- 1Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 3Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 4Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND | Khánh Hoà, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa. (Các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc tại Khánh Hòa triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả đối với các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa đi vào hoạt động.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc tại Khánh Hòa có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công khai thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc tại Khánh Hòa, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỐNG KÊ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC ĐƯA RA TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh khánh Hòa |
1. | Công an tỉnh tại Phụ lục I | 6 |
2. | Cục Thuế tỉnh tại Phụ lục II | 186 |
3. | Bảo hiểm Xã Hội tỉnh tại Phụ lục III | 8 |
| Tổng cộng | 200 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH ĐƯA RA TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân | ||
1 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 2.000200 | Phòng CS QLHC về TTXH - Công an tỉnh |
2 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 2.001196 | Phòng CS QLHC về TTXH - Công an tỉnh |
3 | Đổi thẻ Căn cước công dân | 2.001195 | Phòng CS QLHC về TTXH - Công an tỉnh |
4 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | 2.001194 | Phòng CS QLHC về TTXH - Công an tỉnh |
5 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | 2.001178 | Phòng CS QLHC về TTXH - Công an tỉnh |
II | Lĩnh vực Định danh và xác thực điện tử | ||
1 | Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam |
| Phòng CS QLHC về TTXH - Công an tỉnh |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ TỈNH ĐƯA RA TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực Đăng ký thuế |
|
|
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác | 2.002225 | Cục Thuế |
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác | 1.008490 | Cục Thuế |
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế | 1.008493 | Cục Thuế |
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài; Tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng; Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu | 1.008494 | Cục Thuế |
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao | 1.008495 | Cục Thuế |
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại | 1.008496 | Cục Thuế |
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế | 1.010241 | Cục Thuế |
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập | 1.008498 | Cục Thuế |
9 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế | 1.008499 | Cục Thuế |
10 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập | 1.008500 | Cục Thuế |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc | 1.008501 | Cục Thuế |
12 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý | 1.008502 | Cục Thuế |
13 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập | 1.008503 | Cục Thuế |
14 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | 1.008504 | Cục Thuế |
15 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc) thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | 1.008505 | Cục Thuế |
16 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị phụ thuộc | 1.008507 | Cục Thuế |
17 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị phụ thuộc | 1.008508 | Cục Thuế |
18 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã | 1.007043 | Cục Thuế |
19 | Khôi phục mã số thuế | 1.008510 | Cục Thuế |
20 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn | 1.007042 | Cục Thuế |
21 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong trường hợp chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức bị chia, tổ chức bị sáp nhập, tổ chức bị hợp nhất | 1.008514 | Cục Thuế |
22 | Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất | 1.008759 | Cục Thuế |
23 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế trong trường hợp tách, sáp nhập tổ chức - Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập | 1.008515 | Cục Thuế |
24 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | 1.008517 | Cục Thuế |
25 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | 2.002321 | Cục Thuế |
26 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | 1.008518 | Cục Thuế |
27 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | 1.008519 | Cục Thuế |
28 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | 1.008520 | Cục Thuế |
29 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | 1.008521 | Cục Thuế |
30 | Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi | 1.010694 | Cục Thuế |
31 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành) | 1.008491 | Cục Thuế |
32 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí | 1.008492 | Cục Thuế |
33 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí | 1.008506 | Cục Thuế |
34 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài | 1.008509 | Cục Thuế |
II | Lĩnh vực Hóa đơn, biên lai |
|
|
1 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | 1.007032 | Cục Thuế |
2 | Xử lý mất, cháy, hỏng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế | 1.008304 | Cục Thuế |
3 | Tiêu hủy biên lai | 1.008313 | Cục Thuế |
4 | Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí | 1.008555 | Cục Thuế |
5 | Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in | 1.008307 | Cục Thuế |
6 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí | 1.008310 | Cục Thuế |
7 | Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế | 1.010343 | Cục Thuế |
8 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử | 1.011046 | Cục Thuế |
9 | Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | 1.011047 | Cục Thuế |
10 | Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | 1.011048 | Cục Thuế |
11 | Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | 1.011049 | Cục Thuế |
12 | Báo cáo mất, cháy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | 1.011050 | Cục Thuế |
13 | Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | 1.011051 | Cục Thuế |
14 | Tổng hợp dữ liệu tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước | 1.011052 | Cục Thuế |
15 | Đăng kí/ Thay đổi thông tin sử dụng biên lai điện tử | 1.011042 | Cục Thuế |
16 | Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt tài khoản truy cập | 1.011043 | Cục Thuế |
17 | Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động) | 1.011044 | Cục Thuế |
18 | Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử | 1.011045 | Cục Thuế |
19 | Tiêu hủy hóa đơn đặt in mua của cơ quan thuế | 1.007033 | Cục Thuế |
20 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế | 1.007709 | Cục Thuế |
21 | Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai | 1.007713 | Cục Thuế |
22 | Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng | 1.007710 | Cục Thuế |
23 | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế | 1.010337 | Cục Thuế |
24 | Cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh | 1.010339 | Cục Thuế |
25 | Xử lý hoá đơn điện tử của cơ quan thuế có sai sót | 1.010341 | Cục Thuế |
III | Lĩnh vực Hoàn thuế |
|
|
1 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư | 1.007037 | Cục Thuế |
2 | Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | 1.008558 | Cục Thuế |
3 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao | 1.008559 | Cục Thuế |
4 | Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại | 1.008561 | Cục Thuế |
5 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế | 1.008562 | Cục Thuế |
6 | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | 1.008563 | Cục Thuế |
7 | Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế | 1.008564 | Cục Thuế |
8 | Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác | 1.008565 | Cục Thuế |
9 | Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | 1.008566 | Cục Thuế |
10 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | 1.008567 | Cục Thuế |
11 | Hoàn thuế theo Điều ước quốc tế khác | 1.011012 | Cục Thuế |
12 | Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa | 1.011013 | Cục Thuế |
13 | Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật | 1.011015 | Cục Thuế |
14 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | 1.011016 | Cục Thuế |
15 | Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học | 1.011017 | Cục Thuế |
16 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh | 1.011018 | Cục Thuế |
17 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu | 1.007039 | Cục Thuế |
IV | Lĩnh vực Khai các loại thuế, phí, lệ phí |
|
|
1 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài | 1.008341 | Cục Thuế |
2 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | 1.008312 | Cục Thuế |
3 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | 1.008549 | Cục Thuế |
4 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 1.008317 | Cục Thuế |
5 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 1.008321 | Cục Thuế |
6 | Khai thuế bảo vệ môi trường | 1.008323 | Cục Thuế |
7 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | 1.008325 | Cục Thuế |
8 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | 1.008319 | Cục Thuế |
9 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB | 1.007040 | Cục Thuế |
10 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài | 1.008331 | Cục Thuế |
11 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài | 1.008339 | Cục Thuế |
12 | Khai lệ phí môn bài | 1.008338 | Cục Thuế |
13 | Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu | 1.010998 | Cục Thuế |
14 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý | 1.010999 | Cục Thuế |
15 | Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài | 1.011020 | Cục Thuế |
16 | Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê. | 1.011021 | Cục Thuế |
17 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học | 1.007041 | Cục Thuế |
18 | Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp | 1.011520 | Cục Thuế |
19 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh | 1.007014 | Cục Thuế |
20 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên GTGT | 1.007016 | Cục Thuế |
21 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu | 1.007022 | Cục Thuế |
22 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế | 1.008324 | Cục Thuế |
23 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông | 1.008524 | Cục Thuế |
24 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí | 1.008332 | Cục Thuế |
25 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh | 1.008335 | Cục Thuế |
26 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu | 1.007026 | Cục Thuế |
27 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài | 1.008344 | Cục Thuế |
28 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí | 1.008346 | Cục Thuế |
29 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 1.008525 | Cục Thuế |
30 | Khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1.008526 | Cục Thuế |
31 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | 1.010345 | Cục Thuế |
32 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | 1.008337 | Cục Thuế |
33 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | 1.008333 | Cục Thuế |
34 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | 1.008336 | Cục Thuế |
35 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.010948 | Cục Thuế |
36 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế | 1.008529 | Cục Thuế |
37 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | 1.008530 | Cục Thuế |
38 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài | 1.008532 | Cục Thuế |
39 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | 1.008533 | Cục Thuế |
40 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản | 1.008538 | Cục Thuế |
41 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế | 2.002237 | Cục Thuế |
42 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | 1.008542 | Cục Thuế |
43 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khẩu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công | 2.002235 | Cục Thuế |
44 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú | 1.008340 | Cục Thuế |
45 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác | 1.008342 | Cục Thuế |
46 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế | 2.002233 | Cục Thuế |
47 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | 1.008309 | Cục Thuế |
48 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | 2.002229 | Cục Thuế |
49 | Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam | 1.008543 | Cục Thuế |
50 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam | 1.008544 | Cục Thuế |
51 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu | 1.011007 | Cục Thuế |
52 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán | 1.011008 | Cục Thuế |
53 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | 1.008326 | Cục Thuế |
54 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | 1.008328 | Cục Thuế |
55 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | 1.008547 | Cục Thuế |
56 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) | 1.008758 | Cục Thuế |
57 | Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế | 1.008548 | Cục Thuế |
58 | Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | 1.008551 | Cục Thuế |
59 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | 1.008552 | Cục Thuế |
60 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | 1.008553 | Cục Thuế |
61 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | 1.008554 | Cục Thuế |
62 | Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí | 1.010951 | Cục Thuế |
63 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | 1.010990 | Cục Thuế |
64 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | 1.010991 | Cục Thuế |
65 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm | 1.010992 | Cục Thuế |
66 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 | 1.010993 | Cục Thuế |
67 | Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | 1.010994 | Cục Thuế |
68 | Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) | 1.010995 | Cục Thuế |
V | Lĩnh vực: Miễn giảm thuế |
|
|
1 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | 1.008568 | Cục Thuế |
2 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | 1.008569 | Cục Thuế |
3 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam | 1.008570 | Cục Thuế |
4 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | 1.008571 | Cục Thuế |
5 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | 1.008572 | Cục Thuế |
6 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu nhập | 1.008573 | Cục Thuế |
7 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu | 1.008574 | Cục Thuế |
8 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam | 1.008575 | Cục Thuế |
9 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập ở nước ngoài) | 1.008576 | Cục Thuế |
10 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai | 1.008577 | Cục Thuế |
11 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | 1.008578 | Cục Thuế |
12 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng hàng không nước ngoài | 1.008579 | Cục Thuế |
13 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng vận tải nước ngoài | 1.008580 | Cục Thuế |
14 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với tái bảo hiểm nước ngoài | 1.008581 | Cục Thuế |
15 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp hỗn hợp | 1.008582 | Cục Thuế |
16 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số thuế được miễn, giảm | 1.008583 | Cục Thuế |
17 | Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn | 1.008584 | Cục Thuế |
18 | Miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | 1.008585 | Cục Thuế |
19 | Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo | 3.000083 | Cục Thuế |
20 | Miễn tiền chậm nộp | 3.000088 | Cục Thuế |
21 | Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.000084 | Cục Thuế |
22 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm | 1.007721 | Cục Thuế |
VI | Các TTHC khác |
|
|
1 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | 1.008513 | Cục Thuế |
2 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài | 1.008587 | Cục Thuế |
3 | Nộp dần tiền thuế nợ | 1.008588 | Cục Thuế |
4 | Không tính tiền chậm nộp | 1.008589 | Cục Thuế |
5 | Gia hạn nộp thuế | 1.008590 | Cục Thuế |
6 | Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế | 1.008591 | Cục Thuế |
7 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | 1.008327 | Cục Thuế |
8 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định. | 1.008592 | Cục Thuế |
9 | Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | 1.008593 | Cục Thuế |
10 | Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế /Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế | 1.010239 | Cục Thuế |
11 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa | 1.008596 | Cục Thuế |
12 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán | 1.008597 | Cục Thuế |
13 | Báo cáo APA thường niên | 1.008598 | Cục Thuế |
14 | Báo cáo APA đột xuất | 1.008599 | Cục Thuế |
15 | Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước | 1.008345 | Cục Thuế |
16 | Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế | 1.010701 | Cục Thuế |
17 | Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý | 1.010949 | Cục Thuế |
18 | Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất | 1.011008 | Cục Thuế |
19 | Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa | 1.011014 | Cục Thuế |
20 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý | 1.010950 | Cục Thuế |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA RA TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công | Mã số thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết |
I | Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế. | BXH-250297 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
1.1 | Đăng ký, truy đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước. |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
1.2 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật bảo hiểm xã hội năm 2014. |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
1.3 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
2 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế. | BXH-250295 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
2.1 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do đóng trùng. |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
2.2 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng do bị chết. | BXH-250296 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
3 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội. |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
3.1 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
II | Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
1 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi). | BXH-2000693 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
2 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích. | BXH-2000809 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg. | BXH-2000762 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
4 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP. | BXH-1001646 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
III | Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại thẻ bảo hiểm y tế không thay đổi thông tin). | BXH-1002759 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
- 1Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc ở địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 9Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc ở địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Quy định tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện, không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực