |
56. | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001624 |
| |
57. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001589 |
| |
VI | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | 15/15 | 01 |
|
58. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | 2.000449 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
59. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh | 1.000934 |
| |
60. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | 1.000924 |
| |
61. | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" | 2.000287 |
| |
62. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | 2.000437 |
| |
63. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | 1.000898 |
| |
64. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất | 2.000422 |
| |
65. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình | 2.000418 |
| |
66. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại | 1.000681 |
| |
67. | Thủ tục Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân |
|
| |
68. | Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” |
|
| |
69. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến |
| X | |
70. | Thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập | 1.008134 |
| |
71. | Thủ tục Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.008135 |
| |
72. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 1.010947 |
| |
VII | Lĩnh vực Lưu trữ nhà nước | 03/03 | 01 |
|
73. | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 1.010194 |
|
|
74. | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | 1.010195 |
| Trung tâm Lưu trữ, Sở Nội vụ; UBND tỉnh. |
75. | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1.010196 | X | Sở Nội vụ |
VIII | Lĩnh vực Người có công | 02/02 |
|
|
76. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157 |
| Sở Nội vụ; Sở Lao động, TBXH; Chủ tịch UBND tỉnh. |
77. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396 |
| |
IX | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | 04/04 |
|
|
78. | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.005065 |
| Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh. |
79. | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 1.005062 |
| |
80. | Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000744 |
| |
81. | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.005057 |
| |
X | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 04/04 |
|
|
82. | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 1.005466 |
| Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh. |
83. | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 1.004712 |
| |
84. | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 2.001805 |
| |
85. | Thủ tục Xét, cấp học bổng chính sách | 1.002407 |
| Sở Nội vụ |
XI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 02/02 |
|
|
86. | Thủ tục Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | 2.000216 |
| Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh. |
87. | Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | 2.000144 |
| |
XII | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 06/06 |
|
|
88. | Thủ tục Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010587 |
| Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh. |
89. | Thủ tục Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010588 |
| |
90. | Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010589 |
| |
91. | Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010590 |
| |
92. | Thủ tục Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010591 |
| |
93. | Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010592 |
|
* Ghi chú:
- 93/113 TTHC đủ điều kiện đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; 20/113 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- 20/93 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt 22%).
- 67/93 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Nội vụ lên UBND tỉnh.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
TT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết | Lý do không đưa vào |
I | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | 01/17 |
|
|
1. | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội | 1.003503 | Các sở chuyên ngành | Các sở quản lý chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động của hội thẩm định và quyết định công nhận. Mỗi hội có cơ quan quản lý chuyên ngành khác nhau |
II | Lĩnh vực Công chức viên chức | 08/08 |
|
|
2. | Thủ tục Thi tuyển công chức | 1.005384 | Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh tổ chức kỳ thi, xét tuyển công chức; kiểm tra hồ sơ của người dự tuyển dụng công chức; hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND tỉnh xem xét. | Đây là những thủ tục có thành phần hồ sơ phức tạp, cần phải đối chiếu hồ sơ gốc, lưu trữ tại cơ quan. Quy trình thực hiện khó trong tiếp nhận và giải quyết. Quá trình thực hiện thủ tục cần phải phối hợp với nhiều cơ quan, ban, ngành và địa phương, ý kiến chỉ đạo của các cơ quan cấp trên. Thời gian thực hiện phụ thuộc vào nhiều yếu tố khách quan. Vì vậy, nhiều quy trình không thể quy định thời gian phải thực hiện. Do đó, đề nghị không đưa vào Trung tâm HCC tỉnh |
3. | Thủ tục Xét tuyển công chức | 2.002156 | ||
4. | Thủ tục Tiếp nhận vào công chức | 1.005385 | Sở Nội vụ là cơ quan thường trực của Hội đồng kiểm tra, sát hạch tỉnh; tham mưu UBND tỉnh tổ chức kiểm tra, sát hạch để tiếp nhận vào công chức; sau khi có kết quả kiểm tra, sát hạch, Hội đồng sẽ trình UBND tỉnh công nhận kết quả. | |
5. | Thủ tục Thi nâng ngạch công chức | 2.002157 | Sở Nội vụ tham mưu giúp UBND tỉnh tổ chức kỳ thi nâng ngạch; kiểm tra hồ sơ của người dự thi; hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND tỉnh xem xét. | |
6. | Thủ tục Thi tuyển viên chức | 1.005388 | - Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. | |
7. | Thủ tục Xét tuyển viên chức | 1.005392 | ||
8. | Thủ tục Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005394 | ||
9. | Thủ tục Tiếp nhận vào làm viên chức | 1.005393 | Sở Nội vụ | |
III | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | 11/35 |
|
|
10. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001894 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Đối với 04 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, do có những vấn đề nhạy cảm |
11. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875 | - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ. | trong quá trình giải quyết cũng như cần sự phối hợp của nhiều cơ quan, ban, ngành, các địa phương có liên quan nên Ban Tôn giáo đề xuất không đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Ban Tôn giáo sẽ trực tiếp tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận TN&TKQ của Ban. |
12. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001775 | ||
13. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 1.000780 | ||
14. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000766 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ. | Đối với 07 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo), do có những vấn đề nhạy cảm trong quá trình giải quyết cũng như cần sự phối hợp của nhiều cơ quan, ban, ngành, các địa phương có liên quan nên Ban Tôn giáo đề xuất không đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Ban Tôn giáo sẽ trực tiếp tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban. |
15. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000654 | ||
16. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000269 | ||
17. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264 | ||
18. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1.001642 | ||
19. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001610 | ||
20. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001604 |
* Ghi chú: 20/113 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
1 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002311 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính Phủ - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ |
2 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002312 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ |
3 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002313 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ |
4 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002314 | x | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ |
* Ghi chú:
- 04/04 TTHC đủ điều kiện đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- 01/04 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt 25%).
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực đường bộ (72 TTHC) |
| 20 TTHC |
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 1.002030 |
| Sở Giao thông vận tải |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 2.000872 |
| Sở Giao thông vận tải |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 1.001919 | × | Sở Giao thông vận tải |
4. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001896 |
| Sở Giao thông vận tải |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 2.000847 |
| Sở Giao thông vận tải |
6. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 2.000881 |
| Sở Giao thông vận tải |
7. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.002007 |
| Sở Giao thông vận tải |
8. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 1.001994 |
| Sở Giao thông vận tải |
9. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001826 | × | Sở Giao thông vận tải |
10. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703 |
| Sở Giao thông vận tải |
11. | Đăng ký khai thác tuyến | 2.002285 |
| Sở Giao thông vận tải |
12. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286 |
| Sở Giao thông vận tải |
13. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287 |
| Sở Giao thông vận tải |
14. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288 | × | Sở Giao thông vận tải |
15. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002289 | × | Sở Giao thông vận tải |
16. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000660 |
| Sở Giao thông vận tải |
17. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000672 |
| Sở Giao thông vận tải |
18. | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 1.002829 | × | Sở Giao thông vận tải |
19. | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 1.002823 | × | Sở Giao thông vận tải |
20. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
|
| Sở Giao thông vận tải |
21. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
|
| Sở Giao thông vận tải |
22. | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ |
|
| Sở Giao thông vận tải |
23. | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1.004995 |
| Sở Giao thông vận tải |
24. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 1.002793 |
| Sở Giao thông vận tải |
25. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 1.009794 |
| Sở Giao thông vận tải |
26. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1.001001 |
| Sở Giao thông vận tải |
27. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 1.010707 | × | Sở Giao thông vận tải |
28. | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010708 |
| Sở Giao thông vận tải |
29. | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010709 |
| Sở Giao thông vận tải |
30. | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010710 |
| Sở Giao thông vận tải |
31. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 1.002063 | × | Sở Giao thông vận tải |
32. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 1.002046 | × | Sở Giao thông vận tải |
33. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 1.001577 | × | Sở Giao thông vận tải |
34. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 1.002286 | × | Sở Giao thông vận tải |
35. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002268 |
| Sở Giao thông vận tải |
36. | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002861 |
| Sở Giao thông vận tải |
37. | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002859 |
| Sở Giao thông vận tải |
38. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002877 | × | Sở Giao thông vận tải |
39. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002869 | × | Sở Giao thông vận tải |
40. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.001023 | × | Sở Giao thông vận tải |
41. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.010711 | × | Sở Giao thông vận tải |
42. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002856 | × | Sở Giao thông vận tải |
43. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002852 | × | Sở Giao thông vận tải |
44. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001963 |
| Sở Giao thông vận tải |
45. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001915 |
| Sở Giao thông vận tải |
46. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 2.001919 |
| Sở Giao thông vận tải |
47. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.001061 |
| Sở Giao thông vận tải |
48. | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1.004987 |
| Sở Giao thông vận tải |
49. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô | 1.001765 |
| Sở Giao thông vận tải |
50. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 1.004993 | × | Sở Giao thông vận tải |
51. | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1.001777 |
| Sở Giao thông vận tải |
52. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 1.001623 |
| Sở Giao thông vận tải |
53. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 1.005210 | × | Sở Giao thông vận tải |
54. | Cấp Giấy phép xe tập lái | 1.001735 |
| Sở Giao thông vận tải |
55. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 1.001751 | × | Sở Giao thông vận tải |
56. | Cấp mới Giấy phép lái xe | 1.002835 |
| Sở Giao thông vận tải |
57. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 1.002796 |
| Sở Giao thông vận tải |
58. | Cấp lại Giấy phép lái xe | 1.002820 |
| Sở Giao thông vận tải |
59. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809 |
| Sở Giao thông vận tải |
60. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 1.002804 |
| Sở Giao thông vận tải |
61. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 1.002801 |
| Sở Giao thông vận tải |
62. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | 1.000314 |
| Cục Đường bộ Việt Nam, UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
63. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.001046 |
| Sở Giao thông vận tải |
64. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.000583 |
| Sở Giao thông vận tải |
65. | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | 1.002798 |
| UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
66. | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | 1.002556 |
| UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
67. | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác | 1.001075 |
| Sở Giao thông vận tải |
68. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 1.001035 |
| Sở Giao thông vận tải |
69. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 1.001087 |
| Sở Giao thông vận tải |
70. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002889 |
| Sở Giao thông vận tải |
71. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002883 |
| Sở Giao thông vận tải |
72. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1.000028 |
| Sở Giao thông vận tải |
II. | Lĩnh vực đường thủy nội địa (46 TTHC) |
| 06 TTHC |
|
73. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 1.009442 |
| Sở Giao thông vận tải |
74. | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 1.009443 |
| Sở Giao thông vận tải |
75. | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 1.009444 |
| Sở Giao thông vận tải |
76. | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 1.009445 |
| Sở Giao thông vận tải |
77. | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 1.009446 |
| Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải |
78. | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 1.009447 |
| Sở Giao thông vận tải |
79. | Thiết lập khu neo đậu | 1.009448 |
| Sở Giao thông vận tải |
80. | Công bố hoạt động khu neo đậu | 1.009449 |
| Sở Giao thông vận tải |
81. | Công bố đóng khu neo đậu | 1.009450 |
| Sở Giao thông vận tải |
82. | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 1.009451 |
| Sở Giao thông vận tải |
83. | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 1.009454 |
| Sở Giao thông vận tải |
84. | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009455 |
| Sở Giao thông vận tải |
85. | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 1.003658 |
| Sở Giao thông vận tải |
86. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 1.004248 |
| Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải |
87. | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 1.004242 | × | Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải |
88. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 1.009452 |
| Sở Giao thông vận tải |
89. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009453 |
| Sở Giao thông vận tải |
90. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 1.009458 |
| Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải |
91. | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 1.009459 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
92. | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 1.009460 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
93. | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 1.009461 |
| Sở Giao thông vận tải |
94. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 1.009462 |
| Bộ Giao thông vận tải; Sở Giao thông vận tải |
95. | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 1.009463 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
96. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 1.009464 |
| Sở Giao thông vận tải |
97. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 1.009465 |
| Sở Giao thông vận tải |
98. | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa | 2.001219 |
| Sở Giao thông vận tải |
99. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2.001218 |
| Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh |
100. | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2.001217 |
| Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh |
101. | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 2.001215 |
| Sở Giao thông vận tải |
102. | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001214 |
| Sở Giao thông vận tải |
103. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001212 |
| Sở Giao thông vận tải |
104. | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001211 | × | Sở Giao thông vận tải |
105. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 1.000344 | × | Sở Giao thông vận tải |
106. | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005021 | × | Sở Giao thông vận tải |
107. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088 |
| Sở Giao thông vận tải |
108. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047 |
| Sở Giao thông vận tải |
109. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711 |
| Sở Giao thông vận tải |
110. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002 | × | Sở Giao thông vận tải |
111. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970 |
| Sở Giao thông vận tải |
112. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391 |
| Sở Giao thông vận tải |
113. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930 |
| Sở Giao thông vận tải |
114. | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659 | × | Sở Giao thông vận tải |
115. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036 |
| Sở Giao thông vận tải |
116. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.002001 |
| Sở Giao thông vận tải |
117. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.001998 |
| Sở Giao thông vận tải |
118. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 1.003135 |
| Sở Giao thông vận tải |
III. | Lĩnh vực du lịch (03 TTHC) |
| 03 TTHC |
|
119. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008027 | × | Sở Giao thông vận tải |
120. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008028 | × | Sở Giao thông vận tải |
121. | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008029 | × | Sở Giao thông vận tải |
IV. | Lĩnh vực đường sắt (04 TTHC) |
|
|
|
122. | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691 |
| UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
123. | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 1.000294 |
| UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
124. | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681 |
| UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
125. | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883 |
| UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
V. | Lĩnh vực thuế (05 TTHC) |
| 01 TTHC |
|
126. | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | 3.000252 |
| Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
127. | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | 3.000254 | × | Sở Giao thông vận tải |
128. | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | 3.000255 |
| Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết | Lý do không đưa vào |
I. | Lĩnh vực đường bộ: |
|
|
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 1.005018 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Thủ tục hành chính phải tiến hành kiểm tra thực tế phương tiện bằng các thiết bị chuyên dùng để đối chiếu với hồ sơ và được thực hiện bởi Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (đơn vị trực thuộc Sở) |
2. | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 1.001261 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | |
3. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 1.005005 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | |
4. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | 1.005103 | Chi cục Đăng kiểm số 13 | |
II. | Lĩnh vực đường thủy nội địa: |
|
|
|
5. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm | 1.001284 | Chi cục Đăng kiểm số 13 | Theo quy định, các tổ chức, cá nhân có thể liên hệ kiểm tra phương tiện để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường PTTNĐ theo các hình thức: trực tiếp, qua điện thoại, qua đường bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Để kiểm tra phương tiện phải hẹn thời gian, địa điểm (phụ thuộc vào điều kiện của chủ phương tiện). |
6. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác | 1.001284 | Chi cục Đăng kiểm số 13 | |
III. | Lĩnh vực thuế |
|
|
|
7. | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | 3.000251 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | TTHC được thực hiện bởi Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (đơn vị trực thuộc Sở), thời gian giải quyết là 01 ngày làm việc |
8. | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | 3.000253 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
* Ghi chú:
- 128/136 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 08/136 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- 31/128 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 24.2%).
- 12/128 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Giao thông vận tải lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
A | CẤP TỈNH | 59 | 12 |
|
I | Hoạt động xây dựng | 23 | 02 |
|
1. | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009974 |
| Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
2. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009975 |
| Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
3. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009976 |
| Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
4. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009977 |
| Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
5. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009978 | X | Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
6. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009979 | X | Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
7. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 1.011976 |
| Sở Xây dựng |
8. | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 1.011977 |
| Sở Xây dựng |
9. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 1.009982 |
| Sở Xây dựng |
10 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009983 |
| Sở Xây dựng |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 1.009984 |
| Sở Xây dựng |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) | 1.009985 |
| Sở Xây dựng |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009986 |
| Sở Xây dựng |
14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 1.009987 |
| Sở Xây dựng |
15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009928 |
| Sở Xây dựng |
16 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 1.009988 |
| Sở Xây dựng |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng) | 1.009989 |
| Sở Xây dựng |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) | 1.009990 |
| Sở Xây dựng |
19 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009991 |
| Sở Xây dựng |
20 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009936 |
| Sở Xây dựng |
21 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | 1.009972 |
| Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
22 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973 |
| Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
23 | Công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật | 1.006871 |
| Sở Xây dựng |
II | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | 9 | 00 |
|
24 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.002701 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
25 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.003011 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
26 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432 |
| Sở Xây dựng |
27 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891 |
| Sở Xây dựng |
28 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 1.008989 |
| Sở Xây dựng |
29 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 1.008990 |
| Sở Xây dựng |
30 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008991 |
| Sở Xây dựng |
31 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008992 |
| Sở Xây dựng |
32 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993 |
| Sở Xây dựng |
III | Kinh doanh bất động sản | 03 | 02 |
|
33 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002572 | X | Sở Xây dựng |
34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625 | X | Sở Xây dựng |
35 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 1.010747 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh |
IV | Nhà ở | 12 | 06 |
|
36 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 1.007750 |
| Sở Xây dựng |
37 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | 1.007762 |
| Sở Xây dựng |
38 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 1.007763 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
39 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 1.007764 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
40 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007766 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
41 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007767 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng; Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
42 | Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư | 1.006873 | X | Sở Xây dựng |
43 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 1.006876 | X | Sở Xây dựng |
44 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010005 | X | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
45 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010006 | X | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
46 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010007 | X | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
47 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 1.010009 | X | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
V | Giám định xây dựng | 02 | 02 |
|
48 | Bổ nhiệm và cấp thể giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 2.001116 | X | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
49 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 1.011675 | X | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng |
VI | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 03 | 00 |
|
50 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 1.009788 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
51 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
52 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 1.009794 |
| Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
VII | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 04 | 00 |
|
53 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động | 1.011705 |
| Sở Xây dựng |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 1.011708 |
| Sở Xây dựng |
55 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 1.011710 |
| Sở Xây dựng |
56 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 1.011711 |
| Sở Xây dựng |
VIII | Hải quan | 01 | 00 |
|
57 | Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 | 1.011662 |
| Sở: Xây dựng |
IX | Quản lý công sản | 01 | 00 |
|
58 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | 1.011769 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, Sở Tài chính |
X | Bảo trợ xã hội | 01 | 00 |
|
59 | Xóa nhà tạm cho hộ nghèo | 1.011831 |
| Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Cơ quan giải quyết: Sở: Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
* Ghi chú:
- 59/59 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 12/59 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 20.3%).
- 17/59 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Xây dựng lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
1. | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Tổ chức đang quản lý quỹ đất, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ BTGPMB,... |
2. | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. |
3. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002040 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Tổ chức đang quản lý quỹ đất, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ BTGPMB,... |
4. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 1.004688 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp thực hiện: Các bộ, ngành có liên quan; Thủ tướng Chính phủ. |
5. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ BTGPMB,... |
6. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 1.001039 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan ban hành quyết định giải thể, phá sản, Tổ chức phát triển quỹ đất, Sở Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã,... |
7. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 1.000964 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục: + Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác. + Sở Tài nguyên và Môi trường. + Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc bố trí nơi ở tạm, tái định cư. - Cơ quan phối hợp: Tổ chức phát triển quỹ đất, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, lực lượng thực hiện cưỡng chế thi hành quyết định cưỡng chế. |
8. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002253 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Tổ chức đang quản lý quỹ đất, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ BTGPMB,... |
9. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010 |
| - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức làm nhiệm vụ BTGPMB… |
10. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương, UBND cấp huyện, UBND xã,... |
11. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.001991 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao bán tài sản gắn liền với đất thuê. + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân bán tài sản gắn liền với đất thuê. + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc. |
12. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc.... |
13. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương, UBND cấp huyện, UBND xã,... |
14. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398 |
| - Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã. |
15. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238 |
| - Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
16. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.004227 |
| - Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc. |
17. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221 |
| - Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã. |
18. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.004203 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
19. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.004199 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã. |
20. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được cấp Giấy chứng nhận lần đầu: UBND cấp tỉnh + Đối hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam được cấp Giấy chứng nhận lần đầu: UBND cấp huyện. + Đối với các trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: Sở Tài nguyên và Môi trường. + Đối với các trường hợp đính chính do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đã thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
21. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.011616 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
22. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
23. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
24. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2.000976 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Đối với Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Văn phòng đăng ký đất đai. + Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
25. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.002273 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc. |
26. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.002993 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai đối với Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư + Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
27. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. | 2.000889 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư + Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc. |
28. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000880 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp phải ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất khi thực hiện chuyển đổi công ty; chia, tách doanh nghiệp; hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp. + Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận của Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao + Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận của Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc. |
29. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục hành chính là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục hành chính là Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư + Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã. |
31. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.001045 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
32. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1.001009 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
33. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
34. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận. - Cơ quan được ủy quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan thanh tra. |
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
35. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 1.009669 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
36. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 2.001770 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
37. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 1.004283 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
38. | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
39. | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
40. | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
41. | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004223 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
42. | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
43. | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | 1.004179 |
| * Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. * Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
44. | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | 1.004167 |
| * Trường hợp gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. * Trường hợp gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
45. | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | 2.001738 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
46. | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 1.000824 | X | * Trường hợp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. * Trường hợp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
47. | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004253 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
48. | Thủ tục Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên. | 1.001740 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
49. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 2.001850 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
50. | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | - | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
51. | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 1.011516 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
52. | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 1.011517 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và |
53. | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | 1.011518 |
| * Trường hợp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. * Trường hợp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
III | Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản |
|
|
|
54. | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 1.004446 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh. |
55. | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
56. | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
57. | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 1.004434 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản); Sở Tài nguyên và Môi trường. |
58. | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1.004433 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản); Sở Tài nguyên và Môi trường. |
59. | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
60. | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
61. | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2.001814 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
62. | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 1.005408 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
63. | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 2.001787 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh. - Cơ quan phối hợp: Các Sở ban ngành tham gia hội đồng phê duyệt trữ lượng. |
64. | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 2.001783 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
65. | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
66. | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 1.004135 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
67. | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001781 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
68. | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1.004343 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
69. | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001777 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường |
70. | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | 1.004367 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: Chi cục Bảo vệ môi trường trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
IV | Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
|
71. | Công nhận Khu vực biển | 1.009481 |
| - Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Cơ quan phối hợp: Các bộ, ngành và sở, ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị có liên quan. |
72. | Giao khu vực biển | 1.005401 |
| - Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Cơ quan phối hợp: Các bộ, ngành và sở, ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị có liên quan. |
73. | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 1.004935 |
| - Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan. - Cơ quan phối hợp: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quân đội, công an tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan. |
74. | Trả lại khu vực biển | 1.005399 |
| - Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND tỉnh, Sở TNMT và các đơn vị có liên quan. - Cơ quan phối hợp: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quân đội, công an tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan. |
75. | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 1.005400 |
| - Cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND tỉnh, Sở TNMT và các đơn vị có liên quan. - Cơ quan phối hợp: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quân đội, công an tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan. |
76. | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 1.005189 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan có liên quan. |
77. | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 2.000472 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan có liên quan. |
78. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 1.000969 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan có liên quan. |
79. | Trả lại giấy phép nhận chìm | 1.000942 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan có liên quan. |
80. | Cấp lại giấy phép nhận chìm | 2.000444 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan có liên quan. |
81. | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | 1.005181 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
82. | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | 1.000705 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
V | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
83. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000987 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: Tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần). |
84. | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000970 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: Tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần). |
85. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000943 | X | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: Tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần). |
VI | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
86. | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 1.008675 | X | - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
87. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 1.008682 | X | - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
88. | Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) | 1.010727 |
| - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
89. | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010728 |
| - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
90. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010729 |
| - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
91. | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010730 |
| - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
92. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | 1.010733 |
| - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
93. | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh). | 1.010735 |
| - Cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
VII | Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
94. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603 |
| - Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ môi trường; - Cơ quan phối hợp (nếu có): các Sở, ban, ngành có liên quan. |
VIII | Lĩnh vực giao dịch đảm bảo |
|
|
|
95. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011441 |
| Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
96. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011442 |
| Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
97. | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011443 |
| Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
98. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011444 |
| Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
99. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 1.011445 |
| Cơ quan giải quyết: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
IX | Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
100. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 1.007763 |
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng. - Cơ quan phối hợp: Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) và cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ. |
101. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 1.007764 |
| - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT). |
102. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007766 |
| - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT). |
103. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007767 |
| - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT). |
X | Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ |
|
|
|
104. | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | 1.001923 | X | - Cơ quan quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
105. | Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000049 |
| Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
XI |
| |||
106. | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1.004237 | X | - Cơ quan quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT KHÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết | Lý do không đưa vào |
I | Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.004267 | Do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết | Tại Điều 89 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai |
2 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Tại điểm a, Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý khai thác hệ thống thông tin đất đai |
* Ghi chú:
- 106/110 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 02/110 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- 23/106 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 21.7%).
- 67/106 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Tài nguyên và Môi trường lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XVII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 TTHC) |
|
|
|
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 1.006388 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005074 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 1.005070 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
4 | Xin học tại lại trường khác đối với học sinh trung học | 1.001088 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 1.006389 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 2.002480 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 2.002479 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 1.006389 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
9 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 1.005067 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 3.000181 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
II | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (08 TTHC) |
|
|
|
11 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. | 1.005069 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
12 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 1.005073 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
13 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005088 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
14 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005082 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005354 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2.001989 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 2.001988 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
18 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 1.005076 | X | - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
III | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04 TTHC) |
|
|
|
19 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005084 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
20 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005079 | X | - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
21 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005081 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 1.005076 | X | - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
IV | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 TTHC) |
|
|
|
23 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 1.005015 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
24 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 1.004999 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
26 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 1.005017 | X | - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
27 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 1.005195 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại 2.001987 | 2.001987 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 1.005359 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1.005049 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001985 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.000181 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 1.004991 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
36 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 1.004988 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 1.005036 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 1.005025 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005043 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
V | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04 TTHC) |
|
|
|
41 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000713 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000259 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13 TTHC) |
|
|
|
45 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | 2.002597 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
46 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | 2.002593 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
47 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 1.000288 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
48 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 1.000280 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
49 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 1.000691 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
50 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2.000011 | X | - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
51 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 1.005143 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
52 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 1.004435 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
53 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 1.004436 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
54 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 1.005144 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
55 | Xét, cấp học bổng chính sách | 1.002407 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
56 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
57 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000729 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
VII | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC) |
|
|
|
58 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 1.001492 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 1.001497 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
60 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000939 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
61 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 1.001496 |
|
|
62 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.006446 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000718 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
64 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 1.001496 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
65 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001493 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
66 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1000716 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
67 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1008722 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
68 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1008723 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
69 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1001495 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
VIII | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (05 TTHC) |
|
|
|
70 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 1005095 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
71 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 1005098 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
72 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005142 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
73 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005090 |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 1.009394 |
| - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
IX | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
|
|
75 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 1.004889 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
76 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
77 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914 | X | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo |
* Ghi chú:
- 77/77 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 22/77 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 28.5%).
- 28/77 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Giáo dục và Đào tạo lên UBND tỉnh.
PHỤ LỤC XVIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 533/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | 4 tại chỗ | Cơ quan giải quyết |
I. | Lĩnh vực Đầu tư |
| 03 |
|
1. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | (1.009742) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | (1.009748) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
3. | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | (1.009755) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
4. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | (1.009756) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
5. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | (1.009757) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
6. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | (1.009759) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
7. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009760) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
8. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009762) |
| -Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
9. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009763) |
| -Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
10. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009764) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
11. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009765) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
12. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009766) |
| -Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
13. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009767) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
14. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) | (1.009768) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; |
15. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | (1.009769) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
16. | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | (1.009770) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
17. | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL | (1.009771) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
18. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | (1.009772) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
19. | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | (1.009774) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
20. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | (1.009773) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
21. | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | (1.009775) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
22. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | (1.009776) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
23. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | (1.009777) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
II | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
| 05 |
|
24. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | (2.000063) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
25. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | (2.000450) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
26. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | (2.000347) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
27. | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện | (2.000327) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
28. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | (2.000314) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
III | Lĩnh vực Lao động Tiền lương |
| 01 |
|
29. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | (2.001955) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
IV | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
| 01 |
|
30. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | (1.005132) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
V | Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc |
|
|
|
31. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | (1.002701) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
32. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | (1.003011) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
VI | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
33. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | (1.009972) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
34. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | (1.009973) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
35. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | (1.009974) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
36. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | (1.009975) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
37. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | (1.009976) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
38. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | (1.009977) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
39. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | (1.009978) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
40. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | (1.009979) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
41. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | (1.009994) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
42. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | (1.009995) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
43. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | (1.009996) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
44. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | (1.009997) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
45. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | (1.009998) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
46. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | (1.009999) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
| 01 |
|
47. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | (1.009794) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
VIII | Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
48. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư) | (1.010747) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
IX | Lĩnh vực đất đai |
| 01 |
|
49. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | (1.002040) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
50. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | (1.002253) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
51. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | (1.001039) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
52. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | (1.003010) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
53. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | (1.001991) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
X | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
54. | Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | (1.010727) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
55. | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | (1.010728) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
56. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | (1.010729) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
57. | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | (1.010730) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
58. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | (1.010733) |
| - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
XI | Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
|
59. | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | (1.001991) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
60. | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | (3.000019) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
61. | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | (3.000020) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
XII | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| 01 |
|
62. | Thủ tục hỗ trợ mặt bằng sản xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại các Khu công nghiệp. | (1.008116) | x | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
XIII | Lĩnh vực Vận tải biển |
|
|
|
63. | Hỗ trợ các hãng tàu biển, đại lý hãng tàu mở tuyến vận chuyển container đi, đến cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế | (1.011191) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
64. | Hỗ trợ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến Cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế | (1.011192) |
| Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
* Ghi chú:
- 64/64 TTHC đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- 13/64 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt tỷ lệ 20.3%).
- 16/64 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh lên UBND tỉnh.
- 1Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 138/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật Công chứng 2014
- 5Luật Nhà ở 2014
- 6Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 10Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 13Luật Dược 2016
- 14Luật Đầu tư 2020
- 15Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 16Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 17Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 19Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 20Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 21Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 22Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 23Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 24Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 25Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 27Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 28Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 29Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 30Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 31Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 32Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 33Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 34Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 35Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 36Quyết định 138/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 37Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 533/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra