Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 419/TTr-VPUBND ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (các Phụ lục kèm theo). Cụ thể, tổng số thủ tục hành chính cấp tỉnh: 1.441 thủ tục hành chính (tính đến ngày 12 tháng 3 năm 2024), trong đó:
- Số thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre: 1.310 thủ tục hành chính.
- Số thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre: 131 thủ tục hành chính.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo niêm yết, công khai Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thủ tục hành chính tại trụ sở Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng thời, đăng tải công khai trên Cổng/Trang thông tin điện tử thành phần của cơ quan, đơn vị và Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo các Phụ lục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số TTHC | ||
Tổng số TTHC (tính đến ngày 12/3/2024) | Tổng số TTHC đưa vào thực hiện tại TTPVHCC | Tổng số TTHC không đưa vào thực hiện tại TTPVHCC | ||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 81 | 77 | 04 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 134 | 117 | 17 |
3 | Sở Tài chính | 11 | 09 | 02 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 125 | 123 | 02 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 96 | 91 | 05 |
6 | Sở Công Thương | 126 | 124 | 02 |
7 | Sở Xây dựng | 58 | 56 | 02 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 122 | 107 | 15 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 111 | 103 | 08 |
10 | Sở Y tế | 103 | 79 | 24 |
11 | Sở Tư pháp | 127 | 112 | 15 |
12 | Sở Nội vụ | 89 | 79 | 10 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 55 | 53 | 02 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 129 | 125 | 04 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 39 | 37 | 02 |
16 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 20 | 18 | 02 |
17 | Thanh tra tỉnh | 09 | 0 | 09 |
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 06 | 0 | 06 |
| Tổng cộng | 1.441 | 1.310 | 131 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Phụ lục |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phụ lục II.1 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phụ lục II.2 |
3 | Sở Tài chính | Phụ lục II.3 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Phụ lục II.4 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phụ lục II.5 |
6 | Sở Công Thương | Phụ lục II.6 |
7 | Sở Xây dựng | Phụ lục II.7 |
8 | Sở Giao thông vận tải | Phụ lục II.8 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phụ lục II.9 |
10 | Sở Y tế | Phụ lục II.10 |
11 | Sở Tư pháp | Phụ lục II.11 |
12 | Sở Nội vụ | Phụ lục II.12 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | Phụ lục II.13 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phụ lục II.14 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | Phụ lục II.15 |
16 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Phụ lục II.16 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Lĩnh vực/TTHC | Thời hạn giải quyết TTHC | Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí) | Lý do | Mức độ dịch vụ công | ||||
Toàn trình | Một phần | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
A | Sở Giáo dục và Đào tạo (04 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (02 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định |
| Thực hiện tại Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT). |
|
| X | ||
2 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh |
| Thực hiện tại Trường dự bị đại học. |
|
| X | ||
B | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (17 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Việc làm (09 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 16 ngày làm việc |
| Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng tại Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| X |
| ||
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc |
|
|
| X | |||
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không |
|
|
| X | |||
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không |
|
|
| X | |||
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc |
|
|
| X | |||
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc |
|
|
| X | |||
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc |
|
|
| X | |||
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không |
|
|
| X | |||
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng | Không |
|
|
| X | |||
II | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (03 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào vào cơ sở trợ giúp xã hội | 34 ngày làm việc |
| Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
| X | ||
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Tiếp nhận ngay |
|
|
| X | |||
3 | Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
|
|
| X | |||
III | Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP | 05 ngày |
| - Đối tượng thực hiện TTHC: Sở LĐTBXH - Cơ quan thực hiện TTHC: Thủ trưởng cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền hoặc Thủ trưởng Tổng cục Chính trị |
|
| X | ||
IV | Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc |
| Cơ quan giải quyết TTHC: Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án. |
|
| X | ||
V | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
VI | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
VII | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc |
| Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng tại Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp |
|
| X | ||
C | Sở Tài chính (02 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
D | Sở Kế hoạch và Đầu tư (02 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
Đ | Sở Tài nguyên và Môi trường (05 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Đất đai (03 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Không quá 05 ngày | X | Thủ tục này thực hiện cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
| X | ||
2 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Không quá 50 ngày | X |
|
| X | |||
3 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 ngày |
| Nộp hồ sơ tại Ban Tiếp công dân tỉnh và chuyên hồ sơ về cơ quan chuyên môn giải quyết trình UBND tỉnh |
|
| X | ||
E | Sở Công Thương (02 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
G | Sở Xây dựng (02 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
H | Sở Giao thông vận tải (15 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Đường bộ (05 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 05 ngày làm việc | X | Công dân nộp hồ sơ dự học và nhận chứng chỉ tại Cơ sở đào tạo |
|
| X | ||
2 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc | X | Công dân nộp hồ sơ dự thi và nhận Giấy phép lái xe tại Cơ sở đào tạo |
|
| X | ||
3 | Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế | 05 ngày làm việc | X | Hiện Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chưa trang bị máy in GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện TTHC có trang bị máy in GPLX quốc tế |
|
| X | ||
4 | Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế | 05 ngày làm việc | X | Hiện Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chưa trang bị máy in GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện TTHC có trang bị máy in GPLX quốc tế |
|
| X | ||
5 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc | X | Công dân nộp hồ sơ dự học và nhận chứng chỉ tại Cơ sở đào tạo |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (04 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 0,25 ngày làm việc |
| Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
| X | ||
2 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 0,0625 ngày làm việc | X |
|
|
| X | ||
3 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 0,0625 ngày làm việc | X |
|
|
| X | ||
4 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | 01 ngày làm việc |
| Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến hoặc tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Đăng kiểm (04 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01 ngày làm việc | X | Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
|
| X | ||
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ | Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | X | Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
|
| X | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày làm việc | X | Thực hiện nghiệm thu xe trực tiếp tại Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
|
| X | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04 bánh có gắn động cơ | 01 ngày làm việc | X | Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới |
|
| X | ||
IV | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
V | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Thủy sản (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | X | Thuận tiện cho nộp hồ sơ và quá trình giải quyết TTHC đáp ứng yêu cầu trong việc thẩm định thủy sản bốc dỡ tại Cảng |
| X |
| ||
II | Thú y (02 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | 05 ngày làm việc nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch 01 ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh | X | Đảm bảo nơi tập trung động vật để kiểm dịch |
|
| X | ||
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 04 ngày làm việc nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch 01 ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh được kiểm dịch | X | Đảm bảo nơi tập trung động vật để kiểm dịch |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (03 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Thủ tục Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc |
| Do tính chất đặc thù phải thực hiện tại cơ sở nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện TTHC |
|
| X | ||
2 | Thủ tục Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc |
| Do tính chất đặc thù phải thực hiện tại cơ sở nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện TTHC |
|
| X | ||
3 | Thủ tục Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định |
| Do tính chất đặc thù phải thực hiện tại cơ sở nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện TTHC |
|
| X | ||
IV | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
V | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
K | Sở Y tế (24 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Giám định y khoa (09 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Không | X | Người được khám giám định phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ định thực hiện các cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp. |
|
| X | ||
2 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Không | X |
|
| X | |||
3 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Không | X |
|
| X | |||
4 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Không | X |
|
| X | |||
5 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Không | X |
|
| X | |||
6 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Không | X | Người được khám giám định phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ định thực hiện các cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp. |
|
| X | ||
7 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Không | X |
|
| X | |||
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Không | X |
|
| X | |||
9 | Khám giám định tổng hợp | Không | X |
|
| X | |||
II | Lĩnh vực: Đào tạo và nghiên cứu khoa học (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
| Quy trình thực hiện thủ tục này còn gặp khó khăn về thời hạn giải quyết và sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Y tế dự phòng (02 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | 15 ngày làm việc |
| Cấp tại cơ sở khám chữa bệnh |
|
| X | ||
2 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh |
|
|
|
| X | ||
IV | Tài chính y tế (05 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Sau khi xuất trình thẻ và thành phần hồ sơ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giải quyết ngay | X | Thực hiện tại cơ sở khám chữa bệnh |
|
| X | ||
2 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng |
| Thực hiện tại cơ quan BHXH tỉnh, huyện |
|
| X | ||
3 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng |
|
|
| X | |||
4 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến |
| Thực hiện tại cơ quan BHXH tỉnh, huyện |
|
| X | ||
5 | Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội | 40 ngày Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo quyết toán quý trước của cơ sở KCB, tổ chức BHYT có trách nhiệm thông báo kết quả giám định và số quyết toán chi phí KCB BHYT bao gồm chi phí KCB thực tế trong phạm vi quyền lợi và mức hưởng BHYT cho cơ sở KCB; Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày thông báo số quyết toán chi phí KCB BHYT, tổ chức BHYT phải hoàn thành việc thanh toán với cơ sở KCB |
| Thực hiện tại cơ quan BHXH tỉnh, huyện |
|
| X | ||
V | Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có). Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc |
| Thực hiện cấp tại Trạm y tế tuyến xã |
|
| X | ||
VI | Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế (04 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc | X | Đây là lĩnh vực tiếp nhận trực tuyến toàn trình trên phần mềm Quản lý TTB YT Dmec.gov.Vn, không thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | X |
|
| ||
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc | X | X |
|
| |||
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 03 ngày làm việc | X | X |
|
| |||
4 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 01 ngày | X | X |
|
| |||
VII | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
VIII | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
L | Sở Tư pháp (15 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (10 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | 20 ngày, phức tạp 28 ngày |
| Theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp, Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận tiếp công dân, phân công trợ giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục hành chính đặc thù, nên không đưa ra thực hiện tai Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | X |
|
| ||
2 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| X |
|
| |||
3 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc |
| X |
|
| |||
4 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 07 ngày làm việc |
| X |
|
| |||
5 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc hoặc 15 ngày |
| X |
|
| |||
6 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp, Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận tiếp công dân, phân công trợ giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục hành chính đặc thù, nên không đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | X |
|
| ||
7 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc |
| X |
|
| |||
8 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 20 ngày, phức tạp 28 ngày |
| X |
|
| |||
9 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 05 ngày làm việc |
| X |
|
| |||
10 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 07 ngày làm việc |
| X |
|
| |||
II | Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày | X | Đây là những TTHC đặc thù, được thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh. |
|
| X | ||
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày | X |
|
| X | |||
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày | X |
|
| X | |||
III | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
IV | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
N | Sở Nội vụ (10 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Công chức, viên chức (08 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Thi tuyển công chức | Theo kế hoạch cụ thể | X | Đây là nhóm các TTHC chỉ phát sinh khi có kế hoạch của UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức; Thành phần hồ sơ phức tạp nên đòi hỏi phải có công chức chuyên trách của Phòng Công chức, viên chức (thuộc Sở Nội vụ) kiểm tra, thẩm định ban đầu nhằm đảm bảo đúng tiến độ của kế hoạch. |
| X |
| ||
2 | Xét tuyển công chức |
|
| X |
| ||||
3 | Tiếp nhận vào làm công chức |
|
| X |
| ||||
4 | Thi nâng ngạch công chức | X |
| X |
| ||||
5 | Thi tuyển viên chức | X |
| X |
| ||||
6 | Xét tuyển viên chức |
|
| X |
| ||||
7 | Tiếp nhận vào làm viên chức |
| Đây là nhóm các TTHC chỉ phát sinh khi có kế hoạch của UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức; Thành phần hồ sơ phức tạp nên đòi hỏi phải có công chức chuyên trách của Phòng Công chức, viên chức (thuộc Sở Nội vụ) kiểm tra, thẩm định ban đầu nhằm đảm bảo đúng tiến độ của kế hoạch. |
| X |
| |||
8 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp | X |
| X |
| ||||
II | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
O | Sở Khoa học và Công nghệ (02 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
P | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (04 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Du lịch (02 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Chính sách hỗ trợ nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (Homestay) (đặc thù) | 14 ngày làm việc |
| TTHC phức tạp và thực hiện hỗ trợ trực tiếp với đối tượng TTHC |
|
| X | ||
2 | Chính sách hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh công cộng đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (đặc thù) | 14 ngày làm việc |
|
|
| X | |||
II | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
Q | Sở Thông tin và Truyền thông (02 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
R | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
S | Thanh tra tỉnh (09 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Khiếu nại (02 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thi thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Tố cáo (02 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Giải quyết tố cáo | Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp có thể gia hạn giải quyết tố cáo 01 lần nhưng không quá 30 ngày; Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
IV | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
V | Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (04 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Kê khai tài sản, thu nhập | Người đang giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 của Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai trước ngày 31/3/2021 (theo hướng dẫn tại công văn số 252/TTCP- C.IV ngày 19/2/2021 của Thanh tra Chính phủ); Người lần đầu giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị trí công tác. |
| TTHC phát sinh định kỳ 01 lần/năm |
|
| X | ||
2 | Xác minh tài sản, thu nhập | Không quá 115 ngày (trong đó thời hạn xác minh là 45 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 90 ngày; thời hạn ban hành kết luận là 10 ngày, trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày; thời hạn công khai kết luận là 05 ngày làm việc). |
| TTHC phát sinh định kỳ 01 lần/năm |
|
| X | ||
3 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình |
| TTHC phát sinh định kỳ 01 lần/năm |
|
| X | ||
4 | Thực hiện việc giải trình | Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
| TTHC phát sinh định kỳ 01 lần/năm |
|
| X | ||
T | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (06 TTHC) | ||||||||
I | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Tiếp công dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
II | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 ngày làm việc |
| TTHC đặc thù |
|
| X | ||
III | Lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế (04 TTHC) |
|
|
| |||||
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| TTHC ít phát sinh hồ sơ, tần suất thấp | X |
|
| ||
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| TTHC ít phát sinh hồ sơ, tần suất thấp | X |
|
| ||
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| TTHC ít phát sinh hồ sơ, tần suất thấp | X |
|
| ||
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không |
| TTHC ít phát sinh hồ sơ, tần suất thấp | X |
|
| ||
| Tổng cộng: 131 TTHC | 34 |
| 14 | 10 | 107 | |||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban quản lý khu kinh tế Vân Phong đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 12/2018/TT-BTP hướng dẫn hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Công văn 252/TTCP-C.IV năm 2021 về kiểm soát tài sản, thu nhập do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban quản lý khu kinh tế Vân Phong đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 472/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra